Quyết định 2099/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2099/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2099/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Tấn Sang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/08/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2099/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC ------- Số: 2099/QĐ-CTN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 08 năm 2014 |
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
| CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trương Tấn Sang |
(Kèm theo Quyết định số 2099/QĐ-CTN ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch nước)
1. Hoàng Thị Yến, sinh ngày 06/5/1981 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Flat A, 2/F Tai Tak Build, 298-302 KI Lung, Sham Shui Po | Giới tính: Nữ |
2. Đinh Thị Nguyệt, sinh ngày 04/10/1971 tại Quảng Ninh Hiện cư trú tại: Flat 10, A/F Block 8, Grandeur Terrace, Tin Shui Wai | Giới tính: Nữ |
3. Trần Thị Hà, sinh ngày 02/9/1976 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rm, 3207, Ko On House, Ko Cheung Court, Yau Tong | Giới tính: Nữ |
4. Bùi Thị Thanh Thủy, sinh ngày 13/12/1974 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rm 1101, 11/F Fu Wing House, Taiwo Hau EST, Tsuen Wan | Giới tính: Nữ |
5. Nguyễn Hoài Thương, sinh ngày 15/9/1991 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat A, 9/F, 232 Tai Nan St, Sham Shui Po | Giới tính: Nữ |
6. Hoàng Thị Mai Hương, sinh ngày 17/7/1973 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat B, 10/F, Block 10, Waldorf, Tuen Mun | Giới tính: Nữ |
7. Võ Thị Ngọc Thảo, sinh ngày 05/10/1973 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Flat D, 13/F, Foo Yet Kai Bldg, 56 Java Rd, North Point | Giới tính: Nữ |
8. Hỷ Nám Sáng (Hui Nam Sang), sinh ngày 04/9/1973 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Flat 115, 1/F, Sheung Wing House Upper Ngay Tau Kok | Giới tính: Nam |
9. Gín A Mùi (Yan Yin Lin), sinh ngày 24/5/1973 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Flat 115, 1/F, Sheung Wing House Upper Ngay Tau Kok | Giới tính: Nữ |
10. Mai Thi Diễm, sinh năm 1981 tại An Giang Hiện trú tại: Rm 311, Sui Lung House, Siu Sai Wan Estate, Chai Wan | Giới tính: Nữ |
11. Nguyễn Thị Diệu Huyền Jenny, sinh ngày 07/7/1989 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat 1216, 12/F, On Hei Hse, Siu Hei Court, Tuen Mun, NT | Giới tính: Nữ |
12. Nguyễn Thị Lượng, sinh ngày 23/10/1971 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat 612, 29/F, Sau Yat House, Sau Mau Ping Est, Kowloon | Giới tính: Nữ |
13. Tô Minh, sinh ngày 30/8/1953 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 8/F, 817 Tin Shui Wai, Newteritory | Giới tính: Nam |
14. Nguyễn Thị Minh Nha, sinh ngày 17/7/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 1210, 12/F, Block C, Ming Tat House, Ying Ming Court, Tseung Kwan O | Giới tính: Nữ |
15. Trương Thành Phứt, sinh ngày 16/3/1967 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Flat 1213, Wu Pik House, Wu King Estate, Tuen Mun | Giới tính: Nam |
16. Trịnh Thị Minh, sinh ngày 27/7/1977 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 15 Pine Street, 6/F, Tai Kok Tsui, KLN | Giới tính: Nữ |
17. Phạm Thị Phượng, sinh ngày 25/6/1978 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 3202, Nga Lai House, Yau Lai Estate, Yau Tong | Giới tính: Nữ |
18. Hà Lệ Cúc, sinh ngày 29/10/1967 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Flat 33, 16/F, Tak Lee Bldg, 993 King’s Rd, Quarry Bay | Giới tính: Nữ |
19. Thông A Nhì (Tong Joe Lai), sinh ngày 10/6/1970 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Flat 2720, Leung Wai Hse, Leung King Est, Tuen Mun, NT | Giới tính: Nữ |
20. Sam Lai Muội, sinh ngày 14/02/1959 tại Tp. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Rm 2809, Shin Lun Hse, Fusin Est, Tai Po, NT | Giới tính: Nữ |
21. Ngô Thị Thư, sinh ngày 18/9/1979 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 17A, Shek Tsai Po St, Tai O, Lan Tau Islan, NT | Giới tính: Nữ |
22. Đào Thị Thịnh, sinh ngày 23/6/1980 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Rm 1509, Mei Shek Hse, Shek Mun Est, Shatin, NT | Giới tính: Nữ |
23. Dương Thị Thới, sinh ngày 26/02/1982 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Fl 2319, Kui Yat House, Yat Tung Estate, Tung Chung, NT | Giới tính: Nữ |
24. Vũ Thị Hà, sinh ngày 25/7/1988 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Fl 2603, Yuet Tai Hse, Tin Yuet Est, Tin Shui Wai, NT | Giới tính: Nữ |
25. Đinh Thị Tám, sinh ngày 04/3/1971 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 3418/F Choi Fu House, Choi Ming Court, Tseung Kwan O, NT | Giới tính: Nữ |
26. Lưu Thị Mỵ, sinh ngày 26/12/1980; tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Flat A6, 18/F, Blk A, Kwan Yick Bldg, Phase III, 273 Des Voeux Rd | Giới tính: Nữ |
27. Nguyễn Thị Thương, sinh ngày 30/6/1984 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Flat E, 09/F, Block 1, Hong Lai Garden, Tuen Mun, NT | Giới tính: Nữ |
28. Nguyễn Thị Huệ, sinh ngày 11/10/1977 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Rm 1220, Wu Yuet Hse, Wu King EST, Tuen Mun , NT | Giới tính: Nữ |
29. Hoàng Thị Oanh, sinh ngày 20/02/1980 tại Thái Bình Hiện cư trú tại: Flat 2708, 27/F, Block 13, Po Yat Hse, Yat Tung EST, Phase 5 Tung Chung, NT | Giới tính: Nữ |
30. Phạm Thị Nhâm, sinh ngày 15/6/1982 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Ft 1808, 18/F, Block Yai Sang, Siu Hin, Tuen Mun | Giới tính: Nữ |
31. Lã Thị Thu Phương, sinh ngày 28/11/1985 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Ft 3618, Shek Kwong Hse, Shek Lei EST, Kwai Chung | Giới tính: Nữ |
32. Giang Ngọc Anh, sinh ngày 15/5/1964 tại Quảng Ninh Hiện cư trú tại: Flat B, 16/F, 151 Hip Wost, Hip Wo Hse, Kowloon | Giới tính: Nữ |
33. Nguyễn Thị Thanh Bình, sinh ngày 17/11/1977 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Flat 1205, 12/F, Sui Yat Hse, Yat Tung EST, Tung Chung, NT | Giới tính: Nữ |
34. Hoàng Thị Toan, sinh ngày 02/10/1979 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Flat D, 2/F, Glorious Park, 16 Ching Hiu RD, Sheung Shui, NT | Giới tính: Nữ |
35. Đinh Thị Lý, sinh ngày 12/10/1983 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Flat A, 16/F, TWR Greenwood Terace, 14 Tai Man St, Chai Wan | Giới tính: Nữ |
36. Đinh Thị Lê, sinh ngày 19/9/1985 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: Rm 329, 3/F, Block 22, Shek Kip Mei Est, KLN | Giới tính: Nữ |
37. Nguyễn Thị Bích Liên, sinh ngày 07/11/1980 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: 917 Ching Choi Hse, Tin Ching Est, Tin Shui Wai | Giới tính: Nữ |
38. Hà Tư Muội, sinh ngày 05/9/1956 tại Quảng Ninh Hiện cư trú tại: 11/F, Flat C, 32 Yan Oi Tong, Circuit Orchid Court, Tuen Mun | Giới tính: Nữ |
39. Hạng Quang Cầu (Hon Kwong Kuk), sinh ngày 10/10/1956 tại Quảng Ninh Hiện cư trú tại: 11/F, Flat C, 32 Yan Oi Tong, Circuit Orchid Court, Tuen Mun | Giới tính: Nam |
40. Hạng Tai Quyền, sinh ngày 07/11/1979 tại Quảng Ninh Hiện cư trú tại: 11/F, Flat C, 32 Yan Oi Tong, Circuit Orchid Court, Tuen Mun | Giới tính: Nam |
41. Nguyễn Thị Nụ, sinh ngày 07/6/1987 tại Hải Phòng Hiện cư trú tại: 5/F Kwong Fook Building, 977 Canton Road, Mong Kok, Kowloon | Giới tính: Nữ |
42. Ngô Thị Huyền Nga, sinh ngày 28/10/1977 tại Hà Nội Hiện cư trú tại: Fl H, 16/F, Block 5, hanford garden, 333 Castle Peak Rd, Tuen Mun, NT | Giới tính: Nữ |
43. Nguyễn Xoay Pay, sinh ngày 02/5/1990 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Flat A, 9/F, Hong Lok SQ, 8 Yuen Long, Hong Lok, Yuen Long, NT | Giới tính: Nam |
44. Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 26/6/1972 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat 1905, Yuet Fu Hse, Tin Yuet Est, Tin Shui Wai, NT | Giới tính: Nữ |
45. Ngô Thị Thanh Huyền, sinh ngày 12/12/1981 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Flat D, 9/F, 59 Tung Tau Wan Rd, Stanley. | Giới tính: Nữ |