Quyết định 1406/QĐ-CTN của Chủ tịch nước cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân cư trú tại Nhật Bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1406/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1406/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/08/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1406/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1406/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
__________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 337/TTr-CP ngày 17/7/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1406/QĐ-CTN ngày 12 tháng 8 năm 2020
của Chủ tịch nước)
____________
1. |
Nguyễn Thị Xuân Thanh, sinh ngày 22/4/1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Higashiosaka-shi, Higashi Kounoike-cho, 5 choume 9-33, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 732A, đường 27/4, phường Phước Hiệp, thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
2. |
Võ Tuệ Minh, sinh ngày 05/01/2008 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Higashiosaka-shi, Higashi Kounoike-cho, 5 choume 9-33, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
3. |
Võ Tuệ Lâm, sinh ngày 06/4/2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Higashiosaka-shi, Higashi Kounoike-cho, 5 choume 9-33, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
4. |
Trần Thị Mỹ Thuận, sinh ngày 03/3/1981 tại Bà Rịa Vũng Tàu Hiện trú tại: Hyogo-ken, Amagasaki-shi, Takada-cho 2-44, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 60/8 Lê Thánh Tông, phường Thắng Nhất, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
Giới tính: Nữ |
5. |
Phạm Hữu Khanh, sinh ngày 04/9/1985 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: Hyogo-ken, Ashiya-shi, Suzukaze-cho 30-8, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 116A khóm 3, Phường 9, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nam |
6. |
Trần Thị Anh Trâm, sinh ngày 31/10/1974 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Hyogo-ken, Nishinomiya-shi, Ueda Nakamachi 7-10-209, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23/5 khu phố 2, phường Tân Thới Nhất, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
7. |
Đoàn Tiến Dũng, sinh ngày 28/10/1976 tại Hà Nội Hiện trú tại: 1-62 Imazato Kawara, Nagaokakyo, Kyoto 617-0814, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 61 Tô Hiến Thành, phường Phúc La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam
|
8. |
Lê Châu Anh, sinh ngày 02/9/1979 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 1-62 Imazato Kawara, Nagaokakyo, Kyoto 617-0814, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 182/1B Lê Văn Sỹ, phường 10, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
9. |
Đoàn Lê Thiên, sinh ngày 02/7/2012 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 1-62 Imazato Kawara, Nagaokakyo, Kyoto 617-0814, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
10. |
Đoàn Lê My, sinh ngày 16/01/2016 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 1-62 Imazato Kawara, Nagaokakyo, Kyoto 617-0814, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
11. |
Trần Phượng Quyên, sinh ngày 27/01/1989 tại Khánh Hòa Hiện trú tại: Osaka-shi, Kitaku, Nishitenma 1-7-13-404, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 245 Vĩnh Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. |
Giới tính: Nữ |