Quyết định 1309/QĐ-CTN 2021 thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân đang cư trú tại Đức
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1309/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1309/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1309/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1309/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 21 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
_________________________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 199/TTr-CP ngày 28/6/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-CTN ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch nước)
__________________________________
1. | Nguyễn Ngọc Huyền, sinh ngày 01/3/1996 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Du, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, GKS số 44 ngày 12/4/1996 Hiện trú tại: Kaiserin, Augusta, Allee 42 A, 10589 Berlin Hộ chiếu số: B9372733 cấp ngày 30/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 34/189 Lê Hồng Phong, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
2. | Phạm Thị Nguyệt Mai, sinh ngày 12/5/1984 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bàng La, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 209 ngày 04/11/2009 Hiện trú tại: Steeger Str.11, 13359 Berlin Hộ chiếu số: N2106252 cấp ngày 08/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bàng La, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
3. | Nguyễn Minh Ngọc, sinh ngày 30/01/2002 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, TP. Hà Nội, GKS số 18 ngày 05/3/2002 Hiện trú tại: Kranichweg 12, 39576 Hansestadt Stendal Hộ chiếu số: N1886704 cấp ngày 23/10/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 59 Nguyễn Khắc Nhu, phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, Hà Nội | Giới tính: Nữ |
4. | Trần Thị Bích, sinh ngày 13/8/1987 tại Hưng Yên Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên, GKS số 314 ngày 12/4/1993 Hiện trú tại: Klosterstr.13A, 13581 Berlinh Hộ chiếu số: N1595691 cấp ngày 11/4/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
5. | Võ Thanh Hải, sinh ngày 01/10/1988 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Long, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 212 ngày 10/10/1988 Hiện trú tại: 12459 Berlin Treptow-Köpenick, Wilhelminenhofst.42B Hộ chiếu số: C1529676 cấp ngày 22/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14/4 Nam Hòa, phường Phước Long A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh. | Giới tính: Nam |