Quyết định 120/QĐ-CTN 2022 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 120/QĐ-CTN

Quyết định 120/QĐ-CTN của Chủ tịch nước về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản
Cơ quan ban hành: Chủ tịch nước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:120/QĐ-CTNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
21/01/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Văn bản này đã biết Ngày áp dụng.

Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực.

Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 120/QĐ-CTN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 120/QĐ-CTN PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 120/QĐ-CTN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

CHỦ TỊCH NƯỚC
_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

Số: 120/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam

__________________

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 553/TTr-CP ngày 13/12/2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM





Nguyễn Xuân Phúc

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 120/QĐ-CTN ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch nước)

 

1.

Lê Kim Gia Hân, sinh ngày 18/5/2017 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 75 cấp ngày 29/5/2017

Hiện trú tại: Aichi-ken, Nagoya-shi, Nakagawa-ku, Todameisei 3 choume 401, Todasou 22-206

Hộ chiếu số: C3073287 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/7/2017

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn An Cư, xã Trầm Lộng, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

2.

Nguyễn Văn Dũng Em, sinh ngày 14/11/1981 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long - Giấy khai sinh số 194 cấp ngày 26/9/1985

Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyota-shi, Inoue, 3-119-2

Hộ chiếu số: N1843911 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 01/8/2017

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hiếu Minh A, xã Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nam

3.

Nguyễn Chí Đạt, sinh ngày 25/10/2015 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyota-shi, Inoue, 3-119-2

Hộ chiếu số: N2242696 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/8/2020

Giới tính: Nam

4.

Nguyễn Chí Cường, sinh ngày 21/02/2011 tại Vĩnh Long

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An Luông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long - Giấy khai sinh số 16 cấp ngày 04/3/2011

Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyota-shi, Inoue, 3-119-2

Hộ chiếu số: N1843910 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 01/8/2017

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hiếu Minh A, xã Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nam

5.

Đỗ An Nhiên, sinh ngày 29/8/2019 tại Nhật Bản

Hiện cư trú tại: Saitama-ken, Koshigaya-shi, Kawarazone 1-19-21

Hộ chiếu số: N2109937 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/9/2019

Giới tính: Nữ

6.

Đặng Ken, sinh ngày 14/9/2017 tại Nhật Bản

Hiện cư trú tại: Chiba-ken, Nagareyama-shi, Otakanomori Nishi 1-5-6, 201

Hộ chiếu số: N1854370 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/9/2017

Giới tính: Nam

7.

Nguyễn Thanh Duy, sinh ngày 10/7/2010 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Linh Tây, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 192 cấp ngày 03/8/2010

Hiện trú tại: Saitama-ken, Kawaguchi-shi, Kawaguchi 5-20-9, Seiwa Haitsu 202

Hộ chiếu số: N1800766 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/12/2016

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 29, đường 13, khu phố 1, phường Linh Tây, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

8.

Nguyễn Quan Huy, sinh ngày 06/02/2015 tại Nhật Bản

Hiện cư trú tại: Saitama-ken, Kawaguchi-shi, Kawaguchi 5-20-9, Seiwa Haitsu 202

Hộ chiếu số: N2173852 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/02/2020

Giới tính: Nam

9.

Hoàng Miyauchi Kouta, sinh ngày 30/4/2014 tại Nhật Bản

Hiện cư trú tại: Miyagi-ken, Iwanuma-shi, Kuwabara 1-3-9

Hộ chiếu số: N2174672 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/12/2019

Giới tính: Nam

10.

Nguyễn Thị Châu Trúc, sinh ngày 15/3/1987 tại Bình Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định - Giấy khai sinh số 81 cấp ngày 16/3/1987

Hiện trú tại: Tokyo-to, Ota-ku, Omori-Nishi, 4-17-14, Axas Omori-Nishi Asyl Court, No.211

Hộ chiếu số: N2352900 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/6/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 17 Nguyễn Công Trứ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

Giới tính: Nữ

11.

Phạm Gia Huy, sinh ngày 01/8/1997 tại Quảng Ngãi

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

Hiện trú tại: Shizuoka-ken, Tagata-gun, Kannami-cho, Hirai 861-22 Forutesugisaki 202

Hộ chiếu số: N1726075 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16/01/2015

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Long Thạnh 2, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

Giới tính: Nam

12.

Trần Nguyễn Bích Thiên Hương, sinh ngày 26/01/1985 tại Tiền Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Phục Nhứt, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang - Giấy khai sinh số 2693 cấp ngày 28/02/1985

Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Zama-shi, Hibarigaoka, 3-57-A-404

Hộ chiếu số: N1942339 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 23/3/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Thọ II, xã Bình Phục Nhứt, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: Nữ

13.

Hồ Quang Bách, sinh ngày 10/01/1988 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 690 cấp ngày 26/01/1988

Hiện trú tại: Chiba-ken, Kashiwa-shi, Wakashiba 178-4-148-2-906

Hộ chiếu số: N1854958 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 05/12/2017

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 34 phố Quán Sứ, phường Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nam

14.

Trần Quốc Hải, sinh ngày 01/4/1981 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận - Giấy khai sinh số 1622 cấp ngày 13/4/1981

Hiện trú tại: Shizuoka-ken, Hamamatsu-shi, Naka-ku, Kamidamachi 13-7

Hộ chiếu số: N1567785 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/02/2012

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21/26 Đường 45, KP2, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

15.

Trần Quốc Trường, sinh ngày 20/12/2019 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Shizuoka-ken, Hamamatsu-shi, Naka-ku, Kamidamachi 13-7

Hộ chiếu số: N2173937 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/02/2020

Giới tính: Nam

16.

Nguyễn Ngọc Thanh Tâm, sinh ngày 26/4/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 25, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 58

Hiện trú tại: Tokyo-to, Toshima-ku, Ikebukurohon-cho 2-27-8, 203

Hộ chiếu số: N2059576 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/3/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 152 Trần Quang Diệu, Phường 14, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: N

17.

Nguyễn Thị Bé, sinh ngày 10/10/1992 tại Phú Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Thọ 2, huyện Sông Cầu, tỉnh Phú Yên - Giấy khai sinh số 149 cấp ngày 10/11/1992

Hiện trú tại: Chiba-ken, Noda-shi, Yamasaki 1366-6-202

Hộ chiếu số: N2349904 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/7/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tân Thạch, xã Xuân Thọ 2, huyện Sông Cầu, tỉnh Phú Yên

Giới tính: Nữ

18.

Võ Thị Hồng Nhung, sinh ngày 26/02/1974 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh - Giấy khai sinh số 598 cấp ngày 31/8/1979

Hiện trú tại: Tokyo-to, Fuchyu-shi, Hachiman-cho, 2-chome, 12-12

Hộ chiếu số: N1854886 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/11/2017

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Quới, xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

19.

Ngô Nguyễn Đức Lâm, sinh ngày 22/4/1981 tại Khánh Hòa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Hiệp, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Giấy khai sinh số 659 cấp ngày 16/10/1981

Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyoake-shi, Kutsukake, 339-16 Kohazama

Hộ chiếu số: N2431365 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 29/7/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 269 Hương Lộ, tổ 8 Khóm Lư Cấm, phường Ngọc Hiệp, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Giới tính: Nam

20.

Ngô Lê Nhật Nam, sinh ngày 05/5/2012 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyoake-shi, Kutsukake, 339-16 Kohazama

Hộ chiếu số: N1855219 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 28/8/2017

Giới tính: Nam

21.

Ngô Lê Yến Nhi, sinh ngày 07/07/2016 tại Nhật Bản

Hiện cư trú tại: Aichi-ken, Toyoake-shi, Kutsukake, 339-16 Kohazama

Hộ chiếu số: N2431366 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 29/7/2021

Giới tính: Nữ

22.

Lê Trường Chinh, sinh ngày 08/02/1996 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 2, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 59 cấp ngày 05/3/1996

Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kouza-gun, Samukawa-machi, Kurami 2119-11 Symphathque B-102

Hộ chiếu số: N1627568 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 19/7/2012

Giới tính: Nam

23.

Bùi Thế Anh, sinh ngày 29/11/1981 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Mỹ, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Giấy khai sinh số 94 cấp ngày 02/12/1981

Hiện trú tại: Aichi-ken, Nagoya-shi, Nakagawa-ku, Otouba-shi 2-7-10

Hộ chiếu số: N2173652 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 30/01/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Mỹ, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nam

24.

Bùi Lan Thanh, sinh ngày 14/4/1990 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Giấy khai sinh số 346 cấp ngày 26/4/1990

Hiện trú tại: Tokyo-to, Kita-ku, Akabane Kita 1222

Hộ chiếu số: N1941273 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/5/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 40, phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

25.

Phạm Anh Quốc, sinh ngày 02/12/1992 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 33 cấp ngày 23/3/1993

Hiện trú tại: Tokyo-to, Setagaya-ku, Higashi-Tamagawa 1-33-8, Premiere Denenchofu 203

Hộ chiếu số: N1800547 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/10/2016

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 212 Hoàng Hoa Thám, phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nam

26.

Tăng Tấn Thiện, sinh ngày 08/02/1998 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Fujisawa-shi, Takakura 2453-7

Hộ chiếu số: N1797610 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 09/9/2016

Giới tính: Nam

27.

Võ Thị Hồng Nhung, sinh ngày 05/10/1987 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: Tokyo-to, Itabashi-ku, Kaga 1-21-1, Proud city Kaga gakuendori 726

Hộ chiếu số: N2210884 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/5/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 60, ấp Phụng Thạnh, xã Thạnh Tiến, huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi