Quyết định 1028/QĐ-CTN 2020 cho thôi quốc tịch Việt Nam với 14 công dân đang cư trú tại Nhật Bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1028/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành: | Chủ tịch nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1028/QĐ-CTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Thị Ngọc Thịnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 02/07/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1028/QĐ-CTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1028/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 02 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cho thôi quốc tịch Việt Nam
__________
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 200/TTr-CP ngày 13/5/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1028/QĐ-CTN ngày 02 tháng 7 năm 2020
của Chủ tịch nước)
1. |
Hồ Cương, sinh ngày 10/9/1980 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Hyogoken, Himejishi, Hanadacho, Kamiharada 20-6, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mê Pu, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nam |
2. |
Lê Thị Phượng, sinh ngày 12/4/1984 tại Phú Yên Hiện trú tại: Hyogoken, Himejishi, Hanadacho, Kamiharada 20-6, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Diêm Trường, xã Xuân Bình, huyện Sông Cầu, tỉnh Phú Yên |
Giới tính: Nữ |
3. |
Hồ Thị Minh Anh, sinh ngày 05/11/2009 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogoken, Himejishi, Hanadacho, Kamiharada 20-6, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
4. |
Hồ Minh Phát, sinh ngày 30/5/2012 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogoken, Himejishi, Hanadacho, Kamiharada 20-6, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
5. |
Trần Ngọc Trữ, sinh ngày 06/02/1981 tại Quảng Ngãi Hiện trú tại: Naraken, Ikomagun, Sangouchou, Tatsunominami 3-10-6, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
6. |
Nguyễn Hà Ngọc Nga, sinh ngày 28/10/1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Naraken, Ikomagun, Sangouchou, Tatsunominami 3-10-6, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 85/4/25 Bùi Minh Trực, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
7. |
Trần Nguyên Khang, sinh ngày 29/01/2013 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Naraken, Ikomagun, Sangouchou, Tatsunominami 3-10-6, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
8. |
Trần Nguyên Minh, sinh ngày 08/5/2017 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Naraken, Ikomagun, Sangouchou, Tatsunominami 3-10-6, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
9. |
Lê Hoàng Nhật Nam, sinh ngày 10/10/1985 tại Long An Hiện trú tại: Aichiken, Nagoyashi, Kitaku, Rokugaikecho 2-3, Taunee Rokugaike - 103 go, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3B/6 KP, Bình Đường 4, phường An Bình, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương |
Giới tính: Nam |
10. |
Phan Thị Thu Hương, sinh ngày 13/8/1980 tại Bến Tre Hiện trú tại: Osaka-fu, Osaka-shi, Nishi Yodogawa-ku, Chibune 1-1-3-604, Nhật Bản. Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã An Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
11. |
Trần Mỹ Thuần, sinh ngày 19/10/1976 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Hyogoken, Kobeshi, Sumaku, Matsukazecho, 3 Chome 1-1-1202, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
12. |
Trần Mỹ Tiên, sinh ngày 10/10/2006 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogoken, Kobeshi, Sumaku, Matsukazecho, 3 Chome 1-1-1202, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
13. |
Trần Gia An, sinh ngày 09/9/2009 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogoken, Kobeshi, Sumaku, Matsukazecho, 3 Chome 1-1-1202, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
14. |
Trần Huy Hoàng, sinh ngày 15/7/1985 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Hyogoken, Kobeshi, Nagataku, Kubocho, 8 Chome 5-14, Nhật Bản Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Phi Lộc, xã Bình Giã, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
Giới tính: Nam |