Thông tư 11/2011/TT-TTCP về tiêu chí nhận định tình hình tham nhũng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 11/2011/TT-TTCP
Cơ quan ban hành: | Thanh tra Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 11/2011/TT-TTCP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Đức Lượng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/11/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tiết kiệm-Phòng, chống tham nhũng, lãng phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 11/2011/TT-TTCP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THANH TRA CHÍNH PHỦ ------------------ Số: 11/2011/TT-TTCP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2011 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - VP BCĐ Trung ương về phòng, chống tham nhũng; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách Xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Cổng TTĐT của TTCP; Công báo; - Các cục, vụ, đơn vị thuộc TTCP; - Lưu: Văn thư, Cục CTN (5b). | KT. TỔNG THANH TRA PHÓ TỔNG THANH TRA Trần Đức Lượng |
(Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2011/TT-TTCP
Tên tiêu chí | Mức độ (điểm) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Tiêu chí 1 | - Biểu hiện 1 - Biểu hiện 2 - … | - Như (1) và - Biểu hiện 3 - Biểu hiện 4 … | - Như (2) và - Biểu hiện 5 - Biểu hiện 6 | - Như (3) và - Biểu hiện 7 - Biểu hiện 8 | - Như (4) và - Biểu hiện 9 - Biểu hiện 10 |
STT | Tiêu chí | T0 | T1 | Chỉ số tiến triển thành phần |
1 | Chỉ số đo lường quy mô tham nhũng | | | |
1.1 | Chỉ số nhận thức của công chúng về mức độ phổ biến của hành vi tham nhũng | 3 | 3.5 | 1.17 |
1.2 | Chỉ số thiệt hại về kinh tế do tham nhũng gây ra đối với ngân sách nhà nước | 1% GDP | 1.1% | 1.10 |
1.3 | Chỉ số chi phí không chính thức của doanh nghiệp trong giao dịch giữa doanh nghiệp với các cơ quan nhà nước | 1% doanh thu | 0.9% | 0.90 |
1.4 | Chỉ số chi phí không chính thức của người dân trong giao dịch với các cơ quan nhà nước. | 2% thu nhập | 1.5% | 0.75 |
| Chỉ số quy mô tham nhũng. | | | 0.98 |
2 | Chỉ số tính chất của các hành vi tham nhũng | | | |
2.1 | Tỷ lệ tội phạm tham nhũng nghiêm trọng, rất nghiêm trọng và đặc biệt nghiêm trọng trong tổng số tội phạm tham nhũng đã bị phát hiện và xử lý. | 10% | 9% | 0.90 |
… | … | … | … | … |
2.3 | Tỷ lệ tương quan giữa số tội phạm tham nhũng với số vụ án tham nhũng | 1 | 1,3 | 1.30 |
2.4 | Tỷ lệ các vụ án tham nhũng có tổ chức có yếu tố nước ngoài | 5% | 9% | 1.80 |
2.5 | Tỷ lệ các vụ án tham nhũng có liên quan các tội phạm khác. | 20% | 15% | 0.75 |
… | | … | … | … |
| Chỉ số tính chất tham nhũng. | | | 1.19 |
Tên tiêu chí | Mức độ (điểm) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nhận thức của công chúng về mức độ phổ biến của hành vi tham nhũng | - Không thấy có biểu hiện của hành vi tham nhũng (chưa nghe nói đến tham nhũng) | Biết là có biểu hiện của tham nhũng (nhưng chưa được chứng kiến) | Có hiện tượng tham nhũng (đã được chứng kiến, đã từng là nạn nhân) | Có hiện tượng tham nhũng ở một số ngành, địa phương (đã được chứng kiến, đã từng là nạn nhân) | Tham nhũng tràn lan, ở tất cả các ngành, các cấp (đã được chứng kiến, đã từng là nạn nhân) |
Tên tiêu chí | Mức độ (điểm) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nhận thức của công chúng về mức độ phổ biến của hành vi tham nhũng | | | Đã được chứng kiến hành vi tham nhũng (không có ví dụ cụ thể trong trường hợp nào) | Đã từng là nạn nhân của hành vi tham nhũng của cán bộ cấp tỉnh (khi xin cấp phép xây dựng). | |