Quyết định 09/2000/QĐ-BTS của Bộ Thủy sản về việc cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 09/2000/QĐ-BTS
Cơ quan ban hành: | Bộ Thủy sản | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 09/2000/QĐ-BTS | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Hồng Minh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/01/2000 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 09/2000/QĐ-BTS
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 09/2000/QĐ-BTS
NGÀY 7 THÁNG 1 NĂM 2000 VỀ VIỆC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH THUỶ SẢN ĐẠT TIÊU CHUẨN
ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
- Căn cứ Nghị định số
50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;
- Căn cứ Nghị định số
86/CP ngày 8/12/1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà
nước về chất lượng hàng hoá;
- Căn cứ Thông tư số
02/TT/LB của Liên Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường- Thuỷ sản ngày 24/5/1996
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 86/CP;
- Căn cứ Quyết định số
01/2000/QĐ-BTS ngày 03/1/2000 của Bộ Thuỷ sản ban hành Quy chế kiểm tra và
chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thuỷ sản;
- Theo đề nghị của Ông
Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và ông Giám đốc Trung tâm Kiểm tra Chất lượng
và Vệ sinh Thuỷ sản;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thuỷ sản đạt tiêu chuẩn đảm bảo an toàn thực phẩm cho 37 doanh nghiệp chế biến thuỷ sản (có danh sách kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Điều 3: Các Ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và Vệ sinh Thuỷ sản và các doanh nghiệp có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH
SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THUỶ SẢN
ĐẠT TIÊU CHUẨN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2000/QĐ-BTS ngày 7/1/2000)
TT |
Mã số |
Tên doanh nghiệp |
Địa chỉ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
DL 01 |
Phân xưởng 2, Xí nghiệp mặt hàng mới |
275/6 Lý Thường Kiệt, quận 11, thành phố Hồ Chí
Minh |
2 |
DL 02 |
Xí nghiệp đông lạnh 2, Công ty xuất nhập khẩu thuỷ
đặc sản |
213 Hoà Bình, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
|
3 |
DL 50 |
Xí nghiệp đông lạnh Việt Long |
208 Nguyễn Duy, phường 9, quận 8 thành phố Hồ Chí
Minh |
4 |
DL 65 |
Xí nghiệp chế biến thuỷ súc sản xuất khẩu Cần Thơ |
km 2081, quốc lộ 1A, huyện Châu Thành, tỉnh Cần
Thơ |
5 |
DL 103 |
Phân xưởng 3, Xí nghiệp chế biến hàng xuất khẩu
Cầu Tre, |
125/208 Hương Lộ 14, quận Tân Bình, thành phố Hồ
Chí Minh |
6 |
DL 121 |
Công ty TNHH chế biến thực phẩm và thương mại Ngọc
Hà |
5/159 đường Trường Sơn, quận Thủ Đức, thành phố Hồ
Chí Minh |
7 |
DL 125 |
Công ty TNHH Hải Nam |
Đường Thống nhất, xã Phú Hải, Thị xã Phan Thiết,
Tỉnh Bình THuận |
8 |
DL 142 |
Xí nghiệp đông lạnh Thắng Lợi |
157 Hưng Phú, Quận 8, TP.Hồ Chí Minh |
9 |
DL 144 |
Công ty TNHH thương mại Trung Sơn |
126 Bis Vườn Lài, quận Tân Bình; thành phố Hồ Chí
Minh |
10 |
DL 07 |
Phân xưởng 1, Công ty xuất nhập khẩu thuỷ sản An
Giang, |
1234 Trần Hưng Đạo, thị xã Long Xuyên, tỉnh An
Giang. |
11 |
DL 10 |
Xí nghiệp chế biến thuỷ đặc sản số 10 |
27/9 đường Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng |
12 |
DL 12 |
Công ty xuất nhập khẩu hải sản Sông Hương |
165 Thuận An, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
13 |
DL 16 |
Xí nghiệp đông lạnh Qui Nhơn |
04 Phan Chu Trinh, Thành phố Qui Nhơn, tỉnh Bình
Định |
14 |
DL 21 |
Công ty thuỷ sản Tiền GIang |
Xã Tân Mỹ Chánh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
15 |
DL 23 |
Xí nghiệp đông lạnh Khánh Lợi, Công ty thuỷ sản
xuất nhập khẩu tổng hợp Sóc Trăng |
Hương Lộ Mỹ Tú, phường 7, thị xã Sóc Trăng, tỉnh
Sóc Trăng |
16 |
DL 25 |
Xí nghiệp 2, Công ty chế biến thuỷ sản và xuất
nhập khẩu Cà Mau |
Phường 8, thị xã Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
17 |
DL 32 |
Công ty thuỷ sản và thương mại Thuận Phước |
20 Thanh Bồ, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng |
18 |
DH 40 |
Công ty Cổ phần Đồ hộp Hạ Long |
43 Lê Lai, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng |
19 |
DL 49 |
Công ty xuất khẩu Thuỷ sản II Quảng Ninh |
Huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh |
20 |
DL 53 |
Xí nghiệp chế biến thuỷ sản Phước Cơ, Công ty
Thương mại và dịch vụ Bà Rịa - Vũng Tàu |
31c, quốc lộ 51, phường 11 thành phố Vũng Tàu,
tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. |
21 |
DL 72 |
Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu thuỷ sản Cái Đôi
Vàm |
Thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau. |
22 |
DL 77 |
Công ty hải sản 404 |
Đưởng Lê Hồng Phong, phường Bình Thuỷ, thành phố
Cần Thơ. |
23 |
DL 84 |
Phân xưởng 2, Công ty đông lạnh thuỷ sản xuất khẩu
Bến Tre |
475c đường 885, phường 8, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến
Tre |
24 |
DL 105 |
Công ty nông hải sản Viễn Thắng |
345/4 Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, thành phố
Hồ Chí Minh |
25 |
DL 110 |
Xí nghiệp chế biến thuỷ sản xuất khẩu Kiên Giang,
Công ty xuất nhập khẩu thuỷ sản Kiên Giang |
62 Ngô Thời Nhiệm, khu phố 7 phường An Hoà, thị xã
Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
26 |
Dl 117 |
Công ty TNHH Kim Anh |
49 quốc lộ 1A, thị xã Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
27 |
Dl 118 |
Xí nghiệp chế biến mặt hàng mới NF, Công ty xuất
nhập khẩu thuỷ sản Minh Hải |
Phường 8, thị xã Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
28 |
Dl 124 |
Công ty liên doanh chế biến thuỷ sản Minh Hải |
Quốc lộ 1A, thị trấn Hộ Phòng, huyện Giá Rai, tỉnh
Bạc Liêu |
29 |
Dl 127 |
Xí nghiệp tư doanh Sông Tiền 2 |
Ấp Tân Thuận, xã Bình Đức,
huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
30 |
HK 129 |
Công ty xuất nhập khẩu Sa Giang |
88/6 Trần Hưng Đạo, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
31 |
Dl 130 |
Công ty cổ phần chế biến thuỷ sản xuất khẩu Minh
Hải |
Phường 8, thị xã Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
32 |
Dl 132 |
Công ty thực phẩm xuất nhập khẩu tổng hợp Sóc
Trăng |
Km 2132, quốc lộ 1A, thị xã Sóc Trăng, tỉnh Sóc
Trăng. |
33 |
DL 134 |
Công ty nông súc sản xuất nhập khẩu Cần Thơ |
Khu công nghiệp Trà Nóc, thành phố Cần Thơ, tỉnh
Cần Thơ |
34 |
NM 138 |
Xí nghiệp sản xuất nước mắm Phú quốc Hưng Thành |
Thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên
Giang |
35 |
NM 139 |
Công ty TNHH khai thác hải sản, chế biến nước mắm
Thanh Hà |
Thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên
Giang. |
36 |
Dl 141 |
Xí nghiệp đông lạnh Phú Thạnh |
690 Quốc lộ 1A, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu
Thành, tỉnh Cần Thơ |
37 |
DL 143 |
Nhà Máy đông lạnh Toàn Sáng, Công ty TNHH Thương
mại Toàn Sáng |
Ấp Vĩnh Bình, xã Vĩnh
Thạnh, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |