- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 65/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn cho các doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 65/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/11/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 65/2015/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 65/2015/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 65/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đà Lạt, ngày 18 tháng 11 năm 2015 |
| Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản); - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Lâm Đồng; - Như điều 3; - Sở Tư Pháp, Đài PTTH, Báo Lâm Đồng; - Trung tâm công báo tỉnh; - LĐVP, Các CV: TH, TC, KH; - Lưu: VT, LN; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
| STT | Tiêu chí | Điểm chuẩn tối đa | Phương pháp tính điểm |
| I | Tiêu chí bắt buộc | 100 | |
| 1 | Tiêu chí 1: Địa điểm đầu tư xây dựng | 5 | - Nhà xưởng sản xuất, chế biến tinh đầu tư xây dựng trong khu, cụm công nghiệp: 5 điểm; - Nhà xưởng sản xuất, chế biến tinh đầu tư xây dựng ngoài khu, cụm công nghiệp nhưng trong quy hoạch: 3 điểm. |
| 2 | Tiêu chí 2: Đầu tư nhà xưởng, thiết bị công nghệ phục vụ sản xuất, chế biến tinh. | 50 | - Đầu tư nhà xưởng chế biến tinh (không tính diện tích xưởng CD - xưởng cưa xẻ gỗ tròn, bãi gỗ), với kết cấu dầm sắt, tường xây bao quanh, theo quy mô diện tích: (20 điểm). + Từ 5.000 m2 trở lên: 20 điểm; + Từ 3.000 m2 - <>2: 10 điểm; + Từ 1.000 m2 - <>2: 5 điểm; + Từ <>2: 0 điểm. - Đầu tư máy móc, thiết bị công nghệ dây truyền sản xuất, chế biến tinh có giá trị: (30 điểm). + Từ 10 tỷ đồng trở lên: 30 điểm; + Từ 05 tỷ đồng - < 10="" tỷ=""> 20 điểm; + Từ 03 tỷ đồng - <05 tỷ="" đồng:="">10 điểm; + Từ 1,5 tỷ đồng - < 03="" tỷ="" đồng:="">05 điểm; + Từ < 1,5="" tỷ="" đồng:="">0 điểm. |
| 3 | Tiêu chí 3: Sử dụng lao động | 15 | - Doanh nghiệp sử dụng lao động thường xuyên (có hợp đồng lao động theo quy định): + Từ 50 lao động trở lên; trong đó có từ 20 lao động là người đồng bào dân tộc địa phương hoặc 30 lao động nữ trở lên: 15 điểm; + Từ 50 lao động trở lên, trong đó có < 20="" lao="" động="" là="" người="" đồng="" bào="" dân="" tộc="" địa="" phương="" hoặc="" 15="" -="">< 30="" lao="" động="" nữ:="">10 điểm; + Từ 30 - < 50="" lao="" động,="" trong="" đó="" có="">< 10="" lao="" động="" là="" người="" đồng="" bào="" dân="" tộc="" địa="" phương="" hoặc="">< 15="" lao="" động="" nữ:="">05 điểm; + Từ 30 - < 50="" lao="" động,="" trong="" đó="" không="" có="" lao="" động="" là="" người="" đồng="" bào="" dân="" tộc="" địa="" phương="" hoặc="" không="" có="" lao="" động="" nữ:="">03 điểm. |
| 4 | Tiêu chí 4: Tỷ lệ doanh thu từ sản phẩm tinh chế | 20 | - Tỷ lệ chế biến tinh đạt > 70% tổng doanh thu từ chế biến gỗ trong năm: 20 điểm; - Tỷ lệ chế biến tinh đạt từ 50 - < 70%="" tổng="" doanh="" thu="" từ="" chế="" biến="" gỗ="" trong="" năm:="">10 điểm; - Tỷ lệ chế biến tinh đạt 30 - < 50%="" tổng="" doanh="" thu="" từ="" chế="" biến="" gỗ="" trong="" năm:="">05 điểm. |
| 5 | Tiêu chí 5: Thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách Nhà nước | 10 | - Nộp vào ngân sách Nhà nước >300 triệu đồng/năm: 10 điểm; - Nộp vào ngân sách Nhà nước từ 200 - <300 triệu="" đồng/năm:="">08 điểm; - Nộp vào ngân sách Nhà nước 100 - <200 triệu="" đồng/năm:="">05 điểm. |
| II | Tiêu chí khuyến khích | 10 | |
| 6 | Tiêu chí 6: Thương hiệu sản phẩm | 10 | - Sản phẩm đã đăng ký bảo hộ bản quyền trong nước đối với nhãn hiệu hàng hóa và đã được bình chọn hoặc đạt giải thưởng trong hội chợ triển lãm: 10 điểm; - Sản phẩm đã đăng ký bảo hộ bản quyền trong nước đối với nhãn hiệu hàng hóa nhưng chưa được bình chọn, chưa đạt giải thưởng trong hội chợ triển lãm: 05 điểm. |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!