Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 65/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn cho các doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 65/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 65/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 18/11/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
tải Quyết định 65/2015/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG ------- Số: 65/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Đà Lạt, ngày 18 tháng 11 năm 2015 |
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản); - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Lâm Đồng; - Như điều 3; - Sở Tư Pháp, Đài PTTH, Báo Lâm Đồng; - Trung tâm công báo tỉnh; - LĐVP, Các CV: TH, TC, KH; - Lưu: VT, LN; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đoàn Văn Việt |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tiêu chí | Điểm chuẩn tối đa | Phương pháp tính điểm |
I | Tiêu chí bắt buộc | 100 | |
1 | Tiêu chí 1: Địa điểm đầu tư xây dựng | 5 | - Nhà xưởng sản xuất, chế biến tinh đầu tư xây dựng trong khu, cụm công nghiệp: 5 điểm; - Nhà xưởng sản xuất, chế biến tinh đầu tư xây dựng ngoài khu, cụm công nghiệp nhưng trong quy hoạch: 3 điểm. |
2 | Tiêu chí 2: Đầu tư nhà xưởng, thiết bị công nghệ phục vụ sản xuất, chế biến tinh. | 50 | - Đầu tư nhà xưởng chế biến tinh (không tính diện tích xưởng CD - xưởng cưa xẻ gỗ tròn, bãi gỗ), với kết cấu dầm sắt, tường xây bao quanh, theo quy mô diện tích: (20 điểm). + Từ 5.000 m2 trở lên: 20 điểm; + Từ 3.000 m2 - <>2: 10 điểm; + Từ 1.000 m2 - <>2: 5 điểm; + Từ <>2: 0 điểm. - Đầu tư máy móc, thiết bị công nghệ dây truyền sản xuất, chế biến tinh có giá trị: (30 điểm). + Từ 10 tỷ đồng trở lên: 30 điểm; + Từ 05 tỷ đồng - < 10="" tỷ=""> 20 điểm; + Từ 03 tỷ đồng - <05 tỷ="" đồng:="">05>10 điểm; + Từ 1,5 tỷ đồng - < 03="" tỷ="" đồng:="">05 điểm; + Từ < 1,5="" tỷ="" đồng:="">0 điểm. |
3 | Tiêu chí 3: Sử dụng lao động | 15 | - Doanh nghiệp sử dụng lao động thường xuyên (có hợp đồng lao động theo quy định): + Từ 50 lao động trở lên; trong đó có từ 20 lao động là người đồng bào dân tộc địa phương hoặc 30 lao động nữ trở lên: 15 điểm; + Từ 50 lao động trở lên, trong đó có < 20="" lao="" động="" là="" người="" đồng="" bào="" dân="" tộc="" địa="" phương="" hoặc="" 15="" -="">< 30="" lao="" động="" nữ:="">10 điểm; + Từ 30 - < 50="" lao="" động,="" trong="" đó="" có="">< 10="" lao="" động="" là="" người="" đồng="" bào="" dân="" tộc="" địa="" phương="" hoặc="">< 15="" lao="" động="" nữ:="">05 điểm; + Từ 30 - < 50="" lao="" động,="" trong="" đó="" không="" có="" lao="" động="" là="" người="" đồng="" bào="" dân="" tộc="" địa="" phương="" hoặc="" không="" có="" lao="" động="" nữ:="">03 điểm. |
4 | Tiêu chí 4: Tỷ lệ doanh thu từ sản phẩm tinh chế | 20 | - Tỷ lệ chế biến tinh đạt > 70% tổng doanh thu từ chế biến gỗ trong năm: 20 điểm; - Tỷ lệ chế biến tinh đạt từ 50 - < 70%="" tổng="" doanh="" thu="" từ="" chế="" biến="" gỗ="" trong="" năm:="">10 điểm; - Tỷ lệ chế biến tinh đạt 30 - < 50%="" tổng="" doanh="" thu="" từ="" chế="" biến="" gỗ="" trong="" năm:="">05 điểm. |
5 | Tiêu chí 5: Thực hiện nghĩa vụ đối với ngân sách Nhà nước | 10 | - Nộp vào ngân sách Nhà nước >300 triệu đồng/năm: 10 điểm; - Nộp vào ngân sách Nhà nước từ 200 - <300 triệu="" đồng/năm:="">300>08 điểm; - Nộp vào ngân sách Nhà nước 100 - <200 triệu="" đồng/năm:="">200>05 điểm. |
II | Tiêu chí khuyến khích | 10 | |
6 | Tiêu chí 6: Thương hiệu sản phẩm | 10 | - Sản phẩm đã đăng ký bảo hộ bản quyền trong nước đối với nhãn hiệu hàng hóa và đã được bình chọn hoặc đạt giải thưởng trong hội chợ triển lãm: 10 điểm; - Sản phẩm đã đăng ký bảo hộ bản quyền trong nước đối với nhãn hiệu hàng hóa nhưng chưa được bình chọn, chưa đạt giải thưởng trong hội chợ triển lãm: 05 điểm. |