Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 16/2021/QĐ-UBND Lai Châu giá dịch vụ sử dụng diện tích bàn hàng tại chợ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 16/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 16/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Giàng A Tính |
Ngày ban hành: | 18/05/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thương mại-Quảng cáo |
tải Quyết định 16/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2021/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 18 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 763/TTr-SCT ngày 14 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định giá cụ thể đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước và giá tối đa đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
(Vị trí điểm kinh doanh tại các chợ có sơ đồ kèm theo)
Phối hợp với Sở Công Thương kiểm tra, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị quản lý chợ triển khai thực hiện quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh.
Chỉ đạo các Chi cục thuế hướng dẫn đơn vị quản lý chợ thực hiện việc quản lý, sử dụng hóa đơn, chứng từ có liên quan đến việc thu giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ theo quy định.
Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, các đơn vị quản lý chợ trên địa bàn triển khai thực hiện Quyết định này. Thường xuyên kiểm tra, giám sát việc áp dụng mức giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên chợ, vị trí | Đơn vị tính | Mức giá cụ thể |
I | Thành phố Lai Châu |
|
|
1 | Chợ phường Tân Phong I |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh trong nhà chợ | Đồng/1m2/tháng | 27.000 |
| Vị trí kinh doanh tại các ki ốt do hộ kinh doanh đầu tư xây dựng | Đồng/1m2/tháng | 23.000 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
2 | Chợ phường Tân Phong II |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh trong nhà chợ | Đồng/1m2/tháng | 10.000 |
| Vị trí kinh doanh tại các ki ốt do hộ kinh doanh đầu tư xây dựng | Đồng/1m2/tháng | 2.000 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
3 | Chợ xã San Thàng |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh tại các ki ốt (khu số 9) | Đồng/1m2/tháng | 22.000 |
| Vị trí kinh doanh trong nhà chợ (khu số 1) | Đồng/1m2/tháng | 22.000 |
| Vị trí kinh doanh hàng thịt trong nhà chợ (khu số 4) | Đồng/1m2/tháng | 22.000 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh hàng nông sản trong nhà chợ (khu số 4) | Đồng/1m2/buổi | 2.000 |
| Vị trí bán hàng nông sản không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
II | Huyện Sìn Hồ |
|
|
1 | Chợ thị trấn Sìn Hồ (chợ cũ) |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Ki ốt số 01, 02 dãy 01; Ki ốt từ số 82 đến số 88 dãy C. | Đồng/1m2/tháng | 33.068 |
| Ki ốt số 03 dãy 01; Ki ốt số 06, 07 dãy 02; | Đồng/1m2/tháng | 29.078 |
| Ki ốt từ số 46 đến số 53 dãy A1. |
|
|
| Ki ốt từ số 04, 05 dãy 01; Ki ốt từ số 10 đến số 16 dãy 03, | Đồng/1m2/tháng | 35.015 |
| Ki ốt số 08 dãy 02 | Đồng/1m2/tháng | 40.076 |
| Ki ốt số 09 dãy 02 | Đồng/1m2/tháng | 36.085 |
| Ki ốt từ số 17 đến số 25 dãy 03 | Đồng/1m2/tháng | 32.095 |
| Ki ốt từ số 26 đến số 45 dãy 03 | Đồng/1m2/tháng | 27.034 |
| Ki ốt từ số 54 đến số 62 dãy A1 | Đồng/1m2/tháng | 28.007 |
| Ki ốt từ số 63 đến số 65 dãy A2; Vị trí kinh doanh từ số 94 đến số 100 dãy B2. | Đồng/1 m2/tháng | 26.061 |
| Ki ốt từ số 66 đến số 68 dãy A2; Vị trí kinh doanh từ số 101 đến số 103 dãy B1. | Đồng/1m2/tháng | 24.017 |
| Ki ốt từ số 69 đến số 81 dãy D | Đồng/1m2/tháng | 49.030 |
| Vị trí kinh doanh từ số 89 đến số 93 dãy B3 | Đồng/1m2/tháng | 31.024 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
2 | Chợ trung tâm xã Nậm Cuổi |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Ki ốt số 01 dãy 01; Ki ốt số 01, 02 dãy 03. | Đồng/1m2/tháng | 5.000 |
| Ki ốt từ số 02 đến số 06 dãy 01; Ki ốt số 05 dãy 03. | Đồng/1m2/tháng | 4.400 |
| Ki ốt từ số 01 đến số 05 dãy 02; Ki ốt số 03, 04 dãy 03. | Đồng/1m2/tháng | 3.000 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
3 | Chợ trung tâm xã Pa Tần |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Các ki ốt loại 1 | Đồng/1m2/tháng | 15.000 |
| Các ki ốt loại 2 | Đồng/1m2/tháng | 12.000 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
III | Huyện Tam Đường |
|
|
1 | Chợ thị trấn Tam Đường |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định trong nhà chợ chính |
|
|
| Ki ốt từ số 01 đến số 18; Ki ốt số 26, 27; Ki ốt từ số 35 đến số 37; Ki ốt từ số 53 đến số 60; Ki ốt từ số 76 đến số 99; Ki ốt số 105,106,112. | Đồng/1m2/tháng | 64.570 |
| Ki ốt từ số 19 đến số 25; Ki ốt từ số 28 đến số 34; Ki ốt từ số 38,40,41,44, 45, 48, 49, 52, 61, 64, 65, 68, 69, 72, 73, 75; Ki ốt từ số 100 đến số 104; Ki ốt từ số 107 đến số 111. | Đồng/1m2/tháng | 58,700 |
| Ki ốt số 39, 42, 43, 46, 47, 50, 51, 62, 63, 66, 67, 70, 71, 74 | Đồng/1m2/tháng | 52.830 |
b | Vị trí kinh doanh cố định trong nhà chợ số 1, số 2, số 3. | Đồng/1m2/tháng | 46.960 |
c | Vị trí kinh doanh cố định tại các ki ốt do hộ kinh doanh đầu tư | Đồng/1m2/tháng | 27.000 |
d | Vị trí kinh doanh cố định tại nhà sàn | Đồng/1m2/tháng | 24.000 |
đ | Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
2 | Chợ trung tâm xã Bản Bo (mới chỉ đầu tư sân bê tông, không có nhà chợ) | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
3 | Chợ trung tâm xã Thèn Sin (mới chỉ đầu tư sân bê tông, không có nhà chợ) | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
IV | Huyện Than Uyên |
|
|
1 | Chợ trung tâm thị trấn Than Uyên |
|
|
a | Vị trí kinh doanh tại các ki ốt |
|
|
| Ki ốt từ A1 đến A4 Ki ốt A9; A10 | Đồng/1m2/tháng | 72.000 |
| Ki ốt A5 | Đồng/1m2/tháng | 85.000 |
| Ki ốt A6 | Đồng/1m2/tháng | 78.000 |
| Ki ốt A7 | Đồng/1m2/tháng | 74.000 |
| Ki ốt A8 | Đồng/1m2/tháng | 72.000 |
| Ki ốt E1 | Đồng/1m2/tháng | 31.000 |
| Ki ốt E2 | Đồng/1m2/tháng | 27.000 |
| Ki ốt E3 | Đồng/1m2/tháng | 43.000 |
| Ki ốt E4 | Đồng/1m2/tháng | 42,000 |
| Ki ốt E5 | Đồng/1m2/tháng | 49.000 |
| Ki ốt E6; E7 | Đồng/1m2/tháng | 32.000 |
| Ki ốt E8 | Đồng/1m2/tháng | 39.000 |
| Ki ốt E9; E15 | Đồng/1m2/tháng | 37.000 |
| Ki ốt E10 | Đồng/1m2/tháng | 28.000 |
| Ki ốt E11 | Đồng/1m2/tháng | 41.000 |
| Ki ốt E12 | Đồng/1m2/tháng | 50.000 |
| Ki ốt E13 | Đồng/1m2/tháng | 51.000 |
| Ki ốt E14 | Đồng/1m2/tháng | 37.000 |
| Ki ốt E16 | Đồng/1m2/tháng | 32.000 |
| Ki ốt A21, A26, A30, A31 | Đồng/1m2/tháng | 31.000 |
| Ki ốt A22 | Đồng/1m2/tháng | 23.000 |
| Ki ốt A23, A39 | Đồng/1m2/tháng | 25.000 |
| Ki ốt A24 | Đồng/1m2/tháng | 29.000 |
| Ki ốt A25 | Đồng/1m2/tháng | 40.000 |
| Ki ốt A27 | Đồng/1m2/tháng | 26.000 |
| Ki ốt A28 | Đồng/1m2/tháng | 32.000 |
| Ki ốt A29, A32 | Đồng/1m2/tháng | 24.000 |
| Ki ốt A33 | Đồng/1m2/tháng | 32.000 |
| Ki ốt A34 | Đồng/1m2/tháng | 38.000 |
| Ki ốt A35, A36 | Đồng/1m2/tháng | 45.000 |
| Ki ốt A37 | Đồng/1m2/tháng | 36.000 |
| Ki ốt A38 | Đồng/1m2/tháng | 32.000 |
| Ki ốt A40 | Đồng/1m2/tháng | 30.000 |
| Ki ốt H1 | Đồng/1m2/tháng | 30.000 |
| Ki ốt H2 | Đồng/1m2/tháng | 51.000 |
| Ki ốt H3 | Đồng/1m2/tháng | 45.000 |
| Ki ốt H4 | Đồng/1m2/tháng | 63.000 |
| Ki ốt H5 | Đồng/1m2/tháng | 20.000 |
| Ki ốt H6, H8 | Đồng/1m2/tháng | 34.000 |
| Ki ốt H7 | Đồng/1m2/tháng | 60.000 |
| Ki ốt ĐH 1, ĐH 2 | Đồng/1m2/tháng | 69.000 |
| Ki ốt ĐH 3, ĐH 4 | Đồng/1m2/tháng | 57.000 |
| Ki ốt từ A11 đến A20 | Đồng/1m2/tháng | 80.000 |
| Ki ốt từ D1 đến D4 | Đồng/1m2/tháng | 50.000 |
| Ki ốt D5, D6 | Đồng/1m2/tháng | 46.000 |
| Ki ốt từ D7 đến D12 | Đồng/1m2/tháng | 38.000 |
| Ki ốt từ 01 đến 064 | Đồng/1m2/tháng | 41.000 |
| Ki ốt X1, X2 | Đồng/1m2/tháng | 90.000 |
| Ki ốt từ G1 đến G6 | Đồng/1m2/tháng | 80.000 |
| Ki ốt từ B1 đến B7 | Đồng/1m2/tháng | 33.000 |
b | Vị trí kinh doanh tại khu vực thực phẩm tươi sống có mái che |
|
|
| Vị trí kinh doanh thịt | Đồng/1m2/tháng | 57.000 |
| Vị trí kinh doanh cá | Đồng/1m2/tháng | 46.000 |
2 | Chợ trung tâm xã Mường Than |
|
|
a | Vị trí kinh doanh tại các ki ốt |
|
|
| Ki ốt số 01,11 | Đồng/1m2/tháng | 36.000 |
| Ki ốt số 02, 12 | Đồng/1m2/tháng | 30.000 |
| Ki ốt số 03,13 | Đồng/1m2/tháng | 25.000 |
| Ki ốt số 04, 14,15 | Đồng/1m2/tháng | 22.000 |
| Ki ốt số 05 | Đồng/1m2/tháng | 20.000 |
| Ki ốt số 06, 16 | Đồng/1m2/tháng | 17.000 |
| Ki ốt số 07, 17 | Đồng/1m2/tháng | 15.000 |
| Ki ốt từ số 08 đến số 10; Ki ốt từ số 18 đến số 20. | Đồng/1m2/tháng | 12.000 |
b | Vị trí kinh doanh tại khu A, B, C, D |
|
|
| Vị trí kinh doanh A1, A6 | Đồng/1m2/tháng | 32.000 |
| Vị trí kinh doanh A2, A3, A7, A8 | Đồng/1m2/tháng | 27.000 |
| Vị trí kinh doanh A4, A5, A9, A10 | Đồng/1m2/tháng | 23.000 |
| Vị trí kinh doanh B1, B6 | Đồng/1m2/tháng | 32.000 |
| Vị trí kinh doanh B2, B3, B7, B8 | Đồng/1m2/tháng | 27.000 |
| Vị trí kinh doanh B4, B5, B9, B10 | Đồng/1m2/tháng | 23.000 |
| Vị trí kinh doanh C1, C5 | Đồng/1m2/tháng | 20.000 |
| Vị trí kinh doanh C2, C3, C4, C6, C7, C8 | Đồng/1m2/tháng | 17.000 |
| Vị trí kinh doanh Dl, D5 | Đồng/1 m2/tháng | 20.000 |
| Vị trí kinh doanh D2, D3, D4, D6, D7, D8 | Đồng/1m2/tháng | 17.000 |
V | Huyện Phong Thổ |
|
|
1 | Chợ thị trấn Phong Thổ |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh tại khu A, B | Đồng/1m2/tháng | 33.252 |
| Vị trí kinh doanh tại khu C | Đồng/1m2/tháng | 30.694 |
| Vị trí kinh doanh tại khu E | Đồng/1m2/tháng | 28.136 |
| Vị trí kinh doanh tại khu G, D, F | Đồng/1m2/tháng | 12.789 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
2 | Chợ trung tâm xã Mường So |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh từ số 01 đến số 23 | Đồng/1m2/tháng | 76.250 |
| Vị trí kinh doanh số 24, 25, 33, 35, 44, 45, 54 Vị trí kinh doanh từ số 48 đến số 50; Vị trí kinh doanh từ số 26 đến số 31. | Đồng/1m2/tháng | 56.572 |
| Vị trí kinh doanh từ số 37 đến số 43; Vị trí kinh doanh số 32, 34, 36, 51, 52, 53. | Đồng/1m2/tháng | 29.516 |
| Vị trí kinh số 46, 47 | Đồng/1m2/tháng | 44.274 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
3 | Chợ trung tâm xã Dào San |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Ki ốt từ số 29 đến số 32; Ki ốt số 39. | Đồng/1m2/tháng | 24.975 |
| Ki ốt số 3; Ki ốt từ số 16 đến số 28; Ki ốt từ số 33 đến số 38; Ki ốt từ số 41 đến số 46. | Đồng/1m2/tháng | 21.853 |
| Ki ốt số 2, 15; Ki ốt từ số 4 đến số 13. | Đồng/1m2/tháng | 20.292 |
| Vị trí kinh doanh số 48 đến số 64 | Đồng/1m2/tháng | 23.414 |
| Ki ốt số 1, 14, 40, 47, Vị trí kinh doanh từ số 67 đến số 81 | Đồng/1m2/tháng | 24.975 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
4 | Chợ trung tâm xã Vàng Ma Chải (chợ phiên) |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh cố định trong nhà chợ | Đồng/1m2/tháng | 4.000 |
| Vị trí kinh doanh tại các ki ốt do hộ kinh doanh đầu tư xây dựng | Đồng/1m2/tháng | 2.000 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh quần áo, các mặt hàng gia dụng... không có mái che | Đồng/điểm≤3m2/buổi | 10.000 |
| Vị trí kinh doanh nông sản không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
5 | Chợ trung tâm xã Nậm Xe (chợ phiên) | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
6 | Chợ trung tâm xã Sì Lở Lầu (chợ phiên) |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh cố định trong nhà chợ | Đồng/1m2/tháng | 4.000 |
| Vị trí kinh doanh tại các ki ốt do hộ kinh doanh đầu tư xây dựng | Đồng/1m2/tháng | 2.000 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh quần áo, các mặt hàng gia dụng… không có mái che | Đồng/điểm≤3m2/buổi | 10.000 |
| Vị trí kinh doanh nông sản không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
VI | Huyện Mường Tè |
|
|
1 | Chợ thị trấn Mường Tè |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Vị trí kinh doanh tại khu A | Đồng/1m2/tháng | 41.158 |
| Vị trí kinh doanh tại khu B | Đồng/1m2/tháng | 39.287 |
| Vị trí kinh doanh tại khu C | Đồng/1m2/tháng | 38.164 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định, không có mái che | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
PHỤ LỤC II
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHƠ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên chợ, vị trí | Đơn vị tính | Mức giá tối đa |
1 | Chợ đầu mối tỉnh |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định |
|
|
| Nhà chợ chính (tầng 1) | Đồng/1m2/tháng | 170.737 |
| Nhà chợ chính (tầng 2) | Đồng/1m2/tháng | 166.337 |
| Nhà chợ thực phẩm | Đồng/1m2/tháng | 94.685 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
2 | Chợ thị trấn Sìn Hồ (chợ mới) |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định (trong nhà chợ chính) | Đồng/1m2/tháng | 91.350 |
b | Vị trí kinh doanh không cố định | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
3 | Chợ thị trấn Tân Uyên |
|
|
a | Vị trí kinh doanh cố định trong nhà chợ chính | Đồng/1m2/tháng | 49.000 |
b | Vị trí kinh doanh cố định tại sân bê tông | Đồng/1m2/tháng | 32.286 |
c | Vị trí kinh doanh không cố định | Đồng/1m2/buổi | 1.000 |
SƠ ĐỒ PHƯỜNG TÂN PHONG I - THÀNH PHỐ LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ PHƯỜNG TÂN PHONG II - THÀNH PHỐ LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ XÃ SAN THÀNG - THÀNH PHỐ LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ THỊ TRẤN SÌN HỒ (CHỢ CŨ) - HUYỆN SÌN HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ XÃ NẬM CUỔI - HUYỆN SÌN HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ TRUNG TÂM XÃ PA TẦN - HUYỆN SÌN HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ THỊ TRẤN TAM ĐƯỜNG - HUYỆN TAM ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ THỊ TRẤN THAN UYÊN - HUYỆN THAN UYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ XÃ MƯỜNG THAN - HUYỆN THAN UYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ THỊ TRẤN HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ TRUNG TÂM XÃ MƯỜNG SO - HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ TRUNG TÂM XÃ DÀO SAN - HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ TRUNG TÂM XÃ VÀNG MA CHẢI - HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ TRUNG TÂM XÃ NẬM XE - HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ SÌ LỞ LẦU - HUYỆN PHONG THỔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ THỊ TRẤN MƯỜNG TÈ - HUYỆN MƯỜNG TÈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ ĐẦU MỐI TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ THỊ TRẤN MỚI - HUYỆN SÌN HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
SƠ ĐỒ CHỢ TRUNG TÂM THỊ TRẤN TÂN UYÊN - HUYỆN TÂN UYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)