Thông tư 18/2009/TT-BTC hướng dẫn giảm 50% thuế suất thuế GTGT theo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 18/2009/TT-BTC

Thông tư 18/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện giảm 50% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hoá của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chínhSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:18/2009/TT-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành:30/01/2009Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục mặt hàng được giảm thuế suất thuế GTGT - Nhằm cụ thể hóa các quy định trước đây hướng dẫn thực hiện Quyết định số 16/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, ngày 30/01/2008, Bộ Tài chính tiếp tục ban hành Thông tư số 18/2009/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hóa của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi được giảm 50% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng (GTGT). Đáng chú trong số Danh mục nói trên là một số mặt hàng ôtô sẽ được giảm 50% thuế suất thuế GTGT, gồm: Ôtô 10 chỗ trở lên, loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) có tải trọng tối đa từ 6 tấn đến trên 24 tấn; Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên; Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies); Xe ô tô đua nhỏ; Xe đông lạnh; Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời;Xe cần cẩu; Xe cần trục khoan; Xe cứu hỏa; Xe trộn bê tông; Xe làm sạch đường, kể cả xe hút bùn, bể phốt; Xe cứu thương lưu động; Xe phun tưới các loại; Xe thiết kế chở tiền... Những mặt hàng không chi tiết trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này thuộc đối tượng được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT theo quy định tại Quyết định số 16/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 13/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 16/2009/QĐ-TTg và Thông tư số 13/2009/TT-BTC. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày ký, áp dụng với các Tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ 01/02/2009 đến hết 31/12/2009.

Xem chi tiết Thông tư 18/2009/TT-BTC tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/06/2008;

Căn cứ Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng;          

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;          

            Căn cứ Quyết định số 16/2009/QĐ-TTg ngày 21/01/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số giải pháp về thuế nhằm thực hiện chủ trương kích cầu đầu tư và tiêu dùng, ngăn chặn suy giảm kinh tế, tháo gỡ khó khăn đối với doanh nghiệp;

Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện giảm 50% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng (GTGT) của một số mặt hàng trong Biểu thuế giá trị gia tăng ban hành kèm theo Thông tư số 131/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hoá của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục một số mặt hàng được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT.
Những mặt hàng được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT được đánh dấu "x" tại cột "Mặt hàng được giảm" của Danh mục một số mặt hàng được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT.
Điều 2. Những mặt hàng không chi tiết trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này thuộc đối tượng được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT theo quy định tại Quyết định số 16/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 13/2009/TT-BTC ngày 22/01/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện giảm thuế giá trị gia tăng đối với một số hàng hoá, dịch vụ doanh nghiệp kinh doanh gặp khó khăn thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 16/2009/QĐ-TTg và Thông tư số 13/2009/TT-BTC.
Điều 3. Những nội dung khác không được hướng dẫn tại Thông tư này thì vẫn thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 131/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hoá của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 4. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và áp dụng đối với các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2009 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2009. 
Quá trình thực hiện nếu phát hiện việc áp dụng mức thuế suất thuế GTGT không thống nhất đối với cùng một loại hàng hoá nhập khẩu và sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng trong nước, cơ quan thuế và cơ quan Hải quan địa phương báo cáo về Bộ Tài chính để kịp thời hướng dẫn thực hiện thống nhất./.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG



 

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

DANH MỤC MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐƯỢC GIẢM 50% MỨC THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

  (Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2009/TT-BTC ngày 30/01/2009 của Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

Mặt hàng được giảm

 

 

 

 

 

 

 

27.01

 

 

 

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.

 

 

 

 

 

 

- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:

 

 

2701

11

00

00

- - Than antraxit

10

x

2701

12

 

 

- - Than bi tum:

 

 

2701

12

10

00

- - - Than để luyện cốc

10

x

2701

12

90

00

- - - Loại khác

10

x

2701

19

00

00

- - Than đá loại khác

10

x

2701

20

00

00

- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

10

x

 

 

 

 

 

 

 

27.02

 

 

 

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.

 

 

2702

10

00

00

- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh

10

x

2702

20

00

00

- Than non đã đóng bánh

10

x

 

 

 

 

 

 

 

27.03

 

 

 

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.

 

 

2703

00

10

00

- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh

10

x

2703

00

20

00

- Than bùn đã đóng bánh

10

x

 

 

 

 

 

 

 

27.04

 

 

 

Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.

 

 

2704

00

10

00

- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá

10

x

2704

00

20

00

- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn

10

x

2704

00

30

00

- Muội bình chưng than đá

10

x

 

 

 

 

 

 

 

3601

00

00

00

Bột nổ đẩy.

10

x

 

 

 

 

 

 

 

3602

00

00

00

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.

10

x

 

 

 

 

 

 

 

3603

 

 

 

Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện.

 

 

3603

00

10

00

- Ngòi bán thành phẩm; đầu đạn cơ bản; tuýp tín hiệu

10

x

3603

00

20

00

- Ngòi an toàn hoặc ngòi nổ

10

x

3603

00

90

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

3824

 

 

 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

 

3824

10

00

00

- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc

10

 

3824

30

00

00

- Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại

10

 

3824

40

00

00

- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông

10

 

3824

50

00

00

- Vữa và bê tông không chịu lửa

10

x

3824

60

00

00

- Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44

10

 

 

 

 

 

- Hỗn hợp chứa các dẫn xuất halogen hoá của metan, etan hoặc propan:

 

 

3824

71

00

 

- - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs):

 

 

3824

71

00

10

- - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch

10

 

3824

71

00

90

- - - Loại khác

10

 

3824

72

00

00

- - Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes

10

 

3824

73

00

00

- - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs)

10

 

3824

74

00

 

- -  Chứa  hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs):

 

 

3824

74

00

10

- - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch

10

 

3824

74

00

90

- - - Loại khác

10

 

3824

75

00

00

- - Chứa tetrachloride carbon

10

 

3824

76

00

00

- - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)

10

 

3824

77

00

00

- - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane

10

 

3824

78

00

00

- - Chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)

10

 

3824

79

00

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- Hỗn hợp và các chế phẩm chứa oxirane (oxit etylen), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc tris(2,3-dibromopropyl) phosphate:

 

 

3824

81

00

00

- - Chứa oxirane (oxit etylen)

10

 

3824

82

00

00

- - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs)

10

 

3824

83

00

00

- - Chứa (2,3-dibromopropyl) phosphate

10

 

3824

90

 

 

- Loại khác:

 

 

3824

90

10

00

- - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô và chất tẩy rửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ

10

 

3824

90

20

00

- - Hỗn hợp các chất hoá học, dùng trong chế biến thực phẩm

10

 

3824

90

30

00

- - Bột nhão dùng để sao chụp với thành phần cơ bản là gelatin, ở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử dụng được ngay (ví dụ, bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt)

10

 

3824

90

40

00

- - Dung môi vô cơ phức hợp

10

 

3824

90

50

00

- - Dầu axeton

10

 

3824

90

60

00

- - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa monosođium glutamate

10

 

3824

90

90

00

- -  Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

 

 

4011

 

 

 

Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su.

 

 

4011

10

00

00

- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

10

 

4011

20

 

 

- Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:

 

 

4011

20

10

00

- - Chiều rộng không quá 450 mm

10

 

4011

20

90

00

- - Loại khác

10

 

4011

30

00

00

- Loại dùng cho máy bay

10

 

4011

40

00

00

- Loại dùng cho xe môtô

10

 

4011

50

00

00

- Loại dùng cho xe đạp

10

 

 

 

 

 

- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự:

 

 

4011

61

00

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

 

4011

61

00

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

 

4011

61

00

90

- - - Loại khác

10

 

4011

62

00

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61 cm:

 

 

4011

62

00

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

 

4011

62

00

90

- - - Loại khác

10

 

4011

63

00

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61 cm:

 

 

4011

63

00

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

 

4011

63

00

90

- - - Loại khác

10

 

4011

69

00

 

- - Loại khác:

 

 

4011

69

00

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

 

4011

69

00

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

4011

92

00

 

- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:

 

 

4011

92

00

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

 

4011

92

00

90

- - - Loại khác

10

 

4011

93

00

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61 cm:

 

 

4011

93

00

10

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

 

4011

93

00

90

- - - Loại khác

10

 

4011

94

 

 

- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61 cm:

 

 

4011

94

10

00

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

 

4011

94

90

00

- - - Loại khác

10

 

4011

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

4011

99

10

00

- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87

10

 

4011

99

20

00

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

 

4011

99

30

00

- - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm

10

 

4011

99

90

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 + Riêng: Lốp thuộc nhóm 4011 có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6 mm) và đường kính vành từ 20 inches (508 mm) trở lên

10

x

 

 

 

 

 

 

 

4012

 

 

 

Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su.

 

 

 

 

 

 

- Lốp đắp lại:

 

 

4012

11

00

00

- - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

10

 

4012

12

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:

 

 

4012

12

10

00

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

10

 

4012

12

90

00

- - - Loại khác

10

 

4012

13

00

00

- - Loại dùng cho máy bay

10

 

4012

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

4012

19

10

00

- - - Loại dùng cho xe môtô

10

 

4012

19

20

00

- - - Loại dùng cho xe đạp

10

 

4012

19

30

00

- - - Loại dùng cho máy dọn đất

10

 

4012

19

40

00

- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

10

 

4012

19

90

00

- - - Loại khác

10

 

4012

20

 

 

- Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm:

 

 

4012

20

10

00

- - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)

10

 

 

 

 

 

- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:

 

 

4012

20

21

00

- - - Chiều rộng không quá 450 mm

10

 

4012

20

29

00

- - - Loại khác

10

 

4012

20

30

 

- - Loại dùng cho máy bay:

 

 

4012

20

30

10

- - - Phù hợp để đắp lại

10

 

4012

20

30

90

- - - Loại khác

10

 

4012

20

40

00

- - Loại dùng cho xe môtô

10

 

4012

20

50

00

- - Loại dùng cho xe đạp

10

 

4012

20

60

00

- - Loại dùng cho máy dọn đất

10

 

4012

20

70

00

- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87

10

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

4012

20

91

00

- - - Lốp trơn

10

 

4012

20

99

00

- - - Loại khác

10

 

4012

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - Lốp đặc:

 

 

4012

90

11

00

- - - Có đường kính ngoài không quá 100 mm

10

 

4012

90

12

00

- - - Có đường kính ngoài trên 100 mm nhưng không quá 250 mm

10

 

4012

90

13

00

- - - Có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

10

 

4012

90

14

00

- - - Loại lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm

10

 

4012

90

15

00

- - - Loại lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09

10

 

4012

90

16

00

- - - Loại lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm

10

 

4012

90

19

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- - Lốp nửa đặc:

 

 

4012

90

21

00

- - - Có chiều rộng không quá 450 mm

10

 

 

 

 

 

- - - Có chiều rộng trên 450 mm

 

 

 

 

 

 

- - - Loại khác

 

 

4012

90

22

00

- - - Có chiều rộng trên 450 mm

10

 

4012

90

29

00

- - - Loại khác

10

 

4012

90

70

00

- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp chiều rộng không quá 450 mm

10

 

4012

90

80

00

- - Lót vành

10

 

4012

90

90

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 + Riêng: Lốp thuộc nhóm 4012 có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6 mm) và đường kính vành từ 20 inches (508 mm) trở lên

10

x

 

 

 

 

 

 

 

44.10

 

 

 

Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác.

 

 

 

 

 

 

- Bằng gỗ:

 

 

4410

11

00

00

- - Ván dăm

10

x

4410

12

00

00

- - Ván dăm định hướng và ván xốp (OSB)

10

x

4410

19

00

00

- - Loại khác

10

x

4410

90

00

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

44.11

 

 

 

Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.

 

 

 

 

 

 

- Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF):

 

 

4411

12

00

00

- - Loại có chiều dày không quá 5 mm

10

x

4411

13

00

00

- - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm

10

x

4411

14

00

00

- - Loại có chiều dày trên 9 mm

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

4411

92

00

00

- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3

10

x

4411

93

00

00

- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá  0,8 g/cm3

10

x

4411

94

00

00

- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3

10

x

 

 

 

 

 

 

 

68.04

 

 

 

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác.

 

 

6804

10

00

00

- Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột

10

 

 

 

 

 

- Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự:

 

 

6804

21

00

00

- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết khối

10

 

6804

22

00

 

- - Bằng vật liệu mài kết khối hoặc bằng gốm:

 

 

6804

22

00

10

- - - Chứa hạt đã mài bằng khoáng chất corundum nâu

10

 

6804

22

00

90

- - - Loại khác

10

 

6804

23

00

 

- - Bằng đá tự nhiên:

 

 

6804

23

00

10

- - - Chứa hạt đã mài bằng khoáng chất corundum nâu

10

 

6804

23

00

90

- - - Loại khác

10

 

6804

30

00

 

- Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay:

 

 

6804

30

00

10

- - Chứa hạt đã mài bằng khoáng chất corundum nâu

10

 

6804

30

00

90

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 + Riêng: Đá mài thuộc nhóm 6804

10

x

 

 

 

 

 

 

 

68.10

 

 

 

Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố.

 

 

 

 

 

 

- Ngói, phiến đá lát đường, gạch và các sản phẩm tương tự:

 

 

6810

11

00

00

- - Gạch và gạch khối xây dựng

10

 

6810

19

00

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- Sản phẩm khác:

 

 

6810

91

00

00

- - Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng

10

 

6810

99

00

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 + Riêng: Các sản phẩm bê tông công nghiệp gồm dầm cầu bê tông, dầm và khung nhà bê tông, cọc bê tông, cột điện bê tông, ống cống tròn bê tông các loại, panen và các loại cấu kiện bê tông cốt thép đúc phi sẵn tiêu chuẩn (trừ gạch bê tông) thuộc các mã số 6810.91.00.00, 6810.99.00.00

10

x

 

 

 

 

 

 

 

70.02

 

 

 

Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công.

 

 

7002

10

00

00

- Dạng hình cầu

10

 

7002

20

00

00

- Dạng thanh

10

 

 

 

 

 

- Dạng ống:

 

 

7002

31

 

 

- - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc oxit silic nấu chảy khác:

 

 

7002

31

10

00

- - - Để làm ống đèn chân không

10

 

7002

31

90

00

- - - Loại khác

10

 

7002

32

 

 

- - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0o C đến 300oC:

 

 

7002

32

10

00

- - - Để làm ống đèn chân không

10

 

7002

32

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7002

32

90

10

- - - - Ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3 mm đến 22 mm

10

x

7002

32

90

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 + Riêng: Ống thuỷ tinh trung tính thuộc mã số 7002.32.90.90

10

x

7002

39

 

 

- - Loại khác:

 

 

7002

39

10

00

- - - Để làm ống đèn chân không

10

 

7002

39

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7002

39

90

10

- - - - Ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3 mm đến 22 mm

10

x

7002

39

90

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 + Riêng: Ống thuỷ tinh trung tính thuộc mã số 7002.39.90.90

10

x

 

 

 

 

 

 

 

7107

00

00

00

Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm.

10

 

 

 

 

 

Riêng: Loại ở dạng thỏi, thanh, tấm, dây thuộc mã số 7107.00.00.00

10

x

 

 

 

 

 

 

 

7109

00

00

00

Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm.

10

 

 

 

 

 

Riêng: Loại ở dạng thỏi, thanh, tấm, dây thuộc mã số 7109.00.00.00

10

x

 

 

 

 

 

 

 

71.10

 

 

 

Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột.

 

 

 

 

 

 

- Bạch kim:

 

 

7110

11

 

 

- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:

 

 

7110

11

10

00

- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

10

 

7110

11

90

00

- - - Loại khác

10

 

7110

19

00

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- Paladi:

 

 

7110

21

 

 

- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:

 

 

7110

21

10

00

- - - Dạng hợp kim chứa không dưới 20% tính theo trọng lượng là paladi, phù hợp dùng để làm răng giả

10

 

7110

21

20

00

- - - Loại khác, dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

10

 

7110

21

90

00

- - - Loại khác

10

 

7110

29

00

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- Rodi:

 

 

7110

31

 

 

- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:

 

 

7110

31

10

00

- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

10

 

7110

31

90

00

- - - Loại khác

10

 

7110

39

00

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- Iridi, osmi và ruteni:

 

 

7110

41

 

 

- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:

 

 

7110

41

10

00

- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

10

 

7110

41

90

00

- - - Loại khác

10

 

7110

49

00

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

+ Riêng: Loại ở dạng thỏi, thanh, tấm, dây thuộc nhóm 7110

10

x

 

 

 

 

 

 

 

71.11

 

 

 

Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm.

 

 

7111

00

10

00

- Bạc hoặc vàng, mạ bạch kim

10

 

7111

00

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

 

 

+ Riêng: Loại ở dạng thỏi, thanh, tấm, dây (trừ vàng nhập khẩu) thuộc nhóm 7111

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.01

 

 

 

Gang thỏi và gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác.

 

 

7201

10

00

00

- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trở xuống tính theo trọng lượng

10

x

7201

20

00

00

- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% tính theo trọng lượng

10

x

7201

50

00

00

- Gang thỏi hợp kim; gang kính

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.02

 

 

 

Hợp kim fero.

 

 

 

 

 

 

- Fero - mangan:

 

 

7202

11

00

00

- - Có hàm lượng carbon trên 2% tính theo trọng lượng

10

x

7202

19

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Fero - silic:

 

 

7202

21

00

00

- - Có hàm lượng silic trên 55% tính theo trọng lượng

10

x

7202

29

00

00

- - Loại khác

10

x

7202

30

00

00

- Fero - silic - mangan

10

x

 

 

 

 

- Fero - crom:

 

 

7202

41

00

00

- - Có hàm lượng cácbon trên 4% tính theo trọng lượng

10

x

7202

49

00

00

- - Loại khác

10

x

7202

50

00

00

- Fero - silic - crom

10

x

7202

60

00

00

- Fero – niken

10

x

7202

70

00

00

- Fero - molipđen

10

x

7202

80

00

00

- Fero - vonfram và fero - silic - vonfram

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

7202

91

00

00

- - Fero - titan và fero - silic - titan

10

x

7202

92

00

00

- - Fero - vanadi

10

x

7202

93

00

00

- - Fero – niobi

10

x

7202

99

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.03

 

 

 

Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự.

 

 

7203

10

00

00

- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt

10

x

7203

90

00

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.04

 

 

 

Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại.

 

 

7204

10

00

00

- Phế liệu và mảnh vụn của gang

10

x

 

 

 

 

- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim:

 

 

7204

21

00

00

- - Bằng thép không gỉ

10

x

7204

29

00

00

- - Loại khác

10

x

7204

30

00

00

- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc

10

x

 

 

 

 

- Phế liệu và mảnh vụn khác:

 

 

7204

41

00

00

- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó

10

x

7204

49

00

00

- - Loại khác

10

x

7204

50

00

00

- Thỏi đúc phế liệu nấu lại

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.05

 

 

 

Hạt và bột của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép.

 

 

7205

10

00

00

- Hạt

10

x

 

 

 

 

- Bột:

 

 

7205

21

00

00

- - Của thép hợp kim

10

x

7205

29

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.06

 

 

 

Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03).

 

 

7206

10

 

 

- Dạng thỏi đúc:

 

 

7206

10

10

00

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% tính theo trọng lượng trở lên

10

x

7206

10

90

00

- - Loại khác

10

x

7206

90

00

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.07

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.

 

 

 

 

 

 

- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:

 

 

7207

11

00

00

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

10

x

7207

12

 

 

- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

 

7207

12

10

00

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

10

x

7207

12

90

00

- - - Loại khác

10

x

7207

19

00

00

- - Loại khác

10

x

7207

20

 

 

- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

 

7207

20

11

00

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

10

x

7207

20

19

 

- - - Loại khác:

 

 

7207

20

19

10

- - - -  Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

10

x

7207

20

19

90

- - - -  Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

7207

20

91

00

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

10

x

7207

20

99

 

- - - Loại khác:

 

 

7207

20

99

10

- - - -  Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

10

x

7207

20

99

90

- - - -  Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.08

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

7208

10

00

00

- Dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi

10

x

 

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:

 

 

7208

25

 

 

- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên:

 

 

7208

25

10

00

- - - Dạng cuộn để cán lại

10

x

7208

25

90

00

- - - Loại khác

10

x

7208

26

00

00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

10

x

7208

27

00

00

- - Chiều dày dưới 3mm

10

x

 

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:

 

 

7208

36

00

00

- - Chiều dày trên 10 mm

10

x

7208

37

00

00

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

10

x

7208

38

00

00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

10

x

7208

39

00

00

- - Chiều dày dưới 3 mm

10

x

7208

40

00

00

- Dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt

10

x

 

 

 

 

- Loại khác, dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:

 

 

7208

51

00

00

- - Chiều dày trên 10 mm

10

x

7208

52

00

00

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

10

x

7208

53

00

00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

10

x

7208

54

00

00

- - Chiều dày dưới 3 mm

10

x

7208

90

00

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.09

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

 

 

 

 

- Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

7209

15

00

00

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên

10

x

7209

16

00

00

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

10

x

7209

17

00

00

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

10

x

7209

18

 

 

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

 

 

7209

18

10

00

- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)

10

x

7209

18

20

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

10

x

7209

18

90

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

7209

25

00

00

- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

10

x

7209

26

00

00

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm

10

x

7209

27

00

00

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm

10

x

7209

28

 

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm:

 

 

7209

28

10

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

10

x

7209

28

90

00

- - - Loại khác

10

x

7209

90

 

 

- Loại khác:

 

 

7209

90

10

00

- - Hình lượn sóng

10

x

7209

90

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.10

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

 

 

7210

11

 

 

- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên:

 

 

7210

11

10

00

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

10

x

7210

11

90

00

- - - Loại khác

10

x

7210

12

 

 

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

 

 

7210

12

10

00

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

10

x

7210

12

90

00

- - - Loại khác

10

x

7210

20

 

 

- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:

 

 

7210

20

10

00

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

x

7210

20

90

00

- - Loại khác

10

x

7210

30

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

 

7210

30

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

 

7210

30

10

10

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

10

x

7210

30

10

90

- - - Loại khác

10

x

7210

30

90

 

- - Loại khác:

 

 

7210

30

90

10

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6 % trở lên tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm

10

x

7210

30

90

90

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

 

7210

41

 

 

- - Hình lượn sóng:

 

 

7210

41

10

00

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

10

x

7210

41

20

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

x

7210

41

90

00

- - - Loại khác

10

x

7210

49

 

 

- - Loại khác:

 

 

7210

49

10

 

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm:

 

 

7210

49

10

10

- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng

10

x

7210

49

10

90

- - - - Loại khác

10

x

7210

49

20

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

x

7210

49

90

00

- - - Loại khác

10

x

7210

50

00

00

- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

10

x

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng nhôm:

 

 

7210

61

 

 

- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

 

 

7210

61

10

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

 

7210

61

10

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

10

x

7210

61

10

90

- - - - Loại khác

10

x

7210

61

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7210

61

90

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

10

x

7210

61

90

90

- - - - Loại khác

10

x

7210

69

 

 

- - Loại khác:

 

 

7210

69

10

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

 

7210

69

10

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

10

x

7210

69

10

90

- - - - Loại khác

10

x

7210

69

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7210

69

90

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm

10

x

7210

69

90

90

- - - - Loại khác

10

x

7210

70

 

 

- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:

 

 

7210

70

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

 

 

 

 

 

- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

 

7210

70

10

11

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 8415, 8418 và 8450

10

x

7210

70

10

19

- - - - Loại khác

10

x

7210

70

10

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom

10

x

 

 

 

 

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm:

 

 

7210

70

10

31

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

10

x

7210

70

10

39

- - - - Loại khác

10

x

7210

70

10

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

10

x

7210

70

10

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

x

 

 

 

 

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

 

 

7210

70

10

61

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 85.18 và 8450

10

x

7210

70

10

69

- - - - Loại khác

10

x

7210

70

10

90

- - - Loại khác

10

x

7210

70

90

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

 

7210

70

90

11

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

10

x

7210

70

90

19

- - - - Loại khác

10

x

7210

70

90

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom

10

x

 

 

 

 

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm:

 

 

7210

70

90

31

- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50

10

x

7210

70

90

39

- - - - Loại khác

10

x

7210

70

90

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

10

x

7210

70

90

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

x

7210

70

90

60

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

10

x

7210

70

90

90

- - - Loại khác

10

x

7210

90

 

 

- Loại khác:

 

 

7210

90

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

 

7210

90

10

10

- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại

10

x

7210

90

10

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm

10

x

7210

90

10

30

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm

10

x

7210

90

10

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

10

x

7210

90

10

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

x

7210

90

10

60

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

10

x

7210

90

10

90

- - - Loại khác

10

x

7210

90

90

 

- - Loại khác:

 

 

7210

90

90

10

- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại

10

x

7210

90

90

20

- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm

10

x

7210

90

90

30

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm

10

x

7210

90

90

40

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm

10

x

7210

90

90

50

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm

10

x

7210

90

90

60

- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm

10

x

7210

90

90

90

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.11

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

 

 

 

 

- Không được gia công quá mức cán nóng:

 

 

7211

13

 

 

- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:

 

 

7211

13

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm

10

x

7211

13

20

00

- - - Hình lượn sóng, hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

10

x

7211

13

90

00

- - - Loại khác

10

x

7211

14

 

 

- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên:

 

 

7211

14

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7211

14

20

00

- - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

10

x

7211

14

90

00

- - - Loại khác

10

x

7211

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

7211

19

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7211

19

20

00

- - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

10

x

7211

19

30

00

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

10

x

7211

19

90

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

7211

23

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:

 

 

7211

23

10

00

- - - Dạng lượn sóng

10

x

7211

23

20

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7211

23

30

00

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

10

x

7211

23

90

00

- - - Loại khác

10

x

7211

29

 

 

- - Loại khác:

 

 

7211

29

10

00

- - - Dạng lượn sóng

10

x

7211

29

20

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7211

29

30

00

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

10

x

7211

29

90

00

- - - Loại khác

10

x

7211

90

 

 

- Loại khác:

 

 

7211

90

10

00

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7211

90

20

00

- - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

10

x

7211

90

30

00

- - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

10

x

7211

90

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.12

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

7212

10

 

 

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

 

 

7212

10

10

00

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7212

10

90

00

- - Loại khác

10

x

7212

20

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

 

7212

20

10

00

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7212

20

20

00

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

x

7212

20

90

00

- - Loại khác

10

x

7212

30

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

 

7212

30

10

00

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7212

30

20

00

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

x

7212

30

90

 

- - Loại khác:

 

 

7212

30

90

10

- - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng

10

x

7212

30

90

90

- - - Loại khác

10

x

7212

40

 

 

- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:

 

 

7212

40

10

00

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7212

40

20

00

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

x

7212

40

90

00

- - Loại khác

10

x

7212

50

 

 

- Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:

 

 

7212

50

10

 

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm:

 

 

7212

50

10

10

- - - Mạ hoặc tráng hợp kim nhôm - kẽm

10

x

7212

50

10

90

- - - Loại khác

10

x

7212

50

20

 

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

 

7212

50

20

10

- - - Mạ hoặc tráng nhôm, kẽm

10

x

7212

50

20

90

- - - Loại khác

10

x

7212

50

90

 

- - Loại khác:

 

 

7212

50

90

10

- - - Mạ hoặc tráng nhôm, kẽm

10

x

7212

50

90

90

- - - Loại khác

10

x

7212

60

 

 

- Được dát phủ:

 

 

7212

60

10

00

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7212

60

20

00

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

10

x

7212

60

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.13

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.

 

 

7213

10

00

00

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán

10

x

7213

20

00

00

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

7213

91

00

 

- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm:

 

 

7213

91

00

10

- - - Loại để làm que hàn

10

x

7213

91

00

20

- - - Thép cơ khí chế tạo

10

x

7213

91

00

90

- - - Loại khác

10

x

7213

99

00

 

- - Loại khác:

 

 

7213

99

00

10

- - - Loại để làm que hàn

10

x

7213

99

00

20

- - - Thép cơ khí chế tạo

10

x

7213

99

00

90

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.14

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.

 

 

7214

10

 

 

- Đã qua rèn:

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

 

 

7214

10

11

 

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

 

7214

10

11

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

10

x

7214

10

11

90

- - - - Loại khác

10

x

7214

10

19

 

- - - Loại khác:

 

 

7214

10

19

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

10

x

7214

10

19

90

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

7214

10

21

 

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

 

7214

10

21

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

10

x

7214

10

21

90

- - - - Loại khác

10

x

7214

10

29

 

- - - Loại khác:

 

 

7214

10

29

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

10

x

7214

10

29

90

- - - - Loại khác

10

x

7214

20

 

 

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

 

 

7214

20

11

 

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

 

7214

20

11

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

10

x

7214

20

11

90

- - - - Loại khác

10

x

7214

20

19

 

- - - Loại khác:

 

 

7214

20

19

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

10

x

7214

20

19

90

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

7214

20

21

 

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

 

7214

20

21

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

10

x

7214

20

21

90

- - - - Loại khác

10

x

7214

20

29

 

- - - Loại khác:

 

 

7214

20

29

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

10

x

7214

20

29

90

- - - - Loại khác

10

x

7214

30

00

00

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

7214

91

 

 

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

 

7214

91

10

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

 

 

7214

91

10

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

10

x

7214

91

10

90

- - - - Loại khác

10

x

7214

91

20

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

 

7214

91

20

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

10

x

7214

91

20

90

- - - - Loại khác

10

x

7214

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

7214

99

10

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn:

 

 

7214

99

10

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

10

x

7214

99

10

90

- - - - Loại khác

10

x

7214

99

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7214

99

90

10

- - - - Thép cơ khí chế tạo

10

x

7214

99

90

90

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.15

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.

 

 

7215

10

00

00

- Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

10

x

7215

50

 

 

- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

 

7215

50

10

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn :

 

 

7215

50

10

10

- - - Thép cơ khí chế tạo

10

x

7215

50

10

90

- - - Loại khác

10

x

7215

50

90

 

- - Loại khác:

 

 

7215

50

90

10

- - - Thép cơ khí chế tạo

10

x

7215

50

90

90

- - - Loại khác

10

x

7215

90

00

 

- Loại khác:

 

 

7215

90

00

10

- - Thép cơ khí chế tạo

10

x

7215

90

00

90

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.16

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.

 

 

7216

10

00

00

- Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm

10

x

 

 

 

 

- Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm:

 

 

7216

21

00

00

- - Hình chữ L

10

x

7216

22

00

00

- - Hình chữ T

10

x

 

 

 

 

- Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên:

 

 

7216

31

00

00

- - Hình chữ U

10

x

7216

32

00

00

- - Hình chữ I

10

x

7216

33

00

00

- - Hình chữ H

10

x

7216

40

00

00

- Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên

10

x

7216

50

 

 

- Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

 

 

7216

50

10

00

- - Có chiều cao dưới 80 mm

10

x

7216

50

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

 

7216

61

00

00

- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng

10

x

7216

69

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

7216

91

00

00

- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng

10

x

7216

99

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.17

 

 

 

Dây sắt hoặc thép không hợp kim.

 

 

7217

10

 

 

- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:

 

 

7217

10

10

00

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

10

x

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

 

 

7217

10

22

00

- - - Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

10

x

7217

10

29

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

 

7217

10

31

00

- - - Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

10

x

7217

10

39

00

- - - Loại khác

10

x

7217

20

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm:

 

 

7217

20

10

00

- - Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

10

x

7217

20

20

00

- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng

10

x

 

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo trọng lượng:

 

 

7217

20

91

00

- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)

10

x

7217

20

99

00

- - - Loại khác

10

x

7217

30

 

 

- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:

 

 

7217

30

10

00

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

10

x

7217

30

20

00

- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng

10

x

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

 

7217

30

31

00

- - - Dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp (dây tanh)

10

x

7217

30

39

00

- - - Loại khác

10

x

7217

90

00

 

- Loại khác:

 

 

7217

90

00

10

- - Loại có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng

10

x

7217

90

00

90

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.18

 

 

 

Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ.

 

 

7218

10

00

00

- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

7218

91

00

00

- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)

10

x

7218

99

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.19

 

 

 

Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.

 

 

 

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:

 

 

7219

11

00

00

- - Chiều dày trên 10 mm

10

x

7219

12

00

00

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

10

x

7219

13

00

00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

10

x

7219

14

00

00

- - Chiều dày dưới 3 mm

10

x

 

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:

 

 

7219

21

00

00

- - Chiều dày trên 10 mm

10

x

7219

22

00

00

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

10

x

7219

23

00

00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

10

x

7219

24

00

00

- - Chiều dày dưới 3 mm

10

x

 

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nguội:

 

 

7219

31

00

00

- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên

10

x

7219

32

00

00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

10

x

7219

33

00

00

- - Chiều dày từ 1mm đến dưới 3 mm

10

x

7219

34

00

00

- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

10

x

7219

35

00

00

- - Chiều dày dưới 0,5 mm

10

x

7219

90

 

 

- Loại khác:

 

 

7219

90

10

00

- - Chiều dày từ 1,5 mm đến dưới 125 mm có hình dập nổi được tạo ra từ quá trình cán, hoặc dập, tạo sóng hoặc đánh bóng

10

x

7219

90

20

00

- - Chiều dày dưới 1,5 mm không có hình dập nổi được tạo ra từ quá trình cán, hoặc dập, tạo sóng hoặc đánh bóng

10

x

7219

90

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.20

 

 

 

Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.

 

 

 

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nóng:

 

 

7220

11

 

 

- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên:

 

 

7220

11

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7220

11

90

00

- - - Loại khác

10

x

7220

12

 

 

- - Chiều dày dưới 4,75 mm:

 

 

7220

12

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7220

12

90

00

- - - Loại khác

10

x

7220

20

 

 

- Không gia công quá mức cán nguội:

 

 

7220

20

10

00

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7220

20

90

00

- - Loại khác

10

x

7220

90

 

 

- Loại khác:

 

 

7220

90

10

00

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7220

90

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

7221

00

00

00

Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều.

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.22

 

 

 

Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác.

 

 

 

 

 

 

- Dạng thanh và que, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

 

7222

11

00

00

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

10

x

7222

19

00

00

- - Loại khác

10

x

7222

20

 

 

- Dạng thanh và que, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

 

7222

20

10

00

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

10

x

7222

20

90

00

- - Loại khác

10

x

7222

30

 

 

- Các thanh và que khác:

 

 

7222

30

10

00

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

10

x

7222

30

90

00

- - Loại khác

10

x

7222

40

00

00

- Các dạng góc, khuôn và hình

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.23

 

 

 

Dây thép không gỉ.

 

 

7223

00

10

00

- Có kích thước mặt cắt ngang trên 13 mm

10

x

7223

00

90

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.24

 

 

 

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.

 

 

7224

10

00

00

- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

10

x

7224

90

00

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.25

 

 

 

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.

 

 

 

 

 

 

- Bằng thép silic kỹ thuật điện:

 

 

7225

11

00

00

- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng

10

x

7225

19

00

00

- - Loại khác

10

x

7225

30

00

00

- Loại khác, không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn

10

x

7225

40

00

00

- Loại khác, không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn

10

x

7225

50

00

00

- Loại khác, không được gia công quá mức cán nguội

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

7225

91

00

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân

10

x

7225

92

00

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác

10

x

7225

99

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.26

 

 

 

Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm.

 

 

 

 

 

 

- Bằng thép silic kỹ thuật điện:

 

 

7226

11

 

 

- - Các hạt tinh thể (cấu trúc tế vi) có định hướng:

 

 

7226

11

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7226

11

90

00

- - - Loại khác

10

x

7226

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

7226

19

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7226

19

90

00

- - - Loại khác

10

x

7226

20

 

 

- Bằng thép gió:

 

 

7226

20

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7226

20

90

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

7226

91

 

 

- - Không được gia công quá mức cán nóng:

 

 

7226

91

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7226

91

90

00

- - - Loại khác

10

x

7226

92

 

 

- - Không gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

7226

92

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7226

92

90

00

- - - Loại khác

10

x

7226

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

7226

99

10

00

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm

10

x

7226

99

90

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.27

 

 

 

Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.

 

 

7227

10

00

00

- Bằng thép gió

10

x

7227

20

00

00

- Bằng thép mangan - silic

10

x

7227

90

00

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.28

 

 

 

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.

 

 

7228

10

 

 

- Ở dạng thanh và que, bằng thép gió:

 

 

7228

10

10

00

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

10

x

7228

10

90

00

- - Loại khác

10

x

7228

20

 

 

- Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan:

 

 

7228

20

10

00

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

10

x

7228

20

90

00

- - Loại khác

10

x

7228

30

 

 

- Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:

 

 

7228

30

10

00

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

10

x

7228

30

90

00

- - Loại khác

10

x

7228

40

 

 

- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn:

 

 

7228

40

10

00

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

10

x

7228

40

90

00

- - Loại khác

10

x

7228

50

 

 

- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

 

7228

50

10

00

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

10

x

7228

50

90

00

- - Loại khác

10

x

7228

60

 

 

- Các loại thanh và que khác:

 

 

7228

60

10

00

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

10

x

7228

60

90

00

- - Loại khác

10

x

7228

70

00

00

- Các dạng góc, khuôn và hình

10

x

7228

80

 

 

- Thanh và que rỗng:

 

 

 

 

 

 

- Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

 

7228

80

11

00

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn

10

x

7228

80

19

00

- - - Loại khác

10

x

7228

80

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

72.29

 

 

 

Dây thép hợp kim khác.

 

 

7229

20

00

00

- Bằng thép silic-mangan

10

x

7229

90

00

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

73.01

 

 

 

Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn và các dạng hình đã được hàn.

 

 

7301

10

00

00

- Cọc cừ

10

x

7301

20

00

00

- Dạng góc, khuôn và hình

10

x

 

 

 

 

 

 

 

73.02

 

 

 

Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray.

 

 

7302

10

00

00

- Ray

10

x

7302

30

00

00

- Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác

10

x

7302

40

00

00

- Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc)

10

x

7302

90

 

 

- Loại khác:

 

 

7302

90

10

00

- - Tà vẹt (dầm ngang)

10

x

7302

90

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

73.03

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc.

 

 

7303

00

10

00

- Các loại ống và ống dẫn

10

x

7303

00

90

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

73.04

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép

 

 

 

 

 

 

- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:

 

 

7304

11

00

00

- - Bằng thép không gỉ

10

x

7304

19

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

 

 

7304

22

00

00

- - Ống khoan bằng thép không gỉ

10

x

7304

23

00

00

- - Ống khoan khác

10

x

7304

24

00

00

- - Loại khác, bằng thép không gỉ

10

x

7304

29

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

 

7304

31

 

 

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):

 

 

7304

31

10

00

- - - Cần khoan và ống chống có ren và ống nối ren dùng để khoan

10

x

7304

31

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7304

31

90

10

- - - - Ống dẫn chịu áp lực cao

10

x

7304

31

90

20

- - - - Ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

10

x

7304

31

90

30

- - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng

10

x

7304

31

90

90

- - - - Loại khác

10

x

7304

39

00

 

- -  Loại khác:

 

 

7301

39

00

10

- - - Ống dẫn chịu áp lực cao

10

x

7304

39

00

20

- - - Ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

10

x

7304

39

00

30

- - - Có đường kính ngoài duới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng

10

x

7304

39

00

90

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

 

 

7304

41

00

 

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):

 

 

7304

41

00

10

- - - Ống dẫn chịu áp lực cao

10

x

7304

41

00

90

- - - Loại khác

10

x

7304

49

00

 

- - Loại khác:

 

 

7304

49

00

10

- - - Ống dẫn chịu áp lực cao

10

x

7304

49

00

90

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

 

7304

51

 

 

- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):

 

 

7304

51

10

00

- - - Cần khoan và ống chống có ren và ống nối ren dùng để khoan

10

x

7304

51

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7304

51

90

10

- - - - Ống dẫn chịu áp lực cao

10

x

7304

51

90

90

- - - - Loại khác

10

x

7304

59

00

 

- - Loại khác:

 

 

7304

59

00

10

- - - Ống dẫn chịu áp lực cao

10

x

7304

59

00

90

- - - Loại khác

10

x

7304

90

00

 

-  Loại khác:

 

 

7304

90

00

10

- - Ống dẫn chịu áp lực cao

10

x

7304

90

00

20

- - Ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

10

x

7304

90

00

30

- - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng

10

x

7304

90

00

90

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

73.05

 

 

 

Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4 mm.

 

 

 

 

 

 

- Ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:

 

 

7305

11

00

00

- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

10

x

7305

12

00

00

- - Loại khác hàn theo chiều dọc

10

x

7305

19

00

00

- - Loại khác

10

x

7305

20

00

00

- Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí

10

x

 

 

 

 

- Loại khác, được hàn:

 

 

7305

31

 

 

- - Hàn theo chiều dọc:

 

 

7305

31

10

00

- - - Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ

10

x

7305

31

90

00

- - - Loại khác

10

x

7305

39

00

 

- -  Loại khác:

 

 

7305

39

00

10

- - - Ống dẫn chịu áp lực cao

10

x

7305

39

00

90

- - - Loại khác

10

7305

90

00

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

73.06

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).

 

 

 

 

 

 

- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:

 

 

7306

11

00

00

- - Hàn, bằng thép không gỉ

10

x

7306

19

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

 

 

7306

21

00

00

- - Hàn, bằng thép không gỉ

10

x

7306

29

00

00

- - Loại khác

10

x

7306

30

 

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

 

7306

30

10

00

- - Ống dùng cho nồi hơi

10

x

7306

30

20

00

- - Ống thép vách đơn hoặc kép, được mạ đồng, tráng nhựa flo hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm

10

x

7306

30

30

00

- - Ống được bọc vỏ (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm

10

x

7306

30

90

 

- - Loại khác:

 

 

7306

30

90

10

- - - Ống dẫn chịu áp lực cao

10

x

7306

30

90

90

- - - Loại khác

10

x

7306

40

 

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

 

 

7306

40

10

00

- - Ống dùng cho nồi hơi

10

x

7306

40

20

00

- - Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ, có đường kính ngoài trên 105 mm

10

x

7306

40

30

00

- - Ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken ít nhất là 30% tính theo trọng lượng, với đường kính ngoài không quá 10 mm

10

x

7306

40

90

00

- - Loại khác

10

x

7306

50

 

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

 

7306

50

10

00

- - Ống dùng cho nồi hơi

10

x

7306

50

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn:

 

 

7306

61

00

00

- - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật

10

x

7306

69

00

00

- - Loại khác

10

x

7306

90

 

 

- Loại khác:

 

 

7306

90

10

00

- - Ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp

10

x

7306

90

90

 

- - Loại khác:

 

 

7306

90

90

10

- - - Ống dẫn chịu áp lực cao

10

x

7306

90

90

90

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

73.07

 

 

 

Các loại ống nối (phụ kiện ghép nối) cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép.

 

 

 

 

 

 

- Phụ kiện dạng đúc:

 

 

7307

11

00

00

- - Bằng gang không dẻo

10

x

7307

19

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Loại khác, bằng thép không gỉ:

 

 

7307

21

00

00

- - Loại có mép bích để ghép nối

10

x

7307

22

00

00

- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren để ghép nối

10

x

7307

23

00

00

- - Loại hàn giáp mối

10

x

7307

29

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

7307

91

00

00

- - Loại có mép bích để ghép nối

10

x

7307

92

00

00

- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren để ghép nối

10

x

7307

93

00

00

- - Loại hàn giáp mối

10

x

7307

99

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

73.08

 

 

 

Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ, cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép.

 

 

7308

10

 

 

- Cầu và nhịp cầu:

 

 

7308

10

10

00

- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

10

x

7308

10

90

00

- - Loại khác

10

x

7308

20

 

 

- Tháp và cột lưới (kết cấu giàn):

 

 

 

 

 

 

- - Tháp:

 

 

7308

20

11

00

- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

10

x

7308

20

19

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - Cột lưới (kết cấu giàn):

 

 

7308

20

21

00

- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

10

x

7308

20

29

00

- - - Loại khác

10

x

7308

30

00

00

- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

10

 

7308

40

 

 

- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:

 

 

7308

40

10

00

- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

10

x

7308

40

90

 

- - Loại khác:

 

 

7308

40

90

10

- - - Thép chống lò

10

x

7308

40

90

90

- - - Loại khác

10

x

7308

90

 

 

- Loại khác:

 

 

7308

90

20

00

- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

10

x

7308

90

30

00

- - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng dùng để lắp ráp với các đường ống và đường dẫn ngầm

10

x

7308

90

40

00

- - Bộ phận của ống hoặc đường ống, đường hầm làm bằng các tấm sắt hoặc thép tạo sóng (tạo múi), uốn cong và định hình

10

x

7308

90

50

00

- - Ray dùng cho tàu thuyền

10

x

7308

90

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

73.12

 

 

 

Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện.

 

 

7312

10

 

 

- Dây bện tao, dây thừng và cáp:

 

 

7312

10

10

00

- - Cuộn dây bện tao kiểu cài khoá, dây tao dẹt và dây bện thừng không xoay

10

x

7312

10

20

00

- - Loại được mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính danh định không quá 3mm

10

x

7312

10

40

00

- - Dây bện tao có đường kính dưới 3mm

10

x

7312

10

90

 

- - Loại khác:

 

 

7312

10

90

10

- - - Cáp thép dự ứng lực

10

x

7312

10

90

90

- - - Loại khác

10

x

7312

90

00

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

7313

00

00

00

Dây sắt hoặc thép gai; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép.

10

x

 

 

 

 

 

 

 

73.14

 

 

 

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới (expanded metal).

 

 

 

 

 

 

- Tấm đan:

 

 

7314

12

00

00

- - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ

10

x

7314

14

00

00

- - Tấm đan khác, bằng thép không gỉ

10

x

7314

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

7314

19

10

00

- - - Loại đai liền dùng cho máy móc, trừ thép không gỉ

10

x

7314

19

90

00

- - - Loại khác

10

x

7314

20

00

00

- Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên

10

x

 

 

 

 

- Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối:

 

 

7314

31

00

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm

10

x

7314

39

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Tấm đan, phên, lưới và rào khác:

 

 

7314

41

00

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm

10

x

7314

42

00

00

- - Được tráng plastic

10

x

7314

49

00

00

- - Loại khác

10

x

7314

50

00

00

- Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới (expanded metal)

10

x

 

 

 

 

 

 

 

73.15

 

 

 

Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép.

 

 

 

 

 

 

- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:

 

 

7315

11

 

 

- - Xích con lăn:

 

 

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

 

7315

11

11

00

- - - - Xích xe đạp

10

 

7315

11

12

00

- - - - Xích xe môtô

10

 

7315

11

19

00

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

7315

11

21

00

- - - - Xích xe đạp

10

 

7315

11

22

00

- - - - Xích xe môtô

10

 

7315

11

23

00

- - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6 mm đến 32 mm

10

x

7315

11

29

00

- - - - Loại khác

10

x

7315

12

00

00

- - Loại xích khác

10

x

7315

19

 

 

- - Các bộ phận:

 

 

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

 

7315

19

11

00

- - - - Xích xe đạp

10

 

7315

19

12

00

- - - - Xích xe môtô

10

 

7315

19

19

00

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

7315

19

91

00

- - - - Xích xe đạp

10

 

7315

19

92

00

- - - - Xích xe môtô

10

 

7315

19

99

00

- - - - Loại khác

10

x

7315

20

 

 

- Xích trượt:

 

 

7315

20

10

00

- - Bằng thép mềm

10

x

7315

20

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Xích khác:

 

 

7315

81

 

 

- - Nối bằng chốt có ren hai đầu:

 

 

7315

81

10

00

- - - Bằng thép mềm

10

x

7315

81

90

00

- - - Loại khác

10

x

7315

82

 

 

- - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn:

 

 

7315

82

10

00

- - - Bằng thép mềm

10

x

7315

82

90

00

- - - Loại khác

10

x

7315

89

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

 

7315

89

11

00

- - - - Xích xe đạp

10

 

7315

89

12

00

- - - - Xích xe môtô

10

 

7315

89

19

00

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

7315

89

21

00

- - - - Xích xe đạp

10

 

7315

89

22

00

- - - - Xích xe môtô

10

 

7315

89

29

00

- - - - Loại khác

10

x

7315

90

 

 

- Các bộ phận khác:

 

 

7315

90

10

 

- - Bằng thép mềm:

 

 

7315

90

10

10

- - - Của xích xe đạp và xích mô tô

10

 

7315

90

10

90

- - - Loại khác

10

 

7315

90

90

 

- - Loại khác:

 

 

7315

90

90

10

- - - Của xích xe đạp và xích mô tô

10

 

7315

90

90

90

 - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

7316

00

00

00

Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép.

10

x

 

 

 

 

 

 

 

73.17

 

 

 

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng.

 

 

7317

00

10

00

- Đinh dây

10

x

7317

00

20

00

- Ghim dập

10

x

7317

00

90

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

73.18

 

 

 

Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép.

 

 

 

 

 

 

- Các sản phẩm đã ren:

 

 

7318

11

00

00

- - Vít đầu vuông

10

x

7318

12

 

 

- - Vít gỗ khác:

 

 

7318

12

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

 

7318

12

10

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

12

10

90

- - - - Loại khác

10

x

7318

12

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7318

12

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

12

90

90

- - - - Loại khác

10

x

7318

13

 

 

- - Đinh móc và đinh vòng:

 

 

7318

13

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

 

7318

13

10

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

13

10

90

- - - - Loại khác

10

x

7318

13

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7318

13

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

13

90

90

- - - - Loại khác

10

x

7318

14

 

 

- - Vít tự hãm:

 

 

7318

14

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

 

7318

14

10

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

14

10

90

- - - - Loại khác

10

x

7318

14

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7318

14

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

14

90

90

- - - - Loại khác

10

x

7318

15

 

 

- - Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:

 

 

 

 

 

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

 

7318

15

11

 

- - - - Vít cho kim loại:

 

 

7318

15

11

10

- - - - -  Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

15

11

90

- - - - -  Loại khác

10

x

7318

15

12

 

- - - - Bu lông cho kim loại, có hoặc không có đai ốc:

 

 

7318

15

12

10

- - - - -  Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

15

12

90

- - - - -  Loại khác

10

x

7318

15

19

 

- - - - Loại khác:

 

 

7318

15

19

10

- - - - -  Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

15

19

90

- - - - -  Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

7318

15

91

 

- - - - Vít cho kim loại:

 

 

7318

15

91

10

- - - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

15

91

90

- - - - - Loại khác

10

x

7318

15

92

 

- - - - Bu lông cho kim loại, có hoặc không có đai ốc:

 

 

7318

15

92

10

- - - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

15

92

90

- - - - - Loại khác

10

x

7318

15

99

 

- - - - Loại khác:

 

 

7318

15

99

10

- - - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

15

99

90

- - - - - Loại khác

10

x

7318

16

 

 

- - Đai ốc:

 

 

7318

16

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

 

7318

16

10

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

16

10

90

- - - - Loại khác

10

x

7318

16

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7318

16

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

16

90

90

- - - - Loại khác

10

x

7318

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

7318

19

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

 

7318

19

10

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

19

19

90

- - - - Loại khác

10

x

7318

19

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7318

19

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

19

90

90

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Các sản phẩm không có ren:

 

 

7318

21

 

 

- - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác:

 

 

7318

21

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

 

7318

21

10

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

21

10

90

- - - - Loại khác

10

x

7318

21

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7318

21

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

21

90

90

- - - - Loại khác

10

x

7318

22

 

 

- - Vòng đệm khác:

 

 

7318

22

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

 

7318

22

10

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

22

10

90

- - - - Loại khác

10

x

7318

22

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7318

22

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

22

90

90

- - - - Loại khác

10

x

7318

23

 

 

- - Đinh tán:

 

 

7318

23

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

 

7318

23

10

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

23

10

90

- - - - Loại khác

10

x

7318

23

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7318

23

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

23

90

90

- - - - Loại khác

10

x

7318

24

 

 

- - Chốt hãm và chốt định vị:

 

 

7318

24

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

 

7318

24

10

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

24

10

90

- - - - Loại khác

10

x

7318

24

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7318

24

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

24

90

90

- - - - Loại khác

10

x

7318

29

 

 

- - Loại khác:

 

 

7318

29

10

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm:

 

 

7318

29

10

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

29

10

90

- - - - Loại khác

10

x

7318

29

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7318

29

90

10

- - - - Loại sử dụng cho ô tô

10

x

7318

29

90

90

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

73.20

 

 

 

Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép.

 

 

7320

10

 

 

- Lò xo lá và các lá lò xo:

 

 

7320

10

10

00

- - Dùng cho xe có động cơ hoặc máy dọn đất

10

x

7320

10

90

00

- - Loại khác

10

x

7320

20

 

 

- Lò xo cuộn:

 

 

7320

20

10

00

- - Dùng cho xe có động cơ hoặc máy dọn đất

10

x

7320

20

90

00

- - Loại khác

10

x

7320

90

 

 

- Loại khác:

 

 

7320

90

10

00

- - Dùng cho xe có động cơ

10

x

7320

90

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

73.25

 

 

 

Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép.

 

 

7325

10

 

 

- Bằng gang không dẻo:

 

 

7325

10

10

00

- - Ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su

10

x

7325

10

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

7325

91

00

00

- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

10

x

7325

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

7325

99

10

00

- - - Ống và cốc dùng đựng nhựa mủ cao su

10

x

7325

99

90

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

73.26

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép.

 

 

 

 

 

 

- Đã được rèn hoặc dập nhưng chưa được gia công tiếp:

 

 

7326

11

00

00

- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

10

x

7326

19

00

 

- - Loại khác:

 

 

7326

19

00

10

- - - Bằng thép không gỉ

10

x

7326

19

00

90

- - - Loại khác

10

x

7326

20

 

 

- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:

 

 

7326

20

20

00

- - Bẫy chuột

10

 

7326

20

50

00

- - Lồng nuôi gia cầm và loại tương tự

10

 

7326

20

90

 

- - Loại khác:

 

 

7326

20

90

10

- - - Loại để sản xuất tanh lốp xe

10

x

7326

20

90

90

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

+ Riêng: Loại được phủ plastic để sản xuất các sản phẩm khác với rổ, rây, giần sàng hoặc các loại tương tự, tráng; Sọt và đệm bằng dây thép bọc nhựa PVC thuộc mã số 7326.20.90.90

10

 

7326

90

 

 

- Loại khác:

 

 

7326

90

10

00

- - Bánh lái tàu thuỷ

10

x

7326

90

30

00

- - Bộ kẹp bằng thép không gỉ đã lắp với măng sông cao su dùng cho các ống nối và khớp nối bằng gang

10

x

7326

90

40

00

- - Ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su

10

x

7326

90

50

00

- - Bẫy chuột

10

 

7326

90

70

00

- - Móng ngựa; mấu, gai, đinh móc lắp trên giầy để thúc ngựa

10

 

7326

90

90

 

- - Loại khác:

 

 

7326

90

90

10

- - - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng ô quay với cò súng

10

 

7326

90

90

90

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 + Riêng: Sản phẩm thuộc mã số 7326.90.90.90 được xác định là cơ khí tiêu dùng

10

 

 

 

 

 

 

 

 

7401

00

00

00

Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa).

10

x

 

 

 

 

 

 

 

7402

00

00

00

Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện.

10

x

 

 

 

 

 

 

 

74.03

 

 

 

Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công.

 

 

 

 

 

 

- Đồng tinh luyện:

 

 

7403

11

00

00

- - Cực âm và các phần của cực âm

10

x

7403

12

00

00

- - Thanh để kéo dây

10

x

7403

13

00

00

- - Que

10

x

7403

19

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Hợp kim đồng:

 

 

7403

21

00

00

- - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau)

10

x

7403

22

00

00

- - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)

10

x

7403

29

00

00

- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05)

10

x

 

 

 

 

 

 

 

7404

00

00

00

Đồng phế liệu và mảnh vụn.

10

x

 

 

 

 

 

 

 

7405

00

00

00

Hợp kim đồng chủ.

10

x

 

 

 

 

 

 

 

74.06

 

 

 

Bột và vảy đồng.

 

 

7406

10

00

00

- Bột không có cấu trúc lớp

10

x

7406

20

00

00

- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng

10

x

 

 

 

 

 

 

 

74.07

 

 

 

Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình.

 

 

7407

10

 

 

- Bằng đồng tinh luyện:

 

 

7407

10

30

00

- - Dạng hình

10

x

7407

10

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng:

 

 

7407

21

00

00

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

10

x

7407

29

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

74.08

 

 

 

Dây đồng.

 

 

 

 

 

 

- Bằng đồng tinh luyện:

 

 

7408

11

00

 

- - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm:

 

 

7408

11

00

10

- - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm đến 14 mm

10

x

7408

11

00

90

- - -  Loại khác

10

x

7408

19

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng:

 

 

7408

21

00

00

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

10

x

7408

22

00

00

- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

10

x

7408

29

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

74.09

 

 

 

Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dày trên 0,15 mm.

 

 

 

 

 

 

- Bằng đồng tinh chế:

 

 

7409

11

00

00

- - Dạng cuộn

10

x

7409

19

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):

 

 

7409

21

00

00

- - Dạng cuộn

10

x

7409

29

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh):

 

 

7409

31

00

00

- - Dạng cuộn

10

x

7409

39

00

00

- - Loại khác

10

x

7409

40

00

00

- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

10

x

7409

90

00

00

- Bằng hợp kim đồng khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

74.10

 

 

 

Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm.

 

 

 

 

 

 

- Chưa được bồi:

 

 

7410

11

00

00

- - Bằng đồng tinh luyện

10

x

7410

12

00

00

- - Bằng đồng hợp kim

10

x

 

 

 

 

- Đã được bồi:

 

 

7410

21

00

00

- - Bằng đồng tinh luyện

10

x

7410

22

00

00

- - Bằng hợp kim đồng khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

74.11

 

 

 

Các loại ống và ống dẫn bằng đồng.

 

 

7411

10

00

00

- Bằng đồng tinh luyện

10

x

 

 

 

 

- Bằng đồng hợp kim:

 

 

7411

21

00

00

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

10

x

7411

22

00

00

- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

10

x

7411

29

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

74.12

 

 

 

Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn, bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông).

 

 

7412

10

00

00

- Bằng đồng tinh luyện

10

x

7412

20

 

 

- Bằng đồng hợp kim:

 

 

7412

20

10

00

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

10

x

7412

20

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

7413

00

00

 

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện.

 

 

7413

00

00

10

- Cáp đồng, tiết diện cắt ngang hình tròn không quá 630 mm2

10

x

7413

00

00

90

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

74.15

 

 

 

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng.

 

 

7415

10

 

 

- Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim rập và các sản phẩm tương tự:

 

 

7415

10

10

00

- - Đinh

10

x

7415

10

20

00

- - Ghim dập

10

x

7415

10

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Các loại khác, chưa được ren:

 

 

7415

21

00

00

- - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo)

10

x

7415

29

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Loại khác đã được ren:

 

 

7415

33

 

 

- - Đinh vít; bu lông và đai ốc:

 

 

7415

33

10

00

- - - Đinh vít

10

x

7415

33

20

00

- - - Bu lông và đai ốc

10

x

7415

39

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

74.19

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng đồng.

 

 

7419

10

00

00

- Xích và các bộ phận rời của xích

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

7419

91

00

00

- - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng không được gia công thêm

10

x

7419

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

7419

99

10

00

- - - Cực dương cho mạ điện; móc khóa, chốt dây đai của máy; phụ tùng dùng cho tàu thuyền (không kể chân vịt tàu thuyền thuộc nhóm 84.87); dụng cụ đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình); các phụ kiện dùng cho các vòi cứu hỏa

10

x

7419

99

20

00

- - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt có dung tích từ 300 lít trở xuống; các đầu nối cho ống vòi khác

10

x

 

 

 

 

- - - Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới, bằng dây đồng; sản phẩm dạng lưới bằng đồng được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới (expanded metal):

 

 

7419

99

31

00

- - - - Dùng cho máy móc

10

x

7419

99

39

 

- - - - Loại khác:

 

 

7419

99

39

10

- - - - - Dùng làm luới chống muỗi hoặc màn cửa sổ

10

 

7419

99

39

90

- - - - - Loại khác

10

x

7419

99

40

00

- - - Lò xo

10

x

7419

99

50

00

- - - Hộp đựng thuốc lá hoặc các hộp và mặt hàng tương tự

10

 

7419

99

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7419

99

90

10

- - - - Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng

10

 

7419

99

90

90

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 + Riêng: Sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng thuộc các mã số 7419.99.20.00, 7419.99.39.90, 7419.99.90.90

10

 

 

 

 

 

 

 

 

75.01

 

 

 

Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken.

 

 

7501

10

00

00

- Niken Sten

10

x

7501

20

00

00

- Oxit niken nung kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken

10

x

 

 

 

 

 

 

 

75.02

 

 

 

Niken chưa gia công.

 

 

7502

10

00

00

- Niken, không hợp kim

10

x

7502

20

00

00

- Hợp kim niken

10

x

 

 

 

 

 

 

 

7503

00

00

00

Niken phế liệu và mảnh vụn.

10

x

 

 

 

 

 

 

 

7504

00

00

00

Bột và vảy niken.

10

x

 

 

 

 

 

 

 

75.05

 

 

 

Niken ở dạng thanh, que, hình và dây.

 

 

 

 

 

 

- Thanh, que và hình:

 

 

7505

11

00

00

- - Bằng niken, không hợp kim

10

x

7505

12

00

00

- - Bằng hợp kim niken

10

x

 

 

 

 

- Dây:

 

 

7505

21

00

00

- - Bằng niken, không hợp kim

10

x

7505

22

00

00

- - Bằng hợp kim niken

10

x

 

 

 

 

 

 

 

75.06

 

 

 

Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng.

 

 

7506

10

00

00

- Bằng niken, không hợp kim

10

x

7506

20

00

00

- Bằng hợp kim niken

10

x

 

 

 

 

 

 

 

75.07

 

 

 

Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông).

 

 

 

 

 

 

- Ống và ống dẫn:

 

 

7507

11

00

00

- - Bằng niken, không hợp kim

10

x

7507

12

00

00

- - Bằng hợp kim niken

10

x

7507

20

00

00

- Phụ kiện của ống và ống dẫn

10

x

 

 

 

 

 

 

 

75.08

 

 

 

Sản phẩm khác bằng niken.

 

 

7508

10

00

00

- Tấm đan, phên, lưới, bằng dây niken

10

x

7508

90

 

 

- Loại khác:

 

 

7508

90

30

00

- - Bulông và đai ốc

10

x

7508

90

40

00

- - Các sản phẩm khác dùng trong xây dựng

10

x

7508

90

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 76

 

 

 

 

 

 

Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76.01

 

 

 

Nhôm chưa gia công.

 

 

7601

10

00

00

- Nhôm, không hợp kim

10

x

7601

20

00

00

- Hợp kim nhôm

10

x

 

 

 

 

 

 

 

7602

00

00

00

Nhôm phế liệu hoặc mảnh vụn.

10

x

 

 

 

 

 

 

 

76.03

 

 

 

Bột và vảy nhôm.

 

 

7603

10

00

00

- Bột không có cấu trúc lớp

10

x

7603

20

00

00

- Bột có cấu trúc lớp; vảy nhôm

10

x

 

 

 

 

 

 

 

76.04

 

 

 

Nhôm ở dạng thanh, que và hình.

 

 

7604

10

 

 

- Bằng nhôm, không hợp kim:

 

 

7604

10

10

00

- - Dạng thanh và que

10

x

7604

10

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

 

7604

21

 

 

- - Dạng hình rỗng:

 

 

7604

21

10

00

- - - Ống đục có lỗ để làm ống tản nhiệt của máy điều hoà không khí cho xe có động cơ

10

x

7604

21

90

00

- - - Loại khác

10

x

7604

29

 

 

- - Loại khác:

 

 

7604

29

10

00

- - - Nhôm dạng thanh và que ép đùn

10

x

7604

29

30

00

- - - Dạng hình chữ Y dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ở dạng cuộn

10

x

7604

29

90

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 + Riêng: Loại thuộc mã số 7604.29.90.00 dùng trong gia đình

10

 

 

 

 

 

 

 

 

76.05

 

 

 

Dây nhôm.

 

 

 

 

 

 

- Bằng nhôm, không hợp kim:

 

 

7605

11

00

00

- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm

10

x

7605

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

7605

19

10

00

- - - Đường kính không quá 0,0508 mm

10

x

7605

19

90

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

 

7605

21

00

00

- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm

10

x

7605

29

 

 

- - Loại khác:

 

 

7605

29

10

00

- - - Đường kính không quá 0,254 mm

10

x

7605

29

90

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

76.06

 

 

 

Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm.

 

 

 

 

 

 

- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông):

 

 

7606

11

00

 

- - Bằng nhôm, không hợp kim:

 

 

7606

11

00

10

- - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hoặc ép, chưa xử lý bề mặt

10

x

7606

11

00

90

- - - Loại khác

10

x

7606

12

 

 

- - Bằng hợp kim nhôm:

 

 

7606

12

10

00

- - - Vật liệu làm lon kể cả vật liệu để làm phần nắp và phần móc mở nắp lon, dạng cuộn

10

x

 

 

 

 

- - - Dạng lá:

 

 

7606

12

31

00

- - - - Bằng nhôm hợp kim mác 5082 hoặc 5182, chiều rộng trên 1000 mm, dạng cuộn

10

x

7606

12

39

00

- - - - Loại khác

10

x

7606

12

40

00

- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bề mặt

10

x

7606

12

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7606

12

90

10

- - - - Đế bản nhôm dùng trong công nghệ in

10

x

7606

12

90

90

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

7606

91

 

 

- - Bằng nhôm, không hợp kim:

 

 

7606

91

20

00

- - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bề mặt

10

x

7606

91

90

00

- - - Loại khác

10

x

7606

92

 

 

- - Bằng hợp kim nhôm:

 

 

7606

92

30

00

- - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bề mặt

10

x

7606

92

90

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

76.07

 

 

 

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm.

 

 

 

 

 

 

- Chưa được bồi:

 

 

7607

11

00

00

- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm

10

x

7607

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

7607

19

10

 

- - - Lá mỏng bằng hợp kim A1075 hoặc A3903:

 

 

7607

19

10

10

- - - - Được phủ hai mặt tương ứng bằng hợp kim nhôm A4245 và A4247

10

 

7607

19

10

90

- - - - Loại khác

10

x

7607

19

90

00

- - - Loại khác

10

x

7607

20

 

 

- Đã bồi:

 

 

7607

20

40

00

- - Đã bồi vàng giả hoặc bạc giả

10

 

7607

20

90

 

- - Loại khác:

 

 

7607

20

90

10

- - - Đã in màu

10

 

7607

20

90

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

 

 

76.08

 

 

 

Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm.

 

 

7608

10

00

00

- Bằng nhôm, không hợp kim

10

x

7608

20

00

00

- Bằng hợp kim nhôm

10

x

 

 

 

 

 

 

 

7609

00

00

00

Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm

10

x

 

 

 

 

 

 

 

76.10

 

 

 

Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện.

 

 

7610

10

00

00

- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

10

 

7610

90

 

 

- Loại khác:

 

 

7610

90

10

00

- - Cầu và nhịp cầu, tháp hoặc cột lưới

10

x

7610

90

90

 

- - Loại khác:

 

 

7610

90

90

10

- - - Mái phao dùng cho bể xăng dầu

10

x

7610

90

90

90

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

76.14

 

 

 

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện.

 

 

7614

10

 

 

- Có lõi thép:

 

 

 

 

 

 

- - Cáp:

 

 

7614

10

11

00

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 mm2

10

x

7614

10

12

00

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 mm2 nhưng không quá 630 mm2

10

x

7614

10

19

00

- - - Loại khác

10

x

7614

10

90

00

- - Loại khác

10

x

7614

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - Cáp:

 

 

7614

90

11

00

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 mm2

10

x

7614

90

12

00

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 mm2 nhưng không quá 630 mm2

10

x

7614

90

19

00

- - - Loại khác

10

x

7614

90

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

76.16

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng nhôm.

 

 

7616

10

 

 

- Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh ốc, bu lông, đai ốc, móc có vít, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các sản phẩm tương tự:

 

 

7616

10

10

00

- - Đinh

10

x

7616

10

20

00

- - Ghim dập và đinh móc; bulông và đai ốc

10

x

7616

10

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

7616

91

00

00

- - Tấm đan, phên, lưới và lưới rào bằng dây nhôm

10

x

7616

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

7616

99

20

00

- - - Nhôm bịt đầu ống dùng để sản xuất bút chì

10

x

7616

99

30

00

- - - Đồng xèng, hình tròn, kích thước chiều dày trên 1/10 đường kính

10

 

7616

99

40

00

- - - Ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và vật phẩm tương tự dùng cho sợi dệt

10

x

7616

99

60

00

- - - Ống và cốc dùng thu nhựa mủ

10

x

7616

99

90

 

- - - Loại khác:

 

 

7616

99

90

10

- - - - Nhôm được kéo và dát thành mắt lưới

10

x

7616

99

90

20

- - - - Chớp lật, mành

10

 

7616

99

90

90

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 + Riêng: Sản phẩm thuộc mã số 7616.99.90.90 được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ: bàn đạp, sọt, móc treo quần áo…)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 78

 

 

 

 

 

 

Chì và các sản phẩm bằng chì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78.01

 

 

 

Chì chưa gia công.

 

 

7801

10

00

00

- Chì tinh luyện

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

7801

91

00

00

- - Có hàm lượng antimon như hàm lượng các nguyên tố chủ yếu khác

10

x

7801

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

7801

99

10

00

- - - Chì chưa tinh luyện

10

x

7801

99

90

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

7802

00

00

00

Chì phế liệu và mảnh vụn.

10

x

 

 

 

 

 

 

 

78.04

 

 

 

Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì.

 

 

 

 

 

 

- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:

 

 

7804

11

00

00

- - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm

10

x

7804

19

00

00

- - Loại khác

10

x

7804

20

00

00

- Bột và vảy chì

10

x

 

 

 

 

 

 

 

78.06

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng chì.

 

 

7806

00

20

00

- Thanh, que, dạng hình và dây

10

x

7806

00

30

00

- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối ống, ống nối cong, măng sông)

10

x

7806

00

90

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

79.01

 

 

 

Kẽm chưa gia công.

 

 

 

 

 

 

- Kẽm, không hợp kim:

 

 

7901

11

00

00

- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính trọng lượng

10

x

7901

12

00

00

- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo trọng lượng

10

x

7901

20

00

00

- Hợp kim kẽm

10

x

 

 

 

 

 

 

 

7902

00

00

00

Kẽm phế liệu và mảnh vụn.

10

x

 

 

 

 

 

 

 

79.03

 

 

 

Bột, bụi và vảy kẽm.

 

 

7903

10

00

00

- Bụi kẽm

10

x

7903

90

00

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

7904

00

00

00

Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây.

10

x

 

 

 

 

 

 

 

79.05

 

 

 

Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng.

 

 

7905

00

10

00

- Tấm, lá và dải

10

x

7905

00

20

00

- Lá mỏng

10

x

 

 

 

 

 

 

 

79.07

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng kẽm.

 

 

7907

00

30

00

- Ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác

10

 

7907

00

40

00

- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối ống, ống nối cong, măng sông)

10

x

7907

00

90

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

  + Riêng: Loại thuộc mã số 7907.00.90.00 là sản phẩm cơ khí tiêu dùng (ví dụ: đồ dùng gia đình, đồ dùng trong nhà vệ sinh...)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

80.01

 

 

 

Thiếc chưa gia công.

 

 

8001

10

00

00

- Thiếc, không hợp kim

10

x

8001

20

00

00

- Hợp kim thiếc

10

x

 

 

 

 

 

 

 

8002

00

00

00

Phế liệu và mảnh vụn thiếc.

10

x

 

 

 

 

 

 

 

8003

 

 

 

Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây.

 

 

8003

00

00

10

- Que hàn

10

 

8003

00

00

90

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

80.07

 

 

 

Các sản phẩm khác bằng thiếc.

 

 

8007

00

20

00

- Dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm

10

x

8007

00

30

00

- Lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm; dạng bột và vảy

10

x

 

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc mã số 8007.00.30.00 đã ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự

10

 

8007

00

40

00

- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống dẫn  (ví dụ, khớp nối ống, ống nối cong, măng sông).

10

x

8007

00

90

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 + Riêng: Loại thuộc mã số 8007.00.90.00 được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ: thùng dung tích dưới 5000 lít, bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp …)

10

 

 

 

 

 

 

 

 

81.01

 

 

 

Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

 

8101

10

00

00

- Bột

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

8101

94

00

00

- - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình nung kết

10

x

8101

96

00

00

- - Dây

10

x

8101

97

00

00

- - Phế liệu và mảnh vụn

10

x

8101

99

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

81.02

 

 

 

Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

 

8102

10

00

00

- Bột

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

8102

94

00

00

- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình nung kết

10

x

8102

95

00

00

- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình nung kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

10

x

8102

96

00

00

- - Dây

10

x

8102

97

00

00

- - Phế liệu và mảnh vụn

10

x

8102

99

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

81.03

 

 

 

Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

 

8103

20

00

00

- Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình nung kết; bột

10

x

8103

30

00

00

- Phế liệu và mảnh vụn

10

x

8103

90

00

00

 - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

81.04

 

 

 

Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

 

 

 

 

 

- Magie chưa gia công:

 

 

8104

11

00

00

- - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng

10

x

8104

19

00

00

- - Loại khác

10

x

8104

20

00

00

- Phế liệu và mảnh vụn

10

x

8104

30

00

00

- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột

10

x

8104

90

00

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

81.05

 

 

 

Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

 

8105

20

 

 

- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:

 

 

8105

20

10

00

- - Chưa gia công

10

x

8105

20

90

00

- - Loại khác

10

x

8105

30

00

00

- Phế liệu và mảnh vụn

10

x

8105

90

00

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

81.06

 

 

 

Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

 

8106

00

10

00

- Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột

10

x

8106

00

90

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

81.07

 

 

 

Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

 

8107

20

00

00

- Cađimi chưa gia công; bột

10

x

8107

30

00

00

- Phế liệu và mảnh vụn

10

x

8107

90

00

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

81.08

 

 

 

Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

 

8108

20

00

00

- Titan chưa gia công; bột

10

x

8108

30

00

00

- Phế liệu và mảnh vụn

10

x

8108

90

00

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

81.09

 

 

 

Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

 

8109

20

00

00

- Zircon chưa gia công; bột

10

x

8109

30

00

00

- Phế liệu và mảnh vụn

10

x

8109

90

00

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

81.10

 

 

 

Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

 

8110

10

00

00

- Antimon chưa gia công; bột

10

x

8110

20

00

00

- Phế liệu và mảnh vụn

10

x

8110

90

00

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

8111

00

00

00

Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

10

x

 

 

 

 

 

 

 

81.12

 

 

 

Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

 

 

 

 

 

 

- Beryli:

 

 

8112

12

00

00

- - Chưa gia công; bột

10

x

8112

13

00

00

- - Phế liệu và mảnh vụn

10

x

8112

19

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Crom:

 

 

8112

21

00

00

- - Chưa gia công; bột

10

x

8112

22

00

00

- - Phế liệu và mảnh vụn

10

x

8112

29

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Tali:

 

 

8112

51

00

00

- - Chưa gia công; bột

10

x

8112

52

00

00

- - Phế liệu và mảnh vụn

10

x

8112

59

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

8112

92

00

00

- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột

10

x

8112

99

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

82.01

 

 

 

Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp.

 

 

8201

10

00

00

- Mai và xẻng

10

x

8201

20

00

00

- Chĩa

10

x

8201

30

 

 

- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất:

 

 

8201

30

10

00

- - Dụng cụ xới và cào đất

10

x

8201

30

90

00

- - Loại khác

10

x

8201

40

00

00

- Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt

10

x

8201

50

00

00

- Kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm)

10

x

8201

60

00

00

- Kéo tỉa xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay

10

x

8201

90

00

00

- Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

10

x

 

 

 

 

 

 

 

82.02

 

 

 

Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch hoặc lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng).

 

 

8202

10

00

00

- Cưa tay

10

x

8202

20

00

00

- Lưỡi cưa thẳng bản to

10

x

 

 

 

 

- Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía):

 

 

8202

31

00

00

- - Có bộ phận vận hành làm bằng thép

10

x

8202

39

00

00

- - Loại khác, kể cả các bộ phận

10

x

8202

40

00

00

- Lưỡi cưa xích

10

x

 

 

 

 

- Lưỡi cưa khác:

 

 

8202

91

00

00

- - Lưỡi cưa thẳng, để gia công kim loại

10

x

8202

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

8202

99

10

00

- - - Lưỡi cưa thẳng

10

x

8202

99

90

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

82.03

 

 

 

Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự.

 

 

8203

10

00

00

- Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự

10

x

8203

20

00

00

- Kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp và dụng cụ tương tự

10

x

8203

30

00

00

- Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương tự

10

x

8203

40

00

00

- Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

10

x

 

 

 

 

 

 

 

82.04

 

 

 

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc có thước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực), nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn.

 

 

 

 

 

 

- Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay:

 

 

8204

11

00

00

- - Không điều chỉnh được

10

x

8204

12

00

00

- - Điều chỉnh được

10

x

8204

20

00

00

- Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn

10

x

 

 

 

 

 

 

 

82.05

 

 

 

Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe; bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

 

 

8205

10

00

00

- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô

10

x

8205

20

00

00

- Búa và búa tạ

10

x

8205

30

00

00

- Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ

10

x

8205

40

00

00

- Tuốc nơ vít

10

x

 

 

 

 

- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính):

 

 

8205

51

 

 

- - Dụng cụ dùng trong gia đình:

 

 

8205

51

10

00

- - - Bàn là phẳng

10

x

8205

51

90

00

- - - Loại khác

10

x

8205

59

00

00

- - Loại khác

10

x

8205

60

00

00

- Đèn hàn

10

x

8205

70

00

00

- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự

10

x

8205

80

00

00

- Đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

10

x

8205

90

00

00

- Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên

10

x

 

 

 

 

 

 

 

8206

00

00

00

Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ.

10

x

 

 

 

 

 

 

 

82.07

 

 

 

Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất

 

 

 

 

 

 

- Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất:

 

 

8207

13

00

00

- - Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại

10

x

8207

19

00

00

- - Loại khác, kể cả bộ phận

10

x

8207

20

00

00

- Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại

10

x

8207

30

00

00

- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ

10

x

8207

40

00

00

- Dụng cụ để tarô hoặc ren

10

x

8207

50

00

00

- Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá

10

x

8207

60

00

00

- Dụng cụ để doa hoặc chuốt

10

x

8207

70

00

00

- Dụng cụ để cán

10

x

8207

80

00

00

- Dụng cụ để tiện

10

x

8207

90

00

00

- Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi được

10

x

 

 

 

 

 

 

 

83.07

 

 

 

Ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép.

 

 

8307

10

00

00

- Bằng sắt hoặc thép

10

x

8307

90

00

00

- Bằng kim loại cơ bản khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.07

 

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện.

 

 

8407

10

00

00

- Động cơ máy bay

10

x

 

 

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

 

8407

21

00

 

- - Động cơ gắn ngoài:

 

 

8407

21

00

10

- - - Công suất trên 22,38 kW (30 HP)

10

x

8407

21

00

90

- - - Loại khác

10

x

8407

29

 

 

- - Loại khác:

 

 

8407

29

10

 

- - - Công suất không quá 750 kW:

 

 

8407

29

10

10

- - - - Công suất trên 22,38 kW (30 HP)

10

x

8407

29

10

90

- - - - Loại khác

10

x

8407

29

90

00

- - - Công suất trên 750 kW

10

x

 

 

 

 

- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

 

 

8407

31

00

00

- - Dung tích xi lanh không quá 50 cc

10

x

 

 

 

 

 + Riêng: Loại thuộc mã số 8407.31.00.00 dùng cho xe thuộc nhóm 8711

10

 

8407

32

00

 

- - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

 

 

8407

32

00

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

10

x

8407

32

00

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

10

 

8407

32

00

90

- - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87

10

x

8407

33

00

 

- - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:

 

 

8407

33

00

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

10

x

8407

33

00

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

10

 

8407

33

00

30

- - - Loại khác, dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

10

x

8407

33

00

90

- - - Loại khác

10

x

8407

34

 

 

- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc:

 

 

8407

34

10

00

- - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc

10

x

8407

34

20

00

- - - Dùng cho các loại xe khác thuộc nhóm 87.01

10

x

8407

34

30

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

10

 

8407

34

90

 

- - - Loại khác:

 

 

8407

34

90

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8407

34

90

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

10

x

8407

34

90

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, đã lắp ráp hoàn chỉnh

10

x

8407

34

90

40

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

10

x

8407

34

90

50

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, đã lắp ráp hoàn chỉnh

10

x

8407

34

90

60

- - - - Loại khác, chưa lắp ráp

10

x

8407

34

90

90

- - - - Loại khác, đã lắp ráp

10

x

8407

90

 

 

- Động cơ khác:

 

 

8407

90

10

00

- - Công suất không quá 18,65 kW

10

x

8407

90

20

00

- - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW

10

x

8407

90

90

00

- - Công suất trên 22,38 kW

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.08

 

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel).

 

 

8408

10

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

 

8408

10

40

 

- - Công suất không quá 750 kW:

 

 

8408

10

40

10

- - - Công suất không quá 22,38 kW

10

x

8408

10

40

20

- - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW

10

x

8408

10

40

30

- - - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW

10

x

8408

10

40

90

- - - Loại khác

10

x

8408

10

90

00

- - Công suất trên 750 kW

10

x

8408

20

 

 

- Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

 

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 60 kW:

 

 

8408

20

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10

10

x

8408

20

12

 

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

8408

20

12

10

- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

10

x

8408

20

12

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8408

20

12

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

x

8408

20

12

40

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

x

8408

20

12

50

- - - - Loại khác, công suất không quá 22,38 kW

10

x

8408

20

12

90

- - - - Loại khác

10

x

8408

20

19

 

- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

8408

20

19

10

- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

10

x

8408

20

19

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8408

20

19

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

x

8408

20

19

40

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

x

8408

20

19

50

- - - - Loại khác, công suất không quá 22,38 kW

10

x

8408

20

19

90

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8408

20

91

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10

10

x

8408

20

92

 

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

8408

20

92

10

- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ xe thuộc nhóm 8701.10)

10

x

8408

20

92

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8408

20

92

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

x

8408

20

92

40

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

x

8408

20

92

90

- - - - Loại khác

10

x

8408

20

99

 

- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

8408

20

99

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8408

20

99

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

x

8408

20

99

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

x

8408

20

99

90

- - - - Loại khác

10

x

8408

90

 

 

- Động cơ khác:

 

 

8408

90

10

00

- - Công suất không quá 18,65 kW

10

x

8408

90

50

00

- - Công suất trên 100 kW

10

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8408

90

91

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

 

8408

90

91

10

- - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW

10

x

8408

90

91

90

- - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

10

x

8408

90

92

 

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện:

 

 

8408

90

92

10

- - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW

10

x

8408

90

92

90

- - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

10

x

8408

90

99

 

- - - Loại khác:

 

 

8408

90

99

10

- - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW

10

x

8408

90

99

90

- - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.09

 

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08.

 

 

8409

10

00

00

- Dùng cho động cơ máy bay

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

8409

91

 

 

- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

 

8409

91

11

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

10

x

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

 

8409

91

12

00

- - - - - Thân máy

10

x

8409

91

13

00

- - - - - Ống xi lanh

10

x

8409

91

14

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

 

8409

91

15

00

- - - - - Piston

10

x

8409

91

16

00

- - - - - Loại khác

10

x

8409

91

19

00

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe của nhóm 87.01:

 

 

8409

91

21

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

10

x

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

 

8409

91

22

00

- - - - - Thân máy

10

x

8409

91

23

00

- - - - - Ống xi lanh

10

x

8409

91

24

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

 

8409

91

25

00

- - - - - Piston

10

x

8409

91

26

00

- - - - - Loại khác

10

x

8409

91

29

00

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe của nhóm 87.11:

 

 

8409

91

41

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

10

 

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

 

 

8409

91

42

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

10

 

8409

91

43

00

- - - - - Ống xi lanh

10

 

8409

91

44

00

- - - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

 

8409

91

45

00

- - - - - Piston

10

 

8409

91

46

00

- - - - - Loại khác

10

 

8409

91

49

00

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87:

 

 

8409

91

51

 

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng:

 

 

8409

91

51

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8409

91

51

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

x

8409

91

51

90

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

 

 

8409

91

52

 

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu:

 

 

8409

91

52

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8409

91

52

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

x

8409

91

52

90

- - - - - - Loại khác

10

x

8409

91

53

 

- - - - - Ống xi lanh:

 

 

8409

91

53

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8409

91

53

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

x

8409

91

53

90

- - - - - - Loại khác

10

x

8409

91

54

 

- - - - - Loại khác:

 

 

8409

91

54

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8409

91

54

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

x

8409

91

54

90

- - - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

 

8409

91

55

 

- - - - - Piston:

 

 

8409

91

55

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8409

91

55

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

x

8409

91

55

90

- - - - - - Loại khác

10

x

8409

91

56

 

- - - - - Loại khác:

 

 

8409

91

56

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8409

91

56

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

x

8409

91

56

90

- - - - - - Loại khác

10

x

8409

91

59

 

- - - - Loại khác:

 

 

8409

91

59

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8409

91

59

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

x

8409

91

59

90

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89:

 

 

 

 

 

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:

 

 

8409

91

61

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

10

x

8409

91

62

00

- - - - - Piston

10

x

8409

91

63

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:

 

 

8409

91

64

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

10

x

8409

91

65

00

- - - - - Piston

10

x

8409

91

66

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Dùng cho động cơ loại khác:

 

 

8409

91

71

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

10

x

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

 

8409

91

72

00

- - - - - Thân máy

10

x

8409

91

73

00

- - - - - Ống xi lanh

10

x

8409

91

74

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

 

8409

91

75

00

- - - - - Piston

10

x

8409

91

76

00

- - - - - Loại khác

10

x

8409

91

79

00

- - - - Loại khác

10

x

8409

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

 

8409

99

11

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

10

x

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

 

8409

99

12

00

- - - - - Thân máy

10

x

8409

99

13

00

- - - - - Ống xi lanh

10

x

8409

99

14

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục và chốt piston:

 

 

8409

99

15

00

- - - - - Piston

10

x

8409

99

16

00

- - - - - Loại khác

10

x

8409

99

19

00

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe của nhóm 87.01:

 

 

8409

99

21

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

10

x

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

 

8409

99

22

00

- - - - - Thân máy

10

x

8409

99

23

00

- - - - - Ống xi lanh

10

x

8409

99

24

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston:

 

 

8409

99

25

00

- - - - - Piston

10

x

8409

99

26

00

- - - - - Loại khác

10

x

8409

99

29

00

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe của Chương 87:

 

 

8409

99

41

 

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng:

 

 

8409

99

41

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8409

99

41

20

- - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

x

8409

99

41

90

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát:

 

 

8409

99

42

 

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu:

 

 

8409

99

42

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8409

99

42

20

- - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

x

8409

99

42

90

- - - - - - Loại khác

10

x

8409

99

43

 

- - - - - Ống xi lanh:

 

 

8409

99

43

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8409

99

43

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

x

8409

99

43

90

- - - - - -  Loại khác

10

x

8409

99

44

 

- - - - - Loại khác:

 

 

8409

99

44

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8409

99

44

20

- - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

x

8409

99

44

90

- - - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston:

 

 

8409

99

45

 

- - - - - Piston:

 

 

8409

99

45

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8409

99

45

20

- - - - - -  Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

x

8409

99

45

90

- - - - - - Loại khác

10

x

8409

99

46

 

- - - - - Loại khác:

 

 

8409

99

46

10

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8409

99

46

20

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

x

8409

99

46

90

- - - - - - Loại khác

10

x

8409

99

49

 

- - - - Loại khác:

 

 

8409

99

49

10

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8409

99

49

20

- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

x

8409

99

49

90

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89:

 

 

 

 

 

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:

 

 

8409

99

51

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

10

x

8409

99

52

00

- - - - - Piston

10

x

8409

99

53

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:

 

 

8409

99

54

00

- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu

10

x

8409

99

55

00

- - - - - Piston

10

x

8409

99

56

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Cho động cơ loại khác:

 

 

8409

99

61

00

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

10

x

 

 

 

 

- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát:

 

 

8409

99

62

00

- - - - - Thân máy

10

x

8409

99

63

00

- - - - - Ống xi lanh

10

x

8409

99

64

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston:

 

 

8409

99

65

00

- - - - - Piston

10

x

8409

99

66

00

- - - - - Loại khác

10

x

8409

99

69

00

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.10

 

 

 

Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước và các bộ điều chỉnh của chúng.

 

 

 

 

 

 

- Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước:

 

 

8410

11

00

00

- - Công suất không quá 1.000 kW

10

x

8410

12

00

00

- - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW

10

x

8410

13

00

00

- - Công suất trên 10.000 kW

10

x

8410

90

00

00

- Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.11

 

 

 

Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác.

 

 

 

 

 

 

- Tua bin phản lực:

 

 

8411

11

00

00

- - Có lực đẩy không quá 25 kN

10

x

8411

12

00

00

- - Có lực đẩy trên 25 kN

10

x

 

 

 

 

- Tua bin cánh quạt:

 

 

8411

21

00

00

- - Công suất không quá 1.100 kW

10

x

8411

22

00

00

- - Công suất trên 1.100 kW

10

x

 

 

 

 

- Các loại tua bin khí khác:

 

 

8411

81

00

00

- - Công suất không quá 5.000 kW

10

x

8411

82

00

00

- - Công suất trên 5.000 kW

10

x

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

8411

91

00

00

- - Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt

10

x

8411

99

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.12

 

 

 

Động cơ và mô tơ khác.

 

 

8412

10

00

00

- Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực

10

x

 

 

 

 

- Động cơ và mô tơ thủy lực:

 

 

8412

21

00

00

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

10

x

8412

29

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Động cơ và mô tơ dùng khí nén:

 

 

8412

31

00

00

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

10

x

8412

39

00

00

- - Loại khác

10

x

8412

80

00

00

- Loại khác

10

x

8412

90

 

 

- Bộ phận:

 

 

8412

90

10

00

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8412.10

10

x

8412

90

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.20

 

 

 

Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh, và các loại trục cán của chúng.

 

 

8420

10

 

 

- Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác:

 

 

8420

10

10

00

- - Thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng

10

x

 

 

 

 

- - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình:

 

 

8420

10

21

00

- - - Máy là kiểu trục con lăn

10

x

8420

10

29

00

- - - Loại khác

10

x

8420

10

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

8420

91

 

 

- - Trục cán:

 

 

8420

91

10

00

- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng

10

x

8420

91

20

00

- - - Cho máy là hoặc máy vắt phù hợp sử dụng cho gia đình

10

x

8420

91

90

00

- - - Loại khác

10

x

8420

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

8420

99

10

00

- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng

10

x

8420

99

90

 

- - - Loại khác:

 

 

8420

99

90

10

- - - - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình

10

x

8420

99

90

90

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.26

 

 

 

Cần cẩu của tầu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu.

 

 

 

 

 

 

- Cần trục trượt trên giàn trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống:

 

 

8426

11

00

00

- - Cần trục cầu chạy, lắp trên đế cố định

10

x

8426

12

00

00

- - Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống

10

x

8426

19

 

 

- - Loại khác:

 

 

8426

19

10

00

- - - Cầu trục và cổng trục

10

x

8426

19

90

00

- - - Loại khác

10

x

8426

20

00

00

- Cần trục tháp

10

x

8426

30

00

00

- Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay

10

x

 

 

 

 

- Máy khác, loại tự hành:

 

 

8426

41

00

00

- - Chạy bánh lốp

10

x

8426

49

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Máy khác:

 

 

8426

91

00

00

- - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ

10

x

8426

99

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.27

 

 

 

Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng.

 

 

8427

10

00

00

- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện

10

x

8427

20

00

00

- Xe tự hành khác

10

x

8427

90

00

00

- Các loại xe khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.29

 

 

 

Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và lu lăn đường, loại tự hành.

 

 

 

 

 

 

- Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng:

 

 

8429

11

00

00

- - Loại bánh xích

10

x

8429

19

00

00

- - Loại khác

10

x

8429

20

00

00

- Máy san đất

10

x

8429

30

00

00

- Máy cạp

10

x

8429

40

 

 

- Máy đầm và xe lăn đường:

 

 

8429

40

10

 

- - Xe lăn đường:

10

x

8429

40

10

10

- - - Xe lăn đường có tổng trọng tải khi rung không quá 20 tấn

10

x

8429

40

10

90

- - - Loại khác

10

x

8429

40

30

00

- - Máy đầm

10

x

 

 

 

 

- Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất:

 

 

8429

51

00

00

- - Máy xúc ủi đất có gàu lắp phía trước

10

x

8429

52

00

00

- - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o

10

x

8429

59

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.30

 

 

 

Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết.

 

 

8430

10

00

00

- Máy đóng cọc và nhổ cọc

10

x

8430

20

00

00

- Máy xới và dọn tuyết

10

x

 

 

 

 

- Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:

 

 

8430

31

00

00

- - Loại tự hành

10

x

8430

39

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Máy khoan hoặc máy đào sâu khác:

 

 

8430

41

00

00

- - Loại tự hành

10

x

8430

49

 

 

- - Loại khác:

 

 

8430

49

10

00

- - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan

10

x

8430

49

90

00

- - - Loại khác

10

x

8430

50

00

00

- Máy khác, loại tự hành

10

x

 

 

 

 

- Máy khác, loại không tự hành:

 

 

8430

61

00

00

- - Máy đầm hoặc máy nén

10

x

8430

69

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.31

 

 

 

Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30.

 

 

8431

10

 

 

- Của máy thuộc nhóm 84.25:

 

 

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

 

8431

10

13

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8425.11, 8425.31 hoặc 8425.49.10

10

x

8431

10

19

00

- - - Loại khác

 

 

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

 

8431

10

22

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39, 8425.41, 8425.42.10 hoặc 8425.42.90

10

x

8431

10

29

00

- - - Loại khác

10

x

8431

20

00

00

- Của máy móc thuộc nhóm 84.27

10

x

 

 

 

 

- Của máy móc thuộc nhóm 84.28:

 

 

8431

31

 

 

- - Của thang máy nâng hạ theo chiều đứng, tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc cầu thang:

 

 

8431

31

10

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.21, 8428.10.29 hoặc 8428.10.90

10

x

8431

31

20

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.10 hoặc 8428.40.00

10

x

8431

39

 

 

- - Loại khác:

 

 

8431

39

10

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10

10

x

8431

39

20

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.90

10

x

8431

39

40

00

- - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản các tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp

10

x

8431

39

90

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30:

 

 

8431

41

00

00

- - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp

10

x

8431

42

00

00

- - Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng

10

x

8431

43

00

00

- - Bộ phận của máy khoan hoặc máy đào sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49

10

x

8431

49

 

 

- - Loại khác:

 

 

8431

49

10

00

- - - Bộ phận của máy thuộc nhóm 84.26

10

x

8431

49

20

00

- - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp

10

x

8431

49

30

00

- - - Của xe lu lăn đường

10

x

8431

49

90

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.54

 

 

 

Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại

 

 

8454

10

00

00

- Lò thổi

10

x

8454

20

00

00

- Khuôn đúc thỏi và nồi rót

10

x

8454

30

00

00

- Máy đúc

10

x

8454

90

00

00

- Bộ phận

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.55

 

 

 

Máy cán kim loại và trục cán của nó.

 

 

8455

10

00

00

- Máy cán ống

10

x

 

 

 

 

- Máy cán loại khác:

 

 

8455

21

00

00

- - Máy cán nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp

10

x

8455

22

00

00

- - Máy cán nguội

10

x

8455

30

00

00

- Trục cán dùng cho máy cán

10

x

8455

90

00

00

- Bộ phận khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.58

 

 

 

Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại.

 

 

 

 

 

 

- Máy tiện ngang:

 

 

8458

11

00

00

- - Điều khiển số

10

x

8458

19

00

 

- - Loại khác:

 

 

8458

19

00

10

- - - Loại chiều cao tâm không quá 300 mm

10

x

8458

19

00

90

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Máy tiện khác:

 

 

8458

91

00

00

- - Điều khiển số

10

x

8458

99

00

 

- - Loại khác:

 

 

8458

99

00

10

- - - Loại chiều cao tâm không quá 300 mm

10

x

8458

99

00

90

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.59

 

 

 

Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58.

 

 

8459

10

 

 

- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được:

 

 

8459

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8459

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

 

 

 

 

- Máy khoan loại khác:

 

 

8459

21

00

00

- - Điều khiển số

10

x

8459

29

 

 

- - Loại khác:

 

 

8459

29

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8459

29

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

 

 

 

 

- Máy doa-phay khác:

 

 

8459

31

00

00

- - Điều khiển số

10

x

8459

39

 

 

- - Loại khác:

 

 

8459

39

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8459

39

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8459

40

 

 

- Máy doa khác:

 

 

8459

40

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8459

40

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

 

 

 

 

- Máy phay, kiểu công xôn:

 

 

8459

51

00

00

- - Điều khiển số

10

x

8459

59

 

 

- - Loại khác:

 

 

8459

59

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8459

59

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

 

 

 

 

- Máy phay khác:

 

 

8459

61

00

00

- - Điều khiển số

10

x

8459

69

 

 

- - Loại khác:

 

 

8459

69

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8459

69

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

8459

70

 

 

- Máy ren hoặc máy ta rô khác:

 

 

8459

70

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8459

70

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.61

 

 

 

Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác.

 

 

8461

20

 

 

- Máy bào ngang hoặc máy xọc:

 

 

8461

20

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8461

20

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8461

30

 

 

- Máy chuốt:

 

 

8461

30

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8461

30

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8461

40

 

 

- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối:

 

 

8461

40

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8461

40

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8461

50

 

 

- Máy cưa hoặc máy cắt đứt:

 

 

8461

50

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8461

50

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

8461

90

 

 

- Loại khác:

 

 

8461

90

10

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

8461

90

10

10

- - - Máy bào

10

x

8461

90

10

90

- - - Loại khác

10

x

8461

90

90

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

8461

90

90

10

- - - Máy bào

10

x

8461

90

90

90

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.62

 

 

 

Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột dập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên.

 

 

8462

10

 

 

- Máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy:

 

 

8462

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

8462

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

 

 

 

 

- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép):

 

 

8462

21

00

00

- - Điều khiển số

10

x

8462

29

 

 

- - Loại khác:

 

 

8462

29

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8462

29

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

 

 

 

 

- Máy xén (kể cả máy dập) trừ máy cắt (xén) và đột liên hợp:

 

 

8462

31

00

00

- - Điều khiển số

10

x

8462

39

 

 

- - Loại khác:

 

 

8462

39

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8462

39

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

 

 

 

 

- Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp:

 

 

8462

41

00

00

- - Điều khiển số

10

x

8462

49

 

 

- - Loại khác:

 

 

8462

49

10

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

8462

49

20

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

8462

91

00

00

- - Máy ép thủy lực

10

x

8462

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

8462

99

10

00

- - - Máy sản xuất thùng, can và đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động bằng điện

10

x

8462

99

20

00

- - - Máy sản xuất thùng, can và đồ chứa tương tự từ tấm mạ thiếc, hoạt động không bằng điện

10

x

8462

99

50

00

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

10

x

8462

99

60

00

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.67

 

 

 

Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện.

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động bằng khí nén:

 

 

8467

11

00

00

- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập)

10

x

8467

19

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Gắn động cơ điện (phần động lực được lắp liền với dụng cụ):

 

 

8467

21

00

 

- - Khoan các loại:

 

 

8467

21

00

10

- - - Khoan búa cầm tay phòng nổ dùng trong hầm lò

10

x

8467

21

00

90

- - - Loại khác

10

x

8467

22

00

00

- - Cưa

10

x

8467

29

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Dụng cụ khác:

 

 

8467

81

00

00

- - Cưa xích

10

x

8467

89

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

8467

91

 

 

- - Của cưa xích:

 

 

8467

91

10

00

- - - Của dụng cụ điện cơ gia công bằng tay, có gắn động cơ điện

10

x

8467

91

90

00

- - - Loại khác

10

x

8467

92

00

00

- - Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén

10

x

8467

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

8467

99

10

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8467.21, 8467.22 hoặc 8467.29

10

x

8467

99

90

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.68

 

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga.

 

 

8468

10

00

00

- Ống xì cầm tay

10

x

8468

20

 

 

- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác:

 

 

8468

20

10

00

- - Dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay

10

x

8468

20

90

00

- - Loại khác

10

x

8468

80

00

00

- Máy và thiết bị khác

10

x

8468

90

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

- - Của dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay:

 

 

8468

90

11

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8468.10

10

x

8468

90

12

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8468.20.10

10

x

8468

90

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.71

 

 

 

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay đầu đọc quang, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

 

 

8471

30

 

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động, loại xách tay có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:

 

 

8471

30

10

00

- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)

10

x

8471

30

20

00

- - Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook

10

x

8471

30

90

 

- - Loại khác:

 

 

8471

30

90

10

- - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid)

10

x

8471

30

90

90

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Máy xử lý dữ liệu tự động khác:

 

 

8471

41

 

 

- - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:

 

 

8471

41

10

00

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30

10

x

8471

41

90

 

- - - Loại khác:

 

 

8471

41

90

10

- - - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid)

10

x

8471

41

90

90

- - - - Loại khác

10

x

8471

49

 

 

- - Loại khác, ở dạng hệ thống:

 

 

8471

49

10

00

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30

10

x

8471

49

90

 

- - - Loại khác:

 

 

8471

49

90

10

- - - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid)

10

x

8471

49

90

90

- - - - Loại khác

10

x

8471

50

 

 

- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:

 

 

8471

50

10

00

- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (trừ loại máy xách tay)

10

x

8471

50

90

 

- - Loại khác:

 

 

8471

50

90

10

- - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid)

10

x

8471

50

90

90

- - - Loại khác

10

x

8471

60

 

 

- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:

 

 

8471

60

30

00

- - Bàn phím máy tính

10

x

8471

60

40

00

- - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng

10

x

8471

60

50

00

- - Máy vẽ

10

x

8471

60

90

 

- - Loại khác:

 

 

8471

60

90

10

- - - Máy tính điều khiển phân tán trong các nhà máy công nghiệp (Distributed Control System)

10

x

8471

60

90

90

- - - Loại khác

10

x

8471

70

 

 

- Bộ lưu trữ:

 

 

8471

70

10

00

- - Ổ đĩa mềm

10

x

8471

70

20

00

- - Ổ đĩa cứng

10

x

8471

70

30

00

- - Ổ băng

10

x

8471

70

40

00

- - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)

10

x

8471

70

50

00

- - Các bộ lưu trữ được định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được, là sản phẩm của công nghệ từ, quang hoặc công nghệ khác

10

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8471

70

91

00

- - - Hệ thống quản lý dự trữ

10

x

8471

70

99

00

- - - Loại khác

10

x

8471

80

 

 

- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:

 

 

8471

80

10

00

- - Bộ điều khiển và bộ thích ứng

10

x

8471

80

70

00

- - Card âm thanh và card hình ảnh

10

x

8471

80

90

00

- - Loại khác

10

x

8471

90

 

 

- Loại khác:

 

 

8471

90

10

00

- - Máy đọc mã vạch

10

x

8471

90

20

00

- - Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu

10

x

8471

90

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.73

 

 

 

Bộ phận và phụ tùng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72.

 

 

8473

10

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.69:

 

 

8473

10

10

00

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy xử lý văn bản

10

 

8473

10

90

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.70:

 

 

8473

21

00

00

- - Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10, 8470.21 hoặc 8470.29

10

 

8473

29

00

00

- - Loại khác

10

 

8473

30

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.71:

 

 

8473

30

10

00

- - Tấm mạch in đã lắp ráp

10

x

8473

30

90

00

- - Loại khác

10

x

8473

40

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.72:

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:

 

 

8473

40

11

00

- - - Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự động

10

 

8473

40

19

00

- - - Loại khác

10

 

8473

40

20

00

- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện

10

 

8473

50

 

 

- Bộ phận và phụ tùng thích hợp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72:

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:

 

 

8473

50

11

00

- - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

10

x

8473

50

19

00

- - - Loại khác

10

 

8473

50

20

 

- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện:

 

 

8473

50

20

10

- - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71

10

x

8473

50

20

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

 

 

84.80

 

 

 

Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn, mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic.

 

 

8480

10

00

00

- Hộp khuôn đúc kim loại

10

x

8480

20

00

00

- Đế khuôn

10

x

8480

30

 

 

- Mẫu làm khuôn:

 

 

8480

30

10

00

- - Bằng đồng

10

x

8480

30

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay các bua kim loại:

 

 

8480

41

00

00

- - Loại phun hoặc nén

10

x

8480

49

00

00

- - Loại khác

10

x

8480

50

00

00

- Khuôn đúc thủy tinh

10

x

8480

60

00

00

- Khuôn đúc khoáng vật

10

x

 

 

 

 

- Khuôn đúc cao su hoặc plastic:

 

 

8480

71

00

 

- - Loại phun hoặc nén:

 

 

8480

71

00

10

- - - Khuôn làm đế giầy

10

x

8480

71

00

90

- - - Loại khác

10

x

8480

79

00

 

- - Loại khác:

 

 

8480

79

00

10

- - - Khuôn làm đế giầy

10

x

8480

79

00

90

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.83

 

 

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả các khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng).

 

 

8483

10

 

 

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:

 

 

8483

10

10

00

- - Dùng cho máy dọn đất

10

x

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ xe của Chương 87:

 

 

8483

10

21

00

- - - Dùng cho động cơ xe của nhóm 87.01, trừ loại xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90

10

x

8483

10

22

00

- - - Dùng cho động cơ của xe sử dụng trong nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

x

8483

10

23

00

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

10

 

8483

10

24

 

- - - Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87:

 

 

8483

10

24

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

x

8483

10

24

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8483

10

24

90

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thủy:

 

 

8483

10

31

00

- - - Công suất không quá 22,38 kW

10

x

8483

10

39

00

- - - Loại khác

10

x

8483

10

90

00

- - Loại khác

10

x

8483

20

 

 

- Gối đỡ, dùng ổ bi hoặc ổ đũa:

 

 

8483

20

10

 

- - Dùng cho máy dọn đất hoặc xe có động cơ:

 

 

8483

20

10

10

- - - Dùng cho máy dọn đất

10

x

8483

20

10

90

- - - Dùng cho xe có động cơ

10

x

 

 

 

 

 + Riêng: Loại thuộc mã số 8483.20.10.90 dùng cho xe thuộc nhóm 8711

10

 

8483

20

90

00

- - Loại khác

10

x

8483

30

 

 

- Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt:

 

 

8483

30

10

 

- - Dùng cho máy dọn đất hoặc xe có động cơ:

 

 

8483

30

10

10

- - - Dùng cho máy dọn đất

10

x

8483

30

10

20

- - - Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

10

x

8483

30

10

30

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

x

8483

30

10

40

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8483

30

10

90

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 + Riêng: Loại thuộc mã số 8483.30.10.90 dùng cho xe thuộc nhóm 8711

10

 

8483

30

90

00

- - Loại khác

10

x

8483

40

 

 

- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho xe của Chương 87:

 

 

8483

40

11

00

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90

10

x

8483

40

13

00

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

10

 

8483

40

14

 

- - - Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87:

 

 

8483

40

14

10

- - - -  Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn

10

x

8483

40

14

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

x

8483

40

14

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn

10

x

8483

40

14

40

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho  mục đích nông nghiệp)

10

x

8483

40

14

90

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thủy:

 

 

8483

40

21

00

- - - Công suất không quá 22,38 kW

10

x

8483

40

29

00

- - - Loại khác

10

x

8483

40

30

00

- - Dùng cho động cơ của máy dọn đất

10

x

8483

40

90

00

- - Loại khác

10

x

8483

50

00

00

- Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối pu li

10

x

8483

60

00

00

- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

10

x

 

 

 

 

 + Riêng: Loại thuộc mã số 8483.60.00.00 dùng cho xe thuộc nhóm 8711

10

 

8483

90

 

 

- Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:

 

 

 

 

 

 

- - Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8483.10:

 

 

8483

90

11

00

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

x

8483

90

13

00

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

10

x

8483

90

14

00

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11

10

 

8483

90

15

00

- - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87

10

x

 

 

 

 

 + Riêng: Loại thuộc mã số 8483.90.15.00 dùng cho xe đạp

10

 

8483

90

19

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8483

90

91

00

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

x

8483

90

93

00

- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01

10

x

8483

90

94

00

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11

10

 

8483

90

95

00

- - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87

10

x

 

 

 

 

 + Riêng: Loại thuộc mã số 8483.90.95.00 dùng cho xe đạp

10

 

8483

90

99

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

84.87

 

 

 

Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.

 

 

8487

10

00

00

- Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt

10

x

8487

90

00

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

85.01

 

 

 

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện).

 

 

8501

10

 

 

- Động cơ có công suất không quá 37,5 W:

 

 

 

 

 

 

- - Động cơ một chiều:

 

 

8501

10

11

 

- - - Động cơ bước:

 

 

8501

10

11

10

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

10

x

8501

10

11

90

- - - - Loại khác

10

x

8501

10

12

 

- - - Động cơ trục đứng:

 

 

8501

10

12

10

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

10

x

8501

10

12

90

- - - - Loại khác

10

x

8501

10

19

 

- - - Loại khác:

 

 

8501

10

19

10

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

10

x

8501

10

19

90

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - Động cơ khác, bao gồm cả động cơ vạn năng (một chiều/xoay chiều):

 

 

8501

10

91

 

- - - Động cơ bước:

 

 

8501

10

91

10

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

10

x

8501

10

91

90

- - - - Loại khác

10

x

8501

10

92

 

- - - Động cơ trục đứng:

 

 

8501

10

92

10

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

10

x

8501

10

92

90

- - - - Loại khác

10

x

8501

10

99

 

- - - Loại khác:

 

 

8501

10

99

10

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

10

x

8501

10

99

90

- - - - Loại khác

10

x

8501

20

 

 

- Động cơ đa năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W:

 

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 1 kW:

 

 

8501

20

11

 

- - - Công suất trên 746 W:

 

 

8501

20

11

10

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

10

x

8501

20

11

90

- - - - Loại khác

10

x

8501

20

19

 

- - - Loại khác:

 

 

8501

20

19

10

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

10

x

8501

20

19

90

- - - - Loại khác

10

x

8501

20

20

 

- - Công suất trên 1 kW:

 

 

8501

20

20

10

- - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

10

x

8501

20

20

90

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều:

 

 

8501

31

 

 

- - Công suất không quá 750 W:

 

 

8501

31

10

00

- - - Động cơ

10

x

8501

31

20

00

- - - Máy phát điện

10

x

8501

32

00

 

- - Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:

 

 

8501

32

00

10

- - - Công suất trên 37,5 kW

10

x

8501

32

00

90

- - - Loại khác

10

x

8501

33

00

00

- - Công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW

10

x

8501

34

00

00

- - Công suất trên 375 kW

10

x

8501

40

 

 

- Động cơ điện xoay chiều khác, một pha:

 

 

8501

40

10

 

- - Công suất không quá 1 kW:

 

 

8501

40

10

10

- - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

10

x

8501

40

10

90

- - - Loại khác

10

x

8501

40

20

00

- - Công suất trên 1 kW

10

x

 

 

 

 

- Động cơ điện xoay chiều khác, đa pha:

 

 

8501

51

00

 

- - Công suất không quá 750 W:

 

 

8501

51

10

10

- - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

10

x

8501

51

10

90

- - - Loại khác

10

x

8501

52

 

 

- - Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:

 

 

8501

52

10

 

- - - Công suất không quá 1 kW:

 

 

8501

52

10

10

- - - - Loại 3 pha phòng nổ trong hầm lò

10

x

8501

52

10

20

- - - - Loại giảm tốc

10

x

8501

52

10

30

- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16

10

x

8501

52

10

90

- - - - Loại khác

10

x

8501

52

20

 

- - - Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW:

 

 

8501

52

20

10

- - - - Loại 3 pha phòng nổ trong hầm lò

10

x

8501

52

20

20

- - - - Loại giảm tốc

10

x

8501

52

20

90

- - - - Loại khác

10

x

8501

52

30

00

- - - Công suất trên 37,5 kW

10

x

8501

53

00

00

- - Công suất trên 75 kW

10

x

 

 

 

 

- Máy phát điện xoay chiều (máy dao điện):

 

 

8501

61

 

 

- - Công suất không quá 75 kVA:

 

 

8501

61

10

00

- - - Công suất không quá 12,5 kVA

10

x

8501

61

20

00

- - - Công suất trên 12,5 kVA

10

x

8501

62

 

 

- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:

 

 

8501

62

10

00

- - - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 150 kVA

10

x

8501

62

90

00

- - - Công suất trên 150 kVA nhưng không quá 375 kVA

10

x

8501

63

00

00

- - Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA

10

x

8501

64

00

00

- - Công suất trên 750 kVA

10

x

 

 

 

 

 

 

 

85.02

 

 

 

Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay.

 

 

 

 

 

 

- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc bán diesel):

 

 

8502

11

00

00

- - Công suất không quá 75 kVA

10

x

8502

12

 

 

- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:

 

 

8502

12

10

00

- - - Công suất không quá 125 kVA

10

x

8502

12

90

00

- - - Công suất trên 125 kVA

10

x

8502

13

 

 

- - Công suất trên 375 kVA:

 

 

8502

13

10

00

- - - Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên

10

x

8502

13

90

00

- - - Loại khác

10

x

8502

20

 

 

- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

8502

20

10

00

- - Công suất không quá 75 kVA

10

x

8502

20

20

00

- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 100 kVA

10

x

8502

20

30

00

- - Công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA

10

x

 

 

 

 

- - Công suất trên 10.000 kVA:

 

 

8502

20

41

00

- - - Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên

10

x

8502

20

49

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Tổ máy phát điện khác:

 

 

8502

31

 

 

- - Chạy bằng sức gió:

 

 

8502

31

10

00

- - - Công suất không quá 10.000 kVA

10

x

8502

31

90

00

- - - Công suất trên 10.000 kVA

10

x

8502

39

 

 

- - Loại khác:

 

 

8502

39

10

00

- - - Công suất không quá 10 kVA

10

x

8502

39

20

00

- - - Công suất trên 10 kVA nhưng không quá 10.000 kVA

10

x

 

 

 

 

- - - Công suất trên 10.000 kVA:

 

 

8502

39

31

00

- - - - Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên

10

x

8502

39

39

00

- - - - Loại khác

10

x

8502

40

00

00

- Máy biến đổi điện quay

10

x

 

 

 

 

 

 

 

85.03

 

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02.

 

 

 

 

 

 

- Các bộ phận dùng để sản xuất động cơ điện thuộc nhóm 85.01; các bộ phận của máy phát điện thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02 có công suất từ 10.000 kW trở lên:

 

 

8503

00

11

00

- - Stato dùng cho quạt trần

10

x

8503

00

12

00

- - Bộ phận của động cơ dưới 1,5 kW hoặc trên 75 kW

10

x

8503

00

13

00

- - Bộ phận của động cơ trên 1,5 kW nhưng không quá 75 kW

10

x

8503

00

90

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

85.04

 

 

 

Máy biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.

 

 

8504

10

00

00

- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng

10

 

 

 

 

 

- Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng:

 

 

8504

21

 

 

- - Có công suất sử dụng không quá 650 kVA:

 

 

8504

21

10

00

- - - Bộ ổn định điện áp từng nấc; máy biến áp điện dùng cho thiết bị đo lường có công suất sử dụng không quá 5 kVA

10

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8504

21

91

00

- - - - Có công suất sử dụng trên 10 kVA và điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên

10

x

8504

21

99

00

- - - - Loại khác

10

x

8504

22

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ ổn định điện áp từng nấc:

 

 

8504

22

11

00

- - - - Điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên

10

x

8504

22

19

00

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8504

22

91

00

- - - - Điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên

10

x

8504

22

99

00

- - - - Loại khác

10

x

8504

23

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA:

 

 

8504

23

10

00

- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA

10

x

 

 

 

 

- - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA:

 

 

8504

23

21

00

- - - - Không quá 20.000 kVA

10

x

8504

23

29

00

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Máy biến điện khác:

 

 

8504

31

 

 

- - Có công suất sử dụng không quá 1 kVA:

 

 

8504

31

10

 

- - - Máy biến áp dùng cho thiết bị đo lường:

 

 

8504

31

10

10

- - - - Loại cao thế

10

x

8504

31

10

90

- - - - Loại khác

10

x

8504

31

20

 

- - - Máy biến dòng dùng cho thiết bị đo lường:

 

 

8504

31

20

10

- - - - Loại cao thế

10

x

8504

31

20

20

- - - - Máy biến dòng chân sứ 110 - 220 kV

10

x

8504

31

20

90

- - - - Loại khác

10

x

8504

31

30

00

- - - Máy biến áp quét về (biến áp tần số quét ngược)

10

x

8504

31

40

00

- - - Máy biến áp trung tần

10

x

8504

31

50

00

- - - Máy biến thế tăng/giảm điện áp, biến áp trượt, bộ ổn định điện áp

10

x

8504

31

90

 

- - - Loại khác:

 

 

8504

31

90

10

- - - - Máy biến thế phòng nổ chiếu sáng hầm lò

10

x

8504

31

90

90

- - - - Loại khác

10

x

8504

32

 

 

- - Công suất sử dụng trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA:

 

 

 

 

 

 

- - - Máy biến điện dùng cho thiết bị đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5 kVA:

 

 

8504

32

11

 

- - - - Biến áp thích ứng:

 

 

8504

32

11

10

- - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò

10

x

8504

32

11

90

- - - - - Loại khác

10

x

8504

32

19

 

- - - - Loại khác:

 

 

8504

32

19

10

- - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò

10

x

8504

32

19

90

- - - - - Loại khác

10

x

8504

32

20

00

- - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự

10

x

8504

32

30

00

- - - Loại khác, tần số cao

10

x

 

 

 

 

- - - Loại khác, có công suất sử dụng không quá 10 kVA:

 

 

8504

32

41

 

- - - - Biến áp thích ứng:

 

 

8504

32

41

10

- - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò

10

x

8504

32

41

90

- - - - - Loại khác

10

x

8504

32

49

 

- - - - Loại khác:

 

 

8504

32

49

10

- - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò

10

x

8504

32

49

90

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Loại khác, công suất sử dụng trên 10 kVA:

 

 

8504

32

51

 

- - - - Biến áp thích ứng:

 

 

8504

32

51

10

- - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò

10

x

8504

32

51

90

- - - - - Loại khác

10

x

8504

32

59

 

- - - - Loại khác:

 

 

8504

32

59

10

- - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò

10

x

8504

32

59

90

- - - - - Loại khác

10

x

8504

33

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA:

 

 

 

 

 

 

- - - Có điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên:

 

 

8504

33

11

 

- - - - Biến áp thích ứng:

 

 

8504

33

11

10

- - - - - Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di động,  phòng nổ trong hầm lò

10

x

8504

33

11

90

- - - - - Loại khác

10

x

8504

33

19

 

- - - - Loại khác:

 

 

8504

33

19

10

- - - - - Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di động,  phòng nổ trong hầm lò

10

x

8504

33

19

90

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8504

33

91

 

- - - - Biến áp thích ứng:

 

 

8504

33

91

10

- - - - - Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di động,  phòng nổ trong hầm lò

10

x

8504

33

91

90

- - - - - Loại khác

10

x

8504

33

99

 

- - - - Loại khác:

 

 

8504

33

99

10

- - - - - Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di động,  phòng nổ trong hầm lò

10

x

8504

33

99

90

- - - - - Loại khác

10

x

8504

34

 

 

- - Có công suất sử dụng trên 500 kVA:

 

 

 

 

 

 

- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA:

 

 

 

 

 

 

- - - - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA, và điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên:

 

 

8504

34

11

00

- - - - - Biến áp thích ứng

10

x

8504

34

12

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

8504

34

13

00

- - - - - Biến áp thích ứng

10

x

8504

34

14

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA:

 

 

8504

34

21

00

- - - - Biến áp thích ứng

10

x

8504

34

29

00

- - - - Loại khác

10

x

8504

40

 

 

- Máy biến đổi điện tĩnh:

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng và thiết bị viễn thông:

 

 

8504

40

11

00

- - - Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS)

10

 

8504

40

19

00

- - - Loại khác

10

x

8504

40

20

00

- - Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100 kVA

10

x

8504

40

30

00

- - Bộ chỉnh lưu khác

10

x

8504

40

40

00

- - Bộ nghịch lưu

10

x

8504

40

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 + Riêng: Máy sạc pin thuộc nhóm 8504.40 dùng cho điện thoại di động, máy ảnh

10

 

8504

50

 

 

- Cuộn cảm khác:

 

 

8504

50

10

00

- - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng và thiết bị viễn thông

10

x

8504

50

20

00

- - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác

10

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8504

50

91

00

- - - Có công suất sử dụng trên 2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVA

10

x

8504

50

92

00

- - - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA

10

x

8504

50

93

00

- - - Có công suất sử dụng không quá 2.500 kVA

10

x

8504

90

 

 

- Bộ phận:

 

 

8504

90

10

00

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.10

10

 

8504

90

20

00

- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10

10

x

 

 

 

 

 + Riêng: Loại thuộc mã số 8504.90.20.00 là bộ phận của bộ nguồn cung cấp điện liên tục UPS

10

 

 

 

 

 

- - Dùng cho máy biến thế điện có công suất không quá 10.000 kVA:

 

 

8504

90

31

00

- - - Tấm tản nhiệt kiểu khối (panel); tản nhiệt kiểu ống có mặt cắt hình ống dẹt đã lắp ráp để phân phối và công suất biến thế

10

x

8504

90

39

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000 kVA:

 

 

8504

90

41

00

- - - Tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt có mặt cắt hình dẹt đã lắp ráp cho biến áp phân phối và biến áp nguồn

10

x

8504

90

49

00

- - - Loại khác

10

x

8504

90

50

00

- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500 kVA

10

x

8504

90

60

00

- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500 kVA

10

x

8504

90

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 + Riêng: Loại thuộc mã số 8504.90.90.00 là bộ phận của bộ nguồn cung cấp điện liên tục UPS

10

 

 

 

 

 

 

 

 

85.35

 

 

 

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1.000 V

 

 

8535

10

00

00

- Cầu chì

10

x

 

 

 

 

- Bộ ngắt mạch tự động:

 

 

8535

21

 

 

- - Có điện áp dưới 72,5 kV:

 

 

8535

21

10

 

- - - Loại hộp đúc:

 

 

8535

21

10

10

- - - - Loại có dòng định mức từ 400 A trở lên

10

x

8535

21

10

90

- - - - Loại khác

10

x

8535

21

90

 

- - - Loại khác:

 

 

8535

21

90

10

- - - - Loại có dòng định mức từ 400 A trở lên

10

x

8535

21

90

90

- - - - Loại khác

10

x

8535

29

00

00

- - Loại khác

10

x

8535

30

 

 

- Cầu dao cách ly và bộ phận đóng - ngắt điện khác:

 

 

8535

30

10

 

- - Dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng không quá 40 kV:

 

 

8535

30

10

10

- - - Dao cách ly đến 36 kV

10

x

8535

30

10

90

- - - Loại khác

10

x

8535

30

20

00

- - Dùng cho điện áp từ 66 kV trở lên

10

x

8535

30

90

00

- - Loại khác

10

x

8535

40

00

00

- Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt quá điện áp xung

10

x

8535

90

 

 

- Loại khác:

 

 

8535

90

10

00

- - Đầu nối bằng sứ, bộ chuyển đổi đầu nối điện, đầu nối và đầu cuối dùng để phân phối điện hoặc máy biến áp nguồn

10

x

8535

90

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

85.36

 

 

 

Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang.

 

 

8536

10

 

 

- Cầu chì:

 

 

8536

10

10

00

- - Cầu chì nhiệt; cầu chì thuỷ tinh

10

 

8536

10

90

00

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

+ Riêng: Cầu chì (12KV, 24KV, 36KV từ 6A trở lên) thuộc nhóm 8536.10

10

x

8536

20

 

 

- Bộ ngắt mạch tự động:

 

 

8536

20

10

 

- - Loại hộp đúc:

 

 

8536

20

10

10

- - - Khởi động từ phòng nổ hầm lò

10

 

8536

20

10

20

- - - Áp tô mát có dòng điện trên 1000 A

10

 

8536

20

10

90

- - - Loại khác

10

 

8536

20

20

00

- - Để lắp ghép với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16

10

 

8536

20

90

 

- - Loại khác:

 

 

8536

20

90

10

- - - Khởi động từ phòng nổ hầm lò

10

 

8536

20

90

90

- - - Loại khác

10

 

8536

30

00

 

- Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:

 

 

8536

30

00

10

- - Bộ chống sét

10

 

8536

30

00

20

- - Áp tô mát phòng nổ trong hầm lò

10

 

8536

30

00

90

- - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- Rơ-le:

 

 

8536

41

00

00

- - Dùng cho điện áp không quá 60 V

10

 

8536

49

00

00

- - Loại khác

10

 

8536

50

 

 

- Cầu dao khác:

 

 

8536

50

20

00

- - Cầu dao tự động ngắt khi có hiện tượng rò điện và quá tải

10

 

 

 

 

 

- - Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; công tắc micro; công tắc nguồn máy thu hình hoặc thu thanh; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt, công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hoà không khí:

 

 

8536

50

31

00

- - - Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; của loại dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh

10

 

8536

50

39

00

- - - Loại khác

10

 

8536

50

40

00

- - Công tắc mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán nướng

10

 

8536

50

50

00

- - Công tắc điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000 V; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A

10

 

 

 

 

 

- - Bộ phận đóng-ngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng định danh không quá 20 A :

 

 

8536

50

61

00

- - - Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A

10

 

8536

50

69

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8536

50

91

00

- - - Thiết bị khởi động dùng cho mô tơ điện hoặc cầu chì ngắt mạch và ngắt mạch cầu chì dùng cho quạt điện

10

 

8536

50

99

 

- - - Loại khác:

 

 

8536

50

99

10

- - - - Bóng phóng điện để lắp ghép tắc te (starter) 110V

10

 

8536

50

99

20

- - - - Cầu dao nhạy khói

10

 

8536

50

99

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- Đui đèn, phích cắm và ổ cắm:

 

 

8536

61

 

 

- - Đui đèn:

 

 

8536

61

10

00

- - - Dùng cho đèn com-pac hoặc đèn ha-lo-gien

10

 

8536

61

90

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8536

69

 

 

- - - Phích cắm điện thoại:

 

 

8536

69

11

00

- - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A

10

 

8536

69

19

00

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- - - Đầu cắm tín hiệu hình/tiếng và đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh:

 

 

8536

69

21

00

- - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị radio

10

 

8536

69

29

00

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- - - Đầu cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in:

 

 

8536

69

31

00

- - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh

10

 

8536

69

39

00

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8536

69

91

00

- - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh

10

 

8536

69

99

00

- - - - Loại khác

10

 

8536

70

00

 

- Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang:

 

 

8536

70

00

10

- - Bằng plastic

10

 

8536

70

00

20

- - Bằng đồng

10

 

8536

70

00

90

- - Loại khác

10

 

8536

90

 

 

- Thiết bị khác:

 

 

 

 

 

 

- - Đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober):

 

 

8536

90

11

00

- - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh

10

 

8536

90

19

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- - Hộp đấu nối:

 

 

8536

90

21

00

- - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio

10

 

8536

90

29

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- - Đầu nối cáp gồm một phích cắm kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ thích ứng (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều:

 

 

8536

90

31

00

- - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio

10

 

8536

90

39

00

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8536

90

91

 

- - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh:

 

 

8536

90

91

10

- - - - Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại

10

 

8536

90

91

90

- - - - Loại khác

10

 

8536

90

99

 

- - - Loại khác:

 

 

8536

90

99

10

- - - - Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại

10

 

8536

90

99

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

+Riêng: Loại thuộc nhóm 8536 là cầu dao cách ly trung thế, cao thế; đầu cáp, đầu hộp nối cáp ngầm trung thế cao thế

10

x

 

 

 

 

 

 

 

86.01

 

 

 

Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện.

 

 

8601

10

00

00

- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

10

x

8601

20

00

00

- Loại chạy bằng ắc qui điện

10

x

 

 

 

 

 

 

 

86.02

 

 

 

Đầu máy đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy.

 

 

8602

10

00

00

- Đầu máy chạy diesel

10

x

8602

90

00

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

86.03

 

 

 

Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa hàng và toa hành lý, trừ loại thuộc nhóm 86.04.

 

 

8603

10

00

00

- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài

10

x

8603

90

00

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

8604

00

00

00

Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện, loại tự hành hoặc không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tầu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray).

10

x

 

 

 

 

 

 

 

8605

00

00

00

Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành; toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04).

10

x

 

 

 

 

 

 

 

86.06

 

 

 

Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành.

 

 

8606

10

00

00

- Toa xi téc và các loại toa tương tự

10

x

8606

30

00

00

- Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

8606

91

00

00

- - Loại có nắp đậy và đóng kín

10

x

8606

92

00

00

- - Loại mở, với các mặt bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60cm

10

x

8606

99

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

86.07

 

 

 

Các bộ phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện.

 

 

 

 

 

 

- Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe và các phụ tùng của chúng:

 

 

8607

11

00

00

- - Giá chuyển hướng và trục bitxen của đầu máy

10

x

8607

12

00

00

- - Giá chuyển hướng và trục bitxen khác

10

x

8607

19

00

00

- - Loại khác, kể cả các phụ tùng

10

x

 

 

 

 

- Phanh và các phụ tùng phanh:

 

 

8607

21

00

00

- - Phanh hơi và phụ tùng phanh hơi

10

x

8607

29

00

00

- - Loại khác

10

x

8607

30

00

00

- Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn, và phụ tùng của chúng

10

x

 

 

 

 

- Các bộ phận khác:

 

 

8607

91

00

00

- - Của đầu máy

10

x

8607

99

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

86.08

 

 

 

Bộ phận cố định và các khớp nối  của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các điểm đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên

 

 

8608

00

20

00

- Thiết bị cơ điện

10

x

8608

00

90

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

86.09

 

 

 

Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức.

 

 

8609

00

10

00

- Bằng kim loại

10

x

8609

00

20

00

- Bằng gỗ

10

x

8609

00

90

00

- Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

87.01

 

 

 

Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09).

 

 

8701

10

 

 

- Máy kéo cầm tay:

 

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 22,5 kW:

 

 

8701

10

11

00

- - - Dùng cho nông nghiệp

10

x

8701

10

19

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - Công suất trên 22,5 kW:

 

 

8701

10

21

00

- - - Dùng cho nông nghiệp

10

x

8701

10

29

00

- - - Loại khác

10

x

8701

20

 

 

- Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơ móc (rơ móc 1 trục):

 

 

8701

20

10

 

- - Dạng CKD:

 

 

8701

20

10

00

- - - Loại dung tích xi lanh dưới 1.100 cc

10

x

8701

20

10

90

- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc

10

x

8701

20

90

 

- - Loại khác:

 

 

8701

20

90

10

- - - Loại có dung tích xi lanh dưới 1.100 cc

10

x

8701

20

90

90

- - - Loại có dung tích xi lanh trên 1.100 cc

10

x

8701

30

 

 

- Máy kéo bánh xích:

 

 

8701

30

10

00

- - Dung tích xi lanh không quá 1.100 cc

10

x

8701

30

20

00

- - Dung tích xi lanh trên 1.100 cc

10

x

8701

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - Máy kéo nông nghiệp:

 

 

8701

90

11

00

- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc

10

x

8701

90

19

00

- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc

10

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8701

90

91

00

- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc

10

x

8701

90

99

00

- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc

10

x

 

 

 

 

 

 

 

87.02

 

 

 

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.

 

 

8702

10

 

 

- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

 

 

 

 

- - Dạng CKD:

 

 

8702

10

11

00

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn

10

x

8702

10

12

00

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

10

x

8702

10

13

00

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn

10

x

8702

10

14

00

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn

10

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8702

10

21

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

8702

10

21

10

- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên

10

x

8702

10

21

90

- - - - Loại khác

10

x

8702

10

22

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn:

 

 

8702

10

22

10

- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên

10

x

8702

10

22

90

- - - - Loại khác

10

x

8702

10

23

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

8702

10

23

10

- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên

10

x

8702

10

23

90

- - - - Loại khác

10

x

8702

10

24

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

8702

10

24

10

- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên

10

x

8702

10

24

90

- - - - Loại khác

10

x

8702

90

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên:

 

 

8702

90

11

00

- - - Dạng CKD

10

x

8702

90

19

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8702

90

91

00

- - - Dạng CKD

10

x

8702

90

99

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

87.03

 

 

 

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua.

 

 

8703

10

 

 

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

 

 

8703

10

10

00

- - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)

10

x

8703

10

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

8703

21

 

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

 

 

8703

21

10

00

- - - Xe ô tô đua nhỏ

10

x

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):

 

 

8703

21

21

00

- - - - Dạng CKD

10

x

8703

21

29

00

- - - - Loại khác

10

x

8703

21

30

00

- - - Xe khác, dạng CKD

10

x

8703

21

90

 

- - - Loại khác:

 

 

8703

21

90

10

- - - - Xe tang lễ

10

x

8703

21

90

20

- - - - Xe chở tù

10

x

8703

21

90

90

- - - - Loại khác

10

x

8703

22

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:

 

 

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):

 

 

8703

22

11

00

- - - -  Dạng CKD

10

x

8703

22

19

00

- - - - Loại khác

10

x

8703

22

20

00

- - - Xe khác, dạng CKD

10

x

8703

22

90

 

- - - Loại khác:

 

 

8703

22

90

10

- - - - Xe cứu thương

5

 

8703

22

90

20

- - - - Xe tang lễ

10

x

8703

22

90

30

- - - - Xe chở tù

10

x

8703

22

90

90

- - - - Loại khác

10

x

8703

23

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

 

 

8703

23

10

00

- - - Xe cứu thương

5

 

8703

23

20

00

- - - Xe tang lễ

10

x

8703

23

30

00

- - - Xe chở tù

10

x

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

 

 

8703

23

41

00

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

10

x

8703

23

42

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc

10

x

8703

23

43

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc

10

x

8703

23

44

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

10

x

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

 

 

8703

23

51

00

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

10

x

8703

23

52

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc

10

x

8703

23

53

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc

10

x

8703

23

54

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

10

x

 

 

 

 

- - - Xe ô tô khác, dạng CKD:

 

 

8703

23

61

00

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

10

x

8703

23

62

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc

10

x

8703

23

63

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc

10

x

8703

23

64

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

10

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8703

23

91

00

- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

10

x

8703

23

92

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc

10

x

8703

23

93

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc

10

x

8703

23

94

00

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

10

x

8703

24

 

 

- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

 

 

8703

24

10

00

- - - Xe cứu thương

5

 

8703

24

20

00

- - - Xe tang lễ

10

x

8703

24

30

00

- - - Xe chở tù

10

x

8703

24

40

00

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD

10

x

8703

24

50

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác

 

 

8703

24

50

10

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu)

10

x

8703

24

50

90

- - - - Loại khác

10

x

8703

24

60

00

- - - Xe khác, dạng CKD

10

x

8703

24

90

 

- - - Loại khác

 

 

8703

24

90

10

- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu)

10

x

8703

24

90

90

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

8703

31

 

 

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

 

 

8703

31

10

00

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD

10

x

8703

31

20

00

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác

10

x

8703

31

30

00

- - - Xe loại khác, dạng CKD

10

x

8703

31

90

 

- - - Loại khác:

 

 

8703

31

90

10

- - - - Xe cứu thương

5

 

8703

31

90

20

- - - - Xe tang lễ

10

x

8703

31

90

30

- - - - Xe chở tù

10

x

8703

31

90

90

- - - - Loại khác

10

x

8703

32

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

 

 

8703

32

10

00

- - - Xe cứu thương

5

 

8703

32

20

00

- - - Xe tang lễ

10

x

8703

32

30

00

- - - Xe chở tù

10

x

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

 

 

8703

32

41

00

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

10

x

8703

32

49

00

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

 

 

8703

32

51

00

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

10

x

8703

32

59

00

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Xe khác, dạng CKD:

 

 

8703

32

61

00

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

10

x

8703

32

69

00

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8703

32

91

00

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

10

x

8703

32

99

00

- - - - Loại khác

10

x

8703

33

 

 

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

 

 

8703

33

10

00

- - - Xe cứu thương

5

 

8703

33

20

00

- - - Xe tang lễ

10

x

8703

33

30

00

- - - Xe chở tù

10

x

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

 

 

8703

33

41

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

10

x

8703

33

42

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

10

x

 

 

 

 

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

 

 

8703

33

51

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

10

x

8703

33

52

00

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

10

x

8703

33

60

00

- - - Xe khác, dạng CKD

10

x

8703

33

90

00

- - - Loại khác

10

x

8703

90

 

 

- Loại khác:

 

 

8703

90

10

00

- - Xe cứu thương

5

 

8703

90

20

00

- - Xe tang lễ

10

x

8703

90

30

00

- - Xe chở tù

10

x

 

 

 

 

- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

 

 

8703

90

41

00

- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc

10

x

8703

90

42

00

- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

10

x

8703

90

43

00

- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

10

x

8703

90

44

00

- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

10

x

 

 

 

 

- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

 

 

8703

90

51

00

- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc

10

x

8703

90

52

00

- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

10

x

8703

90

53

00

- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

10

x

8703

90

54

00

- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

10

x

8703

90

60

00

- - Xe khác, dạng CKD

10

x

8703

90

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

87.04

 

 

 

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.

 

 

8704

10

 

 

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:

 

 

 

 

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:

 

 

8704

10

11

00

- - - Dạng CKD

10

x

8704

10

12

 

- - - Loại khác:

 

 

8704

10

12

10

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

10

x

8704

10

12

20

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

 

 

8704

10

12

30

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

x

8704

10

12

90

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

10

x

 

 

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

8704

10

21

00

- - - Dạng CKD

10

x

8704

10

22

 

- - - Loại khác:

 

 

8704

10

22

10

- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn

10

x

8704

10

22

90

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

 

8704

21

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

8704

21

11

00

- - - - Xe đông lạnh

10

x

8704

21

19

00

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8704

21

21

00

- - - - Xe đông lạnh

10

x

8704

21

22

00

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

x

8704

21

23

00

- - - - Xe xi téc

10

x

8704

21

29

 

- - - - Loại khác:

 

 

8704

21

29

10

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

10

x

8704

21

29

20

- - - - - Xe thiết kế để chở bùn

10

x

8704

21

29

90

- - - - - Loại khác

10

x

8704

22

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

8704

22

11

00

- - - - - Xe đông lạnh

10

x

8704

22

19

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

8704

22

21

00

- - - - - Xe đông lạnh

10

x

8704

22

22

00

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

x

8704

22

23

00

- - - - - Xe xi téc

10

x

8704

22

29

 

- - - - - Loại khác:

 

 

8704

22

29

10

- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

10

x

8704

22

29

20

- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn

10

x

8704

22

29

90

- - - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

8704

22

31

00

- - - - - Xe đông lạnh

10

x

8704

22

39

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

8704

22

41

00

- - - - - Xe đông lạnh

10

x

8704

22

42

00

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

x

8704

22

43

00

- - - - - Xe xi téc

10

x

8704

22

49

 

- - - - - Loại khác:

 

 

8704

22

49

10

- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

10

x

8704

22

49

20

- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn

10

x

8704

22

49

30

- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

10

x

8704

22

49

90

- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

x

8704

23

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

 

 

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

8704

23

11

00

- - - - - Xe đông lạnh

10

x

8704

23

19

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

8704

23

21

00

- - - - - Xe đông lạnh

10

x

8704

23

22

00

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

x

8704

23

23

00

- - - - - Xe xi téc

10

x

8704

23

29

 

- - - - - Loại khác:

 

 

8704

23

29

10

- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

10

x

8704

23

29

20

- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn

10

x

8704

23

29

90

- - - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

8704

23

31

00

- - - - - Xe đông lạnh

10

x

8704

23

39

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

8704

23

41

 

- - - - - Xe đông lạnh:

 

 

8704

23

41

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

10

x

8704

23

41

90

- - - - - - Loại khác

10

x

8704

23

42

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

 

 

8704

23

42

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

10

x

8704

23

42

90

- - - - - - Loại khác

10

x

8704

23

43

 

- - - - - Xe xi téc:

 

 

8704

23

43

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

10

x

8704

23

43

90

- - - - - - Loại khác

10

x

8704

23

49

 

- - - - - Loại khác:

 

 

8704

23

49

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

10

x

8704

23

49

20

- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn

10

x

8704

23

49

30

- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn

10

x

8704

23

49

90

- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn

10

x

 

 

 

 

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

8704

31

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

 

 

 

 

 

 

- - - Dạng CKD:

 

 

8704

31

11

00

- - - - Xe đông lạnh

10

x

8704

31

19

00

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8704

31

21

00

- - - - Xe đông lạnh

10

x

8704

31

22

00

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

x

8704

31

23

00

- - - - Xe xi téc

10

x

8704

31

29

 

- - - - Loại khác:

 

 

8704

31

29

10

- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

10

x

8704

31

29

20

- - - - - Xe thiết kế để chở bùn

10

x

8704

31

29

90

- - - - - Loại khác

10

x

8704

32

 

 

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

 

 

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

8704

32

11

00

- - - - - Xe đông lạnh

10

x

8704

32

19

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

8704

32

21

00

- - - - - Xe đông lạnh

10

x

8704

32

22

00

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

x

8704

32

23

00

- - - - - Xe xi téc

10

x

8704

32

29

 

- - - - - Loại khác:

 

 

8704

32

29

10

- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

10

x

8704

32

29

20

- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn

10

x

8704

32

29

90

- - - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

8704

32

31

00

- - - - - Xe đông lạnh

10

x

8704

32

39

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

8704

32

41

00

- - - - - Xe đông lạnh

10

x

8704

32

42

00

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

x

8704

32

43

00

- - - - - Xe xi téc

10

x

8704

32

49

 

- - - - - Loại khác:

 

 

8704

32

49

10

- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

10

x

8704

32

49

20

- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn

10

x

8704

32

49

30

- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

10

x

8704

32

49

90

- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

x

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

8704

32

51

00

- - - - - Xe đông lạnh

10

x

8704

32

59

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

8704

32

61

00

- - - - - Xe đông lạnh

10

x

8704

32

62

00

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

x

8704

32

63

00

- - - - - Xe xi téc

10

x

8704

32

69

 

- - - - - Loại khác:

 

 

8704

32

69

10

- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời

10

x

8704

32

69

20

- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn

10

x

8704

32

69

90

- - - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn:

 

 

 

 

 

 

- - - - Dạng CKD:

 

 

8704

32

71

00

- - - - - Xe đông lạnh

10

x

8704

32

79

00

- - - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

8704

32

81

 

- - - - - Xe đông lạnh:

 

 

8704

32

81

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

10

x

8704

32

81

90

- - - - - - Loại khác

10

x

8704

32

82

 

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

 

 

8704

32

82

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

10

x

8704

32

82

90

- - - - - - Loại khác

10

x

8704

32

83

 

- - - - - Xe xi téc:

 

 

8704

32

83

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

10

x

8704

32

83

90

- - - - - - Loại khác

10

x

8704

32

89

 

- - - - - Loại khác:

 

 

8704

32

89

10

- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

10

x

8704

32

89

20

- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn

10

x

8704

32

89

30

- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn

10

x

8704

32

89

90

- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn

10

x

8704

90

 

 

- Loại khác:

 

 

8704

90

10

00

- - Dạng CKD

10

x

8704

90

90

 

- - Loại khác:

 

 

8704

90

90

10

- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

10

x

8704

90

90

20

- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

10

x

8704

90

90

30

- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

x

8704

90

90

40

- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn

10

x

8704

90

90

90

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

87.05

 

 

 

Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang).

 

 

8705

10

00

00

- Xe cần cẩu

10

x

8705

20

00

00

- Xe cần trục khoan

10

x

8705

30

00

00

- Xe cứu hỏa

10

x

8705

40

00

00

- Xe trộn bê tông

10

x

8705

90

 

 

- Loại khác:

 

 

8705

90

50

00

- - Xe làm sạch đường, kể cả xe hút bùn, bể phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun tưới các loại

10

x

8705

90

90

 

- - Loại khác:

 

 

8705

90

90

10

- - - Xe thiết kế chở tiền

10

x

8705

90

90

20

- - - Xe điều chế chất nổ lưu động

10

x

8705

90

90

90

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

87.08

 

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

 

 

8708

10

 

 

- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

 

 

8708

10

10

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

10

x

8708

10

90

 

- - Loại khác:

 

 

8708

10

90

10

- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

10

90

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin):

 

 

8708

21

 

 

- - Dây đai an toàn:

 

 

8708

21

10

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

10

 

8708

21

90

00

- - - Loại khác

10

 

8708

29

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe:

 

 

8708

29

11

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

10

x

8708

29

12

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

10

 

8708

29

13

 

- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

 

8708

29

13

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

29

13

20

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

 

8708

29

13

90

- - - - - Loại khác

10

 

8708

29

19

 

- - - - Loại khác:

 

 

8708

29

19

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

29

19

20

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa  trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

 

8708

29

19

90

- - - - - Loại khác

10

 

8708

29

20

00

- - - Bộ phận của dây đai an toàn

10

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8708

29

91

00

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

x

8708

29

92

00

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

10

x

8708

29

93

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

10

 

8708

29

99

 

- - - - Loại khác:

 

 

8708

29

99

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

29

99

20

- - - - - Dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ

10

 

8708

29

99

30

- - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá

10

 

8708

29

99

90

- - - - - Loại khác

10

 

8708

30

 

 

- Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó:

 

 

8708

30

10

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

10

x

8708

30

20

00

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

10

 

8708

30

90

 

- - Loại khác:

 

 

8708

30

90

10

- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

30

90

90

- - - Loại khác

10

 

8708

40

 

 

- Hộp số và bộ phận của nó:

 

 

 

 

 

 

- - Hộp số, chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

8708

40

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

10

x

8708

40

12

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

 

8708

40

12

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

x

8708

40

12

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

x

8708

40

12

90

- - - - Loại khác

10

x

8708

40

19

 

- - - Loại khác:

 

 

8708

40

19

10

- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

10

x

8708

40

19

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

x

8708

40

19

30

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

x

8708

40

19

90

- - - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

8708

40

21

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

x

8708

40

22

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

10

x

8708

40

23

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

10

x

8708

40

24

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

 

8708

40

24

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

x

8708

40

24

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

x

8708

40

24

90

- - - - Loại khác

10

x

8708

40

29

 

- - - Loại khác:

 

 

8708

40

29

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

x

8708

40

29

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

x

8708

40

29

90

- - - - Loại khác

10

x

8708

40

90

 

- - Bộ phận:

 

 

8708

40

90

10

- - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

x

8708

40

90

20

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

x

8708

40

90

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

10

x

8708

40

90

90

- - - Loại khác

10

x

8708

50

 

 

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:

 

 

 

 

 

 

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

8708

50

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

10

 

8708

50

12

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

 

8708

50

12

10

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

50

12

20

- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

 

8708

50

12

90

- - - - Loại khác

10

 

8708

50

19

 

- - - Loại khác:

 

 

8708

50

19

10

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

10

x

8708

50

19

20

- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

10

 

8708

50

19

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

 

8708

50

19

40

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

50

19

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

8708

50

21

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

x

8708

50

22

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

10

x

8708

50

23

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

10

 

8708

50

24

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

 

8708

50

24

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

 

8708

50

24

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

50

24

90

- - - - Loại khác

10

 

8708

50

29

 

- - - Loại khác:

 

 

8708

50

29

10

- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

10

 

8708

50

29

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

 

8708

50

29

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

50

29

90

- - - - Loại khác

10

 

8708

50

90

 

- - Bộ phận:

 

 

8708

50

90

10

- - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

 

8708

50

90

20

- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

50

90

30

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

10

 

8708

50

90

90

- - - Loại khác

10

 

8708

70

 

 

- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng:

 

 

 

 

 

 

- - Vành bánh xe và nắp đậy:

 

 

8708

70

11

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

 

8708

70

12

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

10

 

8708

70

13

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

10

 

8708

70

14

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

 

8708

70

14

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

70

14

90

- - - - Loại khác

10

 

8708

70

19

 

- - - Loại khác:

 

 

8708

70

19

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

70

19

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

8708

70

91

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

x

8708

70

92

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

10

x

8708

70

93

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

10

 

8708

70

94

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

 

8708

70

94

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

70

94

90

- - - - Loại khác

10

 

8708

70

99

 

- - - Loại khác:

 

 

8708

70

99

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

70

99

90

- - - - Loại khác

10

 

8708

80

 

 

- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo):

 

 

 

 

 

 

- - Hệ thống giảm chấn:

 

 

8708

80

11

00

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

x

8708

80

12

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

10

x

8708

80

13

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

10

 

8708

80

14

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

 

8708

80

14

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

 

8708

80

14

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

80

14

90

- - - - Loại khác

10

 

8708

80

19

 

- - - Loại khác:

 

 

8708

80

19

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

 

8708

80

19

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

80

19

90

- - - - Loại khác

10

 

8708

80

90

 

- - Bộ phận:

 

 

8708

80

90

10

- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

80

90

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

10

 

8708

80

90

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng khác:

 

 

8708

91

 

 

- - Két làm mát và bộ phận của nó:

 

 

 

 

 

 

- - - Két làm mát:

 

 

8708

91

11

00

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

x

8708

91

12

00

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

10

x

8708

91

13

00

- - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03

10

 

8708

91

14

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

 

8708

91

14

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

 

8708

91

14

20

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

91

14

90

- - - - - Loại khác

10

 

8708

91

19

 

- - - - Loại khác:

 

 

8708

91

19

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

 

8708

91

19

20

- - - - -  Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

91

19

90

- - - - - Loại khác

10

 

8708

91

90

 

- - - Bộ phận:

 

 

8708

91

90

10

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

10

x

8708

91

90

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

91

90

30

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8703

10

 

8708

91

90

90

- - - - Loại khác

10

 

8708

92

 

 

- - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó:

 

 

8708

92

10

 

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01:

 

 

8708

92

10

10

- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng

10

 

 

 

 

 

- - - - Bộ phận:

 

 

8708

92

10

91

- - - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.90

10

x

8708

92

10

99

- - - - - Loại khác

10

 

8708

92

20

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

 

8708

92

20

10

- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng

10

 

8708

92

20

90

- - - - Bộ phận

10

 

8708

92

30

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

 

 

 

 

 

 

- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

 

 

8708

92

30

11

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

 

8708

92

30

12

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên  20 tấn

10

 

8708

92

30

19

- - - - - Loại khác

10

 

8708

92

30

90

- - - - Bộ phận

10

 

8708

92

90

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng:

 

 

8708

92

90

11

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

 

8708

92

90

12

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên  20 tấn

10

 

8708

92

90

19

- - - - - Loại khác

10

 

8708

92

90

90

- - - - Bộ phận

10

 

8708

93

 

 

- - Ly hợp và bộ phận của nó:

 

 

8708

93

10

00

- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

x

8708

93

20

00

- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

10

x

8708

93

30

00

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

10

x

8708

93

40

 

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05:

 

 

8708

93

40

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

10

x

8708

93

40

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

x

8708

93

40

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

x

8708

93

40

90

- - - - Loại khác

10

x

8708

93

90

 

- - - Loại khác:

 

 

8708

93

90

10

- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên

10

x

8708

93

90

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

10

x

8708

93

90

30

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

x

8708

93

90

40

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

x

8708

93

90

90

- - - - Loại khác

10

x

8708

94

 

 

- - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó:

 

 

8708

94

10

 

- - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh:

 

 

8708

94

10

10

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

 

8708

94

10

20

- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

94

10

90

- - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8708

94

91

 

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90:

 

 

8708

94

91

10

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

10

x

8708

94

91

90

- - - - - Bộ phận

10

x

8708

94

92

 

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01:

 

 

8708

94

92

10

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

10

x

8708

94

92

90

- - - - - Bộ phận

10

x

8708

94

93

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:

 

 

8708

94

93

10

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái

10

 

8708

94

93

90

- - - - - Bộ phận

10

 

8708

94

99

 

- - - - Loại khác:

10

 

 

 

 

 

- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái:

 

 

8708

94

99

11

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

 

8708

94

99

12

- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

94

99

19

- - - - - -  Loại khác

10

 

 

 

 

 

- - - - - Bộ phận:

 

 

8708

94

99

91

- - - - - - Loại dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12

10

 

8708

94

99

99

- - - - - - Loại khác

10

 

8708

95

 

 

- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:

 

 

8708

95

10

00

- - - Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng

10

 

8708

95

90

00

- - - Bộ phận

10

 

8708

99

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ:

 

 

8708

99

11

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

 

8708

99

11

10

- - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

x

8708

99

11

90

- - - - - Loại khác

10

x

8708

99

12

00

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

10

 

8708

99

19

 

- - - - Loại khác:

 

 

8708

99

19

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

99

19

90

- - - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

8708

99

91

00

- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

10

x

8708

99

92

00

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

10

x

8708

99

93

 

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8703:

 

 

8708

99

93

10

- - - - - Nhíp

10

 

8708

99

93

20

- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ

10

 

8708

99

93

90

- - - - - Loại khác

10

 

8708

99

99

 

- - - - Loại khác:

 

 

8708

99

99

10

- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn

10

 

8708

99

99

20

- - - - - Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10)

10

 

8708

99

99

30

- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

10

 

8708

99

99

40

- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30)

10

 

8708

99

99

90

- - - - - Loại khác

10

 

 

 

 

 

 

 

 

87.09

 

 

 

Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên.

 

 

 

 

 

 

- Xe:

 

 

8709

11

00

00

- - Loại chạy điện

10

x

8709

19

00

00

- - Loại khác

10

x

8709

90

00

00

- Bộ phận

10

x

 

 

 

 

 

 

 

87.16

 

 

 

Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng.

 

 

8716

10

00

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại

10

x

8716

20

00

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp

10

x

 

 

 

 

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:

 

 

8716

31

00

00

- - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc

10

x

8716

39

 

 

- - Loại khác:

 

 

8716

39

40

00

- - - Rơ-moóc và bán rơ-moóc dùng trong nông nghiệp

10

x

8716

39

90

 

- - - Loại khác:

 

 

8716

39

90

10

- - - - Loại có tải trọng trên 200 tấn

10

x

8716

39

90

90

- - - - Loại khác

10

x

8716

40

00

 

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác:

 

 

8716

40

00

10

- - Loại có tải trọng trên 200 tấn

10

x

8716

40

00

90

- - Loại khác

10

x

8716

80

 

 

- Xe khác:

 

 

8716

80

10

00

- - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo, xe đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng, trừ xe cút kít

10

x

8716

80

20

00

- - Xe cút kít

10

x

8716

80

90

00

- - Loại khác

10

x

8716

90

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho rơ-moóc và bán rơ-moóc:

 

 

8716

90

11

00

- - - Bánh xe

10

x

8716

90

13

00

- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20

10

x

8716

90

19

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

- - Dùng cho loại xe khác:

 

 

8716

90

91

00

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8716.80.10 hoặc 8716.80.20

10

x

8716

90

99

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

88.02

 

 

 

Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ.

 

 

 

 

 

 

- Trực thăng:

 

 

8802

11

00

00

- - Trọng lượng không tải không quá 2.000 kg

10

x

8802

12

00

00

- - Trọng lượng không tải trên 2.000 kg

10

x

8802

20

 

 

- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg:

 

 

8802

20

10

00

- - Máy bay

10

x

8802

20

90

00

- - Loại khác

10

x

8802

30

 

 

- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không quá 15.000kg:

 

 

8802

30

10

00

- - Máy bay

10

x

8802

30

90

00

- - Loại khác

10

x

8802

40

 

 

- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 15.000kg:

 

 

8802

40

10

00

- - Máy bay

10

x

8802

40

90

00

- - Loại khác

10

x

8802

60

00

00

- Tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tầu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ

10

x

 

 

 

 

 

 

 

88.03

 

 

 

Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02.

 

 

8803

10

00

00

- Cánh quạt và rôto (rotors) và các bộ phận của chúng

10

x

8803

20

00

00

- Càng, bánh và các bộ phận của chúng

10

x

8803

30

00

00

- Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng

10

x

8803

90

 

 

- Loại khác:

 

 

8803

90

10

00

- - Của vệ tinh viễn thông

10

x

8803

90

20

00

- - Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều

10

x

8803

90

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

+ Riêng: Loại thuộc nhóm 88.03 là bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01

10

 

 

 

 

 

 

 

 

89.01

 

 

 

Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa.

 

 

8901

10

 

 

- Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại:

 

 

8901

10

10

00

- - Tấn đăng ký không quá 26

10

x

8901

10

20

00

- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 500

10

x

8901

10

30

00

- - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000

10

x

8901

10

50

00

- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000

10

x

8901

10

60

 

- - Tấn đăng ký trên 5000:

 

 

8901

10

60

10

- - - Tấn đăng ký trên 5000 nhưng không quá 100000

10

x

8901

10

60

90

- - - Tấn đăng ký trên 100000

10

x

8901

20

 

 

- Tàu chở chất lỏng hoặc khí hoá lỏng:

 

 

8901

20

50

00

- - Tấn đăng ký không quá 5000

10

x

8901

20

60

 

- - Tấn đăng ký trên 5000:

 

 

8901

20

60

10

- - - Tấn đăng ký trên 5000 nhưng không quá 50000

10

x

8901

20

60

90

- - - Tấn đăng ký trên 50000

10

x

8901

30

 

 

- Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:

 

 

8901

30

50

00

- - Tấn đăng ký không quá 5000

10

x

8901

30

60

00

- - Tấn đăng ký trên 5000

10

x

8901

90

 

 

- Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa:

 

 

 

 

 

 

- - Không có động cơ đẩy:

 

 

8901

90

11

00

- - - Tấn đăng ký không quá 26

10

x

8901

90

12

00

- - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 500

10

x

8901

90

14

00

- - - Tấn đăng ký trên 500

10

x

 

 

 

 

- - Có động cơ đẩy:

 

 

8901

90

21

00

- - - Tấn đăng ký không quá 26

10

x

8901

90

22

00

- - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250

10

x

8901

90

23

00

- - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500

10

x

8901

90

24

00

- - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000

10

x

8901

90

25

00

- - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000

10

x

8901

90

26

00

- - - Tấn đăng ký trên 5000

10

x

 

 

 

 

 

 

 

89.02

 

 

 

Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt.

 

 

 

 

 

 

- Tàu thuyền đánh bắt thủy sản:

 

 

8902

00

11

00

- - Tấn đăng ký không quá 26

10

x

8902

00

12

00

- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 40

10

x

8902

00

13

00

- - Tấn đăng ký từ 40 trở lên nhưng không quá 100

10

x

8902

00

14

00

- - Tấn đăng ký từ 100 trở lên nhưng không quá 250

10

x

8902

00

15

00

- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 4000

10

x

8902

00

16

00

- - Tấn đăng ký trên 4000

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

8902

00

91

00

- - Tấn đăng ký không quá 26

10

x

8902

00

92

00

- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 40

10

x

8902

00

93

00

- - Tấn đăng ký từ 40 trở lên nhưng không quá 100

10

x

8902

00

94

00

- - Tấn đăng ký từ 100 trở lên nhưng không quá 250

10

x

8902

00

95

00

- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 4000

10

x

8902

00

96

00

- - Tấn đăng ký trên 4000

10

x

 

 

 

 

 

 

 

89.03

 

 

 

Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và canô.

 

 

8903

10

00

00

- Loại có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được

10

x

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

8903

91

00

00

- - Thuyền buồm, có hoặc không có động cơ phụ trợ

10

x

8903

92

00

00

- - Thuyền máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài

10

x

8903

99

00

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 + Riêng: Thuyền thể thao, giải trí thuộc nhóm 8903

10

 

 

 

 

 

 

 

 

89.04

 

 

 

Tàu kéo và tàu đẩy.

 

 

 

 

 

 

- Tàu kéo:

 

 

8904

00

11

00

- - Tấn đăng ký không quá 26

10

x

8904

00

19

 

- - Tấn đăng ký trên 26:

 

 

8904

00

19

10

- - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP)

10

x

8904

00

19

90

- - - Công suất trên 4000 mã lực (HP)

10

x

 

 

 

 

- Tàu đẩy:

 

 

8904

00

21

00

- - Tấn đăng ký không quá 26

10

x

8904

00

29

 

- - Tấn đăng ký trên 26:

 

 

8904

00

29

10

- - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP)

10

x

8904

00

29

90

- - - Công suất trên 4000 mã lực (HP)

10

x

 

 

 

 

 

 

 

89.05

 

 

 

Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi, và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm.

 

 

8905

10

00

00

- Tàu hút nạo vét (tàu cuốc)

10

x

8905

20

00

00

- Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm

10

x

8905

90

 

 

- Loại khác:

 

 

8905

90

10

00

- - Ụ nổi sửa chữa tàu

10

x

8905

90

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

89.06

 

 

 

Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo.

 

 

8906

10

00

00

- Tàu chiến

10

x

8906

90

 

 

- Loại khác:

 

 

8906

90

10

00

- - Có lượng nước chiếm không quá 30 tấn

10

x

8906

90

90

 

- - Loại khác:

 

 

8906

90

90

10

- - - Có lượng nước chiếm trên 30 tấn nhưng không quá 300 tấn

10

x

8906

90

90

90

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

8908

00

00

00

Tàu thuyền và cấu kiện nổi khác để phá dỡ.

10

x

 

 

 

 

 

 

 

90.26

 

 

 

Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ, máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32.

 

 

9026

10

 

 

- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:

 

 

9026

10

10

00

- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

10

x

9026

10

20

00

- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động không bằng điện

10

x

9026

10

30

00

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

10

x

9026

10

90

00

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

10

x

9026

20

 

 

- Để đo hoặc kiểm tra áp suất:

 

 

9026

20

10

00

- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện

10

x

9026

20

20

00

- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động không bằng điện

10

x

9026

20

30

00

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

10

9026

20

40

00

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

10

x

9026

80

 

 

- Thiết bị hoặc dụng cụ khác:

 

 

9026

80

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

9026

80

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

9026

90

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

9026

90

10

00

- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện

10

x

9026

90

20

00

- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động không bằng điện

10

x

 

 

 

 

 

 

 

90.27

 

 

 

Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu.

 

 

9027

10

 

 

- Máy phân tích khí hoặc khói:

 

 

9027

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

9027

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

9027

20

 

 

- Máy sắc ký và điện di:

 

 

9027

20

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

9027

20

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

9027

30

 

 

- Máy trắc phổ, ảnh phổ và quang phổ ký dùng các tia phóng xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại):

 

 

9027

30

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

9027

30

20

00

- - Không hoạt động bằng điện

10

x

9027

50

 

 

- Dụng cụ và thiết bị dùng bức xạ quang khác (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại):

 

 

9027

50

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

9027

50

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

9027

80

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

 

9027

80

10

00

- - Máy đo độ phơi sáng

10

x

9027

80

20

00

- - Máy đo độ đông

10

x

9027

80

30

00

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

10

x

9027

80

40

00

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

10

x

9027

90

 

 

- Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ tùng:

 

 

9027

90

10

00

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ máy phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu

10

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

9027

90

91

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

9027

90

99

00

- - - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

90.28

 

 

 

Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên.

 

 

9028

10

 

 

- Thiết bị đo đơn vị khí:

 

 

9028

10

10

00

- - Thiết bị đo đơn vị khí loại lắp trên bình ga

10

x

9028

10

90

00

- - Loại khác

10

x

9028

20

 

 

- Máy đo chất lỏng:

 

 

9028

20

10

00

- - Công tơ tổng đo nước

10

x

9028

20

90

00

- - Loại khác

10

x

9028

30

 

 

- Máy đo điện:

 

 

9028

30

10

00

- - Máy đếm kilowat giờ

10

x

9028

30

90

00

- - Loại khác

10

x

9028

90

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

9028

90

10

00

- - Vỏ hoặc thân của công tơ nước

10

x

9028

90

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

90.29

 

 

 

Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm.

 

 

9029

10

 

 

- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự:

 

 

9029

10

20

00

- - Máy đếm cây số để tính tiền taxi

10

x

9029

10

90

00

- - Loại khác

10

x

9029

20

 

 

- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:

 

 

9029

20

10

00

- - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ

10

x

9029

20

20

00

- - Máy đo tốc độ góc cho xe có động cơ

10

x

9029

20

90

00

- - Loại khác

10

x

9029

90

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

9029

90

10

00

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20

10

x

9029

90

20

00

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.20

10

x

 

 

 

 

 

 

 

90.30

 

 

 

Máy hiện dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, tia vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác.

 

 

9030

10

00

00

- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion

10

x

9030

20

00

00

- Máy hiện sóng và máy ghi dao động

10

x

 

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất:

 

 

9030

31

00

00

- - Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi

10

x

9030

32

00

00

- - Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi

10

x

9030

33

 

 

- - Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi:

 

 

9030

33

10

00

- - - Dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất PCB/PWBs hoặc PCAs, không kèm thiết bị ghi

10

x

9030

33

20

00

- - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh hoặc/và âm thanh các điều kiện phóng tĩnh điện có thể làm hỏng mạch điện tử; máy kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định

10

x

9030

33

30

00

- - - Ampe kế và vôn kế dùng cho xe có động cơ

10

x

9030

33

90

00

- - - Loại khác

10

x

9030

39

00

00

- - Loại khác, có gắn thiết bị ghi

10

x

9030

40

00

00

- Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)

10

x

 

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

 

9030

82

 

 

- - Để đo hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn:

 

 

9030

82

10

00

- - - Đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát

10

x

9030

82

90

00

- - - Loại khác

10

x

9030

84

 

 

- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi:

 

 

9030

84

10

00

- - - Dụng cụ và thiết bị, có kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs

10

x

9030

84

90

00

- - - Loại khác

10

x

9030

89

 

 

- - Loại khác:

 

 

9030

89

10

00

- - - Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39

10

x

9030

89

90

00

- - - Loại khác

10

x

9030

90

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

9030

90

10

00

- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9030.40 hoặc 9030.82

10

x

9030

90

20

00

- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra các lượng điện PCB/PWBs và PCAs

10

x

9030

90

30

00

- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs

10

x

9030

90

90

00

- - Loại khác

10

x

 

 

 

 

 

 

 

90.31

 

 

 

Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu profile.

 

 

9031

10

 

 

- Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí:

 

 

9031

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

9031

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

9031

20

 

 

- Bàn kiểm tra:

 

 

9031

20

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

9031

20

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

 

 

 

 

- Các thiết bị và dụng cụ quang học khác:

 

 

9031

41

00

00

- - Để kiểm tra các tấm hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các thiết bị bán dẫn

10

x

9031

49

 

 

- - Loại khác:

 

 

9031

49

10

00

- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng

10

x

9031

49

20

00

- - - Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi cho PCB/PWBs và PCAs

10

x

9031

49

30

00

- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs

10

x

9031

49

90

00

- - - Loại khác

10

x

9031

80

 

 

- Dụng cụ, thiết bị và máy khác:

 

 

 

 

 

 

- - Thiết bị kiểm tra cáp:

 

 

9031

80

11

00

- - - Hoạt động bằng điện

10

x

9031

80

19

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

9031

80

92

00

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

10

x

9031

80

99

00

- - - Hoạt động không bằng điện

10

x

9031

90

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:

 

 

9031

90

11

00

- - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các tấm bán dẫn mỏng hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn; các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng

10

x

9031

90

12

00

- - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho PCB/PWBs và PCAs

10

x

9031

90

13

00

- - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs

10

x

9031

90

19

00

- - - Loại khác

10

x

9031

90

20

00

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện

10

x

 

 

 

 

 

 

 

90.32

 

 

 

Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động.

 

 

9032

10

 

 

- Bộ ổn nhiệt:

 

 

9032

10

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

9032

10

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

9032

20

 

 

- Bộ điều chỉnh áp lực:

 

 

9032

20

10

00

- - Hoạt động bằng điện

10

x

9032

20

20

00

- - Hoạt động không bằng điện

10

x

 

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

 

9032

81

00

00

- - Điều khiển thuỷ lực hoặc khí nén

10

x

9032

89

 

 

- - Loại khác:

 

 

9032

89

10

00

- - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc kiểm soát tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền

10

x

9032

89

20

00

- - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc kiểm tra dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất PCA/PWBs

10

x

 

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

 

9032

89

31

00

- - - - Bộ điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp)

10

x

 

 

 

 

 + Riêng: Ổn áp thuộc mã số 9032.89.31.00 từ 50KVA trở xuống

10

 

9032

89

39

00

- - - - Loại khác

10

x

9032

89

90

00

- - - Loại khác

10

x

9032

90

 

 

- Bộ phận và phụ tùng:

 

 

9032

90

10

00

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.10

10

x

9032

90

20

00

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.20

10

x

9032

90

30

00

- - Của hàng hoá khác hoạt động bằng điện

10

x

9032

90

90

00

- - Loại khác

10

 x

 

 

 

 

 

 

 

90.33

 

 

 

Bộ phận và phụ tùng (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này) dùng cho máy, trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc Chương 90.

 

 

9033

00

10

00

- Của thiết bị hoạt động bằng điện

10

x

9033

00

20

00

- Của thiết bị không hoạt động bằng điện

10

x

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Thông tư 26/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư 132/2016/TT-BTC ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chuẩn bị và tổ chức Hội nghị cấp cao Hợp tác chiến lược kinh tế Ayeawady - Chao Phraya - Mê Công lần thứ bảy, Hội nghị cấp cao Hợp tác bốn nước Campuchia - Lào - Myanmar - Việt Nam lần thứ tám và Hội nghị Diễn đàn Kinh tế thế giới về Mê Công tại Việt Nam

Thông tư 26/2024/TT-BTC của Bộ Tài chính bãi bỏ Thông tư 132/2016/TT-BTC ngày 18/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chuẩn bị và tổ chức Hội nghị cấp cao Hợp tác chiến lược kinh tế Ayeawady - Chao Phraya - Mê Công lần thứ bảy, Hội nghị cấp cao Hợp tác bốn nước Campuchia - Lào - Myanmar - Việt Nam lần thứ tám và Hội nghị Diễn đàn Kinh tế thế giới về Mê Công tại Việt Nam

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

×
×
×
Vui lòng đợi