Thông tư 18/2009/TT-BTC hướng dẫn giảm 50% thuế suất thuế GTGT theo Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 18/2009/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 18/2009/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/01/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục mặt hàng được giảm thuế suất thuế GTGT - Nhằm cụ thể hóa các quy định trước đây hướng dẫn thực hiện Quyết định số 16/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, ngày 30/01/2008, Bộ Tài chính tiếp tục ban hành Thông tư số 18/2009/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hóa của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi được giảm 50% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng (GTGT). Đáng chú trong số Danh mục nói trên là một số mặt hàng ôtô sẽ được giảm 50% thuế suất thuế GTGT, gồm: Ôtô 10 chỗ trở lên, loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) có tải trọng tối đa từ 6 tấn đến trên 24 tấn; Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên; Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies); Xe ô tô đua nhỏ; Xe đông lạnh; Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời;Xe cần cẩu; Xe cần trục khoan; Xe cứu hỏa; Xe trộn bê tông; Xe làm sạch đường, kể cả xe hút bùn, bể phốt; Xe cứu thương lưu động; Xe phun tưới các loại; Xe thiết kế chở tiền... Những mặt hàng không chi tiết trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này thuộc đối tượng được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT theo quy định tại Quyết định số 16/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 13/2009/TT-BTC của Bộ Tài chính thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 16/2009/QĐ-TTg và Thông tư số 13/2009/TT-BTC. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày ký, áp dụng với các Tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu đăng ký với cơ quan hải quan kể từ 01/02/2009 đến hết 31/12/2009.
Xem chi tiết Thông tư 18/2009/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 18/2009/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/06/2008;
Căn cứ Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 16/2009/QĐ-TTg ngày 21/01/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số giải pháp về thuế nhằm thực hiện chủ trương kích cầu đầu tư và tiêu dùng, ngăn chặn suy giảm kinh tế, tháo gỡ khó khăn đối với doanh nghiệp;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện giảm 50% mức thuế suất thuế giá trị gia tăng (GTGT) của một số mặt hàng trong Biểu thuế giá trị gia tăng ban hành kèm theo Thông tư số 131/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hoá của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Những mặt hàng được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT được đánh dấu "x" tại cột "Mặt hàng được giảm" của Danh mục một số mặt hàng được giảm 50% mức thuế suất thuế GTGT.
Quá trình thực hiện nếu phát hiện việc áp dụng mức thuế suất thuế GTGT không thống nhất đối với cùng một loại hàng hoá nhập khẩu và sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng trong nước, cơ quan thuế và cơ quan Hải quan địa phương báo cáo về Bộ Tài chính để kịp thời hướng dẫn thực hiện thống nhất./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
DANH MỤC MỘT SỐ MẶT HÀNG ĐƯỢC GIẢM 50% MỨC THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2009/TT-BTC ngày 30/01/2009 của Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
Mặt hàng được giảm |
|||
|
|
|
|
|
|
|
27.01 |
|
|
|
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá. |
|
|
|
|
|
|
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh: |
|
|
2701 |
11 |
00 |
00 |
- - Than antraxit |
10 |
x |
2701 |
12 |
|
|
- - Than bi tum: |
|
|
2701 |
12 |
10 |
00 |
- - - Than để luyện cốc |
10 |
x |
2701 |
12 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
2701 |
19 |
00 |
00 |
- - Than đá loại khác |
10 |
x |
2701 |
20 |
00 |
00 |
- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
27.02 |
|
|
|
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền. |
|
|
2702 |
10 |
00 |
00 |
- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh |
10 |
x |
2702 |
20 |
00 |
00 |
- Than non đã đóng bánh |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
27.03 |
|
|
|
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh. |
|
|
2703 |
00 |
10 |
00 |
- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh |
10 |
x |
2703 |
00 |
20 |
00 |
- Than bùn đã đóng bánh |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
27.04 |
|
|
|
Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá. |
|
|
2704 |
00 |
10 |
00 |
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá |
10 |
x |
2704 |
00 |
20 |
00 |
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn |
10 |
x |
2704 |
00 |
30 |
00 |
- Muội bình chưng than đá |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
3601 |
00 |
00 |
00 |
Bột nổ đẩy. |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
3602 |
00 |
00 |
00 |
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy. |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
3603 |
|
|
|
Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện. |
|
|
3603 |
00 |
10 |
00 |
- Ngòi bán thành phẩm; đầu đạn cơ bản; tuýp tín hiệu |
10 |
x |
3603 |
00 |
20 |
00 |
- Ngòi an toàn hoặc ngòi nổ |
10 |
x |
3603 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
3824 |
|
|
|
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
|
|
3824 |
10 |
00 |
00 |
- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc |
10 |
|
3824 |
30 |
00 |
00 |
- Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại |
10 |
|
3824 |
40 |
00 |
00 |
- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông |
10 |
|
3824 |
50 |
00 |
00 |
- Vữa và bê tông không chịu lửa |
10 |
x |
3824 |
60 |
00 |
00 |
- Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 |
10 |
|
|
|
|
|
- Hỗn hợp chứa các dẫn xuất halogen hoá của metan, etan hoặc propan: |
|
|
3824 |
71 |
00 |
|
- - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs): |
|
|
3824 |
71 |
00 |
10 |
- - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch |
10 |
|
3824 |
71 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
3824 |
72 |
00 |
00 |
- - Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes |
10 |
|
3824 |
73 |
00 |
00 |
- - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs) |
10 |
|
3824 |
74 |
00 |
|
- - Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs): |
|
|
3824 |
74 |
00 |
10 |
- - - Dầu dùng cho máy biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch |
10 |
|
3824 |
74 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
3824 |
75 |
00 |
00 |
- - Chứa tetrachloride carbon |
10 |
|
3824 |
76 |
00 |
00 |
- - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform) |
10 |
|
3824 |
77 |
00 |
00 |
- - Chứa bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane |
10 |
|
3824 |
78 |
00 |
00 |
- - Chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs) |
10 |
|
3824 |
79 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- Hỗn hợp và các chế phẩm chứa oxirane (oxit etylen), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc tris(2,3-dibromopropyl) phosphate: |
|
|
3824 |
81 |
00 |
00 |
- - Chứa oxirane (oxit etylen) |
10 |
|
3824 |
82 |
00 |
00 |
- - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) |
10 |
|
3824 |
83 |
00 |
00 |
- - Chứa (2,3-dibromopropyl) phosphate |
10 |
|
3824 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
3824 |
90 |
10 |
00 |
- - Chất tẩy mực, sửa bản in từ khuôn tô và chất tẩy rửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ |
10 |
|
3824 |
90 |
20 |
00 |
- - Hỗn hợp các chất hoá học, dùng trong chế biến thực phẩm |
10 |
|
3824 |
90 |
30 |
00 |
- - Bột nhão dùng để sao chụp với thành phần cơ bản là gelatin, ở dạng hàng rời hoặc đóng gói để sử dụng được ngay (ví dụ, bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt) |
10 |
|
3824 |
90 |
40 |
00 |
- - Dung môi vô cơ phức hợp |
10 |
|
3824 |
90 |
50 |
00 |
- - Dầu axeton |
10 |
|
3824 |
90 |
60 |
00 |
- - Các chế phẩm hoặc hỗn hợp chứa monosođium glutamate |
10 |
|
3824 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4011 |
|
|
|
Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su. |
|
|
4011 |
10 |
00 |
00 |
- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) |
10 |
|
4011 |
20 |
|
|
- Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải: |
|
|
4011 |
20 |
10 |
00 |
- - Chiều rộng không quá 450 mm |
10 |
|
4011 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
4011 |
30 |
00 |
00 |
- Loại dùng cho máy bay |
10 |
|
4011 |
40 |
00 |
00 |
- Loại dùng cho xe môtô |
10 |
|
4011 |
50 |
00 |
00 |
- Loại dùng cho xe đạp |
10 |
|
|
|
|
|
- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự: |
|
|
4011 |
61 |
00 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
|
|
4011 |
61 |
00 |
10 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
10 |
|
4011 |
61 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
4011 |
62 |
00 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61 cm: |
|
|
4011 |
62 |
00 |
10 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
10 |
|
4011 |
62 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
4011 |
63 |
00 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61 cm: |
|
|
4011 |
63 |
00 |
10 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
10 |
|
4011 |
63 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
4011 |
69 |
00 |
|
- - Loại khác: |
|
|
4011 |
69 |
00 |
10 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
10 |
|
4011 |
69 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
4011 |
92 |
00 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: |
|
|
4011 |
92 |
00 |
10 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
10 |
|
4011 |
92 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
4011 |
93 |
00 |
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61 cm: |
|
|
4011 |
93 |
00 |
10 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
10 |
|
4011 |
93 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
4011 |
94 |
|
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61 cm: |
|
|
4011 |
94 |
10 |
00 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
10 |
|
4011 |
94 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
4011 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
4011 |
99 |
10 |
00 |
- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương 87 |
10 |
|
4011 |
99 |
20 |
00 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
10 |
|
4011 |
99 |
30 |
00 |
- - - Loại khác, có chiều rộng trên 450 mm |
10 |
|
4011 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
+ Riêng: Lốp thuộc nhóm 4011 có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6 mm) và đường kính vành từ 20 inches (508 mm) trở lên |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
4012 |
|
|
|
Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su. |
|
|
|
|
|
|
- Lốp đắp lại: |
|
|
4012 |
11 |
00 |
00 |
- - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) |
10 |
|
4012 |
12 |
|
|
- - Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải: |
|
|
4012 |
12 |
10 |
00 |
- - - Chiều rộng không quá 450 mm |
10 |
|
4012 |
12 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
4012 |
13 |
00 |
00 |
- - Loại dùng cho máy bay |
10 |
|
4012 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
4012 |
19 |
10 |
00 |
- - - Loại dùng cho xe môtô |
10 |
|
4012 |
19 |
20 |
00 |
- - - Loại dùng cho xe đạp |
10 |
|
4012 |
19 |
30 |
00 |
- - - Loại dùng cho máy dọn đất |
10 |
|
4012 |
19 |
40 |
00 |
- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 |
10 |
|
4012 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
4012 |
20 |
|
|
- Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm: |
|
|
4012 |
20 |
10 |
00 |
- - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) |
10 |
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải: |
|
|
4012 |
20 |
21 |
00 |
- - - Chiều rộng không quá 450 mm |
10 |
|
4012 |
20 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
4012 |
20 |
30 |
|
- - Loại dùng cho máy bay: |
|
|
4012 |
20 |
30 |
10 |
- - - Phù hợp để đắp lại |
10 |
|
4012 |
20 |
30 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
4012 |
20 |
40 |
00 |
- - Loại dùng cho xe môtô |
10 |
|
4012 |
20 |
50 |
00 |
- - Loại dùng cho xe đạp |
10 |
|
4012 |
20 |
60 |
00 |
- - Loại dùng cho máy dọn đất |
10 |
|
4012 |
20 |
70 |
00 |
- - Loại dùng cho các xe khác thuộc Chương 87 |
10 |
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
4012 |
20 |
91 |
00 |
- - - Lốp trơn |
10 |
|
4012 |
20 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
4012 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Lốp đặc: |
|
|
4012 |
90 |
11 |
00 |
- - - Có đường kính ngoài không quá 100 mm |
10 |
|
4012 |
90 |
12 |
00 |
- - - Có đường kính ngoài trên 100 mm nhưng không quá 250 mm |
10 |
|
4012 |
90 |
13 |
00 |
- - - Có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 |
10 |
|
4012 |
90 |
14 |
00 |
- - - Loại lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm |
10 |
|
4012 |
90 |
15 |
00 |
- - - Loại lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09 |
10 |
|
4012 |
90 |
16 |
00 |
- - - Loại lốp đặc khác có đường kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm |
10 |
|
4012 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - Lốp nửa đặc: |
|
|
4012 |
90 |
21 |
00 |
- - - Có chiều rộng không quá 450 mm |
10 |
|
|
|
|
|
- - - Có chiều rộng trên 450 mm |
|
|
|
|
|
|
- - - Loại khác |
|
|
4012 |
90 |
22 |
00 |
- - - Có chiều rộng trên 450 mm |
10 |
|
4012 |
90 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
4012 |
90 |
70 |
00 |
- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp chiều rộng không quá 450 mm |
10 |
|
4012 |
90 |
80 |
00 |
- - Lót vành |
10 |
|
4012 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
+ Riêng: Lốp thuộc nhóm 4012 có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6 mm) và đường kính vành từ 20 inches (508 mm) trở lên |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
44.10 |
|
|
|
Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác. |
|
|
|
|
|
|
- Bằng gỗ: |
|
|
4410 |
11 |
00 |
00 |
- - Ván dăm |
10 |
x |
4410 |
12 |
00 |
00 |
- - Ván dăm định hướng và ván xốp (OSB) |
10 |
x |
4410 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
4410 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
44.11 |
|
|
|
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác. |
|
|
|
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF): |
|
|
4411 |
12 |
00 |
00 |
- - Loại có chiều dày không quá 5 mm |
10 |
x |
4411 |
13 |
00 |
00 |
- - Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm |
10 |
x |
4411 |
14 |
00 |
00 |
- - Loại có chiều dày trên 9 mm |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
4411 |
92 |
00 |
00 |
- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3 |
10 |
x |
4411 |
93 |
00 |
00 |
- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3 |
10 |
x |
4411 |
94 |
00 |
00 |
- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3 |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
68.04 |
|
|
|
Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác. |
|
|
6804 |
10 |
00 |
00 |
- Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột |
10 |
|
|
|
|
|
- Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự: |
|
|
6804 |
21 |
00 |
00 |
- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết khối |
10 |
|
6804 |
22 |
00 |
|
- - Bằng vật liệu mài kết khối hoặc bằng gốm: |
|
|
6804 |
22 |
00 |
10 |
- - - Chứa hạt đã mài bằng khoáng chất corundum nâu |
10 |
|
6804 |
22 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
6804 |
23 |
00 |
|
- - Bằng đá tự nhiên: |
|
|
6804 |
23 |
00 |
10 |
- - - Chứa hạt đã mài bằng khoáng chất corundum nâu |
10 |
|
6804 |
23 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
6804 |
30 |
00 |
|
- Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay: |
|
|
6804 |
30 |
00 |
10 |
- - Chứa hạt đã mài bằng khoáng chất corundum nâu |
10 |
|
6804 |
30 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
+ Riêng: Đá mài thuộc nhóm 6804 |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
68.10 |
|
|
|
Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố. |
|
|
|
|
|
|
- Ngói, phiến đá lát đường, gạch và các sản phẩm tương tự: |
|
|
6810 |
11 |
00 |
00 |
- - Gạch và gạch khối xây dựng |
10 |
|
6810 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- Sản phẩm khác: |
|
|
6810 |
91 |
00 |
00 |
- - Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng |
10 |
|
6810 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
+ Riêng: Các sản phẩm bê tông công nghiệp gồm dầm cầu bê tông, dầm và khung nhà bê tông, cọc bê tông, cột điện bê tông, ống cống tròn bê tông các loại, panen và các loại cấu kiện bê tông cốt thép đúc phi sẵn tiêu chuẩn (trừ gạch bê tông) thuộc các mã số 6810.91.00.00, 6810.99.00.00 |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
70.02 |
|
|
|
Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công. |
|
|
7002 |
10 |
00 |
00 |
- Dạng hình cầu |
10 |
|
7002 |
20 |
00 |
00 |
- Dạng thanh |
10 |
|
|
|
|
|
- Dạng ống: |
|
|
7002 |
31 |
|
|
- - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc oxit silic nấu chảy khác: |
|
|
7002 |
31 |
10 |
00 |
- - - Để làm ống đèn chân không |
10 |
|
7002 |
31 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
7002 |
32 |
|
|
- - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0o C đến 300oC: |
|
|
7002 |
32 |
10 |
00 |
- - - Để làm ống đèn chân không |
10 |
|
7002 |
32 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7002 |
32 |
90 |
10 |
- - - - Ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3 mm đến 22 mm |
10 |
x |
7002 |
32 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
+ Riêng: Ống thuỷ tinh trung tính thuộc mã số 7002.32.90.90 |
10 |
x |
7002 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7002 |
39 |
10 |
00 |
- - - Để làm ống đèn chân không |
10 |
|
7002 |
39 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7002 |
39 |
90 |
10 |
- - - - Ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3 mm đến 22 mm |
10 |
x |
7002 |
39 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
+ Riêng: Ống thuỷ tinh trung tính thuộc mã số 7002.39.90.90 |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
7107 |
00 |
00 |
00 |
Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm. |
10 |
|
|
|
|
|
Riêng: Loại ở dạng thỏi, thanh, tấm, dây thuộc mã số 7107.00.00.00 |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
7109 |
00 |
00 |
00 |
Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm. |
10 |
|
|
|
|
|
Riêng: Loại ở dạng thỏi, thanh, tấm, dây thuộc mã số 7109.00.00.00 |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
71.10 |
|
|
|
Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột. |
|
|
|
|
|
|
- Bạch kim: |
|
|
7110 |
11 |
|
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: |
|
|
7110 |
11 |
10 |
00 |
- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp |
10 |
|
7110 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
7110 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- Paladi: |
|
|
7110 |
21 |
|
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: |
|
|
7110 |
21 |
10 |
00 |
- - - Dạng hợp kim chứa không dưới 20% tính theo trọng lượng là paladi, phù hợp dùng để làm răng giả |
10 |
|
7110 |
21 |
20 |
00 |
- - - Loại khác, dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp |
10 |
|
7110 |
21 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
7110 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- Rodi: |
|
|
7110 |
31 |
|
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: |
|
|
7110 |
31 |
10 |
00 |
- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp |
10 |
|
7110 |
31 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
7110 |
39 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- Iridi, osmi và ruteni: |
|
|
7110 |
41 |
|
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: |
|
|
7110 |
41 |
10 |
00 |
- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp |
10 |
|
7110 |
41 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
7110 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
+ Riêng: Loại ở dạng thỏi, thanh, tấm, dây thuộc nhóm 7110 |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
71.11 |
|
|
|
Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm. |
|
|
7111 |
00 |
10 |
00 |
- Bạc hoặc vàng, mạ bạch kim |
10 |
|
7111 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
+ Riêng: Loại ở dạng thỏi, thanh, tấm, dây (trừ vàng nhập khẩu) thuộc nhóm 7111 |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.01 |
|
|
|
Gang thỏi và gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác. |
|
|
7201 |
10 |
00 |
00 |
- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trở xuống tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7201 |
20 |
00 |
00 |
- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7201 |
50 |
00 |
00 |
- Gang thỏi hợp kim; gang kính |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.02 |
|
|
|
Hợp kim fero. |
|
|
|
|
|
|
- Fero - mangan: |
|
|
7202 |
11 |
00 |
00 |
- - Có hàm lượng carbon trên 2% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7202 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Fero - silic: |
|
|
7202 |
21 |
00 |
00 |
- - Có hàm lượng silic trên 55% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7202 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7202 |
30 |
00 |
00 |
- Fero - silic - mangan |
10 |
x |
|
|
|
|
- Fero - crom: |
|
|
7202 |
41 |
00 |
00 |
- - Có hàm lượng cácbon trên 4% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7202 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7202 |
50 |
00 |
00 |
- Fero - silic - crom |
10 |
x |
7202 |
60 |
00 |
00 |
- Fero – niken |
10 |
x |
7202 |
70 |
00 |
00 |
- Fero - molipđen |
10 |
x |
7202 |
80 |
00 |
00 |
- Fero - vonfram và fero - silic - vonfram |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7202 |
91 |
00 |
00 |
- - Fero - titan và fero - silic - titan |
10 |
x |
7202 |
92 |
00 |
00 |
- - Fero - vanadi |
10 |
x |
7202 |
93 |
00 |
00 |
- - Fero – niobi |
10 |
x |
7202 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.03 |
|
|
|
Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự. |
|
|
7203 |
10 |
00 |
00 |
- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt |
10 |
x |
7203 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.04 |
|
|
|
Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại. |
|
|
7204 |
10 |
00 |
00 |
- Phế liệu và mảnh vụn của gang |
10 |
x |
|
|
|
|
- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: |
|
|
7204 |
21 |
00 |
00 |
- - Bằng thép không gỉ |
10 |
x |
7204 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7204 |
30 |
00 |
00 |
- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc |
10 |
x |
|
|
|
|
- Phế liệu và mảnh vụn khác: |
|
|
7204 |
41 |
00 |
00 |
- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó |
10 |
x |
7204 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7204 |
50 |
00 |
00 |
- Thỏi đúc phế liệu nấu lại |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.05 |
|
|
|
Hạt và bột của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép. |
|
|
7205 |
10 |
00 |
00 |
- Hạt |
10 |
x |
|
|
|
|
- Bột: |
|
|
7205 |
21 |
00 |
00 |
- - Của thép hợp kim |
10 |
x |
7205 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.06 |
|
|
|
Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03). |
|
|
7206 |
10 |
|
|
- Dạng thỏi đúc: |
|
|
7206 |
10 |
10 |
00 |
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% tính theo trọng lượng trở lên |
10 |
x |
7206 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7206 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.07 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm. |
|
|
|
|
|
|
- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: |
|
|
7207 |
11 |
00 |
00 |
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày |
10 |
x |
7207 |
12 |
|
|
- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
7207 |
12 |
10 |
00 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
10 |
x |
7207 |
12 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7207 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7207 |
20 |
|
|
- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7207 |
20 |
11 |
00 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
10 |
x |
7207 |
20 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7207 |
20 |
19 |
10 |
- - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) |
10 |
x |
7207 |
20 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7207 |
20 |
91 |
00 |
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) |
10 |
x |
7207 |
20 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7207 |
20 |
99 |
10 |
- - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc) |
10 |
x |
7207 |
20 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.08 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
7208 |
10 |
00 |
00 |
- Dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ: |
|
|
7208 |
25 |
|
|
- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên: |
|
|
7208 |
25 |
10 |
00 |
- - - Dạng cuộn để cán lại |
10 |
x |
7208 |
25 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7208 |
26 |
00 |
00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
10 |
x |
7208 |
27 |
00 |
00 |
- - Chiều dày dưới 3mm |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng: |
|
|
7208 |
36 |
00 |
00 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
10 |
x |
7208 |
37 |
00 |
00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
10 |
x |
7208 |
38 |
00 |
00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
10 |
x |
7208 |
39 |
00 |
00 |
- - Chiều dày dưới 3 mm |
10 |
x |
7208 |
40 |
00 |
00 |
- Dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác, dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng: |
|
|
7208 |
51 |
00 |
00 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
10 |
x |
7208 |
52 |
00 |
00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
10 |
x |
7208 |
53 |
00 |
00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
10 |
x |
7208 |
54 |
00 |
00 |
- - Chiều dày dưới 3 mm |
10 |
x |
7208 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.09 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
|
|
|
- Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7209 |
15 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 3mm trở lên |
10 |
x |
7209 |
16 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm |
10 |
x |
7209 |
17 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm |
10 |
x |
7209 |
18 |
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
|
7209 |
18 |
10 |
00 |
- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP) |
10 |
x |
7209 |
18 |
20 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
10 |
x |
7209 |
18 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7209 |
25 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên |
10 |
x |
7209 |
26 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm |
10 |
x |
7209 |
27 |
00 |
00 |
- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm |
10 |
x |
7209 |
28 |
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5mm: |
|
|
7209 |
28 |
10 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm |
10 |
x |
7209 |
28 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7209 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7209 |
90 |
10 |
00 |
- - Hình lượn sóng |
10 |
x |
7209 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.10 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
|
7210 |
11 |
|
|
- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên: |
|
|
7210 |
11 |
10 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7210 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7210 |
12 |
|
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm: |
|
|
7210 |
12 |
10 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7210 |
12 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7210 |
20 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc: |
|
|
7210 |
20 |
10 |
00 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
x |
7210 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7210 |
30 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
|
7210 |
30 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
30 |
10 |
10 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
x |
7210 |
30 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7210 |
30 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
30 |
90 |
10 |
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6 % trở lên tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
x |
7210 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
|
7210 |
41 |
|
|
- - Hình lượn sóng: |
|
|
7210 |
41 |
10 |
00 |
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
x |
7210 |
41 |
20 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
x |
7210 |
41 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7210 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
49 |
10 |
|
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm: |
|
|
7210 |
49 |
10 |
10 |
- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7210 |
49 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7210 |
49 |
20 |
00 |
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
x |
7210 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7210 |
50 |
00 |
00 |
- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom |
10 |
x |
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng nhôm: |
|
|
7210 |
61 |
|
|
- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm: |
|
|
7210 |
61 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
61 |
10 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
x |
7210 |
61 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7210 |
61 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7210 |
61 |
90 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
x |
7210 |
61 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7210 |
69 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
69 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
69 |
10 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
x |
7210 |
69 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7210 |
69 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7210 |
69 |
90 |
10 |
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
x |
7210 |
69 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7210 |
70 |
|
|
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
|
|
|
|
- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
11 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 8415, 8418 và 8450 |
10 |
x |
7210 |
70 |
10 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7210 |
70 |
10 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: |
|
|
7210 |
70 |
10 |
31 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
10 |
x |
7210 |
70 |
10 |
39 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7210 |
70 |
10 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
x |
7210 |
70 |
10 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
|
|
7210 |
70 |
10 |
61 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 85.18 và 8450 |
10 |
x |
7210 |
70 |
10 |
69 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7210 |
70 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7210 |
70 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại: |
|
|
7210 |
70 |
90 |
11 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
10 |
x |
7210 |
70 |
90 |
19 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7210 |
70 |
90 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, ô xít crom hoặc bằng crom và ô xít crom |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày dưới 1,2 mm: |
|
|
7210 |
70 |
90 |
31 |
- - - - Loại dùng để sản xuất các bộ phận cho sản phẩm thuộc nhóm 84.15, 84.18 và 84.50 |
10 |
x |
7210 |
70 |
90 |
39 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7210 |
70 |
90 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
x |
7210 |
70 |
90 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
x |
7210 |
70 |
90 |
60 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
x |
7210 |
70 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7210 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7210 |
90 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7210 |
90 |
10 |
10 |
- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại |
10 |
x |
7210 |
90 |
10 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm |
10 |
x |
7210 |
90 |
10 |
30 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
x |
7210 |
90 |
10 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
x |
7210 |
90 |
10 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
x |
7210 |
90 |
10 |
60 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
x |
7210 |
90 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7210 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7210 |
90 |
90 |
10 |
- - - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại |
10 |
x |
7210 |
90 |
90 |
20 |
- - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc ôxít crôm hoặc bằng crôm và ôxít crôm |
10 |
x |
7210 |
90 |
90 |
30 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
x |
7210 |
90 |
90 |
40 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
x |
7210 |
90 |
90 |
50 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm |
10 |
x |
7210 |
90 |
90 |
60 |
- - - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2 mm |
10 |
x |
7210 |
90 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.11 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
|
|
|
|
- Không được gia công quá mức cán nóng: |
|
|
7211 |
13 |
|
|
- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi: |
|
|
7211 |
13 |
10 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm |
10 |
x |
7211 |
13 |
20 |
00 |
- - - Hình lượn sóng, hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7211 |
13 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7211 |
14 |
|
|
- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: |
|
|
7211 |
14 |
10 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7211 |
14 |
20 |
00 |
- - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7211 |
14 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7211 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7211 |
19 |
10 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7211 |
19 |
20 |
00 |
- - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7211 |
19 |
30 |
00 |
- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm |
10 |
x |
7211 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7211 |
23 |
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: |
|
|
7211 |
23 |
10 |
00 |
- - - Dạng lượn sóng |
10 |
x |
7211 |
23 |
20 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7211 |
23 |
30 |
00 |
- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm |
10 |
x |
7211 |
23 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7211 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7211 |
29 |
10 |
00 |
- - - Dạng lượn sóng |
10 |
x |
7211 |
29 |
20 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7211 |
29 |
30 |
00 |
- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm |
10 |
x |
7211 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7211 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7211 |
90 |
10 |
00 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7211 |
90 |
20 |
00 |
- - Dạng lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7211 |
90 |
30 |
00 |
- - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm |
10 |
x |
7211 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.12 |
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng. |
|
|
7212 |
10 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc: |
|
|
7212 |
10 |
10 |
00 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7212 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7212 |
20 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân: |
|
|
7212 |
20 |
10 |
00 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7212 |
20 |
20 |
00 |
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
x |
7212 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7212 |
30 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: |
|
|
7212 |
30 |
10 |
00 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7212 |
30 |
20 |
00 |
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
x |
7212 |
30 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7212 |
30 |
90 |
10 |
- - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7212 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7212 |
40 |
|
|
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: |
|
|
7212 |
40 |
10 |
00 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7212 |
40 |
20 |
00 |
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
x |
7212 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7212 |
50 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác: |
|
|
7212 |
50 |
10 |
|
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm: |
|
|
7212 |
50 |
10 |
10 |
- - - Mạ hoặc tráng hợp kim nhôm - kẽm |
10 |
x |
7212 |
50 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7212 |
50 |
20 |
|
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm: |
|
|
7212 |
50 |
20 |
10 |
- - - Mạ hoặc tráng nhôm, kẽm |
10 |
x |
7212 |
50 |
20 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7212 |
50 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7212 |
50 |
90 |
10 |
- - - Mạ hoặc tráng nhôm, kẽm |
10 |
x |
7212 |
50 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7212 |
60 |
|
|
- Được dát phủ: |
|
|
7212 |
60 |
10 |
00 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7212 |
60 |
20 |
00 |
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm |
10 |
x |
7212 |
60 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.13 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng. |
|
|
7213 |
10 |
00 |
00 |
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán |
10 |
x |
7213 |
20 |
00 |
00 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7213 |
91 |
00 |
|
- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm: |
|
|
7213 |
91 |
00 |
10 |
- - - Loại để làm que hàn |
10 |
x |
7213 |
91 |
00 |
20 |
- - - Thép cơ khí chế tạo |
10 |
x |
7213 |
91 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7213 |
99 |
00 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7213 |
99 |
00 |
10 |
- - - Loại để làm que hàn |
10 |
x |
7213 |
99 |
00 |
20 |
- - - Thép cơ khí chế tạo |
10 |
x |
7213 |
99 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.14 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán. |
|
|
7214 |
10 |
|
|
- Đã qua rèn: |
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
10 |
11 |
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
10 |
11 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
10 |
x |
7214 |
10 |
11 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7214 |
10 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
10 |
19 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
10 |
x |
7214 |
10 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7214 |
10 |
21 |
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
10 |
21 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
10 |
x |
7214 |
10 |
21 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7214 |
10 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
10 |
29 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
10 |
x |
7214 |
10 |
29 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7214 |
20 |
|
|
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán: |
|
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
20 |
11 |
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
20 |
11 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
10 |
x |
7214 |
20 |
11 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7214 |
20 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
20 |
19 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
10 |
x |
7214 |
20 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7214 |
20 |
21 |
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
20 |
21 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
10 |
x |
7214 |
20 |
21 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7214 |
20 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
20 |
29 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
10 |
x |
7214 |
20 |
29 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7214 |
30 |
00 |
00 |
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7214 |
91 |
|
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): |
|
|
7214 |
91 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
91 |
10 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
10 |
x |
7214 |
91 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7214 |
91 |
20 |
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7214 |
91 |
20 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
10 |
x |
7214 |
91 |
20 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7214 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7214 |
99 |
10 |
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn: |
|
|
7214 |
99 |
10 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
10 |
x |
7214 |
99 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7214 |
99 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7214 |
99 |
90 |
10 |
- - - - Thép cơ khí chế tạo |
10 |
x |
7214 |
99 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.15 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. |
|
|
7215 |
10 |
00 |
00 |
- Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội |
10 |
x |
7215 |
50 |
|
|
- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
|
7215 |
50 |
10 |
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn : |
|
|
7215 |
50 |
10 |
10 |
- - - Thép cơ khí chế tạo |
10 |
x |
7215 |
50 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7215 |
50 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7215 |
50 |
90 |
10 |
- - - Thép cơ khí chế tạo |
10 |
x |
7215 |
50 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7215 |
90 |
00 |
|
- Loại khác: |
|
|
7215 |
90 |
00 |
10 |
- - Thép cơ khí chế tạo |
10 |
x |
7215 |
90 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.16 |
|
|
|
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. |
|
|
7216 |
10 |
00 |
00 |
- Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm |
10 |
x |
|
|
|
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm: |
|
|
7216 |
21 |
00 |
00 |
- - Hình chữ L |
10 |
x |
7216 |
22 |
00 |
00 |
- - Hình chữ T |
10 |
x |
|
|
|
|
- Hình chữ U, I hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên: |
|
|
7216 |
31 |
00 |
00 |
- - Hình chữ U |
10 |
x |
7216 |
32 |
00 |
00 |
- - Hình chữ I |
10 |
x |
7216 |
33 |
00 |
00 |
- - Hình chữ H |
10 |
x |
7216 |
40 |
00 |
00 |
- Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80mm trở lên |
10 |
x |
7216 |
50 |
|
|
- Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn: |
|
|
7216 |
50 |
10 |
00 |
- - Có chiều cao dưới 80 mm |
10 |
x |
7216 |
50 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Góc, khuôn và hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
|
7216 |
61 |
00 |
00 |
- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng |
10 |
x |
7216 |
69 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7216 |
91 |
00 |
00 |
- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng |
10 |
x |
7216 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.17 |
|
|
|
Dây sắt hoặc thép không hợp kim. |
|
|
7217 |
10 |
|
|
- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng: |
|
|
7217 |
10 |
10 |
00 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng: |
|
|
7217 |
10 |
22 |
00 |
- - - Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
10 |
x |
7217 |
10 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7217 |
10 |
31 |
00 |
- - - Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt |
10 |
x |
7217 |
10 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7217 |
20 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm: |
|
|
7217 |
20 |
10 |
00 |
- - Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7217 |
20 |
20 |
00 |
- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7217 |
20 |
91 |
00 |
- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR) |
10 |
x |
7217 |
20 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7217 |
30 |
|
|
- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác: |
|
|
7217 |
30 |
10 |
00 |
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7217 |
30 |
20 |
00 |
- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7217 |
30 |
31 |
00 |
- - - Dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp (dây tanh) |
10 |
x |
7217 |
30 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7217 |
90 |
00 |
|
- Loại khác: |
|
|
7217 |
90 |
00 |
10 |
- - Loại có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7217 |
90 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.18 |
|
|
|
Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ. |
|
|
7218 |
10 |
00 |
00 |
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7218 |
91 |
00 |
00 |
- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông) |
10 |
x |
7218 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.19 |
|
|
|
Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
|
|
|
|
|
|
- Không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn: |
|
|
7219 |
11 |
00 |
00 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
10 |
x |
7219 |
12 |
00 |
00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
10 |
x |
7219 |
13 |
00 |
00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
10 |
x |
7219 |
14 |
00 |
00 |
- - Chiều dày dưới 3 mm |
10 |
x |
|
|
|
|
- Không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn: |
|
|
7219 |
21 |
00 |
00 |
- - Chiều dày trên 10 mm |
10 |
x |
7219 |
22 |
00 |
00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm |
10 |
x |
7219 |
23 |
00 |
00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
10 |
x |
7219 |
24 |
00 |
00 |
- - Chiều dày dưới 3 mm |
10 |
x |
|
|
|
|
- Không gia công quá mức cán nguội: |
|
|
7219 |
31 |
00 |
00 |
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên |
10 |
x |
7219 |
32 |
00 |
00 |
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm |
10 |
x |
7219 |
33 |
00 |
00 |
- - Chiều dày từ 1mm đến dưới 3 mm |
10 |
x |
7219 |
34 |
00 |
00 |
- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm |
10 |
x |
7219 |
35 |
00 |
00 |
- - Chiều dày dưới 0,5 mm |
10 |
x |
7219 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7219 |
90 |
10 |
00 |
- - Chiều dày từ 1,5 mm đến dưới 125 mm có hình dập nổi được tạo ra từ quá trình cán, hoặc dập, tạo sóng hoặc đánh bóng |
10 |
x |
7219 |
90 |
20 |
00 |
- - Chiều dày dưới 1,5 mm không có hình dập nổi được tạo ra từ quá trình cán, hoặc dập, tạo sóng hoặc đánh bóng |
10 |
x |
7219 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.20 |
|
|
|
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
|
|
|
|
|
|
- Không gia công quá mức cán nóng: |
|
|
7220 |
11 |
|
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên: |
|
|
7220 |
11 |
10 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7220 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7220 |
12 |
|
|
- - Chiều dày dưới 4,75 mm: |
|
|
7220 |
12 |
10 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7220 |
12 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7220 |
20 |
|
|
- Không gia công quá mức cán nguội: |
|
|
7220 |
20 |
10 |
00 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7220 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7220 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7220 |
90 |
10 |
00 |
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7220 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
7221 |
00 |
00 |
00 |
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều. |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.22 |
|
|
|
Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác. |
|
|
|
|
|
|
- Dạng thanh và que, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
|
7222 |
11 |
00 |
00 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
10 |
x |
7222 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7222 |
20 |
|
|
- Dạng thanh và que, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
|
7222 |
20 |
10 |
00 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
10 |
x |
7222 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7222 |
30 |
|
|
- Các thanh và que khác: |
|
|
7222 |
30 |
10 |
00 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
10 |
x |
7222 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7222 |
40 |
00 |
00 |
- Các dạng góc, khuôn và hình |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.23 |
|
|
|
Dây thép không gỉ. |
|
|
7223 |
00 |
10 |
00 |
- Có kích thước mặt cắt ngang trên 13 mm |
10 |
x |
7223 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.24 |
|
|
|
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác. |
|
|
7224 |
10 |
00 |
00 |
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác |
10 |
x |
7224 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.25 |
|
|
|
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. |
|
|
|
|
|
|
- Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
|
|
7225 |
11 |
00 |
00 |
- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng |
10 |
x |
7225 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7225 |
30 |
00 |
00 |
- Loại khác, không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn |
10 |
x |
7225 |
40 |
00 |
00 |
- Loại khác, không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn |
10 |
x |
7225 |
50 |
00 |
00 |
- Loại khác, không được gia công quá mức cán nguội |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7225 |
91 |
00 |
00 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân |
10 |
x |
7225 |
92 |
00 |
00 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác |
10 |
x |
7225 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.26 |
|
|
|
Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm. |
|
|
|
|
|
|
- Bằng thép silic kỹ thuật điện: |
|
|
7226 |
11 |
|
|
- - Các hạt tinh thể (cấu trúc tế vi) có định hướng: |
|
|
7226 |
11 |
10 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7226 |
11 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7226 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7226 |
19 |
10 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7226 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7226 |
20 |
|
|
- Bằng thép gió: |
|
|
7226 |
20 |
10 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7226 |
20 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7226 |
91 |
|
|
- - Không được gia công quá mức cán nóng: |
|
|
7226 |
91 |
10 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7226 |
91 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7226 |
92 |
|
|
- - Không gia công quá mức cán nguội (ép nguội): |
|
|
7226 |
92 |
10 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7226 |
92 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7226 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7226 |
99 |
10 |
00 |
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm |
10 |
x |
7226 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.27 |
|
|
|
Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều. |
|
|
7227 |
10 |
00 |
00 |
- Bằng thép gió |
10 |
x |
7227 |
20 |
00 |
00 |
- Bằng thép mangan - silic |
10 |
x |
7227 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.28 |
|
|
|
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. |
|
|
7228 |
10 |
|
|
- Ở dạng thanh và que, bằng thép gió: |
|
|
7228 |
10 |
10 |
00 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
10 |
x |
7228 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7228 |
20 |
|
|
- Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: |
|
|
7228 |
20 |
10 |
00 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
10 |
x |
7228 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7228 |
30 |
|
|
- Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn: |
|
|
7228 |
30 |
10 |
00 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
10 |
x |
7228 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7228 |
40 |
|
|
- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn: |
|
|
7228 |
40 |
10 |
00 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
10 |
x |
7228 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7228 |
50 |
|
|
- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội: |
|
|
7228 |
50 |
10 |
00 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
10 |
x |
7228 |
50 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7228 |
60 |
|
|
- Các loại thanh và que khác: |
|
|
7228 |
60 |
10 |
00 |
- - Có mặt cắt ngang hình tròn |
10 |
x |
7228 |
60 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7228 |
70 |
00 |
00 |
- Các dạng góc, khuôn và hình |
10 |
x |
7228 |
80 |
|
|
- Thanh và que rỗng: |
|
|
|
|
|
|
- Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
|
7228 |
80 |
11 |
00 |
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn |
10 |
x |
7228 |
80 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7228 |
80 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
72.29 |
|
|
|
Dây thép hợp kim khác. |
|
|
7229 |
20 |
00 |
00 |
- Bằng thép silic-mangan |
10 |
x |
7229 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
73.01 |
|
|
|
Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn và các dạng hình đã được hàn. |
|
|
7301 |
10 |
00 |
00 |
- Cọc cừ |
10 |
x |
7301 |
20 |
00 |
00 |
- Dạng góc, khuôn và hình |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
73.02 |
|
|
|
Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray. |
|
|
7302 |
10 |
00 |
00 |
- Ray |
10 |
x |
7302 |
30 |
00 |
00 |
- Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác |
10 |
x |
7302 |
40 |
00 |
00 |
- Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc) |
10 |
x |
7302 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7302 |
90 |
10 |
00 |
- - Tà vẹt (dầm ngang) |
10 |
x |
7302 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
73.03 |
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc. |
|
|
7303 |
00 |
10 |
00 |
- Các loại ống và ống dẫn |
10 |
x |
7303 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
73.04 |
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép |
|
|
|
|
|
|
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
|
|
7304 |
11 |
00 |
00 |
- - Bằng thép không gỉ |
10 |
x |
7304 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
|
|
7304 |
22 |
00 |
00 |
- - Ống khoan bằng thép không gỉ |
10 |
x |
7304 |
23 |
00 |
00 |
- - Ống khoan khác |
10 |
x |
7304 |
24 |
00 |
00 |
- - Loại khác, bằng thép không gỉ |
10 |
x |
7304 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
|
7304 |
31 |
|
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): |
|
|
7304 |
31 |
10 |
00 |
- - - Cần khoan và ống chống có ren và ống nối ren dùng để khoan |
10 |
x |
7304 |
31 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7304 |
31 |
90 |
10 |
- - - - Ống dẫn chịu áp lực cao |
10 |
x |
7304 |
31 |
90 |
20 |
- - - - Ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo |
10 |
x |
7304 |
31 |
90 |
30 |
- - - - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7304 |
31 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7304 |
39 |
00 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7301 |
39 |
00 |
10 |
- - - Ống dẫn chịu áp lực cao |
10 |
x |
7304 |
39 |
00 |
20 |
- - - Ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo |
10 |
x |
7304 |
39 |
00 |
30 |
- - - Có đường kính ngoài duới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7304 |
39 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
|
7304 |
41 |
00 |
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): |
|
|
7304 |
41 |
00 |
10 |
- - - Ống dẫn chịu áp lực cao |
10 |
x |
7304 |
41 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7304 |
49 |
00 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7304 |
49 |
00 |
10 |
- - - Ống dẫn chịu áp lực cao |
10 |
x |
7304 |
49 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
|
7304 |
51 |
|
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội): |
|
|
7304 |
51 |
10 |
00 |
- - - Cần khoan và ống chống có ren và ống nối ren dùng để khoan |
10 |
x |
7304 |
51 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7304 |
51 |
90 |
10 |
- - - - Ống dẫn chịu áp lực cao |
10 |
x |
7304 |
51 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7304 |
59 |
00 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7304 |
59 |
00 |
10 |
- - - Ống dẫn chịu áp lực cao |
10 |
x |
7304 |
59 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7304 |
90 |
00 |
|
- Loại khác: |
|
|
7304 |
90 |
00 |
10 |
- - Ống dẫn chịu áp lực cao |
10 |
x |
7304 |
90 |
00 |
20 |
- - Ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo |
10 |
x |
7304 |
90 |
00 |
30 |
- - Có đường kính ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7304 |
90 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
73.05 |
|
|
|
Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4 mm. |
|
|
|
|
|
|
- Ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
|
|
7305 |
11 |
00 |
00 |
- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang |
10 |
x |
7305 |
12 |
00 |
00 |
- - Loại khác hàn theo chiều dọc |
10 |
x |
7305 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7305 |
20 |
00 |
00 |
- Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác, được hàn: |
|
|
7305 |
31 |
|
|
- - Hàn theo chiều dọc: |
|
|
7305 |
31 |
10 |
00 |
- - - Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ |
10 |
x |
7305 |
31 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7305 |
39 |
00 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7305 |
39 |
00 |
10 |
- - - Ống dẫn chịu áp lực cao |
10 |
x |
7305 |
39 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7305 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
73.06 |
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự). |
|
|
|
|
|
|
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí: |
|
|
7306 |
11 |
00 |
00 |
- - Hàn, bằng thép không gỉ |
10 |
x |
7306 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí: |
|
|
7306 |
21 |
00 |
00 |
- - Hàn, bằng thép không gỉ |
10 |
x |
7306 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7306 |
30 |
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim: |
|
|
7306 |
30 |
10 |
00 |
- - Ống dùng cho nồi hơi |
10 |
x |
7306 |
30 |
20 |
00 |
- - Ống thép vách đơn hoặc kép, được mạ đồng, tráng nhựa flo hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm |
10 |
x |
7306 |
30 |
30 |
00 |
- - Ống được bọc vỏ (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm |
10 |
x |
7306 |
30 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7306 |
30 |
90 |
10 |
- - - Ống dẫn chịu áp lực cao |
10 |
x |
7306 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7306 |
40 |
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ: |
|
|
7306 |
40 |
10 |
00 |
- - Ống dùng cho nồi hơi |
10 |
x |
7306 |
40 |
20 |
00 |
- - Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ, có đường kính ngoài trên 105 mm |
10 |
x |
7306 |
40 |
30 |
00 |
- - Ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken ít nhất là 30% tính theo trọng lượng, với đường kính ngoài không quá 10 mm |
10 |
x |
7306 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7306 |
50 |
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác: |
|
|
7306 |
50 |
10 |
00 |
- - Ống dùng cho nồi hơi |
10 |
x |
7306 |
50 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn: |
|
|
7306 |
61 |
00 |
00 |
- - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật |
10 |
x |
7306 |
69 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7306 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7306 |
90 |
10 |
00 |
- - Ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp |
10 |
x |
7306 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7306 |
90 |
90 |
10 |
- - - Ống dẫn chịu áp lực cao |
10 |
x |
7306 |
90 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
73.07 |
|
|
|
Các loại ống nối (phụ kiện ghép nối) cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
|
|
|
- Phụ kiện dạng đúc: |
|
|
7307 |
11 |
00 |
00 |
- - Bằng gang không dẻo |
10 |
x |
7307 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác, bằng thép không gỉ: |
|
|
7307 |
21 |
00 |
00 |
- - Loại có mép bích để ghép nối |
10 |
x |
7307 |
22 |
00 |
00 |
- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren để ghép nối |
10 |
x |
7307 |
23 |
00 |
00 |
- - Loại hàn giáp mối |
10 |
x |
7307 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7307 |
91 |
00 |
00 |
- - Loại có mép bích để ghép nối |
10 |
x |
7307 |
92 |
00 |
00 |
- - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren để ghép nối |
10 |
x |
7307 |
93 |
00 |
00 |
- - Loại hàn giáp mối |
10 |
x |
7307 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
73.08 |
|
|
|
Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ, cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
7308 |
10 |
|
|
- Cầu và nhịp cầu: |
|
|
7308 |
10 |
10 |
00 |
- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối |
10 |
x |
7308 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7308 |
20 |
|
|
- Tháp và cột lưới (kết cấu giàn): |
|
|
|
|
|
|
- - Tháp: |
|
|
7308 |
20 |
11 |
00 |
- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối |
10 |
x |
7308 |
20 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Cột lưới (kết cấu giàn): |
|
|
7308 |
20 |
21 |
00 |
- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối |
10 |
x |
7308 |
20 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7308 |
30 |
00 |
00 |
- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào |
10 |
|
7308 |
40 |
|
|
- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò: |
|
|
7308 |
40 |
10 |
00 |
- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối |
10 |
x |
7308 |
40 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7308 |
40 |
90 |
10 |
- - - Thép chống lò |
10 |
x |
7308 |
40 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7308 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7308 |
90 |
20 |
00 |
- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối |
10 |
x |
7308 |
90 |
30 |
00 |
- - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng dùng để lắp ráp với các đường ống và đường dẫn ngầm |
10 |
x |
7308 |
90 |
40 |
00 |
- - Bộ phận của ống hoặc đường ống, đường hầm làm bằng các tấm sắt hoặc thép tạo sóng (tạo múi), uốn cong và định hình |
10 |
x |
7308 |
90 |
50 |
00 |
- - Ray dùng cho tàu thuyền |
10 |
x |
7308 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
73.12 |
|
|
|
Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện. |
|
|
7312 |
10 |
|
|
- Dây bện tao, dây thừng và cáp: |
|
|
7312 |
10 |
10 |
00 |
- - Cuộn dây bện tao kiểu cài khoá, dây tao dẹt và dây bện thừng không xoay |
10 |
x |
7312 |
10 |
20 |
00 |
- - Loại được mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính danh định không quá 3mm |
10 |
x |
7312 |
10 |
40 |
00 |
- - Dây bện tao có đường kính dưới 3mm |
10 |
x |
7312 |
10 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7312 |
10 |
90 |
10 |
- - - Cáp thép dự ứng lực |
10 |
x |
7312 |
10 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7312 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
7313 |
00 |
00 |
00 |
Dây sắt hoặc thép gai; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép. |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
73.14 |
|
|
|
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới sắt hoặc thép được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới (expanded metal). |
|
|
|
|
|
|
- Tấm đan: |
|
|
7314 |
12 |
00 |
00 |
- - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ |
10 |
x |
7314 |
14 |
00 |
00 |
- - Tấm đan khác, bằng thép không gỉ |
10 |
x |
7314 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7314 |
19 |
10 |
00 |
- - - Loại đai liền dùng cho máy móc, trừ thép không gỉ |
10 |
x |
7314 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7314 |
20 |
00 |
00 |
- Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên |
10 |
x |
|
|
|
|
- Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối: |
|
|
7314 |
31 |
00 |
00 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm |
10 |
x |
7314 |
39 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Tấm đan, phên, lưới và rào khác: |
|
|
7314 |
41 |
00 |
00 |
- - Được mạ hoặc tráng kẽm |
10 |
x |
7314 |
42 |
00 |
00 |
- - Được tráng plastic |
10 |
x |
7314 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7314 |
50 |
00 |
00 |
- Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới (expanded metal) |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
73.15 |
|
|
|
Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
|
|
|
- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó: |
|
|
7315 |
11 |
|
|
- - Xích con lăn: |
|
|
|
|
|
|
- - - Bằng thép mềm: |
|
|
7315 |
11 |
11 |
00 |
- - - - Xích xe đạp |
10 |
|
7315 |
11 |
12 |
00 |
- - - - Xích xe môtô |
10 |
|
7315 |
11 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
7315 |
11 |
21 |
00 |
- - - - Xích xe đạp |
10 |
|
7315 |
11 |
22 |
00 |
- - - - Xích xe môtô |
10 |
|
7315 |
11 |
23 |
00 |
- - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6 mm đến 32 mm |
10 |
x |
7315 |
11 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7315 |
12 |
00 |
00 |
- - Loại xích khác |
10 |
x |
7315 |
19 |
|
|
- - Các bộ phận: |
|
|
|
|
|
|
- - - Bằng thép mềm: |
|
|
7315 |
19 |
11 |
00 |
- - - - Xích xe đạp |
10 |
|
7315 |
19 |
12 |
00 |
- - - - Xích xe môtô |
10 |
|
7315 |
19 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
7315 |
19 |
91 |
00 |
- - - - Xích xe đạp |
10 |
|
7315 |
19 |
92 |
00 |
- - - - Xích xe môtô |
10 |
|
7315 |
19 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7315 |
20 |
|
|
- Xích trượt: |
|
|
7315 |
20 |
10 |
00 |
- - Bằng thép mềm |
10 |
x |
7315 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Xích khác: |
|
|
7315 |
81 |
|
|
- - Nối bằng chốt có ren hai đầu: |
|
|
7315 |
81 |
10 |
00 |
- - - Bằng thép mềm |
10 |
x |
7315 |
81 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7315 |
82 |
|
|
- - Loại khác, ghép nối bằng mối hàn: |
|
|
7315 |
82 |
10 |
00 |
- - - Bằng thép mềm |
10 |
x |
7315 |
82 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7315 |
89 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Bằng thép mềm: |
|
|
7315 |
89 |
11 |
00 |
- - - - Xích xe đạp |
10 |
|
7315 |
89 |
12 |
00 |
- - - - Xích xe môtô |
10 |
|
7315 |
89 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
7315 |
89 |
21 |
00 |
- - - - Xích xe đạp |
10 |
|
7315 |
89 |
22 |
00 |
- - - - Xích xe môtô |
10 |
|
7315 |
89 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7315 |
90 |
|
|
- Các bộ phận khác: |
|
|
7315 |
90 |
10 |
|
- - Bằng thép mềm: |
|
|
7315 |
90 |
10 |
10 |
- - - Của xích xe đạp và xích mô tô |
10 |
|
7315 |
90 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
7315 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7315 |
90 |
90 |
10 |
- - - Của xích xe đạp và xích mô tô |
10 |
|
7315 |
90 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
7316 |
00 |
00 |
00 |
Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép. |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
73.17 |
|
|
|
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng. |
|
|
7317 |
00 |
10 |
00 |
- Đinh dây |
10 |
x |
7317 |
00 |
20 |
00 |
- Ghim dập |
10 |
x |
7317 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
73.18 |
|
|
|
Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
|
|
|
- Các sản phẩm đã ren: |
|
|
7318 |
11 |
00 |
00 |
- - Vít đầu vuông |
10 |
x |
7318 |
12 |
|
|
- - Vít gỗ khác: |
|
|
7318 |
12 |
10 |
|
- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
|
7318 |
12 |
10 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
12 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
12 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7318 |
12 |
90 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
12 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
13 |
|
|
- - Đinh móc và đinh vòng: |
|
|
7318 |
13 |
10 |
|
- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
|
7318 |
13 |
10 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
13 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
13 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7318 |
13 |
90 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
13 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
14 |
|
|
- - Vít tự hãm: |
|
|
7318 |
14 |
10 |
|
- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
|
7318 |
14 |
10 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
14 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
14 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7318 |
14 |
90 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
14 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
15 |
|
|
- - Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm: |
|
|
|
|
|
|
- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
|
7318 |
15 |
11 |
|
- - - - Vít cho kim loại: |
|
|
7318 |
15 |
11 |
10 |
- - - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
15 |
11 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
15 |
12 |
|
- - - - Bu lông cho kim loại, có hoặc không có đai ốc: |
|
|
7318 |
15 |
12 |
10 |
- - - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
15 |
12 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
15 |
19 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
7318 |
15 |
19 |
10 |
- - - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
15 |
19 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
7318 |
15 |
91 |
|
- - - - Vít cho kim loại: |
|
|
7318 |
15 |
91 |
10 |
- - - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
15 |
91 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
15 |
92 |
|
- - - - Bu lông cho kim loại, có hoặc không có đai ốc: |
|
|
7318 |
15 |
92 |
10 |
- - - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
15 |
92 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
15 |
99 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
7318 |
15 |
99 |
10 |
- - - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
15 |
99 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
16 |
|
|
- - Đai ốc: |
|
|
7318 |
16 |
10 |
|
- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
|
7318 |
16 |
10 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
16 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
16 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7318 |
16 |
90 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
16 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7318 |
19 |
10 |
|
- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
|
7318 |
19 |
10 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
19 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
19 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7318 |
19 |
90 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
19 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Các sản phẩm không có ren: |
|
|
7318 |
21 |
|
|
- - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác: |
|
|
7318 |
21 |
10 |
|
- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
|
7318 |
21 |
10 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
21 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
21 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7318 |
21 |
90 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
21 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
22 |
|
|
- - Vòng đệm khác: |
|
|
7318 |
22 |
10 |
|
- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
|
7318 |
22 |
10 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
22 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
22 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7318 |
22 |
90 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
22 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
23 |
|
|
- - Đinh tán: |
|
|
7318 |
23 |
10 |
|
- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
|
7318 |
23 |
10 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
23 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
23 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7318 |
23 |
90 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
23 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
24 |
|
|
- - Chốt hãm và chốt định vị: |
|
|
7318 |
24 |
10 |
|
- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
|
7318 |
24 |
10 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
24 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
24 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7318 |
24 |
90 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
24 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7318 |
29 |
10 |
|
- - - Có đường kính ngoài không quá 16 mm: |
|
|
7318 |
29 |
10 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
29 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7318 |
29 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7318 |
29 |
90 |
10 |
- - - - Loại sử dụng cho ô tô |
10 |
x |
7318 |
29 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
73.20 |
|
|
|
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép. |
|
|
7320 |
10 |
|
|
- Lò xo lá và các lá lò xo: |
|
|
7320 |
10 |
10 |
00 |
- - Dùng cho xe có động cơ hoặc máy dọn đất |
10 |
x |
7320 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7320 |
20 |
|
|
- Lò xo cuộn: |
|
|
7320 |
20 |
10 |
00 |
- - Dùng cho xe có động cơ hoặc máy dọn đất |
10 |
x |
7320 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7320 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7320 |
90 |
10 |
00 |
- - Dùng cho xe có động cơ |
10 |
x |
7320 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
73.25 |
|
|
|
Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép. |
|
|
7325 |
10 |
|
|
- Bằng gang không dẻo: |
|
|
7325 |
10 |
10 |
00 |
- - Ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su |
10 |
x |
7325 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7325 |
91 |
00 |
00 |
- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền |
10 |
x |
7325 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7325 |
99 |
10 |
00 |
- - - Ống và cốc dùng đựng nhựa mủ cao su |
10 |
x |
7325 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
73.26 |
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép. |
|
|
|
|
|
|
- Đã được rèn hoặc dập nhưng chưa được gia công tiếp: |
|
|
7326 |
11 |
00 |
00 |
- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền |
10 |
x |
7326 |
19 |
00 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7326 |
19 |
00 |
10 |
- - - Bằng thép không gỉ |
10 |
x |
7326 |
19 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7326 |
20 |
|
|
- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép: |
|
|
7326 |
20 |
20 |
00 |
- - Bẫy chuột |
10 |
|
7326 |
20 |
50 |
00 |
- - Lồng nuôi gia cầm và loại tương tự |
10 |
|
7326 |
20 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7326 |
20 |
90 |
10 |
- - - Loại để sản xuất tanh lốp xe |
10 |
x |
7326 |
20 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Loại được phủ plastic để sản xuất các sản phẩm khác với rổ, rây, giần sàng hoặc các loại tương tự, tráng; Sọt và đệm bằng dây thép bọc nhựa PVC thuộc mã số 7326.20.90.90 |
10 |
|
7326 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7326 |
90 |
10 |
00 |
- - Bánh lái tàu thuỷ |
10 |
x |
7326 |
90 |
30 |
00 |
- - Bộ kẹp bằng thép không gỉ đã lắp với măng sông cao su dùng cho các ống nối và khớp nối bằng gang |
10 |
x |
7326 |
90 |
40 |
00 |
- - Ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su |
10 |
x |
7326 |
90 |
50 |
00 |
- - Bẫy chuột |
10 |
|
7326 |
90 |
70 |
00 |
- - Móng ngựa; mấu, gai, đinh móc lắp trên giầy để thúc ngựa |
10 |
|
7326 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7326 |
90 |
90 |
10 |
- - - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng ô quay với cò súng |
10 |
|
7326 |
90 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Sản phẩm thuộc mã số 7326.90.90.90 được xác định là cơ khí tiêu dùng |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7401 |
00 |
00 |
00 |
Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa). |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
7402 |
00 |
00 |
00 |
Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện. |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
74.03 |
|
|
|
Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công. |
|
|
|
|
|
|
- Đồng tinh luyện: |
|
|
7403 |
11 |
00 |
00 |
- - Cực âm và các phần của cực âm |
10 |
x |
7403 |
12 |
00 |
00 |
- - Thanh để kéo dây |
10 |
x |
7403 |
13 |
00 |
00 |
- - Que |
10 |
x |
7403 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Hợp kim đồng: |
|
|
7403 |
21 |
00 |
00 |
- - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau) |
10 |
x |
7403 |
22 |
00 |
00 |
- - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh) |
10 |
x |
7403 |
29 |
00 |
00 |
- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05) |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
7404 |
00 |
00 |
00 |
Đồng phế liệu và mảnh vụn. |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
7405 |
00 |
00 |
00 |
Hợp kim đồng chủ. |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
74.06 |
|
|
|
Bột và vảy đồng. |
|
|
7406 |
10 |
00 |
00 |
- Bột không có cấu trúc lớp |
10 |
x |
7406 |
20 |
00 |
00 |
- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
74.07 |
|
|
|
Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình. |
|
|
7407 |
10 |
|
|
- Bằng đồng tinh luyện: |
|
|
7407 |
10 |
30 |
00 |
- - Dạng hình |
10 |
x |
7407 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng: |
|
|
7407 |
21 |
00 |
00 |
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) |
10 |
x |
7407 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
74.08 |
|
|
|
Dây đồng. |
|
|
|
|
|
|
- Bằng đồng tinh luyện: |
|
|
7408 |
11 |
00 |
|
- - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm: |
|
|
7408 |
11 |
00 |
10 |
- - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm đến 14 mm |
10 |
x |
7408 |
11 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7408 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng: |
|
|
7408 |
21 |
00 |
00 |
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) |
10 |
x |
7408 |
22 |
00 |
00 |
- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) |
10 |
x |
7408 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
74.09 |
|
|
|
Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dày trên 0,15 mm. |
|
|
|
|
|
|
- Bằng đồng tinh chế: |
|
|
7409 |
11 |
00 |
00 |
- - Dạng cuộn |
10 |
x |
7409 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau): |
|
|
7409 |
21 |
00 |
00 |
- - Dạng cuộn |
10 |
x |
7409 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh): |
|
|
7409 |
31 |
00 |
00 |
- - Dạng cuộn |
10 |
x |
7409 |
39 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7409 |
40 |
00 |
00 |
- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) |
10 |
x |
7409 |
90 |
00 |
00 |
- Bằng hợp kim đồng khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
74.10 |
|
|
|
Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm. |
|
|
|
|
|
|
- Chưa được bồi: |
|
|
7410 |
11 |
00 |
00 |
- - Bằng đồng tinh luyện |
10 |
x |
7410 |
12 |
00 |
00 |
- - Bằng đồng hợp kim |
10 |
x |
|
|
|
|
- Đã được bồi: |
|
|
7410 |
21 |
00 |
00 |
- - Bằng đồng tinh luyện |
10 |
x |
7410 |
22 |
00 |
00 |
- - Bằng hợp kim đồng khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
74.11 |
|
|
|
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng. |
|
|
7411 |
10 |
00 |
00 |
- Bằng đồng tinh luyện |
10 |
x |
|
|
|
|
- Bằng đồng hợp kim: |
|
|
7411 |
21 |
00 |
00 |
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) |
10 |
x |
7411 |
22 |
00 |
00 |
- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken) |
10 |
x |
7411 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
74.12 |
|
|
|
Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn, bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông). |
|
|
7412 |
10 |
00 |
00 |
- Bằng đồng tinh luyện |
10 |
x |
7412 |
20 |
|
|
- Bằng đồng hợp kim: |
|
|
7412 |
20 |
10 |
00 |
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) |
10 |
x |
7412 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
7413 |
00 |
00 |
|
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện. |
|
|
7413 |
00 |
00 |
10 |
- Cáp đồng, tiết diện cắt ngang hình tròn không quá 630 mm2 |
10 |
x |
7413 |
00 |
00 |
90 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
74.15 |
|
|
|
Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng. |
|
|
7415 |
10 |
|
|
- Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim rập và các sản phẩm tương tự: |
|
|
7415 |
10 |
10 |
00 |
- - Đinh |
10 |
x |
7415 |
10 |
20 |
00 |
- - Ghim dập |
10 |
x |
7415 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Các loại khác, chưa được ren: |
|
|
7415 |
21 |
00 |
00 |
- - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) |
10 |
x |
7415 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác đã được ren: |
|
|
7415 |
33 |
|
|
- - Đinh vít; bu lông và đai ốc: |
|
|
7415 |
33 |
10 |
00 |
- - - Đinh vít |
10 |
x |
7415 |
33 |
20 |
00 |
- - - Bu lông và đai ốc |
10 |
x |
7415 |
39 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
74.19 |
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng đồng. |
|
|
7419 |
10 |
00 |
00 |
- Xích và các bộ phận rời của xích |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7419 |
91 |
00 |
00 |
- - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng không được gia công thêm |
10 |
x |
7419 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7419 |
99 |
10 |
00 |
- - - Cực dương cho mạ điện; móc khóa, chốt dây đai của máy; phụ tùng dùng cho tàu thuyền (không kể chân vịt tàu thuyền thuộc nhóm 84.87); dụng cụ đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình); các phụ kiện dùng cho các vòi cứu hỏa |
10 |
x |
7419 |
99 |
20 |
00 |
- - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt có dung tích từ 300 lít trở xuống; các đầu nối cho ống vòi khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới, bằng dây đồng; sản phẩm dạng lưới bằng đồng được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo dãn thành lưới (expanded metal): |
|
|
7419 |
99 |
31 |
00 |
- - - - Dùng cho máy móc |
10 |
x |
7419 |
99 |
39 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
7419 |
99 |
39 |
10 |
- - - - - Dùng làm luới chống muỗi hoặc màn cửa sổ |
10 |
|
7419 |
99 |
39 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
7419 |
99 |
40 |
00 |
- - - Lò xo |
10 |
x |
7419 |
99 |
50 |
00 |
- - - Hộp đựng thuốc lá hoặc các hộp và mặt hàng tương tự |
10 |
|
7419 |
99 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7419 |
99 |
90 |
10 |
- - - - Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng |
10 |
|
7419 |
99 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng thuộc các mã số 7419.99.20.00, 7419.99.39.90, 7419.99.90.90 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75.01 |
|
|
|
Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken. |
|
|
7501 |
10 |
00 |
00 |
- Niken Sten |
10 |
x |
7501 |
20 |
00 |
00 |
- Oxit niken nung kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
75.02 |
|
|
|
Niken chưa gia công. |
|
|
7502 |
10 |
00 |
00 |
- Niken, không hợp kim |
10 |
x |
7502 |
20 |
00 |
00 |
- Hợp kim niken |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
7503 |
00 |
00 |
00 |
Niken phế liệu và mảnh vụn. |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
7504 |
00 |
00 |
00 |
Bột và vảy niken. |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
75.05 |
|
|
|
Niken ở dạng thanh, que, hình và dây. |
|
|
|
|
|
|
- Thanh, que và hình: |
|
|
7505 |
11 |
00 |
00 |
- - Bằng niken, không hợp kim |
10 |
x |
7505 |
12 |
00 |
00 |
- - Bằng hợp kim niken |
10 |
x |
|
|
|
|
- Dây: |
|
|
7505 |
21 |
00 |
00 |
- - Bằng niken, không hợp kim |
10 |
x |
7505 |
22 |
00 |
00 |
- - Bằng hợp kim niken |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
75.06 |
|
|
|
Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng. |
|
|
7506 |
10 |
00 |
00 |
- Bằng niken, không hợp kim |
10 |
x |
7506 |
20 |
00 |
00 |
- Bằng hợp kim niken |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
75.07 |
|
|
|
Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông). |
|
|
|
|
|
|
- Ống và ống dẫn: |
|
|
7507 |
11 |
00 |
00 |
- - Bằng niken, không hợp kim |
10 |
x |
7507 |
12 |
00 |
00 |
- - Bằng hợp kim niken |
10 |
x |
7507 |
20 |
00 |
00 |
- Phụ kiện của ống và ống dẫn |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
75.08 |
|
|
|
Sản phẩm khác bằng niken. |
|
|
7508 |
10 |
00 |
00 |
- Tấm đan, phên, lưới, bằng dây niken |
10 |
x |
7508 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7508 |
90 |
30 |
00 |
- - Bulông và đai ốc |
10 |
x |
7508 |
90 |
40 |
00 |
- - Các sản phẩm khác dùng trong xây dựng |
10 |
x |
7508 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 76 |
|
|
|
|
|
|
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.01 |
|
|
|
Nhôm chưa gia công. |
|
|
7601 |
10 |
00 |
00 |
- Nhôm, không hợp kim |
10 |
x |
7601 |
20 |
00 |
00 |
- Hợp kim nhôm |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
7602 |
00 |
00 |
00 |
Nhôm phế liệu hoặc mảnh vụn. |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
76.03 |
|
|
|
Bột và vảy nhôm. |
|
|
7603 |
10 |
00 |
00 |
- Bột không có cấu trúc lớp |
10 |
x |
7603 |
20 |
00 |
00 |
- Bột có cấu trúc lớp; vảy nhôm |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
76.04 |
|
|
|
Nhôm ở dạng thanh, que và hình. |
|
|
7604 |
10 |
|
|
- Bằng nhôm, không hợp kim: |
|
|
7604 |
10 |
10 |
00 |
- - Dạng thanh và que |
10 |
x |
7604 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Bằng hợp kim nhôm: |
|
|
7604 |
21 |
|
|
- - Dạng hình rỗng: |
|
|
7604 |
21 |
10 |
00 |
- - - Ống đục có lỗ để làm ống tản nhiệt của máy điều hoà không khí cho xe có động cơ |
10 |
x |
7604 |
21 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7604 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7604 |
29 |
10 |
00 |
- - - Nhôm dạng thanh và que ép đùn |
10 |
x |
7604 |
29 |
30 |
00 |
- - - Dạng hình chữ Y dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ở dạng cuộn |
10 |
x |
7604 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc mã số 7604.29.90.00 dùng trong gia đình |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76.05 |
|
|
|
Dây nhôm. |
|
|
|
|
|
|
- Bằng nhôm, không hợp kim: |
|
|
7605 |
11 |
00 |
00 |
- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm |
10 |
x |
7605 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7605 |
19 |
10 |
00 |
- - - Đường kính không quá 0,0508 mm |
10 |
x |
7605 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Bằng hợp kim nhôm: |
|
|
7605 |
21 |
00 |
00 |
- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm |
10 |
x |
7605 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7605 |
29 |
10 |
00 |
- - - Đường kính không quá 0,254 mm |
10 |
x |
7605 |
29 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
76.06 |
|
|
|
Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm. |
|
|
|
|
|
|
- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
|
7606 |
11 |
00 |
|
- - Bằng nhôm, không hợp kim: |
|
|
7606 |
11 |
00 |
10 |
- - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hoặc ép, chưa xử lý bề mặt |
10 |
x |
7606 |
11 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7606 |
12 |
|
|
- - Bằng hợp kim nhôm: |
|
|
7606 |
12 |
10 |
00 |
- - - Vật liệu làm lon kể cả vật liệu để làm phần nắp và phần móc mở nắp lon, dạng cuộn |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Dạng lá: |
|
|
7606 |
12 |
31 |
00 |
- - - - Bằng nhôm hợp kim mác 5082 hoặc 5182, chiều rộng trên 1000 mm, dạng cuộn |
10 |
x |
7606 |
12 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7606 |
12 |
40 |
00 |
- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bề mặt |
10 |
x |
7606 |
12 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7606 |
12 |
90 |
10 |
- - - - Đế bản nhôm dùng trong công nghệ in |
10 |
x |
7606 |
12 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7606 |
91 |
|
|
- - Bằng nhôm, không hợp kim: |
|
|
7606 |
91 |
20 |
00 |
- - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bề mặt |
10 |
x |
7606 |
91 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7606 |
92 |
|
|
- - Bằng hợp kim nhôm: |
|
|
7606 |
92 |
30 |
00 |
- - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép nhưng chưa xử lý bề mặt |
10 |
x |
7606 |
92 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
76.07 |
|
|
|
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm. |
|
|
|
|
|
|
- Chưa được bồi: |
|
|
7607 |
11 |
00 |
00 |
- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm |
10 |
x |
7607 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7607 |
19 |
10 |
|
- - - Lá mỏng bằng hợp kim A1075 hoặc A3903: |
|
|
7607 |
19 |
10 |
10 |
- - - - Được phủ hai mặt tương ứng bằng hợp kim nhôm A4245 và A4247 |
10 |
|
7607 |
19 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
7607 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7607 |
20 |
|
|
- Đã bồi: |
|
|
7607 |
20 |
40 |
00 |
- - Đã bồi vàng giả hoặc bạc giả |
10 |
|
7607 |
20 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7607 |
20 |
90 |
10 |
- - - Đã in màu |
10 |
|
7607 |
20 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76.08 |
|
|
|
Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm. |
|
|
7608 |
10 |
00 |
00 |
- Bằng nhôm, không hợp kim |
10 |
x |
7608 |
20 |
00 |
00 |
- Bằng hợp kim nhôm |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
7609 |
00 |
00 |
00 |
Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
76.10 |
|
|
|
Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện. |
|
|
7610 |
10 |
00 |
00 |
- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào |
10 |
|
7610 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
7610 |
90 |
10 |
00 |
- - Cầu và nhịp cầu, tháp hoặc cột lưới |
10 |
x |
7610 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
7610 |
90 |
90 |
10 |
- - - Mái phao dùng cho bể xăng dầu |
10 |
x |
7610 |
90 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
76.14 |
|
|
|
Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện. |
|
|
7614 |
10 |
|
|
- Có lõi thép: |
|
|
|
|
|
|
- - Cáp: |
|
|
7614 |
10 |
11 |
00 |
- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 mm2 |
10 |
x |
7614 |
10 |
12 |
00 |
- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 mm2 nhưng không quá 630 mm2 |
10 |
x |
7614 |
10 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7614 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7614 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Cáp: |
|
|
7614 |
90 |
11 |
00 |
- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 mm2 |
10 |
x |
7614 |
90 |
12 |
00 |
- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 mm2 nhưng không quá 630 mm2 |
10 |
x |
7614 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
7614 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
76.16 |
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng nhôm. |
|
|
7616 |
10 |
|
|
- Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh ốc, bu lông, đai ốc, móc có vít, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các sản phẩm tương tự: |
|
|
7616 |
10 |
10 |
00 |
- - Đinh |
10 |
x |
7616 |
10 |
20 |
00 |
- - Ghim dập và đinh móc; bulông và đai ốc |
10 |
x |
7616 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7616 |
91 |
00 |
00 |
- - Tấm đan, phên, lưới và lưới rào bằng dây nhôm |
10 |
x |
7616 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7616 |
99 |
20 |
00 |
- - - Nhôm bịt đầu ống dùng để sản xuất bút chì |
10 |
x |
7616 |
99 |
30 |
00 |
- - - Đồng xèng, hình tròn, kích thước chiều dày trên 1/10 đường kính |
10 |
|
7616 |
99 |
40 |
00 |
- - - Ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và vật phẩm tương tự dùng cho sợi dệt |
10 |
x |
7616 |
99 |
60 |
00 |
- - - Ống và cốc dùng thu nhựa mủ |
10 |
x |
7616 |
99 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
7616 |
99 |
90 |
10 |
- - - - Nhôm được kéo và dát thành mắt lưới |
10 |
x |
7616 |
99 |
90 |
20 |
- - - - Chớp lật, mành |
10 |
|
7616 |
99 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Sản phẩm thuộc mã số 7616.99.90.90 được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ: bàn đạp, sọt, móc treo quần áo…) |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương 78 |
|
|
|
|
|
|
Chì và các sản phẩm bằng chì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.01 |
|
|
|
Chì chưa gia công. |
|
|
7801 |
10 |
00 |
00 |
- Chì tinh luyện |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
7801 |
91 |
00 |
00 |
- - Có hàm lượng antimon như hàm lượng các nguyên tố chủ yếu khác |
10 |
x |
7801 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
7801 |
99 |
10 |
00 |
- - - Chì chưa tinh luyện |
10 |
x |
7801 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
7802 |
00 |
00 |
00 |
Chì phế liệu và mảnh vụn. |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
78.04 |
|
|
|
Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì. |
|
|
|
|
|
|
- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng: |
|
|
7804 |
11 |
00 |
00 |
- - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm |
10 |
x |
7804 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
7804 |
20 |
00 |
00 |
- Bột và vảy chì |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
78.06 |
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng chì. |
|
|
7806 |
00 |
20 |
00 |
- Thanh, que, dạng hình và dây |
10 |
x |
7806 |
00 |
30 |
00 |
- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối ống, ống nối cong, măng sông) |
10 |
x |
7806 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
79.01 |
|
|
|
Kẽm chưa gia công. |
|
|
|
|
|
|
- Kẽm, không hợp kim: |
|
|
7901 |
11 |
00 |
00 |
- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính trọng lượng |
10 |
x |
7901 |
12 |
00 |
00 |
- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
7901 |
20 |
00 |
00 |
- Hợp kim kẽm |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
7902 |
00 |
00 |
00 |
Kẽm phế liệu và mảnh vụn. |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
79.03 |
|
|
|
Bột, bụi và vảy kẽm. |
|
|
7903 |
10 |
00 |
00 |
- Bụi kẽm |
10 |
x |
7903 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
7904 |
00 |
00 |
00 |
Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây. |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
79.05 |
|
|
|
Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng. |
|
|
7905 |
00 |
10 |
00 |
- Tấm, lá và dải |
10 |
x |
7905 |
00 |
20 |
00 |
- Lá mỏng |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
79.07 |
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng kẽm. |
|
|
7907 |
00 |
30 |
00 |
- Ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác |
10 |
|
7907 |
00 |
40 |
00 |
- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối ống, ống nối cong, măng sông) |
10 |
x |
7907 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc mã số 7907.00.90.00 là sản phẩm cơ khí tiêu dùng (ví dụ: đồ dùng gia đình, đồ dùng trong nhà vệ sinh...) |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80.01 |
|
|
|
Thiếc chưa gia công. |
|
|
8001 |
10 |
00 |
00 |
- Thiếc, không hợp kim |
10 |
x |
8001 |
20 |
00 |
00 |
- Hợp kim thiếc |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
8002 |
00 |
00 |
00 |
Phế liệu và mảnh vụn thiếc. |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
8003 |
|
|
|
Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây. |
|
|
8003 |
00 |
00 |
10 |
- Que hàn |
10 |
|
8003 |
00 |
00 |
90 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
80.07 |
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng thiếc. |
|
|
8007 |
00 |
20 |
00 |
- Dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm |
10 |
x |
8007 |
00 |
30 |
00 |
- Lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm; dạng bột và vảy |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc mã số 8007.00.30.00 đã ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự |
10 |
|
8007 |
00 |
40 |
00 |
- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối ống, ống nối cong, măng sông). |
10 |
x |
8007 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc mã số 8007.00.90.00 được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ: thùng dung tích dưới 5000 lít, bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp …) |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
81.01 |
|
|
|
Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
8101 |
10 |
00 |
00 |
- Bột |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
8101 |
94 |
00 |
00 |
- - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình nung kết |
10 |
x |
8101 |
96 |
00 |
00 |
- - Dây |
10 |
x |
8101 |
97 |
00 |
00 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
10 |
x |
8101 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
81.02 |
|
|
|
Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
8102 |
10 |
00 |
00 |
- Bột |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
8102 |
94 |
00 |
00 |
- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình nung kết |
10 |
x |
8102 |
95 |
00 |
00 |
- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình nung kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng |
10 |
x |
8102 |
96 |
00 |
00 |
- - Dây |
10 |
x |
8102 |
97 |
00 |
00 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
10 |
x |
8102 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
81.03 |
|
|
|
Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
8103 |
20 |
00 |
00 |
- Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình nung kết; bột |
10 |
x |
8103 |
30 |
00 |
00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
10 |
x |
8103 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
81.04 |
|
|
|
Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
|
|
|
|
- Magie chưa gia công: |
|
|
8104 |
11 |
00 |
00 |
- - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng |
10 |
x |
8104 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8104 |
20 |
00 |
00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
10 |
x |
8104 |
30 |
00 |
00 |
- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột |
10 |
x |
8104 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
81.05 |
|
|
|
Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
8105 |
20 |
|
|
- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột: |
|
|
8105 |
20 |
10 |
00 |
- - Chưa gia công |
10 |
x |
8105 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8105 |
30 |
00 |
00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
10 |
x |
8105 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
81.06 |
|
|
|
Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
8106 |
00 |
10 |
00 |
- Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột |
10 |
x |
8106 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
81.07 |
|
|
|
Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
8107 |
20 |
00 |
00 |
- Cađimi chưa gia công; bột |
10 |
x |
8107 |
30 |
00 |
00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
10 |
x |
8107 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
81.08 |
|
|
|
Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
8108 |
20 |
00 |
00 |
- Titan chưa gia công; bột |
10 |
x |
8108 |
30 |
00 |
00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
10 |
x |
8108 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
81.09 |
|
|
|
Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
8109 |
20 |
00 |
00 |
- Zircon chưa gia công; bột |
10 |
x |
8109 |
30 |
00 |
00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
10 |
x |
8109 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
81.10 |
|
|
|
Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
8110 |
10 |
00 |
00 |
- Antimon chưa gia công; bột |
10 |
x |
8110 |
20 |
00 |
00 |
- Phế liệu và mảnh vụn |
10 |
x |
8110 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
8111 |
00 |
00 |
00 |
Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
81.12 |
|
|
|
Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn. |
|
|
|
|
|
|
- Beryli: |
|
|
8112 |
12 |
00 |
00 |
- - Chưa gia công; bột |
10 |
x |
8112 |
13 |
00 |
00 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
10 |
x |
8112 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Crom: |
|
|
8112 |
21 |
00 |
00 |
- - Chưa gia công; bột |
10 |
x |
8112 |
22 |
00 |
00 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
10 |
x |
8112 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Tali: |
|
|
8112 |
51 |
00 |
00 |
- - Chưa gia công; bột |
10 |
x |
8112 |
52 |
00 |
00 |
- - Phế liệu và mảnh vụn |
10 |
x |
8112 |
59 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
8112 |
92 |
00 |
00 |
- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột |
10 |
x |
8112 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
82.01 |
|
|
|
Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp. |
|
|
8201 |
10 |
00 |
00 |
- Mai và xẻng |
10 |
x |
8201 |
20 |
00 |
00 |
- Chĩa |
10 |
x |
8201 |
30 |
|
|
- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất: |
|
|
8201 |
30 |
10 |
00 |
- - Dụng cụ xới và cào đất |
10 |
x |
8201 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8201 |
40 |
00 |
00 |
- Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt |
10 |
x |
8201 |
50 |
00 |
00 |
- Kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm) |
10 |
x |
8201 |
60 |
00 |
00 |
- Kéo tỉa xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay |
10 |
x |
8201 |
90 |
00 |
00 |
- Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
82.02 |
|
|
|
Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch hoặc lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng). |
|
|
8202 |
10 |
00 |
00 |
- Cưa tay |
10 |
x |
8202 |
20 |
00 |
00 |
- Lưỡi cưa thẳng bản to |
10 |
x |
|
|
|
|
- Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía): |
|
|
8202 |
31 |
00 |
00 |
- - Có bộ phận vận hành làm bằng thép |
10 |
x |
8202 |
39 |
00 |
00 |
- - Loại khác, kể cả các bộ phận |
10 |
x |
8202 |
40 |
00 |
00 |
- Lưỡi cưa xích |
10 |
x |
|
|
|
|
- Lưỡi cưa khác: |
|
|
8202 |
91 |
00 |
00 |
- - Lưỡi cưa thẳng, để gia công kim loại |
10 |
x |
8202 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8202 |
99 |
10 |
00 |
- - - Lưỡi cưa thẳng |
10 |
x |
8202 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
82.03 |
|
|
|
Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự. |
|
|
8203 |
10 |
00 |
00 |
- Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự |
10 |
x |
8203 |
20 |
00 |
00 |
- Kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp và dụng cụ tương tự |
10 |
x |
8203 |
30 |
00 |
00 |
- Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương tự |
10 |
x |
8203 |
40 |
00 |
00 |
- Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
82.04 |
|
|
|
Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc có thước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực), nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn. |
|
|
|
|
|
|
- Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay: |
|
|
8204 |
11 |
00 |
00 |
- - Không điều chỉnh được |
10 |
x |
8204 |
12 |
00 |
00 |
- - Điều chỉnh được |
10 |
x |
8204 |
20 |
00 |
00 |
- Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
82.05 |
|
|
|
Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe; bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ |
|
|
8205 |
10 |
00 |
00 |
- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô |
10 |
x |
8205 |
20 |
00 |
00 |
- Búa và búa tạ |
10 |
x |
8205 |
30 |
00 |
00 |
- Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ |
10 |
x |
8205 |
40 |
00 |
00 |
- Tuốc nơ vít |
10 |
x |
|
|
|
|
- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính): |
|
|
8205 |
51 |
|
|
- - Dụng cụ dùng trong gia đình: |
|
|
8205 |
51 |
10 |
00 |
- - - Bàn là phẳng |
10 |
x |
8205 |
51 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8205 |
59 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8205 |
60 |
00 |
00 |
- Đèn hàn |
10 |
x |
8205 |
70 |
00 |
00 |
- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự |
10 |
x |
8205 |
80 |
00 |
00 |
- Đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ |
10 |
x |
8205 |
90 |
00 |
00 |
- Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
8206 |
00 |
00 |
00 |
Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ. |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
82.07 |
|
|
|
Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất |
|
|
|
|
|
|
- Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất: |
|
|
8207 |
13 |
00 |
00 |
- - Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại |
10 |
x |
8207 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác, kể cả bộ phận |
10 |
x |
8207 |
20 |
00 |
00 |
- Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại |
10 |
x |
8207 |
30 |
00 |
00 |
- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ |
10 |
x |
8207 |
40 |
00 |
00 |
- Dụng cụ để tarô hoặc ren |
10 |
x |
8207 |
50 |
00 |
00 |
- Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá |
10 |
x |
8207 |
60 |
00 |
00 |
- Dụng cụ để doa hoặc chuốt |
10 |
x |
8207 |
70 |
00 |
00 |
- Dụng cụ để cán |
10 |
x |
8207 |
80 |
00 |
00 |
- Dụng cụ để tiện |
10 |
x |
8207 |
90 |
00 |
00 |
- Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi được |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
83.07 |
|
|
|
Ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép. |
|
|
8307 |
10 |
00 |
00 |
- Bằng sắt hoặc thép |
10 |
x |
8307 |
90 |
00 |
00 |
- Bằng kim loại cơ bản khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.07 |
|
|
|
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện. |
|
|
8407 |
10 |
00 |
00 |
- Động cơ máy bay |
10 |
x |
|
|
|
|
- Động cơ máy thủy: |
|
|
8407 |
21 |
00 |
|
- - Động cơ gắn ngoài: |
|
|
8407 |
21 |
00 |
10 |
- - - Công suất trên 22,38 kW (30 HP) |
10 |
x |
8407 |
21 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8407 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8407 |
29 |
10 |
|
- - - Công suất không quá 750 kW: |
|
|
8407 |
29 |
10 |
10 |
- - - - Công suất trên 22,38 kW (30 HP) |
10 |
x |
8407 |
29 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8407 |
29 |
90 |
00 |
- - - Công suất trên 750 kW |
10 |
x |
|
|
|
|
- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
|
|
8407 |
31 |
00 |
00 |
- - Dung tích xi lanh không quá 50 cc |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc mã số 8407.31.00.00 dùng cho xe thuộc nhóm 8711 |
10 |
|
8407 |
32 |
00 |
|
- - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
|
8407 |
32 |
00 |
10 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8407 |
32 |
00 |
20 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
10 |
|
8407 |
32 |
00 |
90 |
- - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87 |
10 |
x |
8407 |
33 |
00 |
|
- - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc: |
|
|
8407 |
33 |
00 |
10 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8407 |
33 |
00 |
20 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
10 |
|
8407 |
33 |
00 |
30 |
- - - Loại khác, dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ, chưa lắp ráp hoàn chỉnh |
10 |
x |
8407 |
33 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8407 |
34 |
|
|
- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc: |
|
|
8407 |
34 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc |
10 |
x |
8407 |
34 |
20 |
00 |
- - - Dùng cho các loại xe khác thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8407 |
34 |
30 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
10 |
|
8407 |
34 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8407 |
34 |
90 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8407 |
34 |
90 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, chưa lắp ráp hoàn chỉnh |
10 |
x |
8407 |
34 |
90 |
30 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
10 |
x |
8407 |
34 |
90 |
40 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, chưa lắp ráp hoàn chỉnh |
10 |
x |
8407 |
34 |
90 |
50 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên, đã lắp ráp hoàn chỉnh |
10 |
x |
8407 |
34 |
90 |
60 |
- - - - Loại khác, chưa lắp ráp |
10 |
x |
8407 |
34 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác, đã lắp ráp |
10 |
x |
8407 |
90 |
|
|
- Động cơ khác: |
|
|
8407 |
90 |
10 |
00 |
- - Công suất không quá 18,65 kW |
10 |
x |
8407 |
90 |
20 |
00 |
- - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW |
10 |
x |
8407 |
90 |
90 |
00 |
- - Công suất trên 22,38 kW |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.08 |
|
|
|
Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel). |
|
|
8408 |
10 |
|
|
- Động cơ máy thủy: |
|
|
8408 |
10 |
40 |
|
- - Công suất không quá 750 kW: |
|
|
8408 |
10 |
40 |
10 |
- - - Công suất không quá 22,38 kW |
10 |
x |
8408 |
10 |
40 |
20 |
- - - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW |
10 |
x |
8408 |
10 |
40 |
30 |
- - - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW |
10 |
x |
8408 |
10 |
40 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8408 |
10 |
90 |
00 |
- - Công suất trên 750 kW |
10 |
x |
8408 |
20 |
|
|
- Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
|
|
|
|
|
|
- - Công suất không quá 60 kW: |
|
|
8408 |
20 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10 |
10 |
x |
8408 |
20 |
12 |
|
- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8408 |
20 |
12 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8408 |
20 |
12 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8408 |
20 |
12 |
30 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
x |
8408 |
20 |
12 |
40 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
x |
8408 |
20 |
12 |
50 |
- - - - Loại khác, công suất không quá 22,38 kW |
10 |
x |
8408 |
20 |
12 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8408 |
20 |
19 |
|
- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8408 |
20 |
19 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8408 |
20 |
19 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8408 |
20 |
19 |
30 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
x |
8408 |
20 |
19 |
40 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
x |
8408 |
20 |
19 |
50 |
- - - - Loại khác, công suất không quá 22,38 kW |
10 |
x |
8408 |
20 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8408 |
20 |
91 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701.10 |
10 |
x |
8408 |
20 |
92 |
|
- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8408 |
20 |
92 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 (trừ xe thuộc nhóm 8701.10) |
10 |
x |
8408 |
20 |
92 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8408 |
20 |
92 |
30 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
x |
8408 |
20 |
92 |
40 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
x |
8408 |
20 |
92 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8408 |
20 |
99 |
|
- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8408 |
20 |
99 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8408 |
20 |
99 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
x |
8408 |
20 |
99 |
30 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
x |
8408 |
20 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8408 |
90 |
|
|
- Động cơ khác: |
|
|
8408 |
90 |
10 |
00 |
- - Công suất không quá 18,65 kW |
10 |
x |
8408 |
90 |
50 |
00 |
- - Công suất trên 100 kW |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8408 |
90 |
91 |
|
- - - Dùng cho máy dọn đất: |
|
|
8408 |
90 |
91 |
10 |
- - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW |
10 |
x |
8408 |
90 |
91 |
90 |
- - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW |
10 |
x |
8408 |
90 |
92 |
|
- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện: |
|
|
8408 |
90 |
92 |
10 |
- - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW |
10 |
x |
8408 |
90 |
92 |
90 |
- - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW |
10 |
x |
8408 |
90 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8408 |
90 |
99 |
10 |
- - - - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 60 kW |
10 |
x |
8408 |
90 |
99 |
90 |
- - - - Có công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.09 |
|
|
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08. |
|
|
8409 |
10 |
00 |
00 |
- Dùng cho động cơ máy bay |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
8409 |
91 |
|
|
- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho máy dọn đất: |
|
|
8409 |
91 |
11 |
00 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
|
8409 |
91 |
12 |
00 |
- - - - - Thân máy |
10 |
x |
8409 |
91 |
13 |
00 |
- - - - - Ống xi lanh |
10 |
x |
8409 |
91 |
14 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
|
8409 |
91 |
15 |
00 |
- - - - - Piston |
10 |
x |
8409 |
91 |
16 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
8409 |
91 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe của nhóm 87.01: |
|
|
8409 |
91 |
21 |
00 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
|
8409 |
91 |
22 |
00 |
- - - - - Thân máy |
10 |
x |
8409 |
91 |
23 |
00 |
- - - - - Ống xi lanh |
10 |
x |
8409 |
91 |
24 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
|
8409 |
91 |
25 |
00 |
- - - - - Piston |
10 |
x |
8409 |
91 |
26 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
8409 |
91 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe của nhóm 87.11: |
|
|
8409 |
91 |
41 |
00 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
10 |
|
|
|
|
|
- - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
|
|
8409 |
91 |
42 |
00 |
- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu |
10 |
|
8409 |
91 |
43 |
00 |
- - - - - Ống xi lanh |
10 |
|
8409 |
91 |
44 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
|
8409 |
91 |
45 |
00 |
- - - - - Piston |
10 |
|
8409 |
91 |
46 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
|
8409 |
91 |
49 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87: |
|
|
8409 |
91 |
51 |
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng: |
|
|
8409 |
91 |
51 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8409 |
91 |
51 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
x |
8409 |
91 |
51 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
|
|
8409 |
91 |
52 |
|
- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu: |
|
|
8409 |
91 |
52 |
10 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8409 |
91 |
52 |
20 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
x |
8409 |
91 |
52 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
8409 |
91 |
53 |
|
- - - - - Ống xi lanh: |
|
|
8409 |
91 |
53 |
10 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8409 |
91 |
53 |
20 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
x |
8409 |
91 |
53 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
8409 |
91 |
54 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
|
8409 |
91 |
54 |
10 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8409 |
91 |
54 |
20 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
x |
8409 |
91 |
54 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
|
8409 |
91 |
55 |
|
- - - - - Piston: |
|
|
8409 |
91 |
55 |
10 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8409 |
91 |
55 |
20 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
x |
8409 |
91 |
55 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
8409 |
91 |
56 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
|
8409 |
91 |
56 |
10 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8409 |
91 |
56 |
20 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
x |
8409 |
91 |
56 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
8409 |
91 |
59 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8409 |
91 |
59 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8409 |
91 |
59 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
x |
8409 |
91 |
59 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89: |
|
|
|
|
|
|
- - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW: |
|
|
8409 |
91 |
61 |
00 |
- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu |
10 |
x |
8409 |
91 |
62 |
00 |
- - - - - Piston |
10 |
x |
8409 |
91 |
63 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW: |
|
|
8409 |
91 |
64 |
00 |
- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu |
10 |
x |
8409 |
91 |
65 |
00 |
- - - - - Piston |
10 |
x |
8409 |
91 |
66 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Dùng cho động cơ loại khác: |
|
|
8409 |
91 |
71 |
00 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
|
8409 |
91 |
72 |
00 |
- - - - - Thân máy |
10 |
x |
8409 |
91 |
73 |
00 |
- - - - - Ống xi lanh |
10 |
x |
8409 |
91 |
74 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
|
8409 |
91 |
75 |
00 |
- - - - - Piston |
10 |
x |
8409 |
91 |
76 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
8409 |
91 |
79 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8409 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho máy dọn đất: |
|
|
8409 |
99 |
11 |
00 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
|
8409 |
99 |
12 |
00 |
- - - - - Thân máy |
10 |
x |
8409 |
99 |
13 |
00 |
- - - - - Ống xi lanh |
10 |
x |
8409 |
99 |
14 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Piston, chốt trục và chốt piston: |
|
|
8409 |
99 |
15 |
00 |
- - - - - Piston |
10 |
x |
8409 |
99 |
16 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
8409 |
99 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe của nhóm 87.01: |
|
|
8409 |
99 |
21 |
00 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
|
8409 |
99 |
22 |
00 |
- - - - - Thân máy |
10 |
x |
8409 |
99 |
23 |
00 |
- - - - - Ống xi lanh |
10 |
x |
8409 |
99 |
24 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston: |
|
|
8409 |
99 |
25 |
00 |
- - - - - Piston |
10 |
x |
8409 |
99 |
26 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
8409 |
99 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe của Chương 87: |
|
|
8409 |
99 |
41 |
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng: |
|
|
8409 |
99 |
41 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8409 |
99 |
41 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
x |
8409 |
99 |
41 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Thân máy, ống xi lanh, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát: |
|
|
8409 |
99 |
42 |
|
- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu: |
|
|
8409 |
99 |
42 |
10 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8409 |
99 |
42 |
20 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
x |
8409 |
99 |
42 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
8409 |
99 |
43 |
|
- - - - - Ống xi lanh: |
|
|
8409 |
99 |
43 |
10 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8409 |
99 |
43 |
20 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
x |
8409 |
99 |
43 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
8409 |
99 |
44 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
|
8409 |
99 |
44 |
10 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8409 |
99 |
44 |
20 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
x |
8409 |
99 |
44 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston: |
|
|
8409 |
99 |
45 |
|
- - - - - Piston: |
|
|
8409 |
99 |
45 |
10 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8409 |
99 |
45 |
20 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
x |
8409 |
99 |
45 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
8409 |
99 |
46 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
|
8409 |
99 |
46 |
10 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8409 |
99 |
46 |
20 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
x |
8409 |
99 |
46 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
8409 |
99 |
49 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8409 |
99 |
49 |
10 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8409 |
99 |
49 |
20 |
- - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá khác và xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
x |
8409 |
99 |
49 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89: |
|
|
|
|
|
|
- - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW: |
|
|
8409 |
99 |
51 |
00 |
- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu |
10 |
x |
8409 |
99 |
52 |
00 |
- - - - - Piston |
10 |
x |
8409 |
99 |
53 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW: |
|
|
8409 |
99 |
54 |
00 |
- - - - - Thân máy; hộp trục khuỷu |
10 |
x |
8409 |
99 |
55 |
00 |
- - - - - Piston |
10 |
x |
8409 |
99 |
56 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Cho động cơ loại khác: |
|
|
8409 |
99 |
61 |
00 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Thân máy, ống xi lanh, quy lát và nắp quy lát: |
|
|
8409 |
99 |
62 |
00 |
- - - - - Thân máy |
10 |
x |
8409 |
99 |
63 |
00 |
- - - - - Ống xi lanh |
10 |
x |
8409 |
99 |
64 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Piston, chốt trục hoặc chốt piston: |
|
|
8409 |
99 |
65 |
00 |
- - - - - Piston |
10 |
x |
8409 |
99 |
66 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
8409 |
99 |
69 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.10 |
|
|
|
Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước và các bộ điều chỉnh của chúng. |
|
|
|
|
|
|
- Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước: |
|
|
8410 |
11 |
00 |
00 |
- - Công suất không quá 1.000 kW |
10 |
x |
8410 |
12 |
00 |
00 |
- - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW |
10 |
x |
8410 |
13 |
00 |
00 |
- - Công suất trên 10.000 kW |
10 |
x |
8410 |
90 |
00 |
00 |
- Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.11 |
|
|
|
Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác. |
|
|
|
|
|
|
- Tua bin phản lực: |
|
|
8411 |
11 |
00 |
00 |
- - Có lực đẩy không quá 25 kN |
10 |
x |
8411 |
12 |
00 |
00 |
- - Có lực đẩy trên 25 kN |
10 |
x |
|
|
|
|
- Tua bin cánh quạt: |
|
|
8411 |
21 |
00 |
00 |
- - Công suất không quá 1.100 kW |
10 |
x |
8411 |
22 |
00 |
00 |
- - Công suất trên 1.100 kW |
10 |
x |
|
|
|
|
- Các loại tua bin khí khác: |
|
|
8411 |
81 |
00 |
00 |
- - Công suất không quá 5.000 kW |
10 |
x |
8411 |
82 |
00 |
00 |
- - Công suất trên 5.000 kW |
10 |
x |
|
|
|
|
- Bộ phận: |
|
|
8411 |
91 |
00 |
00 |
- - Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt |
10 |
x |
8411 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.12 |
|
|
|
Động cơ và mô tơ khác. |
|
|
8412 |
10 |
00 |
00 |
- Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực |
10 |
x |
|
|
|
|
- Động cơ và mô tơ thủy lực: |
|
|
8412 |
21 |
00 |
00 |
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
10 |
x |
8412 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Động cơ và mô tơ dùng khí nén: |
|
|
8412 |
31 |
00 |
00 |
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
10 |
x |
8412 |
39 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8412 |
80 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
8412 |
90 |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
8412 |
90 |
10 |
00 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8412.10 |
10 |
x |
8412 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.20 |
|
|
|
Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh, và các loại trục cán của chúng. |
|
|
8420 |
10 |
|
|
- Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác: |
|
|
8420 |
10 |
10 |
00 |
- - Thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình: |
|
|
8420 |
10 |
21 |
00 |
- - - Máy là kiểu trục con lăn |
10 |
x |
8420 |
10 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8420 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Bộ phận: |
|
|
8420 |
91 |
|
|
- - Trục cán: |
|
|
8420 |
91 |
10 |
00 |
- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng |
10 |
x |
8420 |
91 |
20 |
00 |
- - - Cho máy là hoặc máy vắt phù hợp sử dụng cho gia đình |
10 |
x |
8420 |
91 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8420 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8420 |
99 |
10 |
00 |
- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các linh kiện của chúng |
10 |
x |
8420 |
99 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8420 |
99 |
90 |
10 |
- - - - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình |
10 |
x |
8420 |
99 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.26 |
|
|
|
Cần cẩu của tầu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu. |
|
|
|
|
|
|
- Cần trục trượt trên giàn trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống: |
|
|
8426 |
11 |
00 |
00 |
- - Cần trục cầu chạy, lắp trên đế cố định |
10 |
x |
8426 |
12 |
00 |
00 |
- - Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống |
10 |
x |
8426 |
19 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8426 |
19 |
10 |
00 |
- - - Cầu trục và cổng trục |
10 |
x |
8426 |
19 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8426 |
20 |
00 |
00 |
- Cần trục tháp |
10 |
x |
8426 |
30 |
00 |
00 |
- Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay |
10 |
x |
|
|
|
|
- Máy khác, loại tự hành: |
|
|
8426 |
41 |
00 |
00 |
- - Chạy bánh lốp |
10 |
x |
8426 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Máy khác: |
|
|
8426 |
91 |
00 |
00 |
- - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ |
10 |
x |
8426 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.27 |
|
|
|
Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng. |
|
|
8427 |
10 |
00 |
00 |
- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện |
10 |
x |
8427 |
20 |
00 |
00 |
- Xe tự hành khác |
10 |
x |
8427 |
90 |
00 |
00 |
- Các loại xe khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.29 |
|
|
|
Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và lu lăn đường, loại tự hành. |
|
|
|
|
|
|
- Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng: |
|
|
8429 |
11 |
00 |
00 |
- - Loại bánh xích |
10 |
x |
8429 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8429 |
20 |
00 |
00 |
- Máy san đất |
10 |
x |
8429 |
30 |
00 |
00 |
- Máy cạp |
10 |
x |
8429 |
40 |
|
|
- Máy đầm và xe lăn đường: |
|
|
8429 |
40 |
10 |
|
- - Xe lăn đường: |
10 |
x |
8429 |
40 |
10 |
10 |
- - - Xe lăn đường có tổng trọng tải khi rung không quá 20 tấn |
10 |
x |
8429 |
40 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8429 |
40 |
30 |
00 |
- - Máy đầm |
10 |
x |
|
|
|
|
- Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất: |
|
|
8429 |
51 |
00 |
00 |
- - Máy xúc ủi đất có gàu lắp phía trước |
10 |
x |
8429 |
52 |
00 |
00 |
- - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o |
10 |
x |
8429 |
59 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.30 |
|
|
|
Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết. |
|
|
8430 |
10 |
00 |
00 |
- Máy đóng cọc và nhổ cọc |
10 |
x |
8430 |
20 |
00 |
00 |
- Máy xới và dọn tuyết |
10 |
x |
|
|
|
|
- Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá: |
|
|
8430 |
31 |
00 |
00 |
- - Loại tự hành |
10 |
x |
8430 |
39 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Máy khoan hoặc máy đào sâu khác: |
|
|
8430 |
41 |
00 |
00 |
- - Loại tự hành |
10 |
x |
8430 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8430 |
49 |
10 |
00 |
- - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan |
10 |
x |
8430 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8430 |
50 |
00 |
00 |
- Máy khác, loại tự hành |
10 |
x |
|
|
|
|
- Máy khác, loại không tự hành: |
|
|
8430 |
61 |
00 |
00 |
- - Máy đầm hoặc máy nén |
10 |
x |
8430 |
69 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.31 |
|
|
|
Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30. |
|
|
8431 |
10 |
|
|
- Của máy thuộc nhóm 84.25: |
|
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
|
8431 |
10 |
13 |
00 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8425.11, 8425.31 hoặc 8425.49.10 |
10 |
x |
8431 |
10 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
|
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt động không bằng điện: |
|
|
8431 |
10 |
22 |
00 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39, 8425.41, 8425.42.10 hoặc 8425.42.90 |
10 |
x |
8431 |
10 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8431 |
20 |
00 |
00 |
- Của máy móc thuộc nhóm 84.27 |
10 |
x |
|
|
|
|
- Của máy móc thuộc nhóm 84.28: |
|
|
8431 |
31 |
|
|
- - Của thang máy nâng hạ theo chiều đứng, tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc cầu thang: |
|
|
8431 |
31 |
10 |
00 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.21, 8428.10.29 hoặc 8428.10.90 |
10 |
x |
8431 |
31 |
20 |
00 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.10.10 hoặc 8428.40.00 |
10 |
x |
8431 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8431 |
39 |
10 |
00 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10 |
10 |
x |
8431 |
39 |
20 |
00 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8428.90 |
10 |
x |
8431 |
39 |
40 |
00 |
- - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, kẹp giữ và bảo quản các tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp |
10 |
x |
8431 |
39 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30: |
|
|
8431 |
41 |
00 |
00 |
- - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp |
10 |
x |
8431 |
42 |
00 |
00 |
- - Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng |
10 |
x |
8431 |
43 |
00 |
00 |
- - Bộ phận của máy khoan hoặc máy đào sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49 |
10 |
x |
8431 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8431 |
49 |
10 |
00 |
- - - Bộ phận của máy thuộc nhóm 84.26 |
10 |
x |
8431 |
49 |
20 |
00 |
- - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp |
10 |
x |
8431 |
49 |
30 |
00 |
- - - Của xe lu lăn đường |
10 |
x |
8431 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.54 |
|
|
|
Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại |
|
|
8454 |
10 |
00 |
00 |
- Lò thổi |
10 |
x |
8454 |
20 |
00 |
00 |
- Khuôn đúc thỏi và nồi rót |
10 |
x |
8454 |
30 |
00 |
00 |
- Máy đúc |
10 |
x |
8454 |
90 |
00 |
00 |
- Bộ phận |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.55 |
|
|
|
Máy cán kim loại và trục cán của nó. |
|
|
8455 |
10 |
00 |
00 |
- Máy cán ống |
10 |
x |
|
|
|
|
- Máy cán loại khác: |
|
|
8455 |
21 |
00 |
00 |
- - Máy cán nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp |
10 |
x |
8455 |
22 |
00 |
00 |
- - Máy cán nguội |
10 |
x |
8455 |
30 |
00 |
00 |
- Trục cán dùng cho máy cán |
10 |
x |
8455 |
90 |
00 |
00 |
- Bộ phận khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.58 |
|
|
|
Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại. |
|
|
|
|
|
|
- Máy tiện ngang: |
|
|
8458 |
11 |
00 |
00 |
- - Điều khiển số |
10 |
x |
8458 |
19 |
00 |
|
- - Loại khác: |
|
|
8458 |
19 |
00 |
10 |
- - - Loại chiều cao tâm không quá 300 mm |
10 |
x |
8458 |
19 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Máy tiện khác: |
|
|
8458 |
91 |
00 |
00 |
- - Điều khiển số |
10 |
x |
8458 |
99 |
00 |
|
- - Loại khác: |
|
|
8458 |
99 |
00 |
10 |
- - - Loại chiều cao tâm không quá 300 mm |
10 |
x |
8458 |
99 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.59 |
|
|
|
Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58. |
|
|
8459 |
10 |
|
|
- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được: |
|
|
8459 |
10 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
8459 |
10 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
|
|
|
|
- Máy khoan loại khác: |
|
|
8459 |
21 |
00 |
00 |
- - Điều khiển số |
10 |
x |
8459 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8459 |
29 |
10 |
00 |
- - - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
8459 |
29 |
20 |
00 |
- - - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
|
|
|
|
- Máy doa-phay khác: |
|
|
8459 |
31 |
00 |
00 |
- - Điều khiển số |
10 |
x |
8459 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8459 |
39 |
10 |
00 |
- - - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
8459 |
39 |
20 |
00 |
- - - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
8459 |
40 |
|
|
- Máy doa khác: |
|
|
8459 |
40 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
8459 |
40 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
|
|
|
|
- Máy phay, kiểu công xôn: |
|
|
8459 |
51 |
00 |
00 |
- - Điều khiển số |
10 |
x |
8459 |
59 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8459 |
59 |
10 |
00 |
- - - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
8459 |
59 |
20 |
00 |
- - - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
|
|
|
|
- Máy phay khác: |
|
|
8459 |
61 |
00 |
00 |
- - Điều khiển số |
10 |
x |
8459 |
69 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8459 |
69 |
10 |
00 |
- - - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
8459 |
69 |
20 |
00 |
- - - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
8459 |
70 |
|
|
- Máy ren hoặc máy ta rô khác: |
|
|
8459 |
70 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
8459 |
70 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.61 |
|
|
|
Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác. |
|
|
8461 |
20 |
|
|
- Máy bào ngang hoặc máy xọc: |
|
|
8461 |
20 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
8461 |
20 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
8461 |
30 |
|
|
- Máy chuốt: |
|
|
8461 |
30 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
8461 |
30 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
8461 |
40 |
|
|
- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối: |
|
|
8461 |
40 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
8461 |
40 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
8461 |
50 |
|
|
- Máy cưa hoặc máy cắt đứt: |
|
|
8461 |
50 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
8461 |
50 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
8461 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8461 |
90 |
10 |
|
- - Hoạt động bằng điện: |
|
|
8461 |
90 |
10 |
10 |
- - - Máy bào |
10 |
x |
8461 |
90 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8461 |
90 |
90 |
|
- - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
8461 |
90 |
90 |
10 |
- - - Máy bào |
10 |
x |
8461 |
90 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.62 |
|
|
|
Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột dập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên. |
|
|
8462 |
10 |
|
|
- Máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy: |
|
|
8462 |
10 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
8462 |
10 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
|
|
|
|
- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép): |
|
|
8462 |
21 |
00 |
00 |
- - Điều khiển số |
10 |
x |
8462 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8462 |
29 |
10 |
00 |
- - - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
8462 |
29 |
20 |
00 |
- - - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
|
|
|
|
- Máy xén (kể cả máy dập) trừ máy cắt (xén) và đột liên hợp: |
|
|
8462 |
31 |
00 |
00 |
- - Điều khiển số |
10 |
x |
8462 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8462 |
39 |
10 |
00 |
- - - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
8462 |
39 |
20 |
00 |
- - - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
|
|
|
|
- Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp: |
|
|
8462 |
41 |
00 |
00 |
- - Điều khiển số |
10 |
x |
8462 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8462 |
49 |
10 |
00 |
- - - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
8462 |
49 |
20 |
00 |
- - - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
8462 |
91 |
00 |
00 |
- - Máy ép thủy lực |
10 |
x |
8462 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8462 |
99 |
10 |
00 |
- - - Máy sản xuất thùng, can và đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động bằng điện |
10 |
x |
8462 |
99 |
20 |
00 |
- - - Máy sản xuất thùng, can và đồ chứa tương tự từ tấm mạ thiếc, hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
8462 |
99 |
50 |
00 |
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện |
10 |
x |
8462 |
99 |
60 |
00 |
- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.67 |
|
|
|
Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện. |
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động bằng khí nén: |
|
|
8467 |
11 |
00 |
00 |
- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập) |
10 |
x |
8467 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Gắn động cơ điện (phần động lực được lắp liền với dụng cụ): |
|
|
8467 |
21 |
00 |
|
- - Khoan các loại: |
|
|
8467 |
21 |
00 |
10 |
- - - Khoan búa cầm tay phòng nổ dùng trong hầm lò |
10 |
x |
8467 |
21 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8467 |
22 |
00 |
00 |
- - Cưa |
10 |
x |
8467 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Dụng cụ khác: |
|
|
8467 |
81 |
00 |
00 |
- - Cưa xích |
10 |
x |
8467 |
89 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Bộ phận: |
|
|
8467 |
91 |
|
|
- - Của cưa xích: |
|
|
8467 |
91 |
10 |
00 |
- - - Của dụng cụ điện cơ gia công bằng tay, có gắn động cơ điện |
10 |
x |
8467 |
91 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8467 |
92 |
00 |
00 |
- - Của dụng cụ hoạt động bằng khí nén |
10 |
x |
8467 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8467 |
99 |
10 |
00 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8467.21, 8467.22 hoặc 8467.29 |
10 |
x |
8467 |
99 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.68 |
|
|
|
Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga. |
|
|
8468 |
10 |
00 |
00 |
- Ống xì cầm tay |
10 |
x |
8468 |
20 |
|
|
- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác: |
|
|
8468 |
20 |
10 |
00 |
- - Dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay |
10 |
x |
8468 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8468 |
80 |
00 |
00 |
- Máy và thiết bị khác |
10 |
x |
8468 |
90 |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
|
|
|
|
- - Của dụng cụ hàn, cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay: |
|
|
8468 |
90 |
11 |
00 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8468.10 |
10 |
x |
8468 |
90 |
12 |
00 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8468.20.10 |
10 |
x |
8468 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.71 |
|
|
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay đầu đọc quang, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
|
|
8471 |
30 |
|
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động, loại xách tay có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình: |
|
|
8471 |
30 |
10 |
00 |
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) |
10 |
x |
8471 |
30 |
20 |
00 |
- - Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook |
10 |
x |
8471 |
30 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
8471 |
30 |
90 |
10 |
- - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid) |
10 |
x |
8471 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác: |
|
|
8471 |
41 |
|
|
- - Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau: |
|
|
8471 |
41 |
10 |
00 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30 |
10 |
x |
8471 |
41 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8471 |
41 |
90 |
10 |
- - - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid) |
10 |
x |
8471 |
41 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8471 |
49 |
|
|
- - Loại khác, ở dạng hệ thống: |
|
|
8471 |
49 |
10 |
00 |
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30 |
10 |
x |
8471 |
49 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8471 |
49 |
90 |
10 |
- - - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid) |
10 |
x |
8471 |
49 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8471 |
50 |
|
|
- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất: |
|
|
8471 |
50 |
10 |
00 |
- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (trừ loại máy xách tay) |
10 |
x |
8471 |
50 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
8471 |
50 |
90 |
10 |
- - - Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid) |
10 |
x |
8471 |
50 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8471 |
60 |
|
|
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ: |
|
|
8471 |
60 |
30 |
00 |
- - Bàn phím máy tính |
10 |
x |
8471 |
60 |
40 |
00 |
- - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng |
10 |
x |
8471 |
60 |
50 |
00 |
- - Máy vẽ |
10 |
x |
8471 |
60 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
8471 |
60 |
90 |
10 |
- - - Máy tính điều khiển phân tán trong các nhà máy công nghiệp (Distributed Control System) |
10 |
x |
8471 |
60 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8471 |
70 |
|
|
- Bộ lưu trữ: |
|
|
8471 |
70 |
10 |
00 |
- - Ổ đĩa mềm |
10 |
x |
8471 |
70 |
20 |
00 |
- - Ổ đĩa cứng |
10 |
x |
8471 |
70 |
30 |
00 |
- - Ổ băng |
10 |
x |
8471 |
70 |
40 |
00 |
- - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R) |
10 |
x |
8471 |
70 |
50 |
00 |
- - Các bộ lưu trữ được định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được, là sản phẩm của công nghệ từ, quang hoặc công nghệ khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8471 |
70 |
91 |
00 |
- - - Hệ thống quản lý dự trữ |
10 |
x |
8471 |
70 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8471 |
80 |
|
|
- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: |
|
|
8471 |
80 |
10 |
00 |
- - Bộ điều khiển và bộ thích ứng |
10 |
x |
8471 |
80 |
70 |
00 |
- - Card âm thanh và card hình ảnh |
10 |
x |
8471 |
80 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8471 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8471 |
90 |
10 |
00 |
- - Máy đọc mã vạch |
10 |
x |
8471 |
90 |
20 |
00 |
- - Máy đọc ký tự quang học, máy quét ảnh hoặc tài liệu |
10 |
x |
8471 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.73 |
|
|
|
Bộ phận và phụ tùng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72. |
|
|
8473 |
10 |
|
|
- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.69: |
|
|
8473 |
10 |
10 |
00 |
- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy xử lý văn bản |
10 |
|
8473 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.70: |
|
|
8473 |
21 |
00 |
00 |
- - Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10, 8470.21 hoặc 8470.29 |
10 |
|
8473 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
8473 |
30 |
|
|
- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.71: |
|
|
8473 |
30 |
10 |
00 |
- - Tấm mạch in đã lắp ráp |
10 |
x |
8473 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8473 |
40 |
|
|
- Bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.72: |
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện: |
|
|
8473 |
40 |
11 |
00 |
- - - Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự động |
10 |
|
8473 |
40 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
8473 |
40 |
20 |
00 |
- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện |
10 |
|
8473 |
50 |
|
|
- Bộ phận và phụ tùng thích hợp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72: |
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện: |
|
|
8473 |
50 |
11 |
00 |
- - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71 |
10 |
x |
8473 |
50 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
8473 |
50 |
20 |
|
- - Dùng cho máy hoạt động không bằng điện: |
|
|
8473 |
50 |
20 |
10 |
- - - Thích hợp dùng cho máy thuộc nhóm 84.71 |
10 |
x |
8473 |
50 |
20 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84.80 |
|
|
|
Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn, mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic. |
|
|
8480 |
10 |
00 |
00 |
- Hộp khuôn đúc kim loại |
10 |
x |
8480 |
20 |
00 |
00 |
- Đế khuôn |
10 |
x |
8480 |
30 |
|
|
- Mẫu làm khuôn: |
|
|
8480 |
30 |
10 |
00 |
- - Bằng đồng |
10 |
x |
8480 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay các bua kim loại: |
|
|
8480 |
41 |
00 |
00 |
- - Loại phun hoặc nén |
10 |
x |
8480 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8480 |
50 |
00 |
00 |
- Khuôn đúc thủy tinh |
10 |
x |
8480 |
60 |
00 |
00 |
- Khuôn đúc khoáng vật |
10 |
x |
|
|
|
|
- Khuôn đúc cao su hoặc plastic: |
|
|
8480 |
71 |
00 |
|
- - Loại phun hoặc nén: |
|
|
8480 |
71 |
00 |
10 |
- - - Khuôn làm đế giầy |
10 |
x |
8480 |
71 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8480 |
79 |
00 |
|
- - Loại khác: |
|
|
8480 |
79 |
00 |
10 |
- - - Khuôn làm đế giầy |
10 |
x |
8480 |
79 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.83 |
|
|
|
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả các khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng). |
|
|
8483 |
10 |
|
|
- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên: |
|
|
8483 |
10 |
10 |
00 |
- - Dùng cho máy dọn đất |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Dùng cho động cơ xe của Chương 87: |
|
|
8483 |
10 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho động cơ xe của nhóm 87.01, trừ loại xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 |
10 |
x |
8483 |
10 |
22 |
00 |
- - - Dùng cho động cơ của xe sử dụng trong nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
10 |
x |
8483 |
10 |
23 |
00 |
- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11 |
10 |
|
8483 |
10 |
24 |
|
- - - Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87: |
|
|
8483 |
10 |
24 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
x |
8483 |
10 |
24 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8483 |
10 |
24 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Dùng cho động cơ đẩy thủy: |
|
|
8483 |
10 |
31 |
00 |
- - - Công suất không quá 22,38 kW |
10 |
x |
8483 |
10 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8483 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8483 |
20 |
|
|
- Gối đỡ, dùng ổ bi hoặc ổ đũa: |
|
|
8483 |
20 |
10 |
|
- - Dùng cho máy dọn đất hoặc xe có động cơ: |
|
|
8483 |
20 |
10 |
10 |
- - - Dùng cho máy dọn đất |
10 |
x |
8483 |
20 |
10 |
90 |
- - - Dùng cho xe có động cơ |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc mã số 8483.20.10.90 dùng cho xe thuộc nhóm 8711 |
10 |
|
8483 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8483 |
30 |
|
|
- Gối đỡ, không dùng ổ bi hay ổ đũa, ổ trượt: |
|
|
8483 |
30 |
10 |
|
- - Dùng cho máy dọn đất hoặc xe có động cơ: |
|
|
8483 |
30 |
10 |
10 |
- - - Dùng cho máy dọn đất |
10 |
x |
8483 |
30 |
10 |
20 |
- - - Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn |
10 |
x |
8483 |
30 |
10 |
30 |
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
x |
8483 |
30 |
10 |
40 |
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8483 |
30 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc mã số 8483.30.10.90 dùng cho xe thuộc nhóm 8711 |
10 |
|
8483 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8483 |
40 |
|
|
- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn: |
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho xe của Chương 87: |
|
|
8483 |
40 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, trừ xe thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 |
10 |
x |
8483 |
40 |
13 |
00 |
- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11 |
10 |
|
8483 |
40 |
14 |
|
- - - Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87: |
|
|
8483 |
40 |
14 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe chở người và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải không quá 5 tấn |
10 |
x |
8483 |
40 |
14 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
x |
8483 |
40 |
14 |
30 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải trên 20 tấn |
10 |
x |
8483 |
40 |
14 |
40 |
- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp) |
10 |
x |
8483 |
40 |
14 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Dùng cho động cơ đẩy thủy: |
|
|
8483 |
40 |
21 |
00 |
- - - Công suất không quá 22,38 kW |
10 |
x |
8483 |
40 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8483 |
40 |
30 |
00 |
- - Dùng cho động cơ của máy dọn đất |
10 |
x |
8483 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8483 |
50 |
00 |
00 |
- Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối pu li |
10 |
x |
8483 |
60 |
00 |
00 |
- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng) |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc mã số 8483.60.00.00 dùng cho xe thuộc nhóm 8711 |
10 |
|
8483 |
90 |
|
|
- Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận: |
|
|
|
|
|
|
- - Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8483.10: |
|
|
8483 |
90 |
11 |
00 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
10 |
x |
8483 |
90 |
13 |
00 |
- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8483 |
90 |
14 |
00 |
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11 |
10 |
|
8483 |
90 |
15 |
00 |
- - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87 |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc mã số 8483.90.15.00 dùng cho xe đạp |
10 |
|
8483 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8483 |
90 |
91 |
00 |
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
10 |
x |
8483 |
90 |
93 |
00 |
- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8483 |
90 |
94 |
00 |
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 87.11 |
10 |
|
8483 |
90 |
95 |
00 |
- - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc Chương 87 |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc mã số 8483.90.95.00 dùng cho xe đạp |
10 |
|
8483 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
84.87 |
|
|
|
Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này. |
|
|
8487 |
10 |
00 |
00 |
- Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt |
10 |
x |
8487 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
85.01 |
|
|
|
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện). |
|
|
8501 |
10 |
|
|
- Động cơ có công suất không quá 37,5 W: |
|
|
|
|
|
|
- - Động cơ một chiều: |
|
|
8501 |
10 |
11 |
|
- - - Động cơ bước: |
|
|
8501 |
10 |
11 |
10 |
- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 |
10 |
x |
8501 |
10 |
11 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8501 |
10 |
12 |
|
- - - Động cơ trục đứng: |
|
|
8501 |
10 |
12 |
10 |
- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 |
10 |
x |
8501 |
10 |
12 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8501 |
10 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8501 |
10 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 |
10 |
x |
8501 |
10 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Động cơ khác, bao gồm cả động cơ vạn năng (một chiều/xoay chiều): |
|
|
8501 |
10 |
91 |
|
- - - Động cơ bước: |
|
|
8501 |
10 |
91 |
10 |
- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 |
10 |
x |
8501 |
10 |
91 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8501 |
10 |
92 |
|
- - - Động cơ trục đứng: |
|
|
8501 |
10 |
92 |
10 |
- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 |
10 |
x |
8501 |
10 |
92 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8501 |
10 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8501 |
10 |
99 |
10 |
- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 |
10 |
x |
8501 |
10 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8501 |
20 |
|
|
- Động cơ đa năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W: |
|
|
|
|
|
|
- - Công suất không quá 1 kW: |
|
|
8501 |
20 |
11 |
|
- - - Công suất trên 746 W: |
|
|
8501 |
20 |
11 |
10 |
- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 |
10 |
x |
8501 |
20 |
11 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8501 |
20 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8501 |
20 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 |
10 |
x |
8501 |
20 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8501 |
20 |
20 |
|
- - Công suất trên 1 kW: |
|
|
8501 |
20 |
20 |
10 |
- - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 |
10 |
x |
8501 |
20 |
20 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều: |
|
|
8501 |
31 |
|
|
- - Công suất không quá 750 W: |
|
|
8501 |
31 |
10 |
00 |
- - - Động cơ |
10 |
x |
8501 |
31 |
20 |
00 |
- - - Máy phát điện |
10 |
x |
8501 |
32 |
00 |
|
- - Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW: |
|
|
8501 |
32 |
00 |
10 |
- - - Công suất trên 37,5 kW |
10 |
x |
8501 |
32 |
00 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8501 |
33 |
00 |
00 |
- - Công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW |
10 |
x |
8501 |
34 |
00 |
00 |
- - Công suất trên 375 kW |
10 |
x |
8501 |
40 |
|
|
- Động cơ điện xoay chiều khác, một pha: |
|
|
8501 |
40 |
10 |
|
- - Công suất không quá 1 kW: |
|
|
8501 |
40 |
10 |
10 |
- - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 |
10 |
x |
8501 |
40 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8501 |
40 |
20 |
00 |
- - Công suất trên 1 kW |
10 |
x |
|
|
|
|
- Động cơ điện xoay chiều khác, đa pha: |
|
|
8501 |
51 |
00 |
|
- - Công suất không quá 750 W: |
|
|
8501 |
51 |
10 |
10 |
- - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 |
10 |
x |
8501 |
51 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8501 |
52 |
|
|
- - Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW: |
|
|
8501 |
52 |
10 |
|
- - - Công suất không quá 1 kW: |
|
|
8501 |
52 |
10 |
10 |
- - - - Loại 3 pha phòng nổ trong hầm lò |
10 |
x |
8501 |
52 |
10 |
20 |
- - - - Loại giảm tốc |
10 |
x |
8501 |
52 |
10 |
30 |
- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 và 85.16 |
10 |
x |
8501 |
52 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8501 |
52 |
20 |
|
- - - Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW: |
|
|
8501 |
52 |
20 |
10 |
- - - - Loại 3 pha phòng nổ trong hầm lò |
10 |
x |
8501 |
52 |
20 |
20 |
- - - - Loại giảm tốc |
10 |
x |
8501 |
52 |
20 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8501 |
52 |
30 |
00 |
- - - Công suất trên 37,5 kW |
10 |
x |
8501 |
53 |
00 |
00 |
- - Công suất trên 75 kW |
10 |
x |
|
|
|
|
- Máy phát điện xoay chiều (máy dao điện): |
|
|
8501 |
61 |
|
|
- - Công suất không quá 75 kVA: |
|
|
8501 |
61 |
10 |
00 |
- - - Công suất không quá 12,5 kVA |
10 |
x |
8501 |
61 |
20 |
00 |
- - - Công suất trên 12,5 kVA |
10 |
x |
8501 |
62 |
|
|
- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA: |
|
|
8501 |
62 |
10 |
00 |
- - - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 150 kVA |
10 |
x |
8501 |
62 |
90 |
00 |
- - - Công suất trên 150 kVA nhưng không quá 375 kVA |
10 |
x |
8501 |
63 |
00 |
00 |
- - Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA |
10 |
x |
8501 |
64 |
00 |
00 |
- - Công suất trên 750 kVA |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
85.02 |
|
|
|
Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay. |
|
|
|
|
|
|
- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc bán diesel): |
|
|
8502 |
11 |
00 |
00 |
- - Công suất không quá 75 kVA |
10 |
x |
8502 |
12 |
|
|
- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA: |
|
|
8502 |
12 |
10 |
00 |
- - - Công suất không quá 125 kVA |
10 |
x |
8502 |
12 |
90 |
00 |
- - - Công suất trên 125 kVA |
10 |
x |
8502 |
13 |
|
|
- - Công suất trên 375 kVA: |
|
|
8502 |
13 |
10 |
00 |
- - - Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên |
10 |
x |
8502 |
13 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8502 |
20 |
|
|
- Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
8502 |
20 |
10 |
00 |
- - Công suất không quá 75 kVA |
10 |
x |
8502 |
20 |
20 |
00 |
- - Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 100 kVA |
10 |
x |
8502 |
20 |
30 |
00 |
- - Công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Công suất trên 10.000 kVA: |
|
|
8502 |
20 |
41 |
00 |
- - - Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên |
10 |
x |
8502 |
20 |
49 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Tổ máy phát điện khác: |
|
|
8502 |
31 |
|
|
- - Chạy bằng sức gió: |
|
|
8502 |
31 |
10 |
00 |
- - - Công suất không quá 10.000 kVA |
10 |
x |
8502 |
31 |
90 |
00 |
- - - Công suất trên 10.000 kVA |
10 |
x |
8502 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8502 |
39 |
10 |
00 |
- - - Công suất không quá 10 kVA |
10 |
x |
8502 |
39 |
20 |
00 |
- - - Công suất trên 10 kVA nhưng không quá 10.000 kVA |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Công suất trên 10.000 kVA: |
|
|
8502 |
39 |
31 |
00 |
- - - - Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên |
10 |
x |
8502 |
39 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8502 |
40 |
00 |
00 |
- Máy biến đổi điện quay |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
85.03 |
|
|
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02. |
|
|
|
|
|
|
- Các bộ phận dùng để sản xuất động cơ điện thuộc nhóm 85.01; các bộ phận của máy phát điện thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02 có công suất từ 10.000 kW trở lên: |
|
|
8503 |
00 |
11 |
00 |
- - Stato dùng cho quạt trần |
10 |
x |
8503 |
00 |
12 |
00 |
- - Bộ phận của động cơ dưới 1,5 kW hoặc trên 75 kW |
10 |
x |
8503 |
00 |
13 |
00 |
- - Bộ phận của động cơ trên 1,5 kW nhưng không quá 75 kW |
10 |
x |
8503 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
85.04 |
|
|
|
Máy biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm. |
|
|
8504 |
10 |
00 |
00 |
- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng |
10 |
|
|
|
|
|
- Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng: |
|
|
8504 |
21 |
|
|
- - Có công suất sử dụng không quá 650 kVA: |
|
|
8504 |
21 |
10 |
00 |
- - - Bộ ổn định điện áp từng nấc; máy biến áp điện dùng cho thiết bị đo lường có công suất sử dụng không quá 5 kVA |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
8504 |
21 |
91 |
00 |
- - - - Có công suất sử dụng trên 10 kVA và điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên |
10 |
x |
8504 |
21 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8504 |
22 |
|
|
- - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA: |
|
|
|
|
|
|
- - - Bộ ổn định điện áp từng nấc: |
|
|
8504 |
22 |
11 |
00 |
- - - - Điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên |
10 |
x |
8504 |
22 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
8504 |
22 |
91 |
00 |
- - - - Điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên |
10 |
x |
8504 |
22 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8504 |
23 |
|
|
- - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA: |
|
|
8504 |
23 |
10 |
00 |
- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA: |
|
|
8504 |
23 |
21 |
00 |
- - - - Không quá 20.000 kVA |
10 |
x |
8504 |
23 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Máy biến điện khác: |
|
|
8504 |
31 |
|
|
- - Có công suất sử dụng không quá 1 kVA: |
|
|
8504 |
31 |
10 |
|
- - - Máy biến áp dùng cho thiết bị đo lường: |
|
|
8504 |
31 |
10 |
10 |
- - - - Loại cao thế |
10 |
x |
8504 |
31 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8504 |
31 |
20 |
|
- - - Máy biến dòng dùng cho thiết bị đo lường: |
|
|
8504 |
31 |
20 |
10 |
- - - - Loại cao thế |
10 |
x |
8504 |
31 |
20 |
20 |
- - - - Máy biến dòng chân sứ 110 - 220 kV |
10 |
x |
8504 |
31 |
20 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8504 |
31 |
30 |
00 |
- - - Máy biến áp quét về (biến áp tần số quét ngược) |
10 |
x |
8504 |
31 |
40 |
00 |
- - - Máy biến áp trung tần |
10 |
x |
8504 |
31 |
50 |
00 |
- - - Máy biến thế tăng/giảm điện áp, biến áp trượt, bộ ổn định điện áp |
10 |
x |
8504 |
31 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8504 |
31 |
90 |
10 |
- - - - Máy biến thế phòng nổ chiếu sáng hầm lò |
10 |
x |
8504 |
31 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8504 |
32 |
|
|
- - Công suất sử dụng trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA: |
|
|
|
|
|
|
- - - Máy biến điện dùng cho thiết bị đo lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá 5 kVA: |
|
|
8504 |
32 |
11 |
|
- - - - Biến áp thích ứng: |
|
|
8504 |
32 |
11 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò |
10 |
x |
8504 |
32 |
11 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
8504 |
32 |
19 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8504 |
32 |
19 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò |
10 |
x |
8504 |
32 |
19 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
8504 |
32 |
20 |
00 |
- - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự |
10 |
x |
8504 |
32 |
30 |
00 |
- - - Loại khác, tần số cao |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác, có công suất sử dụng không quá 10 kVA: |
|
|
8504 |
32 |
41 |
|
- - - - Biến áp thích ứng: |
|
|
8504 |
32 |
41 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò |
10 |
x |
8504 |
32 |
41 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
8504 |
32 |
49 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8504 |
32 |
49 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò |
10 |
x |
8504 |
32 |
49 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác, công suất sử dụng trên 10 kVA: |
|
|
8504 |
32 |
51 |
|
- - - - Biến áp thích ứng: |
|
|
8504 |
32 |
51 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò |
10 |
x |
8504 |
32 |
51 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
8504 |
32 |
59 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8504 |
32 |
59 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô phòng nổ trong hầm lò |
10 |
x |
8504 |
32 |
59 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
8504 |
33 |
|
|
- - Có công suất sử dụng trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA: |
|
|
|
|
|
|
- - - Có điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên: |
|
|
8504 |
33 |
11 |
|
- - - - Biến áp thích ứng: |
|
|
8504 |
33 |
11 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò |
10 |
x |
8504 |
33 |
11 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
8504 |
33 |
19 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8504 |
33 |
19 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò |
10 |
x |
8504 |
33 |
19 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
8504 |
33 |
91 |
|
- - - - Biến áp thích ứng: |
|
|
8504 |
33 |
91 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò |
10 |
x |
8504 |
33 |
91 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
8504 |
33 |
99 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8504 |
33 |
99 |
10 |
- - - - - Máy biến thế khô, trạm biến áp khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò |
10 |
x |
8504 |
33 |
99 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
8504 |
34 |
|
|
- - Có công suất sử dụng trên 500 kVA: |
|
|
|
|
|
|
- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000 kVA: |
|
|
|
|
|
|
- - - - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA, và điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên: |
|
|
8504 |
34 |
11 |
00 |
- - - - - Biến áp thích ứng |
10 |
x |
8504 |
34 |
12 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8504 |
34 |
13 |
00 |
- - - - - Biến áp thích ứng |
10 |
x |
8504 |
34 |
14 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Có công suất sử dụng trên 15.000 kVA: |
|
|
8504 |
34 |
21 |
00 |
- - - - Biến áp thích ứng |
10 |
x |
8504 |
34 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8504 |
40 |
|
|
- Máy biến đổi điện tĩnh: |
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng và thiết bị viễn thông: |
|
|
8504 |
40 |
11 |
00 |
- - - Bộ nguồn cấp điện liên tục (UPS) |
10 |
|
8504 |
40 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8504 |
40 |
20 |
00 |
- - Máy nạp ắc quy, pin có công suất danh định trên 100 kVA |
10 |
x |
8504 |
40 |
30 |
00 |
- - Bộ chỉnh lưu khác |
10 |
x |
8504 |
40 |
40 |
00 |
- - Bộ nghịch lưu |
10 |
x |
8504 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Máy sạc pin thuộc nhóm 8504.40 dùng cho điện thoại di động, máy ảnh |
10 |
|
8504 |
50 |
|
|
- Cuộn cảm khác: |
|
|
8504 |
50 |
10 |
00 |
- - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng và thiết bị viễn thông |
10 |
x |
8504 |
50 |
20 |
00 |
- - Cuộn cảm cố định kiểu chip khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8504 |
50 |
91 |
00 |
- - - Có công suất sử dụng trên 2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVA |
10 |
x |
8504 |
50 |
92 |
00 |
- - - Có công suất sử dụng trên 10.000 kVA |
10 |
x |
8504 |
50 |
93 |
00 |
- - - Có công suất sử dụng không quá 2.500 kVA |
10 |
x |
8504 |
90 |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
8504 |
90 |
10 |
00 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.10 |
10 |
|
8504 |
90 |
20 |
00 |
- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10 |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc mã số 8504.90.20.00 là bộ phận của bộ nguồn cung cấp điện liên tục UPS |
10 |
|
|
|
|
|
- - Dùng cho máy biến thế điện có công suất không quá 10.000 kVA: |
|
|
8504 |
90 |
31 |
00 |
- - - Tấm tản nhiệt kiểu khối (panel); tản nhiệt kiểu ống có mặt cắt hình ống dẹt đã lắp ráp để phân phối và công suất biến thế |
10 |
x |
8504 |
90 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000 kVA: |
|
|
8504 |
90 |
41 |
00 |
- - - Tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt có mặt cắt hình dẹt đã lắp ráp cho biến áp phân phối và biến áp nguồn |
10 |
x |
8504 |
90 |
49 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8504 |
90 |
50 |
00 |
- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500 kVA |
10 |
x |
8504 |
90 |
60 |
00 |
- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500 kVA |
10 |
x |
8504 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc mã số 8504.90.90.00 là bộ phận của bộ nguồn cung cấp điện liên tục UPS |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85.35 |
|
|
|
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1.000 V |
|
|
8535 |
10 |
00 |
00 |
- Cầu chì |
10 |
x |
|
|
|
|
- Bộ ngắt mạch tự động: |
|
|
8535 |
21 |
|
|
- - Có điện áp dưới 72,5 kV: |
|
|
8535 |
21 |
10 |
|
- - - Loại hộp đúc: |
|
|
8535 |
21 |
10 |
10 |
- - - - Loại có dòng định mức từ 400 A trở lên |
10 |
x |
8535 |
21 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8535 |
21 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8535 |
21 |
90 |
10 |
- - - - Loại có dòng định mức từ 400 A trở lên |
10 |
x |
8535 |
21 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8535 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8535 |
30 |
|
|
- Cầu dao cách ly và bộ phận đóng - ngắt điện khác: |
|
|
8535 |
30 |
10 |
|
- - Dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng không quá 40 kV: |
|
|
8535 |
30 |
10 |
10 |
- - - Dao cách ly đến 36 kV |
10 |
x |
8535 |
30 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8535 |
30 |
20 |
00 |
- - Dùng cho điện áp từ 66 kV trở lên |
10 |
x |
8535 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8535 |
40 |
00 |
00 |
- Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt quá điện áp xung |
10 |
x |
8535 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8535 |
90 |
10 |
00 |
- - Đầu nối bằng sứ, bộ chuyển đổi đầu nối điện, đầu nối và đầu cuối dùng để phân phối điện hoặc máy biến áp nguồn |
10 |
x |
8535 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
85.36 |
|
|
|
Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi hoặc cáp quang. |
|
|
8536 |
10 |
|
|
- Cầu chì: |
|
|
8536 |
10 |
10 |
00 |
- - Cầu chì nhiệt; cầu chì thuỷ tinh |
10 |
|
8536 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
+ Riêng: Cầu chì (12KV, 24KV, 36KV từ 6A trở lên) thuộc nhóm 8536.10 |
10 |
x |
8536 |
20 |
|
|
- Bộ ngắt mạch tự động: |
|
|
8536 |
20 |
10 |
|
- - Loại hộp đúc: |
|
|
8536 |
20 |
10 |
10 |
- - - Khởi động từ phòng nổ hầm lò |
10 |
|
8536 |
20 |
10 |
20 |
- - - Áp tô mát có dòng điện trên 1000 A |
10 |
|
8536 |
20 |
10 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
8536 |
20 |
20 |
00 |
- - Để lắp ghép với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16 |
10 |
|
8536 |
20 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
8536 |
20 |
90 |
10 |
- - - Khởi động từ phòng nổ hầm lò |
10 |
|
8536 |
20 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
8536 |
30 |
00 |
|
- Thiết bị bảo vệ mạch điện khác: |
|
|
8536 |
30 |
00 |
10 |
- - Bộ chống sét |
10 |
|
8536 |
30 |
00 |
20 |
- - Áp tô mát phòng nổ trong hầm lò |
10 |
|
8536 |
30 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- Rơ-le: |
|
|
8536 |
41 |
00 |
00 |
- - Dùng cho điện áp không quá 60 V |
10 |
|
8536 |
49 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
8536 |
50 |
|
|
- Cầu dao khác: |
|
|
8536 |
50 |
20 |
00 |
- - Cầu dao tự động ngắt khi có hiện tượng rò điện và quá tải |
10 |
|
|
|
|
|
- - Ngắt mạch và vành đổi chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; công tắc micro; công tắc nguồn máy thu hình hoặc thu thanh; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt, công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hoà không khí: |
|
|
8536 |
50 |
31 |
00 |
- - - Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; của loại dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh |
10 |
|
8536 |
50 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
8536 |
50 |
40 |
00 |
- - Công tắc mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò rán nướng |
10 |
|
8536 |
50 |
50 |
00 |
- - Công tắc điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1000 V; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A |
10 |
|
|
|
|
|
- - Bộ phận đóng-ngắt mạch dùng trong mạng điện gia đình điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng định danh không quá 20 A : |
|
|
8536 |
50 |
61 |
00 |
- - - Của loại dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A |
10 |
|
8536 |
50 |
69 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8536 |
50 |
91 |
00 |
- - - Thiết bị khởi động dùng cho mô tơ điện hoặc cầu chì ngắt mạch và ngắt mạch cầu chì dùng cho quạt điện |
10 |
|
8536 |
50 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8536 |
50 |
99 |
10 |
- - - - Bóng phóng điện để lắp ghép tắc te (starter) 110V |
10 |
|
8536 |
50 |
99 |
20 |
- - - - Cầu dao nhạy khói |
10 |
|
8536 |
50 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- Đui đèn, phích cắm và ổ cắm: |
|
|
8536 |
61 |
|
|
- - Đui đèn: |
|
|
8536 |
61 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho đèn com-pac hoặc đèn ha-lo-gien |
10 |
|
8536 |
61 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8536 |
69 |
|
|
- - - Phích cắm điện thoại: |
|
|
8536 |
69 |
11 |
00 |
- - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A |
10 |
|
8536 |
69 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - - Đầu cắm tín hiệu hình/tiếng và đầu cắm đèn chân không dùng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh: |
|
|
8536 |
69 |
21 |
00 |
- - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị radio |
10 |
|
8536 |
69 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - - Đầu cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in: |
|
|
8536 |
69 |
31 |
00 |
- - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh |
10 |
|
8536 |
69 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
8536 |
69 |
91 |
00 |
- - - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho thiết bị thu thanh |
10 |
|
8536 |
69 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
8536 |
70 |
00 |
|
- Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang: |
|
|
8536 |
70 |
00 |
10 |
- - Bằng plastic |
10 |
|
8536 |
70 |
00 |
20 |
- - Bằng đồng |
10 |
|
8536 |
70 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
|
8536 |
90 |
|
|
- Thiết bị khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober): |
|
|
8536 |
90 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh |
10 |
|
8536 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - Hộp đấu nối: |
|
|
8536 |
90 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio |
10 |
|
8536 |
90 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - Đầu nối cáp gồm một phích cắm kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ thích ứng (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều: |
|
|
8536 |
90 |
31 |
00 |
- - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị radio |
10 |
|
8536 |
90 |
39 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8536 |
90 |
91 |
|
- - - Dùng cho gia đình, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A; dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh: |
|
|
8536 |
90 |
91 |
10 |
- - - - Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại |
10 |
|
8536 |
90 |
91 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
8536 |
90 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8536 |
90 |
99 |
10 |
- - - - Phiến đầu nối và khối đầu nối cáp điện thoại |
10 |
|
8536 |
90 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
+Riêng: Loại thuộc nhóm 8536 là cầu dao cách ly trung thế, cao thế; đầu cáp, đầu hộp nối cáp ngầm trung thế cao thế |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
86.01 |
|
|
|
Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện. |
|
|
8601 |
10 |
00 |
00 |
- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài |
10 |
x |
8601 |
20 |
00 |
00 |
- Loại chạy bằng ắc qui điện |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
86.02 |
|
|
|
Đầu máy đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy. |
|
|
8602 |
10 |
00 |
00 |
- Đầu máy chạy diesel |
10 |
x |
8602 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
86.03 |
|
|
|
Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa hàng và toa hành lý, trừ loại thuộc nhóm 86.04. |
|
|
8603 |
10 |
00 |
00 |
- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài |
10 |
x |
8603 |
90 |
00 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
8604 |
00 |
00 |
00 |
Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện, loại tự hành hoặc không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tầu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray). |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
8605 |
00 |
00 |
00 |
Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành; toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04). |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
86.06 |
|
|
|
Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành. |
|
|
8606 |
10 |
00 |
00 |
- Toa xi téc và các loại toa tương tự |
10 |
x |
8606 |
30 |
00 |
00 |
- Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10 |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
8606 |
91 |
00 |
00 |
- - Loại có nắp đậy và đóng kín |
10 |
x |
8606 |
92 |
00 |
00 |
- - Loại mở, với các mặt bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60cm |
10 |
x |
8606 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
86.07 |
|
|
|
Các bộ phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện. |
|
|
|
|
|
|
- Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe và các phụ tùng của chúng: |
|
|
8607 |
11 |
00 |
00 |
- - Giá chuyển hướng và trục bitxen của đầu máy |
10 |
x |
8607 |
12 |
00 |
00 |
- - Giá chuyển hướng và trục bitxen khác |
10 |
x |
8607 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác, kể cả các phụ tùng |
10 |
x |
|
|
|
|
- Phanh và các phụ tùng phanh: |
|
|
8607 |
21 |
00 |
00 |
- - Phanh hơi và phụ tùng phanh hơi |
10 |
x |
8607 |
29 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8607 |
30 |
00 |
00 |
- Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn, và phụ tùng của chúng |
10 |
x |
|
|
|
|
- Các bộ phận khác: |
|
|
8607 |
91 |
00 |
00 |
- - Của đầu máy |
10 |
x |
8607 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
86.08 |
|
|
|
Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các điểm đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên |
|
|
8608 |
00 |
20 |
00 |
- Thiết bị cơ điện |
10 |
x |
8608 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
86.09 |
|
|
|
Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức. |
|
|
8609 |
00 |
10 |
00 |
- Bằng kim loại |
10 |
x |
8609 |
00 |
20 |
00 |
- Bằng gỗ |
10 |
x |
8609 |
00 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
87.01 |
|
|
|
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09). |
|
|
8701 |
10 |
|
|
- Máy kéo cầm tay: |
|
|
|
|
|
|
- - Công suất không quá 22,5 kW: |
|
|
8701 |
10 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho nông nghiệp |
10 |
x |
8701 |
10 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Công suất trên 22,5 kW: |
|
|
8701 |
10 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho nông nghiệp |
10 |
x |
8701 |
10 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8701 |
20 |
|
|
- Máy kéo đường bộ dùng cho bán rơ móc (rơ móc 1 trục): |
|
|
8701 |
20 |
10 |
|
- - Dạng CKD: |
|
|
8701 |
20 |
10 |
00 |
- - - Loại dung tích xi lanh dưới 1.100 cc |
10 |
x |
8701 |
20 |
10 |
90 |
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc |
10 |
x |
8701 |
20 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
8701 |
20 |
90 |
10 |
- - - Loại có dung tích xi lanh dưới 1.100 cc |
10 |
x |
8701 |
20 |
90 |
90 |
- - - Loại có dung tích xi lanh trên 1.100 cc |
10 |
x |
8701 |
30 |
|
|
- Máy kéo bánh xích: |
|
|
8701 |
30 |
10 |
00 |
- - Dung tích xi lanh không quá 1.100 cc |
10 |
x |
8701 |
30 |
20 |
00 |
- - Dung tích xi lanh trên 1.100 cc |
10 |
x |
8701 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Máy kéo nông nghiệp: |
|
|
8701 |
90 |
11 |
00 |
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc |
10 |
x |
8701 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8701 |
90 |
91 |
00 |
- - - Loại dung tích xi lanh không quá 1.100 cc |
10 |
x |
8701 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại dung tích xi lanh trên 1.100 cc |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
87.02 |
|
|
|
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe. |
|
|
8702 |
10 |
|
|
- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
|
|
|
|
- - Dạng CKD: |
|
|
8702 |
10 |
11 |
00 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn |
10 |
x |
8702 |
10 |
12 |
00 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn |
10 |
x |
8702 |
10 |
13 |
00 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn |
10 |
x |
8702 |
10 |
14 |
00 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8702 |
10 |
21 |
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
|
8702 |
10 |
21 |
10 |
- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên |
10 |
x |
8702 |
10 |
21 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8702 |
10 |
22 |
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn: |
|
|
8702 |
10 |
22 |
10 |
- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên |
10 |
x |
8702 |
10 |
22 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8702 |
10 |
23 |
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
|
8702 |
10 |
23 |
10 |
- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên |
10 |
x |
8702 |
10 |
23 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8702 |
10 |
24 |
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
|
8702 |
10 |
24 |
10 |
- - - - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên |
10 |
x |
8702 |
10 |
24 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8702 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Xe buýt được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay, loại chở từ 30 người trở lên: |
|
|
8702 |
90 |
11 |
00 |
- - - Dạng CKD |
10 |
x |
8702 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8702 |
90 |
91 |
00 |
- - - Dạng CKD |
10 |
x |
8702 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
87.03 |
|
|
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua. |
|
|
8703 |
10 |
|
|
- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự: |
|
|
8703 |
10 |
10 |
00 |
- - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies) |
10 |
x |
8703 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
8703 |
21 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc: |
|
|
8703 |
21 |
10 |
00 |
- - - Xe ô tô đua nhỏ |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
|
|
8703 |
21 |
21 |
00 |
- - - - Dạng CKD |
10 |
x |
8703 |
21 |
29 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8703 |
21 |
30 |
00 |
- - - Xe khác, dạng CKD |
10 |
x |
8703 |
21 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8703 |
21 |
90 |
10 |
- - - - Xe tang lễ |
10 |
x |
8703 |
21 |
90 |
20 |
- - - - Xe chở tù |
10 |
x |
8703 |
21 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8703 |
22 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc: |
|
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van): |
|
|
8703 |
22 |
11 |
00 |
- - - - Dạng CKD |
10 |
x |
8703 |
22 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8703 |
22 |
20 |
00 |
- - - Xe khác, dạng CKD |
10 |
x |
8703 |
22 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8703 |
22 |
90 |
10 |
- - - - Xe cứu thương |
5 |
|
8703 |
22 |
90 |
20 |
- - - - Xe tang lễ |
10 |
x |
8703 |
22 |
90 |
30 |
- - - - Xe chở tù |
10 |
x |
8703 |
22 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8703 |
23 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc: |
|
|
8703 |
23 |
10 |
00 |
- - - Xe cứu thương |
5 |
|
8703 |
23 |
20 |
00 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
x |
8703 |
23 |
30 |
00 |
- - - Xe chở tù |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
|
8703 |
23 |
41 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
10 |
x |
8703 |
23 |
42 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
10 |
x |
8703 |
23 |
43 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
10 |
x |
8703 |
23 |
44 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
|
8703 |
23 |
51 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
10 |
x |
8703 |
23 |
52 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
10 |
x |
8703 |
23 |
53 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
10 |
x |
8703 |
23 |
54 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô khác, dạng CKD: |
|
|
8703 |
23 |
61 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
10 |
x |
8703 |
23 |
62 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
10 |
x |
8703 |
23 |
63 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
10 |
x |
8703 |
23 |
64 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
8703 |
23 |
91 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc |
10 |
x |
8703 |
23 |
92 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc |
10 |
x |
8703 |
23 |
93 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc |
10 |
x |
8703 |
23 |
94 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên |
10 |
x |
8703 |
24 |
|
|
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc: |
|
|
8703 |
24 |
10 |
00 |
- - - Xe cứu thương |
5 |
|
8703 |
24 |
20 |
00 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
x |
8703 |
24 |
30 |
00 |
- - - Xe chở tù |
10 |
x |
8703 |
24 |
40 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD |
10 |
x |
8703 |
24 |
50 |
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
|
|
8703 |
24 |
50 |
10 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu) |
10 |
x |
8703 |
24 |
50 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8703 |
24 |
60 |
00 |
- - - Xe khác, dạng CKD |
10 |
x |
8703 |
24 |
90 |
|
- - - Loại khác |
|
|
8703 |
24 |
90 |
10 |
- - - - Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu) |
10 |
x |
8703 |
24 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
8703 |
31 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: |
|
|
8703 |
31 |
10 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD |
10 |
x |
8703 |
31 |
20 |
00 |
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác |
10 |
x |
8703 |
31 |
30 |
00 |
- - - Xe loại khác, dạng CKD |
10 |
x |
8703 |
31 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8703 |
31 |
90 |
10 |
- - - - Xe cứu thương |
5 |
|
8703 |
31 |
90 |
20 |
- - - - Xe tang lễ |
10 |
x |
8703 |
31 |
90 |
30 |
- - - - Xe chở tù |
10 |
x |
8703 |
31 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8703 |
32 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc: |
|
|
8703 |
32 |
10 |
00 |
- - - Xe cứu thương |
5 |
|
8703 |
32 |
20 |
00 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
x |
8703 |
32 |
30 |
00 |
- - - Xe chở tù |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
|
8703 |
32 |
41 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
10 |
x |
8703 |
32 |
49 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
|
8703 |
32 |
51 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
10 |
x |
8703 |
32 |
59 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Xe khác, dạng CKD: |
|
|
8703 |
32 |
61 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
10 |
x |
8703 |
32 |
69 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
8703 |
32 |
91 |
00 |
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
10 |
x |
8703 |
32 |
99 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8703 |
33 |
|
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc: |
|
|
8703 |
33 |
10 |
00 |
- - - Xe cứu thương |
5 |
|
8703 |
33 |
20 |
00 |
- - - Xe tang lễ |
10 |
x |
8703 |
33 |
30 |
00 |
- - - Xe chở tù |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
|
8703 |
33 |
41 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
10 |
x |
8703 |
33 |
42 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
|
8703 |
33 |
51 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc |
10 |
x |
8703 |
33 |
52 |
00 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
10 |
x |
8703 |
33 |
60 |
00 |
- - - Xe khác, dạng CKD |
10 |
x |
8703 |
33 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8703 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8703 |
90 |
10 |
00 |
- - Xe cứu thương |
5 |
|
8703 |
90 |
20 |
00 |
- - Xe tang lễ |
10 |
x |
8703 |
90 |
30 |
00 |
- - Xe chở tù |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD: |
|
|
8703 |
90 |
41 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
10 |
x |
8703 |
90 |
42 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
10 |
x |
8703 |
90 |
43 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
10 |
x |
8703 |
90 |
44 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác: |
|
|
8703 |
90 |
51 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc |
10 |
x |
8703 |
90 |
52 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc |
10 |
x |
8703 |
90 |
53 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc |
10 |
x |
8703 |
90 |
54 |
00 |
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc |
10 |
x |
8703 |
90 |
60 |
00 |
- - Xe khác, dạng CKD |
10 |
x |
8703 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
87.04 |
|
|
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa. |
|
|
8704 |
10 |
|
|
- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ: |
|
|
|
|
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: |
|
|
8704 |
10 |
11 |
00 |
- - - Dạng CKD |
10 |
x |
8704 |
10 |
12 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8704 |
10 |
12 |
10 |
- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
x |
8704 |
10 |
12 |
20 |
- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
|
|
8704 |
10 |
12 |
30 |
- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
x |
8704 |
10 |
12 |
90 |
- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
|
8704 |
10 |
21 |
00 |
- - - Dạng CKD |
10 |
x |
8704 |
10 |
22 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8704 |
10 |
22 |
10 |
- - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn |
10 |
x |
8704 |
10 |
22 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel): |
|
|
8704 |
21 |
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD: |
|
|
8704 |
21 |
11 |
00 |
- - - - Xe đông lạnh |
10 |
x |
8704 |
21 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
8704 |
21 |
21 |
00 |
- - - - Xe đông lạnh |
10 |
x |
8704 |
21 |
22 |
00 |
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
10 |
x |
8704 |
21 |
23 |
00 |
- - - - Xe xi téc |
10 |
x |
8704 |
21 |
29 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8704 |
21 |
29 |
10 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
10 |
x |
8704 |
21 |
29 |
20 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bùn |
10 |
x |
8704 |
21 |
29 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
8704 |
22 |
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
|
8704 |
22 |
11 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
10 |
x |
8704 |
22 |
19 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8704 |
22 |
21 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
10 |
x |
8704 |
22 |
22 |
00 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
10 |
x |
8704 |
22 |
23 |
00 |
- - - - - Xe xi téc |
10 |
x |
8704 |
22 |
29 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
|
8704 |
22 |
29 |
10 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
10 |
x |
8704 |
22 |
29 |
20 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn |
10 |
x |
8704 |
22 |
29 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
|
8704 |
22 |
31 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
10 |
x |
8704 |
22 |
39 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8704 |
22 |
41 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
10 |
x |
8704 |
22 |
42 |
00 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
10 |
x |
8704 |
22 |
43 |
00 |
- - - - - Xe xi téc |
10 |
x |
8704 |
22 |
49 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
|
8704 |
22 |
49 |
10 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
10 |
x |
8704 |
22 |
49 |
20 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn |
10 |
x |
8704 |
22 |
49 |
30 |
- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn |
10 |
x |
8704 |
22 |
49 |
90 |
- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
x |
8704 |
23 |
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: |
|
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn: |
|
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
|
8704 |
23 |
11 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
10 |
x |
8704 |
23 |
19 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8704 |
23 |
21 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
10 |
x |
8704 |
23 |
22 |
00 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
10 |
x |
8704 |
23 |
23 |
00 |
- - - - - Xe xi téc |
10 |
x |
8704 |
23 |
29 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
|
8704 |
23 |
29 |
10 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
10 |
x |
8704 |
23 |
29 |
20 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn |
10 |
x |
8704 |
23 |
29 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
|
8704 |
23 |
31 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
10 |
x |
8704 |
23 |
39 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8704 |
23 |
41 |
|
- - - - - Xe đông lạnh: |
|
|
8704 |
23 |
41 |
10 |
- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn |
10 |
x |
8704 |
23 |
41 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
8704 |
23 |
42 |
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: |
|
|
8704 |
23 |
42 |
10 |
- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn |
10 |
x |
8704 |
23 |
42 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
8704 |
23 |
43 |
|
- - - - - Xe xi téc: |
|
|
8704 |
23 |
43 |
10 |
- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn |
10 |
x |
8704 |
23 |
43 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
8704 |
23 |
49 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
|
8704 |
23 |
49 |
10 |
- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn |
10 |
x |
8704 |
23 |
49 |
20 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn |
10 |
x |
8704 |
23 |
49 |
30 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn |
10 |
x |
8704 |
23 |
49 |
90 |
- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
|
8704 |
31 |
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD: |
|
|
8704 |
31 |
11 |
00 |
- - - - Xe đông lạnh |
10 |
x |
8704 |
31 |
19 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
8704 |
31 |
21 |
00 |
- - - - Xe đông lạnh |
10 |
x |
8704 |
31 |
22 |
00 |
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
10 |
x |
8704 |
31 |
23 |
00 |
- - - - Xe xi téc |
10 |
x |
8704 |
31 |
29 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8704 |
31 |
29 |
10 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
10 |
x |
8704 |
31 |
29 |
20 |
- - - - - Xe thiết kế để chở bùn |
10 |
x |
8704 |
31 |
29 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
8704 |
32 |
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn: |
|
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn: |
|
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
|
8704 |
32 |
11 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
10 |
x |
8704 |
32 |
19 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8704 |
32 |
21 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
10 |
x |
8704 |
32 |
22 |
00 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
10 |
x |
8704 |
32 |
23 |
00 |
- - - - - Xe xi téc |
10 |
x |
8704 |
32 |
29 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
|
8704 |
32 |
29 |
10 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
10 |
x |
8704 |
32 |
29 |
20 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn |
10 |
x |
8704 |
32 |
29 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
|
8704 |
32 |
31 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
10 |
x |
8704 |
32 |
39 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8704 |
32 |
41 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
10 |
x |
8704 |
32 |
42 |
00 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
10 |
x |
8704 |
32 |
43 |
00 |
- - - - - Xe xi téc |
10 |
x |
8704 |
32 |
49 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
|
8704 |
32 |
49 |
10 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
10 |
x |
8704 |
32 |
49 |
20 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn |
10 |
x |
8704 |
32 |
49 |
30 |
- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn |
10 |
x |
8704 |
32 |
49 |
90 |
- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn: |
|
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
|
8704 |
32 |
51 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
10 |
x |
8704 |
32 |
59 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8704 |
32 |
61 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
10 |
x |
8704 |
32 |
62 |
00 |
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải |
10 |
x |
8704 |
32 |
63 |
00 |
- - - - - Xe xi téc |
10 |
x |
8704 |
32 |
69 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
|
8704 |
32 |
69 |
10 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời |
10 |
x |
8704 |
32 |
69 |
20 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn |
10 |
x |
8704 |
32 |
69 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn: |
|
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD: |
|
|
8704 |
32 |
71 |
00 |
- - - - - Xe đông lạnh |
10 |
x |
8704 |
32 |
79 |
00 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8704 |
32 |
81 |
|
- - - - - Xe đông lạnh: |
|
|
8704 |
32 |
81 |
10 |
- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn |
10 |
x |
8704 |
32 |
81 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
8704 |
32 |
82 |
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải: |
|
|
8704 |
32 |
82 |
10 |
- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn |
10 |
x |
8704 |
32 |
82 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
8704 |
32 |
83 |
|
- - - - - Xe xi téc: |
|
|
8704 |
32 |
83 |
10 |
- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn |
10 |
x |
8704 |
32 |
83 |
90 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
x |
8704 |
32 |
89 |
|
- - - - - Loại khác: |
|
|
8704 |
32 |
89 |
10 |
- - - - - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn |
10 |
x |
8704 |
32 |
89 |
20 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bùn, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn |
10 |
x |
8704 |
32 |
89 |
30 |
- - - - - - Xe thiết kế để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn |
10 |
x |
8704 |
32 |
89 |
90 |
- - - - - - Loại khác, có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 45 tấn |
10 |
x |
8704 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8704 |
90 |
10 |
00 |
- - Dạng CKD |
10 |
x |
8704 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
8704 |
90 |
90 |
10 |
- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
x |
8704 |
90 |
90 |
20 |
- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
10 |
x |
8704 |
90 |
90 |
30 |
- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
x |
8704 |
90 |
90 |
40 |
- - - Loại có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn |
10 |
x |
8704 |
90 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
87.05 |
|
|
|
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang). |
|
|
8705 |
10 |
00 |
00 |
- Xe cần cẩu |
10 |
x |
8705 |
20 |
00 |
00 |
- Xe cần trục khoan |
10 |
x |
8705 |
30 |
00 |
00 |
- Xe cứu hỏa |
10 |
x |
8705 |
40 |
00 |
00 |
- Xe trộn bê tông |
10 |
x |
8705 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8705 |
90 |
50 |
00 |
- - Xe làm sạch đường, kể cả xe hút bùn, bể phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun tưới các loại |
10 |
x |
8705 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
8705 |
90 |
90 |
10 |
- - - Xe thiết kế chở tiền |
10 |
x |
8705 |
90 |
90 |
20 |
- - - Xe điều chế chất nổ lưu động |
10 |
x |
8705 |
90 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
87.08 |
|
|
|
Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05. |
|
|
8708 |
10 |
|
|
- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó: |
|
|
8708 |
10 |
10 |
00 |
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8708 |
10 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
8708 |
10 |
90 |
10 |
- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
10 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể cả ca-bin): |
|
|
8708 |
21 |
|
|
- - Dây đai an toàn: |
|
|
8708 |
21 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
10 |
|
8708 |
21 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
29 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Các bộ phận để lắp vào cửa xe: |
|
|
8708 |
29 |
11 |
00 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8708 |
29 |
12 |
00 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
10 |
|
8708 |
29 |
13 |
|
- - - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
8708 |
29 |
13 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
29 |
13 |
20 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
8708 |
29 |
13 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
29 |
19 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8708 |
29 |
19 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
29 |
19 |
20 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
8708 |
29 |
19 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
29 |
20 |
00 |
- - - Bộ phận của dây đai an toàn |
10 |
|
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
8708 |
29 |
91 |
00 |
- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
10 |
x |
8708 |
29 |
92 |
00 |
- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8708 |
29 |
93 |
00 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
10 |
|
8708 |
29 |
99 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8708 |
29 |
99 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
29 |
99 |
20 |
- - - - - Dùng cho xe chở người dưới 16 chỗ |
10 |
|
8708 |
29 |
99 |
30 |
- - - - - Thùng xe vận tải hàng hoá |
10 |
|
8708 |
29 |
99 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
30 |
|
|
- Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó: |
|
|
8708 |
30 |
10 |
00 |
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8708 |
30 |
20 |
00 |
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
10 |
|
8708 |
30 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
8708 |
30 |
90 |
10 |
- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
30 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
40 |
|
|
- Hộp số và bộ phận của nó: |
|
|
|
|
|
|
- - Hộp số, chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8708 |
40 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
10 |
x |
8708 |
40 |
12 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
8708 |
40 |
12 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
x |
8708 |
40 |
12 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
x |
8708 |
40 |
12 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8708 |
40 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8708 |
40 |
19 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8708 |
40 |
19 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
x |
8708 |
40 |
19 |
30 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
x |
8708 |
40 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8708 |
40 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
10 |
x |
8708 |
40 |
22 |
00 |
- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8708 |
40 |
23 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
10 |
x |
8708 |
40 |
24 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
8708 |
40 |
24 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
x |
8708 |
40 |
24 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
x |
8708 |
40 |
24 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8708 |
40 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8708 |
40 |
29 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
x |
8708 |
40 |
29 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
x |
8708 |
40 |
29 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8708 |
40 |
90 |
|
- - Bộ phận: |
|
|
8708 |
40 |
90 |
10 |
- - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
10 |
x |
8708 |
40 |
90 |
20 |
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
x |
8708 |
40 |
90 |
30 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
10 |
x |
8708 |
40 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
8708 |
50 |
|
|
- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng: |
|
|
|
|
|
|
- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8708 |
50 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
10 |
|
8708 |
50 |
12 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
8708 |
50 |
12 |
10 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
50 |
12 |
20 |
- - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
8708 |
50 |
12 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
50 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8708 |
50 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8708 |
50 |
19 |
20 |
- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
|
8708 |
50 |
19 |
30 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
8708 |
50 |
19 |
40 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
50 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
8708 |
50 |
21 |
00 |
- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
10 |
x |
8708 |
50 |
22 |
00 |
- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8708 |
50 |
23 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
10 |
|
8708 |
50 |
24 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
8708 |
50 |
24 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
8708 |
50 |
24 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
50 |
24 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
50 |
29 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8708 |
50 |
29 |
10 |
- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên và xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
|
8708 |
50 |
29 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
8708 |
50 |
29 |
30 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
50 |
29 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
50 |
90 |
|
- - Bộ phận: |
|
|
8708 |
50 |
90 |
10 |
- - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
10 |
|
8708 |
50 |
90 |
20 |
- - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
50 |
90 |
30 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
10 |
|
8708 |
50 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
70 |
|
|
- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ tùng của chúng: |
|
|
|
|
|
|
- - Vành bánh xe và nắp đậy: |
|
|
8708 |
70 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
10 |
|
8708 |
70 |
12 |
00 |
- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
10 |
|
8708 |
70 |
13 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
10 |
|
8708 |
70 |
14 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
8708 |
70 |
14 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
70 |
14 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
70 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8708 |
70 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
70 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8708 |
70 |
91 |
00 |
- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
10 |
x |
8708 |
70 |
92 |
00 |
- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8708 |
70 |
93 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
10 |
|
8708 |
70 |
94 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
8708 |
70 |
94 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
70 |
94 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
70 |
99 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8708 |
70 |
99 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
70 |
99 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
80 |
|
|
- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm chấn kiểu hệ thống treo): |
|
|
|
|
|
|
- - Hệ thống giảm chấn: |
|
|
8708 |
80 |
11 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
10 |
x |
8708 |
80 |
12 |
00 |
- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8708 |
80 |
13 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
10 |
|
8708 |
80 |
14 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
8708 |
80 |
14 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
8708 |
80 |
14 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
80 |
14 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
80 |
19 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8708 |
80 |
19 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
8708 |
80 |
19 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
80 |
19 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
80 |
90 |
|
- - Bộ phận: |
|
|
8708 |
80 |
90 |
10 |
- - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
80 |
90 |
20 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
10 |
|
8708 |
80 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng khác: |
|
|
8708 |
91 |
|
|
- - Két làm mát và bộ phận của nó: |
|
|
|
|
|
|
- - - Két làm mát: |
|
|
8708 |
91 |
11 |
00 |
- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
10 |
x |
8708 |
91 |
12 |
00 |
- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8708 |
91 |
13 |
00 |
- - - - Dùng cho xe của nhóm 87.03 |
10 |
|
8708 |
91 |
14 |
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
8708 |
91 |
14 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
8708 |
91 |
14 |
20 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
91 |
14 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
91 |
19 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8708 |
91 |
19 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
8708 |
91 |
19 |
20 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
91 |
19 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
91 |
90 |
|
- - - Bộ phận: |
|
|
8708 |
91 |
90 |
10 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8708 |
91 |
90 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
91 |
90 |
30 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8703 |
10 |
|
8708 |
91 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
92 |
|
|
- - Ống xả và bộ tiêu âm; bộ phận của nó: |
|
|
8708 |
92 |
10 |
|
- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01: |
|
|
8708 |
92 |
10 |
10 |
- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng |
10 |
|
|
|
|
|
- - - - Bộ phận: |
|
|
8708 |
92 |
10 |
91 |
- - - - - Loại dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc các phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.90 |
10 |
x |
8708 |
92 |
10 |
99 |
- - - - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
92 |
20 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
|
8708 |
92 |
20 |
10 |
- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng |
10 |
|
8708 |
92 |
20 |
90 |
- - - - Bộ phận |
10 |
|
8708 |
92 |
30 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05 |
|
|
|
|
|
|
- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
|
8708 |
92 |
30 |
11 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
8708 |
92 |
30 |
12 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
92 |
30 |
19 |
- - - - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
92 |
30 |
90 |
- - - - Bộ phận |
10 |
|
8708 |
92 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - - Ống xả và bộ tiêu âm, kể cả bộ phận giảm thanh thẳng: |
|
|
8708 |
92 |
90 |
11 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
8708 |
92 |
90 |
12 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
92 |
90 |
19 |
- - - - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
92 |
90 |
90 |
- - - - Bộ phận |
10 |
|
8708 |
93 |
|
|
- - Ly hợp và bộ phận của nó: |
|
|
8708 |
93 |
10 |
00 |
- - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
10 |
x |
8708 |
93 |
20 |
00 |
- - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8708 |
93 |
30 |
00 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
10 |
x |
8708 |
93 |
40 |
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05: |
|
|
8708 |
93 |
40 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
x |
8708 |
93 |
40 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
x |
8708 |
93 |
40 |
30 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
x |
8708 |
93 |
40 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8708 |
93 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8708 |
93 |
90 |
10 |
- - - - Dùng cho xe chở người từ 16 chỗ trở lên |
10 |
x |
8708 |
93 |
90 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn |
10 |
x |
8708 |
93 |
90 |
30 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
x |
8708 |
93 |
90 |
40 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
x |
8708 |
93 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8708 |
94 |
|
|
- - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái; bộ phận của nó: |
|
|
8708 |
94 |
10 |
|
- - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh: |
|
|
8708 |
94 |
10 |
10 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
8708 |
94 |
10 |
20 |
- - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
94 |
10 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
8708 |
94 |
91 |
|
- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90: |
|
|
8708 |
94 |
91 |
10 |
- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
10 |
x |
8708 |
94 |
91 |
90 |
- - - - - Bộ phận |
10 |
x |
8708 |
94 |
92 |
|
- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01: |
|
|
8708 |
94 |
92 |
10 |
- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
10 |
x |
8708 |
94 |
92 |
90 |
- - - - - Bộ phận |
10 |
x |
8708 |
94 |
93 |
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03: |
|
|
8708 |
94 |
93 |
10 |
- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái |
10 |
|
8708 |
94 |
93 |
90 |
- - - - - Bộ phận |
10 |
|
8708 |
94 |
99 |
|
- - - - Loại khác: |
10 |
|
|
|
|
|
- - - - - Vô lăng, trụ lái, cơ cấu lái: |
|
|
8708 |
94 |
99 |
11 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
8708 |
94 |
99 |
12 |
- - - - - - Loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
94 |
99 |
19 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - - - - Bộ phận: |
|
|
8708 |
94 |
99 |
91 |
- - - - - - Loại dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8708.94.99.12 |
10 |
|
8708 |
94 |
99 |
99 |
- - - - - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
95 |
|
|
- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó: |
|
|
8708 |
95 |
10 |
00 |
- - - Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng |
10 |
|
8708 |
95 |
90 |
00 |
- - - Bộ phận |
10 |
|
8708 |
99 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
- - - Bình chứa nhiên liệu chưa lắp ráp; giá động cơ: |
|
|
8708 |
99 |
11 |
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
|
8708 |
99 |
11 |
10 |
- - - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
10 |
x |
8708 |
99 |
11 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
x |
8708 |
99 |
12 |
00 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 |
10 |
|
8708 |
99 |
19 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8708 |
99 |
19 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
99 |
19 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
8708 |
99 |
91 |
00 |
- - - - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 |
10 |
x |
8708 |
99 |
92 |
00 |
- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
10 |
x |
8708 |
99 |
93 |
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8703: |
|
|
8708 |
99 |
93 |
10 |
- - - - - Nhíp |
10 |
|
8708 |
99 |
93 |
20 |
- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ |
10 |
|
8708 |
99 |
93 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
|
8708 |
99 |
99 |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
8708 |
99 |
99 |
10 |
- - - - - Dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn |
10 |
|
8708 |
99 |
99 |
20 |
- - - - - Nhíp (trừ loại dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn thuộc phân nhóm 8708.99.99.10) |
10 |
|
8708 |
99 |
99 |
30 |
- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ dùng cho xe vận tải hàng hoá có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
10 |
|
8708 |
99 |
99 |
40 |
- - - - - Khung xe (khung gầm) không gắn động cơ loại khác (trừ loại thuộc phân nhóm 8708.99.99.10 và 8708.99.99.30) |
10 |
|
8708 |
99 |
99 |
90 |
- - - - - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87.09 |
|
|
|
Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên. |
|
|
|
|
|
|
- Xe: |
|
|
8709 |
11 |
00 |
00 |
- - Loại chạy điện |
10 |
x |
8709 |
19 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8709 |
90 |
00 |
00 |
- Bộ phận |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
87.16 |
|
|
|
Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng. |
|
|
8716 |
10 |
00 |
00 |
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại |
10 |
x |
8716 |
20 |
00 |
00 |
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp |
10 |
x |
|
|
|
|
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa: |
|
|
8716 |
31 |
00 |
00 |
- - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc |
10 |
x |
8716 |
39 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
8716 |
39 |
40 |
00 |
- - - Rơ-moóc và bán rơ-moóc dùng trong nông nghiệp |
10 |
x |
8716 |
39 |
90 |
|
- - - Loại khác: |
|
|
8716 |
39 |
90 |
10 |
- - - - Loại có tải trọng trên 200 tấn |
10 |
x |
8716 |
39 |
90 |
90 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
8716 |
40 |
00 |
|
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác: |
|
|
8716 |
40 |
00 |
10 |
- - Loại có tải trọng trên 200 tấn |
10 |
x |
8716 |
40 |
00 |
90 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8716 |
80 |
|
|
- Xe khác: |
|
|
8716 |
80 |
10 |
00 |
- - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo, xe đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng, trừ xe cút kít |
10 |
x |
8716 |
80 |
20 |
00 |
- - Xe cút kít |
10 |
x |
8716 |
80 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8716 |
90 |
|
|
- Bộ phận: |
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho rơ-moóc và bán rơ-moóc: |
|
|
8716 |
90 |
11 |
00 |
- - - Bánh xe |
10 |
x |
8716 |
90 |
13 |
00 |
- - - Loại khác, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20 |
10 |
x |
8716 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Dùng cho loại xe khác: |
|
|
8716 |
90 |
91 |
00 |
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8716.80.10 hoặc 8716.80.20 |
10 |
x |
8716 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
88.02 |
|
|
|
Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ. |
|
|
|
|
|
|
- Trực thăng: |
|
|
8802 |
11 |
00 |
00 |
- - Trọng lượng không tải không quá 2.000 kg |
10 |
x |
8802 |
12 |
00 |
00 |
- - Trọng lượng không tải trên 2.000 kg |
10 |
x |
8802 |
20 |
|
|
- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg: |
|
|
8802 |
20 |
10 |
00 |
- - Máy bay |
10 |
x |
8802 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8802 |
30 |
|
|
- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không quá 15.000kg: |
|
|
8802 |
30 |
10 |
00 |
- - Máy bay |
10 |
x |
8802 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8802 |
40 |
|
|
- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 15.000kg: |
|
|
8802 |
40 |
10 |
00 |
- - Máy bay |
10 |
x |
8802 |
40 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
8802 |
60 |
00 |
00 |
- Tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tầu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
88.03 |
|
|
|
Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02. |
|
|
8803 |
10 |
00 |
00 |
- Cánh quạt và rôto (rotors) và các bộ phận của chúng |
10 |
x |
8803 |
20 |
00 |
00 |
- Càng, bánh và các bộ phận của chúng |
10 |
x |
8803 |
30 |
00 |
00 |
- Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng |
10 |
x |
8803 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8803 |
90 |
10 |
00 |
- - Của vệ tinh viễn thông |
10 |
x |
8803 |
90 |
20 |
00 |
- - Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều |
10 |
x |
8803 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc nhóm 88.03 là bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
89.01 |
|
|
|
Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa. |
|
|
8901 |
10 |
|
|
- Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại: |
|
|
8901 |
10 |
10 |
00 |
- - Tấn đăng ký không quá 26 |
10 |
x |
8901 |
10 |
20 |
00 |
- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 500 |
10 |
x |
8901 |
10 |
30 |
00 |
- - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000 |
10 |
x |
8901 |
10 |
50 |
00 |
- - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000 |
10 |
x |
8901 |
10 |
60 |
|
- - Tấn đăng ký trên 5000: |
|
|
8901 |
10 |
60 |
10 |
- - - Tấn đăng ký trên 5000 nhưng không quá 100000 |
10 |
x |
8901 |
10 |
60 |
90 |
- - - Tấn đăng ký trên 100000 |
10 |
x |
8901 |
20 |
|
|
- Tàu chở chất lỏng hoặc khí hoá lỏng: |
|
|
8901 |
20 |
50 |
00 |
- - Tấn đăng ký không quá 5000 |
10 |
x |
8901 |
20 |
60 |
|
- - Tấn đăng ký trên 5000: |
|
|
8901 |
20 |
60 |
10 |
- - - Tấn đăng ký trên 5000 nhưng không quá 50000 |
10 |
x |
8901 |
20 |
60 |
90 |
- - - Tấn đăng ký trên 50000 |
10 |
x |
8901 |
30 |
|
|
- Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20: |
|
|
8901 |
30 |
50 |
00 |
- - Tấn đăng ký không quá 5000 |
10 |
x |
8901 |
30 |
60 |
00 |
- - Tấn đăng ký trên 5000 |
10 |
x |
8901 |
90 |
|
|
- Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa: |
|
|
|
|
|
|
- - Không có động cơ đẩy: |
|
|
8901 |
90 |
11 |
00 |
- - - Tấn đăng ký không quá 26 |
10 |
x |
8901 |
90 |
12 |
00 |
- - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 500 |
10 |
x |
8901 |
90 |
14 |
00 |
- - - Tấn đăng ký trên 500 |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Có động cơ đẩy: |
|
|
8901 |
90 |
21 |
00 |
- - - Tấn đăng ký không quá 26 |
10 |
x |
8901 |
90 |
22 |
00 |
- - - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 250 |
10 |
x |
8901 |
90 |
23 |
00 |
- - - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 500 |
10 |
x |
8901 |
90 |
24 |
00 |
- - - Tấn đăng ký trên 500 nhưng không quá 4000 |
10 |
x |
8901 |
90 |
25 |
00 |
- - - Tấn đăng ký trên 4000 nhưng không quá 5000 |
10 |
x |
8901 |
90 |
26 |
00 |
- - - Tấn đăng ký trên 5000 |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
89.02 |
|
|
|
Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt. |
|
|
|
|
|
|
- Tàu thuyền đánh bắt thủy sản: |
|
|
8902 |
00 |
11 |
00 |
- - Tấn đăng ký không quá 26 |
10 |
x |
8902 |
00 |
12 |
00 |
- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 40 |
10 |
x |
8902 |
00 |
13 |
00 |
- - Tấn đăng ký từ 40 trở lên nhưng không quá 100 |
10 |
x |
8902 |
00 |
14 |
00 |
- - Tấn đăng ký từ 100 trở lên nhưng không quá 250 |
10 |
x |
8902 |
00 |
15 |
00 |
- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 4000 |
10 |
x |
8902 |
00 |
16 |
00 |
- - Tấn đăng ký trên 4000 |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
8902 |
00 |
91 |
00 |
- - Tấn đăng ký không quá 26 |
10 |
x |
8902 |
00 |
92 |
00 |
- - Tấn đăng ký trên 26 nhưng không quá 40 |
10 |
x |
8902 |
00 |
93 |
00 |
- - Tấn đăng ký từ 40 trở lên nhưng không quá 100 |
10 |
x |
8902 |
00 |
94 |
00 |
- - Tấn đăng ký từ 100 trở lên nhưng không quá 250 |
10 |
x |
8902 |
00 |
95 |
00 |
- - Tấn đăng ký trên 250 nhưng không quá 4000 |
10 |
x |
8902 |
00 |
96 |
00 |
- - Tấn đăng ký trên 4000 |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
89.03 |
|
|
|
Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và canô. |
|
|
8903 |
10 |
00 |
00 |
- Loại có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được |
10 |
x |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
|
8903 |
91 |
00 |
00 |
- - Thuyền buồm, có hoặc không có động cơ phụ trợ |
10 |
x |
8903 |
92 |
00 |
00 |
- - Thuyền máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài |
10 |
x |
8903 |
99 |
00 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Thuyền thể thao, giải trí thuộc nhóm 8903 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
89.04 |
|
|
|
Tàu kéo và tàu đẩy. |
|
|
|
|
|
|
- Tàu kéo: |
|
|
8904 |
00 |
11 |
00 |
- - Tấn đăng ký không quá 26 |
10 |
x |
8904 |
00 |
19 |
|
- - Tấn đăng ký trên 26: |
|
|
8904 |
00 |
19 |
10 |
- - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP) |
10 |
x |
8904 |
00 |
19 |
90 |
- - - Công suất trên 4000 mã lực (HP) |
10 |
x |
|
|
|
|
- Tàu đẩy: |
|
|
8904 |
00 |
21 |
00 |
- - Tấn đăng ký không quá 26 |
10 |
x |
8904 |
00 |
29 |
|
- - Tấn đăng ký trên 26: |
|
|
8904 |
00 |
29 |
10 |
- - - Công suất không quá 4000 mã lực (HP) |
10 |
x |
8904 |
00 |
29 |
90 |
- - - Công suất trên 4000 mã lực (HP) |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
89.05 |
|
|
|
Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi, và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm. |
|
|
8905 |
10 |
00 |
00 |
- Tàu hút nạo vét (tàu cuốc) |
10 |
x |
8905 |
20 |
00 |
00 |
- Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm |
10 |
x |
8905 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8905 |
90 |
10 |
00 |
- - Ụ nổi sửa chữa tàu |
10 |
x |
8905 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
89.06 |
|
|
|
Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo. |
|
|
8906 |
10 |
00 |
00 |
- Tàu chiến |
10 |
x |
8906 |
90 |
|
|
- Loại khác: |
|
|
8906 |
90 |
10 |
00 |
- - Có lượng nước chiếm không quá 30 tấn |
10 |
x |
8906 |
90 |
90 |
|
- - Loại khác: |
|
|
8906 |
90 |
90 |
10 |
- - - Có lượng nước chiếm trên 30 tấn nhưng không quá 300 tấn |
10 |
x |
8906 |
90 |
90 |
90 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
8908 |
00 |
00 |
00 |
Tàu thuyền và cấu kiện nổi khác để phá dỡ. |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
90.26 |
|
|
|
Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ, máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32. |
|
|
9026 |
10 |
|
|
- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: |
|
|
9026 |
10 |
10 |
00 |
- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9026 |
10 |
20 |
00 |
- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
9026 |
10 |
30 |
00 |
- - Loại khác, hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9026 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác, hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
9026 |
20 |
|
|
- Để đo hoặc kiểm tra áp suất: |
|
|
9026 |
20 |
10 |
00 |
- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9026 |
20 |
20 |
00 |
- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ, hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
9026 |
20 |
30 |
00 |
- - Loại khác, hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9026 |
20 |
40 |
00 |
- - Loại khác, hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
9026 |
80 |
|
|
- Thiết bị hoặc dụng cụ khác: |
|
|
9026 |
80 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9026 |
80 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
9026 |
90 |
|
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
9026 |
90 |
10 |
00 |
- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9026 |
90 |
20 |
00 |
- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết bị hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
90.27 |
|
|
|
Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu. |
|
|
9027 |
10 |
|
|
- Máy phân tích khí hoặc khói: |
|
|
9027 |
10 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9027 |
10 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
9027 |
20 |
|
|
- Máy sắc ký và điện di: |
|
|
9027 |
20 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9027 |
20 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
9027 |
30 |
|
|
- Máy trắc phổ, ảnh phổ và quang phổ ký dùng các tia phóng xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): |
|
|
9027 |
30 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9027 |
30 |
20 |
00 |
- - Không hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9027 |
50 |
|
|
- Dụng cụ và thiết bị dùng bức xạ quang khác (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại): |
|
|
9027 |
50 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9027 |
50 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
9027 |
80 |
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
|
9027 |
80 |
10 |
00 |
- - Máy đo độ phơi sáng |
10 |
x |
9027 |
80 |
20 |
00 |
- - Máy đo độ đông |
10 |
x |
9027 |
80 |
30 |
00 |
- - Loại khác, hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9027 |
80 |
40 |
00 |
- - Loại khác, hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
9027 |
90 |
|
|
- Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ tùng: |
|
|
9027 |
90 |
10 |
00 |
- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ máy phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
9027 |
90 |
91 |
00 |
- - - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9027 |
90 |
99 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
90.28 |
|
|
|
Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên. |
|
|
9028 |
10 |
|
|
- Thiết bị đo đơn vị khí: |
|
|
9028 |
10 |
10 |
00 |
- - Thiết bị đo đơn vị khí loại lắp trên bình ga |
10 |
x |
9028 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
9028 |
20 |
|
|
- Máy đo chất lỏng: |
|
|
9028 |
20 |
10 |
00 |
- - Công tơ tổng đo nước |
10 |
x |
9028 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
9028 |
30 |
|
|
- Máy đo điện: |
|
|
9028 |
30 |
10 |
00 |
- - Máy đếm kilowat giờ |
10 |
x |
9028 |
30 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
9028 |
90 |
|
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
9028 |
90 |
10 |
00 |
- - Vỏ hoặc thân của công tơ nước |
10 |
x |
9028 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
90.29 |
|
|
|
Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm. |
|
|
9029 |
10 |
|
|
- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự: |
|
|
9029 |
10 |
20 |
00 |
- - Máy đếm cây số để tính tiền taxi |
10 |
x |
9029 |
10 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
9029 |
20 |
|
|
- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm: |
|
|
9029 |
20 |
10 |
00 |
- - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ |
10 |
x |
9029 |
20 |
20 |
00 |
- - Máy đo tốc độ góc cho xe có động cơ |
10 |
x |
9029 |
20 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
9029 |
90 |
|
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
9029 |
90 |
10 |
00 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20 |
10 |
x |
9029 |
90 |
20 |
00 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9029.20 |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
90.30 |
|
|
|
Máy hiện dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, tia vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác. |
|
|
9030 |
10 |
00 |
00 |
- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion |
10 |
x |
9030 |
20 |
00 |
00 |
- Máy hiện sóng và máy ghi dao động |
10 |
x |
|
|
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất: |
|
|
9030 |
31 |
00 |
00 |
- - Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi |
10 |
x |
9030 |
32 |
00 |
00 |
- - Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi |
10 |
x |
9030 |
33 |
|
|
- - Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi: |
|
|
9030 |
33 |
10 |
00 |
- - - Dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất PCB/PWBs hoặc PCAs, không kèm thiết bị ghi |
10 |
x |
9030 |
33 |
20 |
00 |
- - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh hoặc/và âm thanh các điều kiện phóng tĩnh điện có thể làm hỏng mạch điện tử; máy kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định |
10 |
x |
9030 |
33 |
30 |
00 |
- - - Ampe kế và vôn kế dùng cho xe có động cơ |
10 |
x |
9030 |
33 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
9030 |
39 |
00 |
00 |
- - Loại khác, có gắn thiết bị ghi |
10 |
x |
9030 |
40 |
00 |
00 |
- Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) |
10 |
x |
|
|
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
|
9030 |
82 |
|
|
- - Để đo hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn: |
|
|
9030 |
82 |
10 |
00 |
- - - Đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát |
10 |
x |
9030 |
82 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
9030 |
84 |
|
|
- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi: |
|
|
9030 |
84 |
10 |
00 |
- - - Dụng cụ và thiết bị, có kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs |
10 |
x |
9030 |
84 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
9030 |
89 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
9030 |
89 |
10 |
00 |
- - - Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho PCB/PWBs và PCAs, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39 |
10 |
x |
9030 |
89 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
9030 |
90 |
|
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
9030 |
90 |
10 |
00 |
- - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9030.40 hoặc 9030.82 |
10 |
x |
9030 |
90 |
20 |
00 |
- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra các lượng điện PCB/PWBs và PCAs |
10 |
x |
9030 |
90 |
30 |
00 |
- - Bộ phận và phụ tùng của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs |
10 |
x |
9030 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
90.31 |
|
|
|
Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu profile. |
|
|
9031 |
10 |
|
|
- Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí: |
|
|
9031 |
10 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9031 |
10 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
9031 |
20 |
|
|
- Bàn kiểm tra: |
|
|
9031 |
20 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9031 |
20 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
|
|
|
|
- Các thiết bị và dụng cụ quang học khác: |
|
|
9031 |
41 |
00 |
00 |
- - Để kiểm tra các tấm hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các thiết bị bán dẫn |
10 |
x |
9031 |
49 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
9031 |
49 |
10 |
00 |
- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng |
10 |
x |
9031 |
49 |
20 |
00 |
- - - Thiết bị quang học để xác định lỗi và sửa lỗi cho PCB/PWBs và PCAs |
10 |
x |
9031 |
49 |
30 |
00 |
- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs |
10 |
x |
9031 |
49 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
9031 |
80 |
|
|
- Dụng cụ, thiết bị và máy khác: |
|
|
|
|
|
|
- - Thiết bị kiểm tra cáp: |
|
|
9031 |
80 |
11 |
00 |
- - - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9031 |
80 |
19 |
00 |
- - - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
|
|
|
|
- - Loại khác: |
|
|
9031 |
80 |
92 |
00 |
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9031 |
80 |
99 |
00 |
- - - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
9031 |
90 |
|
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
|
|
|
|
- - Của thiết bị hoạt động bằng điện: |
|
|
9031 |
90 |
11 |
00 |
- - - Bộ phận và phụ tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các tấm bán dẫn mỏng hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn; các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng |
10 |
x |
9031 |
90 |
12 |
00 |
- - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho PCB/PWBs và PCAs |
10 |
x |
9031 |
90 |
13 |
00 |
- - - Bộ phận và phụ tùng của thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs |
10 |
x |
9031 |
90 |
19 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
9031 |
90 |
20 |
00 |
- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
90.32 |
|
|
|
Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động. |
|
|
9032 |
10 |
|
|
- Bộ ổn nhiệt: |
|
|
9032 |
10 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9032 |
10 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
9032 |
20 |
|
|
- Bộ điều chỉnh áp lực: |
|
|
9032 |
20 |
10 |
00 |
- - Hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9032 |
20 |
20 |
00 |
- - Hoạt động không bằng điện |
10 |
x |
|
|
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
|
9032 |
81 |
00 |
00 |
- - Điều khiển thuỷ lực hoặc khí nén |
10 |
x |
9032 |
89 |
|
|
- - Loại khác: |
|
|
9032 |
89 |
10 |
00 |
- - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc kiểm soát tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu thuyền |
10 |
x |
9032 |
89 |
20 |
00 |
- - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc kiểm tra dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong sản xuất PCA/PWBs |
10 |
x |
|
|
|
|
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
|
9032 |
89 |
31 |
00 |
- - - - Bộ điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp) |
10 |
x |
|
|
|
|
+ Riêng: Ổn áp thuộc mã số 9032.89.31.00 từ 50KVA trở xuống |
10 |
|
9032 |
89 |
39 |
00 |
- - - - Loại khác |
10 |
x |
9032 |
89 |
90 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
x |
9032 |
90 |
|
|
- Bộ phận và phụ tùng: |
|
|
9032 |
90 |
10 |
00 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.10 |
10 |
x |
9032 |
90 |
20 |
00 |
- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 9032.89.20 |
10 |
x |
9032 |
90 |
30 |
00 |
- - Của hàng hoá khác hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9032 |
90 |
90 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
90.33 |
|
|
|
Bộ phận và phụ tùng (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này) dùng cho máy, trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc Chương 90. |
|
|
9033 |
00 |
10 |
00 |
- Của thiết bị hoạt động bằng điện |
10 |
x |
9033 |
00 |
20 |
00 |
- Của thiết bị không hoạt động bằng điện |
10 |
x |
|
|
|
|
|
|
|