Thông tư 107/2013/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 107/2013/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 107/2013/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/08/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 26/9, áp thuế nhập khẩu 1% với sản phẩm từ chưng cất hắc ín
Nội dung này được quy định tại Thông tư số 107/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 12/08/2013 về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2707, 2902 và 3902 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Thông tư này quy định lộ trình tăng dần thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2707, 2902 và 3902 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi tại ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 (thay vì mức 0% như quy định hiện hành).
Cụ thể: đối với với mặt hàng Benzen và Xylen thuộc nhóm 2707 “Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao, các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm”, áp thuế suất 1% trong năm 2013, 2% trong năm 2014 - 2015, 3% từ năm 2016 trở đi; và áp dụng tương tự đối với mặt hàng Benzen và p-Xylen thuộc nhóm 2902 “Hydrocacbon mạch vòng”.
Riêng với mặt hàng Polypropylen thuộc nhóm 3902 “Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh”, bắt đầu áp thuế suất 1% từ năm 2014, tăng lên 2% năm 2015 và duy trì 3% từ năm 2016 trở đi.
Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng còn lại vẫn áp dụng theo quy định hiện hành.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/09/2013.
Xem chi tiết Thông tư 107/2013/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 107/2013/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 107/2013/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2013 |
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 107 /2013/TT-BTC ngày 12 / 8 /2013 của Bộ Tài chính)
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Thuế suất (%) | |||
2013 | 2014 | 2015 | Từ 2016 trở đi | ||
27.07 | Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm. | | | | |
2707.10.00 | - Benzen | 1 | 2 | 2 | 3 |
2707.20.00 | - Toluen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2707.30.00 | - Xylen | 1 | 2 | 2 | 3 |
2707.40.00 | - Naphthalen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2707.50.00 | - Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao hụt) được cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ASTM D 86 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Loại khác: | | | | |
2707.91.00 | - - Dầu creosote | 0 | 0 | 0 | 0 |
2707.99 | - - Loại khác: | | | | |
2707.99.10 | - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2707.99.90 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
| | | | | |
29.02 | Hydrocacbon mạch vòng. | | | | |
| - Xyclan, xyclen và xycloterpen: | | | | |
2902.11.00 | - - Xyclohexan | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.19.00 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.20.00 | - Benzen | 1 | 2 | 2 | 3 |
2902.30.00 | - Toluen | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Xylen: | | | | |
2902.41.00 | - - o-Xylen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.42.00 | - - m-Xylen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.43.00 | - - p-Xylen | 1 | 2 | 2 | 3 |
2902.44.00 | - - Hỗn hợp các đồng phân của xylen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.50.00 | - Styren | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.60.00 | - Etylbenzen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.70.00 | - Cumen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.90 | - Loại khác: | | | | |
2902.90.10 | - - Dodecylbenzen | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.90.20 | - - Các loại alkylbenzen khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
2902.90.90 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
| | | | | |
39.02 | Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh. | | | | |
3902.10 | - Polypropylen: | | | | |
3902.10.30 | - - Dạng phân tán | 0 | 1 | 2 | 3 |
3902.10.90 | - - Loại khác | 0 | 1 | 2 | 3 |
3902.20.00 | - Polyisobutylene | 0 | 0 | 0 | 0 |
3902.30 | - Copolyme propylen: | | | | |
3902.30.30 | - - Dạng lỏng hoặc bột nhão | 0 | 0 | 0 | 0 |
3902.30.90 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 |
3902.90 | - Loại khác: | | | | |
3902.90.10 | - - Polypropylene đã clo hóa dùng để sản xuất mực in | 0 | 0 | 0 | 0 |
3902.90.90 | - - Loại khác | 0 | 0 | 0 | 0 |