Quyết định 98/1999/QĐ-BTC 1999 ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký phương tiện
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 98/1999/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 98/1999/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/08/1999 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 98/1999/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH ____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _____________ |
Số: 98/1999/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 8 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành biểu mức thu lệ phí đăng ký phương tiện hành nghề kinh doanh vận tải thuỷ nội địa, lệ phí thi, cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng và lệ phí hoạt động khai thác vùng nước đường thuỷ nội địa
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/31993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
- Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước;
- Sau khi có ý kiến tham gia của Bộ Giao thông vận tải (tại công văn số 2379/GTVT ngày 17 tháng 7 năm 1999);
- Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí đăng ký phương tiện, hành nghề kinh doanh vận tải thuỷ nội địa, lệ phí thi, cấp đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng và lệ phí hoạt động khai thác vùng nước đường thuỷ nội địa thay thế biểu mức thu kèm theo Thông tư số 53 TC/TCT ngày 16/8/1997 của Bộ Tài chính.
Điều 2. Đối tượng nộp, việc tổ chức thu nộp tiền lệ phí thực hiện theo quy định tại Thông tư số 53 TC/TCT ngày 16/8/1997 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu nộp và quản lý lệ phí về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa.
Điều 3. Cơ quan thu lệ phí quản lý nhà nước về đường thuỷ nội địa thực hiện đăng ký, kê khai, thu, nộp lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự an toàn đường thuỷ nội địa với cơ quan thuế địa phương nơi thu lệ phí theo quy định tại Thông tư số 54/1999/TT/BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 31/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 5. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp lệ phí, đơn vị được giao nhiệm vụ tổ chức thu lệ phí đảm bảo trật tự an toàn đường thuỷ nội địa và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT/ BỘ TRƯỞNG BỘ BỘ TÀI CHÍNH THỨ TRƯỞNG
Phạm Văn Trọng |
MỨC THU
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẢM BẢO TRẬT TỰ, AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
( Ban hành kèm theo Quyết định sô 98/1999/QĐ-BTC ngày 25 tháng 08 năm 1999 của bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT |
Nội dung các khoản thu |
Mức thu (đồng/ giấy phép hoặc lần) |
1 |
2 |
3 |
A |
Lệ phí quản lý phương tiện thuỷ nội địa |
|
1 |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
70.000 |
2 |
Giấy phép vận tải (hàng hoá, hành khách, du lịch) |
30.000 |
3 |
Giấy phép vận tải liên vận quốc tế |
100.000 |
4 |
Giấy phép đóng mới phương tiện |
100.000 |
B |
Lệ phí thi cấp đổi bằng thuyền, máy trưởng |
|
1 |
Lệ phí thi thuyền trưởng |
|
|
+ Hạng 1 + Hạng 2 + Hạng 3 + Hạng 4 + chuyển loại |
400.000 350.000 300.000 250.000 |
2 |
Lệ phí thi máy trưởng + Hạng 1 + Hạng 2 + Hạng 3 + Hạng 4 |
350.000 300.000 250.000 200.000 |
3 |
Lệ phí cấp, đổi bằng thuyền, máy trưởng |
50.000 |
4 |
Lệ phí cấp giấy phép lái đò |
50.000 |
5 |
Lệ phí điều khiển gia dụng |
20.000 |
C |
Lệ phí quản lý vùng nước đường thuỷ nội địa |
|
1 |
Giấy phép khai thác vật liệu xây dựng bằng phương pháp thô sơ |
50.000 |
2 |
Giấy phép khai thác vật liệu xây dựng bằng phương pháp cơ giới |
200.000 |
3 |
Giấy phép khu vực luyện tập thể thao, thi đấu thể thao, vui chơi giải trí, họp chợ |
100.000 |
4 |
Giấy phép sử dụng vùng nước và bến thuỷ tạm thời |
40.000 |