Quyết định 909/QĐ-CT-THNVDT của Cục Thuế Tp. Hà Nội về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: Tàu thuyền, Ôtô, Xe máy, Súng săn, Súng thể thao
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 909/QĐ-CT-THNVDT
Cơ quan ban hành: | Cục Thuế Thành phố Hà Nội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 909/QĐ-CT-THNVDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Hổ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/01/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 909/QĐ-CT-THNVDT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TỔNG CỤC THUẾ Số: 909/QĐ-CT-THNVDT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
----------------------------
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
- Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
- Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
- Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
- Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2001 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
- Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
- Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội";
- Căn cứ thông báo giá và giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
- Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp, nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 30/12/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
TT | Loại tài sản | Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm | ||||
1999 - 2000 | 2001 - 2002 | 2003 - 2004 | 2005 - 2006 | 2007 - 2009 | ||
Chương I: xe ô tô do các hãng nhật bản sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
3 | Nhãn hiệu MITSUBISHI |
|
|
|
|
|
| MITSUBISHI PAJERO |
|
|
|
|
|
| PAJERO GLS AT 3.0; 07 chỗ | 1.040 | 1.160 | 1.290 | 1.430 | 1.786 |
| PAJERO GLS MT 3.0; 07 chỗ | 1.010 | 1.120 | 1.240 | 1.380 | 1.720 |
| PAJERO GL 3.0; 09 chỗ | 870 | 970 | 1.080 | 1.200 | 1.504 |
4 | Nhãn hiệu MAZDA |
|
|
|
|
|
| MAZDA 5 |
|
|
|
|
|
| 2.0 07 chỗ |
|
|
|
| 868 |
7 | Nhãn hiệu ISUZU |
|
|
|
|
|
| ISUZU D-MAX (Pickup) |
|
|
|
|
|
| LS 3.0; 05 chỗ ; 480 kg (Pickup) |
|
|
|
| 424 |
14 | Nhãn hiệu TOYOTA |
|
|
|
|
|
| TOYOTACAMRY |
|
|
|
|
|
| 2.2; 05 chỗ | 650 |
|
|
|
|
Chương III: Xe ô tô do các hãng Mỹ, CANADA sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
6 | Nhãn hiệu CADILLAC |
|
|
|
|
|
| CADILLAC SRX |
|
|
|
|
|
| 4LUXURY 3.0; 05 chỗ |
|
|
|
| 2.200 |
Chương V: Xe ô tô do Hàn Quốc sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
1 | Nhãn hiệu HYUNDAI |
|
|
|
|
|
| HYUNDAI CLICK |
|
|
|
|
|
| 1.6; 05 chỗ | 260 | 290 | 320 | 360 | 450 |
2 | Nhãn hiệu KIA |
|
|
|
|
|
| KIA RIO |
|
|
|
|
|
| EX 1.4; 05 chỗ | 350 | 390 | 430 | 480 | 600 |
3 | Nhãn hiệu DAEWOO |
|
|
|
|
|
| DAEWOO CHAIRMAN |
|
|
|
|
|
| 3.2 04 chỗ | 550 |
|
|
|
|
5 | Nhãn hiệu SSANGYONG |
|
|
|
|
|
| SSANGYONG CHAIRMAN |
|
|
|
|
|
| CW700 3.6; 05 chỗ |
|
|
|
| 2.800 |
Chương IIX: Xe ô tô do Việt Nam sản xuất | ||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) | ||||||
7 | Nhãn hiệu HONDA |
|
|
|
|
|
| CIVIC 1.8 5MT FD1 | 340 | 380 | 420 | 470 | 593 |
| CIVIC 1.8 5AT FD1 | 390 | 430 | 480 | 530 | 660 |
| CIVIC 1.8 5AT FD2 | 440 | 490 | 540 | 600 | 747 |
| CR-V 2.4 AT | 560 | 620 | 690 | 770 | 961 |
12 | Nhãn hiệu MITSUBISHI |
|
|
|
|
|
| GRANDIS | 550 | 610 | 680 | 750 | 941 |
| ZINGER GLS (AT) | 400 | 440 | 490 | 540 | 681 |
| ZINGER GLS | 370 | 410 | 460 | 510 | 640 |
| ZINGER GL | 340 | 380 | 420 | 470 | 586 |
15 | Nhãn hiệu khác |
|
|
|
|
|
| HOANGHAI PREMIO DD1030 (Pickup) |
|
|
|
| 296 |
| HOANGHAI PREMIO MAX (Pickup) |
|
|
|
| 326 |
| HOANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F (Pickup) |
|
|
|
| 315 |
| HOANGHAI PRONTO DD6490A |
|
|
|
| 420 |
| HOANGHAI PRONTO DD6490A-CT |
|
|
|
| 424 |
Điều 2.Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | Loại tài sản | Giá xe mới |
Chương VI: Xe máy do Việt Nam sản xuất | ||
1 | Nhãn hiệu HONDA |
|
| KF11 SH150 | 122,0 |
3 | Nhãn hiệu YAMAHA |
|
| EXCITER 1S94 | 32,5 |
| EXCITER 5P71 | 33,0 |
| NOUVO LX 5P11 | 31,0 |
| NOUVO LX-LTD/RC 5P11 | 31,3 |
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 4.Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |