Quyết định 86/2002/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để thực hiện lộ trình giảm thuế nhập khẩu theo Hiệp định hàng dệt-may mặc ký giữa Việt Nam và Cộng đồng Châu Âu (EU) cho giai đoạn 2002-2005
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 86/2002/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 86/2002/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/07/2002 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 86/2002/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 86/2002/QĐ/BTC
NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ THỰC HIỆN
LỘ TRÌNH GIẢM THUẾ NHẬP KHẨU THEO HIỆP ĐỊNH HÀNG
DỆT-MAY MẶC KÝ GIỮA VIỆT NAM VÀ CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU (EU) CHO GIAI ĐOẠN 2002-2005
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26/12/1991 và các Luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05/07/1993; số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội X;
Căn cứ Hiệp định buôn bán hàng dệt may mặc giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam và Cộng đồng Châu âu ký tắt ngày 15 tháng 12 năm 1992 và các thư trao đổi ký bổ sung Hiệp định này;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Mạnh Cầm tại công văn số 3048/VPCP-QHQT ngày 05 tháng 6 năm 2002 của Văn phòng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hoá và lộ trình giảm thuế suất thuế nhập khẩu theo Hiệp định dệt may với EU cho giai đoạn 2002-2005;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của các mặt hàng để thực hiện trong giai đoạn 2002 - 2005, đối với Hiệp định buôn bán hàng dệt-may mặc giữa Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam và Cộng đồng Châu âu (EU) ký tắt ngày 15 tháng12 năm 1992 và các thư trao đổi ký bổ sung Hiệp định này.
Điều 2. Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của từng mặt hàng nêu tại Điều 1 của Quyết định này chỉ áp dụng khi mặt hàng đó có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá của các nước Cộng đồng Châu Âu (EU).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 2002.
Điều 4. Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp chỉ đạo thi hành Quyết định này.
DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
ĐỂ THỰC HIỆN LỘ TRÌNH GIẢM THUẾ NHẬP KHẨU THEO
HIỆP ĐỊNH HÀNG DỆT - MAY MẶC KÝ GIỮA VIỆT NAM VÀ CỘNG ĐỒNG CHÂU ÂU (EU) CHO GIAI ĐOẠN 2002-2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/2002/QĐ-BTC
ngày 1 tháng 7 năm 2002)
Mẫ số
| Mô tả nhóm mặt hàng
| Lộ trình cặt giảm thuế (%)
| ||||||
Nhóm
| Phân nhóm
|
| 01-01-2002
| 01-01-2003
| 01-01-2004
| 01-01-2005
| ||
|
|
| Chương 50 Tơ
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5007
|
|
| Vải dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ
|
|
|
|
| |
5007
| 20
| 00
| - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5007
| 90
| 00
| - Vải dệt thoi khác
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Chương 51 Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi và vải dệt từ lông đuôi và bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
|
|
|
|
| |
5106
|
|
| Sợi làm từ lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
| |
5106
| 10
| 00
| - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
| 14
| 14
| 14
| 12
| |
5106
| 20
| 00
| - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
| 14
| 14
| 14
| 12
| |
5107
|
|
| Sợi làm từ lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
| |
5107
| 10
| 00
| - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
| 14
| 14
| 14
| 12
| |
5107
| 20
| 00
| - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
| 14
| 14
| 14
| 12
| |
5111
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sạch hoặc sợi xe lông động vật loại mịn đã chải sạch
|
|
|
|
| |
|
|
| - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
|
|
| |
5111
| 11
| 00
| - - Trọng lượng không quá 300 g/m2
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5111
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5111
| 20
| 00
| - Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5111
| 30
| 00
| - Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ staple nhân tạo
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5111
| 90
| 00
| - Loại khác
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5112
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sóng hoặc sợi lông động vật loại mịn đã chải sóng
|
|
|
|
| |
|
|
| - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
|
|
| |
5112
| 11
| 00
| - - Trọng lượng không quá 200 g/m2
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5112
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5112
| 20
| 00
| - Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5112
| 30
| 00
| - Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5112
| 90
| 00
| - Loại khác
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Chương 52 Bông
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5204
|
|
| Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
| |
|
|
| - Chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
| |
5204
| 11
| 00
| - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
| 17
| 15
| 13
| 12
| |
5204
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 17
| 15
| 13
| 12
| |
5204
| 20
| 00
| - Đã đóng gói để bán lẻ
| 17
| 15
| 13
| 12
| |
5208
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2
|
|
|
|
| |
|
|
| - Đã tẩy trắng:
|
|
|
|
| |
5208
| 22
| 00
| - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Đã nhuộm:
|
|
|
|
| |
5208
| 33
| 00
| - - Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Từ sợi xe đơn có các mầu khác nhau:
|
|
|
|
| |
5208
| 42
| 00
| - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5208
| 43
| 00
| - - Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Đã in:
|
|
|
|
| |
5208
| 52
| 00
| - - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5209
|
|
| Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2
|
|
|
|
| |
|
|
| - Đã nhuộm.:
|
|
|
|
| |
5209
| 39
| 00
| - - Vải dệt khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Từ sợi có các mầu khác nhau:
|
|
|
|
| |
5209
| 41
| 00
| - - Vải vân điểm
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5209
| 42
| 00
| - - Vải denim
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5209
| 49
| 00
| - - Vải dệt khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5210
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2
|
|
|
|
| |
|
|
| - Chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
| |
5210
| 11
| 00
| - - Vải vân điểm
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5210
| 12
| 00
| - - Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5210
| 19
| 00
| - - Vải dệt khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Đã tẩy trắng:
|
|
|
|
| |
5210
| 21
| 00
| - - Vải vân điểm
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5210
| 22
| 00
| - - Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5210
| 29
| 00
| - - Vải dệt khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Đã nhuộm:
|
|
|
|
| |
5210
| 31
| 00
| - - Vải vân điểm
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5210
| 32
| 00
| - - Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5210
| 39
| 00
| - - Vải dệt khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Từ sợi có các màu khác nhau:
|
|
|
|
| |
5210
| 41
| 00
| - - Vải vân điểm
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5210
| 42
| 00
| - - Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5210
| 49
| 00
| - - Vải dệt khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Đã in:
|
|
|
|
| |
5210
| 51
| 00
| - - Vải vân điểm
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5210
| 52
| 00
| - - Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5210
| 59
| 00
| - - Vải dệt khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5211
|
|
| Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2
|
|
|
|
| |
|
|
| - Từ sợi có các màu khác nhau:
|
|
|
|
| |
5211
| 42
| 00
| - - Vải denim
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5211
| 49
| 00
| - - Vải dệt khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Chương 53 Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi bằng sợi giấy
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5309
|
|
| Vải dệt thoi bằng sợi lanh
|
|
|
|
| |
|
|
| - Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:
|
|
|
|
| |
5309
| 11
| 00
| - - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5309
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Có tỷ trọng lanh dưới 85%:
|
|
|
|
| |
5309
| 21
| 00
| - - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5309
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Chương 54 Sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo và các sản phẩm từ các loại sợi này
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5401
|
|
| Chỉ khâu làm từ sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo, có hoặc không đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
| |
5401
| 10
| 00
| - Từ sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp (synthetic)
| 17
| 15
| 13
| 12
| |
5401
| 20
| 00
| - Từ sợi phi-la-măng (filament) tái tạo (artificial)
| 17
| 15
| 13
| 12
| |
5402
|
|
| Sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp, có độ mảnh dưới 67 decitex
|
|
|
|
| |
5402
| 10
| 00
| - Sợi có độ bền cao từ nilon hoặc polyamit khác
| 0
| 0
| 0
| 0
| |
5402
| 20
| 00
| - Sợi có độ bền cao từ polyester
| 0
| 0
| 0
| 0
| |
|
|
| - Sợi dún (sợi textua):
|
|
|
|
| |
5402
| 31
|
| - - Từ nilon hoặc polyamit khác, độ nhỏ sợi đơn không quá 50 tex:
|
|
|
|
| |
5402
| 31
| 10
| - - - Làm từ nilon
| 0
| 0
| 0
| 0
| |
5402
| 31
| 90
| - - - Loại khác
| 0
| 0
| 0
| 0
| |
5402
| 33
| 00
| - - Từ polyester
| 0
| 0
| 0
| 0
| |
5402
| 39
| 00
| - - Từ loại khác
| 0
| 0
| 0
| 0
| |
|
|
| - Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 xoắn/m:
|
|
|
|
| |
5402
| 41
| 00
| - - Từ nilon hoặc các polyamit khác
| 0
| 0
| 0
| 0
| |
5402
| 42
| 00
| - - Từ polyester được định hướng một phần
| 0
| 0
| 0
| 0
| |
5402
| 43
| 00
| - - Từ polyester khác
| 0
| 0
| 0
| 0
| |
5402
| 49
| 00
| - - Từ loại khác
| 0
| 0
| 0
| 0
| |
|
|
| - Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 xoắn/m:
|
|
|
|
| |
5402
| 51
| 00
| - - Từ nilon hoặc polyamit khác
| 0
| 0
| 0
| 0
| |
5402
| 52
| 00
| - - Từ các polyester
| 0
| 0
| 0
| 0
| |
5402
| 59
| 00
| - - Từ loại khác
| 0
| 0
| 0
| 0
| |
|
|
| - Sợi xe hoặc sợi khác bện từ nhiều sợi đơn (sợi cabled):
|
|
|
|
| |
5402
| 61
| 00
| - - Từ nilon hoặc polyamit khác
| 5
| 5
| 5
| 5
| |
5402
| 62
| 00
| - - Từ các polyester
| 3
| 3
| 3
| 3
| |
5402
| 69
| 00
| - - Từ loại khác
| 5
| 5
| 5
| 5
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5407
|
|
| Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp, kể cả các loại vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5404
|
|
|
|
| |
|
|
| - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filamen nilon hay polyamit khác từ 85% trở lên:
|
|
|
|
| |
5407
| 42
| 00
| - - Đã nhuộm
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5407
| 43
| 00
| - - Từ sợi có các mầu khác nhau
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5407
| 44
| 00
| - - Đã in hoa
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament polyester từ 85% trở lên:
|
|
|
|
| |
5407
| 52
| 00
| - - Đã nhuộm
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5407
| 53
| 00
| - - Từ sợi có các mầu khác nhau
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5407
| 54
| 00
| - - Đã in hoa
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng filament polyester từ 85% trở lên:
|
|
|
|
| |
5407
| 61
| 00
| - - Có tỷ trọng filament polyester không dún từ 85% trở lên
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5407
| 69
| 00
| - - Loại khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tổng hợp từ 85% trở lên:
|
|
|
|
| |
5407
| 72
| 00
| - - Đã nhuộm
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5407
| 73
| 00
| - - Từ sợi có các mầu khác nhau
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5407
| 74
| 00
| - - Đã in hoa
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tổng hợp dưới 85% trở lên được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông:
|
|
|
|
| |
5407
| 82
| 00
| - - Đã nhuộm
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5407
| 83
| 00
| - - Từ sợi có các mầu khác nhau
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5407
| 84
| 00
| - - Đã in hoa
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Vải dệt thoi khác:
|
|
|
|
| |
5407
| 92
| 00
| - - Đã nhuộm
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5407
| 93
| 00
| - - Từ sợi có các mầu khác nhau
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5407
| 94
| 00
| - - Đã in hoa
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5408
|
|
| Vải dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tái tạo kể cả vải dệt từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5405
|
|
|
|
| |
|
|
| - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hay dạng tương tự từ 85% trở lên:
|
|
|
|
| |
5408
| 22
| 00
| - - Đã nhuộm
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5408
| 23
| 00
| - - Từ sợi có các mầu khác nhau
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5408
| 24
| 00
| - - Đã in hoa
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Vải dệt thoi khác:
|
|
|
|
| |
5408
| 32
| 00
| - - Đã nhuộm
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Chương 55 Xơ Staple nhân tạo và các sản phẩm từ các loại xơ này
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5503
|
|
| Xơ Staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo thành sợi
|
|
|
|
| |
5503
| 10
| 00
| - Từ nilon hay từ các polyamit khác
| 5
| 5
| 5
| 5
| |
5503
| 20
| 00
| - Từ các polyester
| 5
| 5
| 5
| 5
| |
5503
| 30
| 00
| - Từ acrylic hoặc modacrylic
| 5
| 5
| 5
| 5
| |
5503
| 40
| 00
| - Từ polypropylene
| 5
| 5
| 5
| 5
| |
5503
| 90
| 00
| - Loại khác
| 5
| 5
| 5
| 5
| |
5508
|
|
| Chỉ khâu làm bằng xơ Staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
| |
5508
| 10
| 00
| - Từ xơ staple tổng hợp
| 17
| 15
| 13
| 12
| |
5508
| 20
| 00
| - Từ sợi staple tái tạo
| 17
| 15
| 13
| 12
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5509
|
|
| Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
| |
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
|
|
| |
5509
| 31
| 00
| - - Sợi đơn
| 5
| 5
| 5
| 5
| |
5509
| 32
| 00
| - - Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi
| 10
| 10
| 10
| 10
| |
|
|
| - Sợi khác, từ xơ staple polyester:
|
|
|
|
| |
5509
| 52
|
| - - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
| |
5509
| 52
| 10
| - - - Sợi đơn
| 5
| 5
| 5
| 5
| |
5509
| 52
| 90
| - - - Loại khác
| 10
| 10
| 10
| 10
| |
|
|
| - Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:
|
|
|
|
| |
5509
| 61
|
| - - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
| |
5509
| 61
| 10
| - - - Sợi đơn
| 5
| 5
| 5
| 5
| |
5509
| 61
| 90
| - - - Loại khác
| 10
| 10
| 10
| 10
| |
|
|
| - Sợi khác:
|
|
|
|
| |
5509
| 91
| 00
| - - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn
| 10
| 10
| 10
| 10
| |
5512
|
|
| Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
|
|
|
|
| |
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:
|
|
|
|
| |
5512
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
|
|
| |
5512
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Vải dệt thoi khác:
|
|
|
|
| |
5512
| 99
| 00
| - - Loại khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5513
|
|
| Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với bông, trọng lượng không quá 170g/m2
|
|
|
|
| |
|
|
| - Đã nhuộm:
|
|
|
|
| |
5513
| 22
| 00
| - - Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5513
| 23
| 00
| - - Vải dệt khác từ xơ staple polyester
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5513
| 29
| 00
| - - Vải dệt thoi khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Từ sợi có các màu khác nhau:
|
|
|
|
| |
5513
| 31
| 00
| - - Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5513
| 32
| 00
| - - Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5513
| 33
| 00
| - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5513
| 39
| 00
| - - Vải dệt thoi khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Đã in hoa:
|
|
|
|
| |
5513
| 41
| 00
| - - Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5513
| 42
| 00
| - - Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5513
| 43
| 00
| - - Vải dệt khác từ xơ staple polyester
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5513
| 49
| 00
| - - Vải dệt thoi khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5514
|
|
| Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với bông, trọng lượng trên 170 g/m2
|
|
|
|
| |
|
|
| - Đã nhuộm:
|
|
|
|
| |
5514
| 21
| 00
| - - Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5514
| 22
| 00
| - - Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5514
| 23
| 00
| - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5514
| 29
| 00
| - - Vải dệt thoi khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Từ sợi có các màu khác nhau:
|
|
|
|
| |
5514
| 31
| 00
| - - Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5514
| 32
| 00
| - - Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5514
| 33
| 00
| - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5514
| 39
| 00
| - - Vải dệt thoi khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Đã in hoa:
|
|
|
|
| |
5514
| 41
| 00
| - - Từ xơ staple polyester, dệt trơn+D23
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5514
| 42
| 00
| - - Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5514
| 43
| 00
| - - Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5514
| 49
| 00
| - - Vải dệt thoi khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5515
|
|
| Các loại vải dệt thoi khác từ xơ tổng hợp
|
|
|
|
| |
|
|
| - Từ xơ staple polyester:
|
|
|
|
| |
5515
| 11
| 00
| - - Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ staple visco rayon
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5515
| 12
| 00
| - - Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5515
| 13
| 00
| - - Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5515
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:
|
|
|
|
| |
5515
| 21
| 00
| - - Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5515
| 22
| 00
| - - Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5515
| 29
| 00
| - - Loại khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Từ sợi dệt khác:
|
|
|
|
| |
5515
| 91
| 00
| - - Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5515
| 92
| 00
| - - Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5515
| 99
| 00
| - - Loại khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Chương 56 Mền xơ (xơ dệt làm thành tấm, miếng có ép nhẹ), phớt (nỉ, dạ) và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; dây xe, dây coóc, dây thừng, dây cáp và các sản phẩm của nó
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5603
|
|
| Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
|
|
|
|
| |
|
|
| - Bằng sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo:
|
|
|
|
| |
5603
| 11
|
| - - Trọng lượng không quá 25g/m2:
|
|
|
|
| |
5603
| 11
| 10
| - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5603
| 11
| 90
| - - - Loại khác
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5603
| 12
|
| - - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70g/m2:
|
|
|
|
| |
5603
| 12
| 10
| - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5603
| 12
| 90
| - - - Loại khác
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5603
| 13
|
| - - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2:
|
|
|
|
| |
5603
| 13
| 10
| - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5603
| 13
| 90
| - - - Loại khác
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5603
| 14
|
| - - Trọng lượng trên 150g/ m2:
|
|
|
|
| |
5603
| 14
| 10
| - - - Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5603
| 14
| 90
| - - - Loại khác
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| |
5603
| 91
| 00
| - - Trọng lượng không qúa 25g/ m2
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5603
| 92
| 00
| - - Trọng lượng trên 25g/m2 nhưng không qúa 70g/m2
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5603
| 93
| 00
| - - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không qúa 150g/m2
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5603
| 94
| 00
| - - Trọng lượng trên 150g/m2
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Chương 57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5702
|
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi không chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc, kể cả loại "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự
|
|
|
|
| |
|
|
| - Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, chưa làm sẵn thành chiếc:
|
|
|
|
| |
5702
| 32
| 00
| - - Từ vật liệu dệt nhân tạo
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
|
|
| - Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, đã làm sẵn thành chiếc:
|
|
|
|
| |
5702
| 42
| 00
| - - Từ vật liệu dệt nhân tạo
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
|
|
| - Loại khác, không có cấu trúc vòng bề mặt, đã làm sẵn thành chiếc:
|
|
|
|
| |
5702
| 52
| 00
| - - Từ vật liệu dệt nhân tạo
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
|
|
| - Loại khác, không có cấu trúc vòng bề mặt, chưa làm sẵn thành chiếc:
|
|
|
| ||
5702
| 92
| 00
| - - Từ vật liệu dệt nhân tạo
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5703
|
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã chần sợi vòng bề mặt, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
|
|
|
|
| |
5703
| 20
| 00
| - Từ nilon hoặc polyamit khác
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5703
| 30
| 00
| - Từ vật liệu dệt nhân tạo khác
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
5704
|
|
| Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác làm bằng phớt, không chần sợi vòng bề mặt hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
|
|
|
|
| |
5704
| 90
| 00
| - Loại khác
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Chương 58 Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải chần sợi vòng; ren; thảm trang trí; đồ trang trí; đồ thêu
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5801
|
|
| Vải dệt thoi tạo vòng và vải cài sợi sơ nin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 5802 hoặc 5806
|
|
|
|
| |
|
|
| - Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
| |
5801
| 33
| 00
| - - Vải khác có sợi ngang tạo vòng bề mặt
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5801
| 34
| 00
| - - Vải có sợi dọc, tạo vòng bề mặt chưa cắt
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5801
| 35
| 00
| - - Vải có sợi dọc tạo vòng bề mặt đã cắt
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5801
| 36
| 00
| - - Vải dệt từ sợi sơ nin (chenille)
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5802
|
|
| Vải dệt thoi tạo vòng bề mặt dạng khăn và các loại vải dệt thoi tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806; các loại vải dệt đã chần sợi tạo vòng bề mặt, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 5703
|
|
|
|
| |
|
|
| - Vải dệt thoi tạo vòng bề mặt dạng khăn và các loại vải dệt thoi tương tự làm từ bông:
|
|
|
|
| |
5802
| 11
| 00
| - - Chưa tẩy trắng
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5802
| 19
| 00
| - - Loại khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5804
|
|
| Các loại vải tuyn và vải lưới khác, không kể các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; ren dạng dải, dạng mảnh hoặc dạng mẫu, trừ vải thuộc nhóm 6002
|
|
|
|
| |
5804
| 10
| 00
| - Vải tuyn và vải lưới khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Ren máy:
|
|
|
|
| |
5804
| 21
| 00
| - - Từ sợi nhân tạo
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5804
| 29
| 00
| - - Từ vật liệu dệt khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5806
|
|
| Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 5807; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (bolducs)
|
|
|
|
| |
5806
| 10
| 00
| - Vải dệt thoi nổi vòng bề mặt (kể cả vải nổi vòng dạng khăn và các vải tương tự) và vải dệt từ sợi sơ nin (chenille)
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5806
| 20
| 00
| - Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
| - Vải dệt thoi khác:
|
|
|
|
| |
5806
| 31
|
| - - Từ sợi bông:
|
|
|
|
| |
5806
| 31
| 10
| --- Loại dùng để sản xuất băng mực dùng cho máy chữ và các loại máy tương tự
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5806
| 31
| 90
| --- Loại khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5806
| 32
|
| - - Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
| |
5806
| 32
| 10
| --- Loại dùng để sản xuất băng mực dùng cho máy chữ và các loại máy tương tự
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5806
| 32
| 90
| --- Loại khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5806
| 39
| 00
| - - Từ vật liệu dệt khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5806
| 40
| 00
| - Vải dệt gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (bolducs)
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5807
|
|
| Các loại nhãn, phù hiệu và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu dệt, dạng mảnh, dải hoặc đã cắt theo kiểu hoặc cỡ, không thêu
|
|
|
|
| |
5807
| 10
| 00
| - Hàng dệt thoi
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
5807
| 90
| 00
| - Loại khác
| 29
| 26
| 23
| 20
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Chương 59 Các loại vải dệt đã được thấm tẩm, hồ, phủ, ép lớp; các sản phẩm dệt thích hợp trong công nghiệp
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5903
|
|
| Vải đã được thấm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp bằng plastic, trừ các loại thuộc nhóm 5902
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5903
| 10
|
| - Bằng pô-ly-vi-nyn cờ-lo-rua (polyvinyl chloride):
|
|
|
|
| |
5903
| 10
| 10
| -- Vải dựng
| 20
| 20
| 20
| 20
| |
5903
| 10
| 90
| -- Loại khác
| 20
| 20
| 20
| 20
| |
5903
| 20
|
| - Bằng pô-ly-u-rê-than (polyurethane):
|
|
|
|
| |
5903
| 20
| 10
| -- Vải dựng
| 20
| 20
| 20
| 20
| |
5903
| 20
| 90
| -- Loại khác
| 20
| 20
| 20
| 20
| |
5903
| 90
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| |
5903
| 90
| 10
| -- Vải dựng
| 20
| 20
| 20
| 20
| |
5903
| 90
| 90
| -- Loại khác
| 20
| 20
| 20
| 20
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5905
| 00
| 00
| Hàng dệt dùng phủ tường
| 20
| 20
| 20
| 20
| |
5911
|
|
| Các sản phẩm dệt và các mặt hàng phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại chú giải 7 của chương này
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5911
| 10
| 00
| - Vải dệt, phớt và vải lót phớt dệt thoi đã được phủ, tráng hoặc ép lớp bằng cao su, da hoặc vật liệu khác, dùng làm gim chải, vải dệt tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải nhung khổ hẹp được thấm tẩm bằng cao su dùng để bọc lõi trục dệt (trục cuốn chỉ máy dệt)
| 1
| 1
| 1
| 1
| |
5911
| 20
| 00
| - Vải dùng để rây, sàng, đã hoặc chưa làm thành sản phẩm
| 1
| 1
| 1
| 1
| |
|
|
| - Vải dệt và phớt được dệt thành vòng hoặc gắn với bộ phận liên kết dùng cho máy chế biến giấy hoặc máy tương tự (ví dụ: dùng cho bột giấy hay xi măng a-mi-ăng):
|
|
|
|
| |
5911
| 31
| 00
| - - Trọng lượng dưới 650g/m2
| 1
| 1
| 1
| 1
| |
5911
| 32
| 00
| - - Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên
| 1
| 1
| 1
| 1
| |
5911
| 40
| 00
| - Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc tương tự, kể cả loại làm bằng tóc
| 1
| 1
| 1
| 1
| |
5911
| 90
| 00
| - Loại khác
| 1
| 1
| 1
| 1
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Chương 60 Vải dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6001
|
|
| Vải tạo vòng bề mặt, bao gồm cả các loại vải cài tuyết dài và các loại vải dệt dạng khăn, được dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
| |
6001
| 10
| 00
| - Vải dệt kim cài tuyết dài
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6002
|
|
| Vải dệt kim, đan hoặc móc khác
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6002
| 10
| 00
| - Chiều rộng không qúa 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hay chỉ cao su từ 5% trở lên
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
6002
| 30
| 00
| - Chiều rộng trên 30cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hay chỉ cao su từ 5% trở lên
| 26
| 24
| 22
| 20
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Chương 61 Mặt hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ của quần áo, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
| |
6101
|
|
| áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết, áo khoác chống gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6103
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6101
| 20
| 00
| - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6101
| 30
| 00
| - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6102
|
|
| áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo khoác chống gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6104
|
|
|
|
| |
6102
| 20
| 00
| - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6103
|
|
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo vét tông, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
| |
|
|
| - Bộ com lê:
|
|
|
|
| |
6103
| 11
| 00
| - - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - áo jắc két và áo khoác thể thao:
|
|
|
|
| |
6103
| 31
| 00
| - - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6103
| 32
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6103
| 33
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - Quần dài, yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
| |
6103
| 41
| 00
| - - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6103
| 42
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6103
| 43
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6104
|
|
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
| |
|
|
| - Bộ com-lê:
|
|
|
|
| |
6104
| 11
| 00
| - - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6104
| 19
| 00
| - - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| - Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
| |
6104
| 21
| 00
| - - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6104
| 22
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6104
| 23
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6104
| 29
| 00
| - - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - áo jắc két và áo khoác thể thao:
|
|
|
|
| |
6104
| 32
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6104
| 33
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - áo váy dài:
|
|
|
|
| |
6104
| 41
| 00
| - - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6104
| 42
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6104
| 43
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - Váy và quần váy:
|
|
|
|
| |
6104
| 51
| 00
| - - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6104
| 52
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6104
| 53
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
| |
6104
| 62
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6104
| 63
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6105
|
|
| Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
| |
6105
| 10
| 00
| - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6105
| 20
| 00
| - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6105
| 90
| 00
| - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6106
|
|
| áo sơ mi, áo sơ mi choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
| |
6106
| 10
| 00
| - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6106
| 20
| 00
| - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6106
| 90
| 00
| - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6107
|
|
| Bộ quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
| |
|
|
| - Quần lót dài và quần đùi:
|
|
|
|
| |
6107
| 11
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6107
| 12
| 00
| - - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6107
| 19
| 00
| - - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
|
|
| |
6107
| 21
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6107
| 22
| 00
| - - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6107
| 29
| 00
| - - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| |
6107
| 91
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6107
| 92
| 00
| - - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6107
| 99
| 00
| - - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6108
|
|
| Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng mặc ở nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
| |
|
|
| - Xi líp và quần đùi bó:
|
|
|
|
| |
6108
| 21
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6108
| 22
| 00
| - - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - áo ngủ và bộ pi-gia-ma:
|
|
|
|
| |
6108
| 31
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| |
6108
| 91
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6108
| 92
| 00
| - - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6109
|
|
| áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
| |
6109
| 10
| 00
| - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6109
| 90
| 00
| - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6110
|
|
| áo bó, áo chui đầu, áo chẽn ngắn cài khuy (áo săng đai cổ cứng), gi-lê và các loại tương tự, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
| |
6110
| 10
| 00
| - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6110
| 20
| 00
| - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6110
| 30
| 00
| - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6111
|
|
| Bộ quần áo và đồ may mặc sẵn cho trẻ sơ sinh, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
| |
6111
| 10
| 00
| - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6111
| 20
| 00
| - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6111
| 30
| 00
| - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6112
|
|
| Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
| |
|
|
| - Bộ quần áo thể thao:
|
|
|
|
| |
6112
| 11
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6112
| 12
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6112
| 19
| 00
| - - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6114
|
|
| Quần áo khác, dệt kim, đan, hoặc móc
|
|
|
|
| |
6114
| 20
| 00
| - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6114
| 30
|
| - Bằng sợi nhân tạo:
|
|
|
|
| |
6114
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6115
|
|
| Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn cổ, các loại hàng tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người dãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
| |
|
|
| - Quần tất và bít tất dài :
|
|
|
|
| |
6115
| 11
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6115
| 12
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6115
| 19
| 00
| - - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6115
| 20
| 00
| - Quần nịt liền tất hoặc quần áo nịt dài đến đầu gối bằng dệt kim có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| |
6115
| 91
| 00
| - - Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6115
| 92
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6115
| 93
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Chương 62 Mặt hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ không thuộc loại hàng dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6201
|
|
| áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 6203
|
|
|
|
| |
|
|
| - áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự:
|
|
|
|
| |
6201
| 11
| 00
| - - Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6201
| 12
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6201
| 13
| 00
| - - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| |
6201
| 91
| 00
| - - Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6201
| 92
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6201
| 93
| 00
| - - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6202
|
|
| áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết), áo gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 6204
|
|
|
|
| |
|
|
| - áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự:
|
|
|
|
| |
6202
| 11
| 00
| - - Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6202
| 12
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6202
| 13
| 00
| - - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| |
6202
| 92
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6202
| 93
| 00
| - - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6203
|
|
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc két, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
| |
|
|
| - Bộ com-lê:
|
|
|
|
| |
6203
| 11
| 00
| - - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6203
| 12
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6203
| 19
| 00
| - - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
| |
6203
| 21
| 00
| - - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6203
| 22
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6203
| 23
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6203
| 29
| 00
| - - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - áo jắc két và áo khoác thể thao:
|
|
|
|
| |
6203
| 31
| 00
| - - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6203
| 32
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6203
| 33
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6203
| 39
| 00
| - - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - Quần dài, yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc :
|
|
|
|
| |
6203
| 41
| 00
| - - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6203
| 42
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6203
| 43
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6203
| 49
| 00
| - - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
|
|
| Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
|
| |
|
|
| - Bộ com-lê:
|
|
|
|
| |
6204
| 11
| 00
| - - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
| 12
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
| 13
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
| 19
| 00
| - - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
| |
6204
| 21
| 00
| - - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
| 22
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
| 23
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
| 29
| 00
| - - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - áo jắc két và áo khoác thể thao:
|
|
|
|
| |
6204
| 31
| 00
| - - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
| 32
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
| 33
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
| 39
| 00
| - - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - áo váy dài:
|
|
|
|
| |
6204
| 41
| 00
| - - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
| 42
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
| 43
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
| 44
| 00
| - - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
| 49
| 00
| - - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - Váy và quần váy:
|
|
|
|
| |
6204
| 51
| 00
| - - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
| 52
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
| 53
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
| 59
| 00
| - - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
| |
6204
| 61
| 00
| - - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
| 62
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
| 63
| 00
| - - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6204
| 69
| 00
| - - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6205
|
|
| Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
| |
6205
| 20
| 00
| - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6205
| 30
| 00
| - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6206
|
|
| Sơ mi và áo sơ mi choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
|
| |
6206
| 20
| 00
| - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6206
| 30
| 00
| - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6206
| 40
| 00
| - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6207
|
|
| áo may ô và các loại áo lót khác, bộ quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
| |
|
|
| - áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
|
|
| |
6207
| 21
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| |
6207
| 91
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6208
|
|
| áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
|
| |
|
|
| - áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
|
|
| |
6208
| 21
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| |
6208
| 91
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6209
|
|
| Bộ quần áo may sẵn và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh, đan hoặc móc
|
|
|
|
| |
6209
| 20
| 00
| - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6209
| 30
| 00
| - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6210
|
|
| Quần áo may sẵn làm bằng vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903, 5906, 5907
|
|
|
|
| |
6210
| 20
|
| - Quần áo khác thuộc loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:
|
|
|
|
| |
6210
| 20
| 90
| - - Loại khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6210
| 30
|
| - Quần áo khác thuộc loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:
|
|
|
|
| |
6210
| 30
| 90
| - - Loại khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6211
|
|
| Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác
|
|
|
|
| |
|
|
| - Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác:
|
|
|
|
| |
6211
| 32
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - Quần áo cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
|
|
| |
6211
| 42
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6212
|
|
| Su chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không làm từ dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
| |
6212
| 10
| 00
| - Xu chiêng
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6214
|
|
| Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự
|
|
|
|
| |
6214
| 10
| 00
| - Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6214
| 20
| 00
| - Bằng len hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6214
| 30
| 00
| - Bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6214
| 40
| 00
| - Bằng sợi tái tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6214
| 90
| 00
| - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6215
|
|
| Nơ thường, nơ con bướm và ca vát
|
|
|
|
| |
6215
| 10
| 00
| - Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6215
| 20
| 00
| - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6215
| 90
| 00
| - Bằng vật liệu dệt khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| Chương 63 Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải kèm chỉ trang trí, quần áo và các loại hàng dệt cũ; vải vụn
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
| I. CÁC SẢN PHẨM MAY MẶC KHÁC
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6301
|
|
| Chăn và chăn du lịch
|
|
|
|
| |
6301
| 20
| 00
| - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6301
| 30
| 00
| - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, bằng bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6301
| 40
| 00
| - Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, bằng sợi tổng hợp
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6301
| 90
| 00
| - Chăn và chăn du lịch khác
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6302
|
|
| Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn trải nhà bếp
|
|
|
|
| |
|
|
| - Khăn trải giừơng khác, đã in hoa:
|
|
|
|
| |
6302
| 21
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6302
| 22
| 00
| - - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - Khăn trải giừơng khác:
|
|
|
|
| |
6302
| 31
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6302
| 32
| 00
| - - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - Khăn trải bàn khác:
|
|
|
|
| |
6302
| 51
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6302
| 52
| 00
| - - Bằng sợi lanh
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6302
| 53
| 00
| - - Bằng sợi nhân tạo
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
6302
| 60
| 00
| - Khăn vệ sinh, khăn nhà bếp bằng vải có tạo vòng bề mặt hoặc vải tương tự, bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |
|
|
| - Loại khác:
|
|
|
|
| |
6302
| 91
| 00
| - - Bằng sợi bông
| 40
| 37
| 34
| 30
| |