Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 59/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 59/2014/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Đình Sơn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
03/09/2014
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 59/2014/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 59/2014/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 59/2014/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 59/2014/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

Số: 59/2014/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 09 năm 2014

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

-----------------

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứNghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành mộtsốđiều của Luật Thuế Tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn 1793/STNMT-KS ngày 25/6/2014, Công văn số 2312/STNMT-KS ngày 19/8/2014; của Sở Tài chính tại Công văn số 1717/STC-GCS ngày 15/7/2014,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.Quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với các loại tài nguyên khoáng sản (theo phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2.Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường theo chức năng, nhiệm vụ chủ trì, phối hợpvớicác đơn vị liên quan triển khai thu thuế tài nguyên, phí môi trường và tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành và thay thế mục I, mục II, mục III, điểm 1 mục VII của Quyết định số 21/2010/QĐ-UBNDngày 24/11/2010 của UBND tỉnh về việc quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 3678/QĐ-UBND ngày 06/12/2012 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên nước khoáng thiên nhiên.

ChánhVănphòngUBNDtỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã vàThủ trưởngcác cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- SởTư pháp;
- Các PVPUBNDtỉnh;
- Các Tổ chuyên viên VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN1;
- Gửi: VB giấy và điện tử

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đình Sơn

 

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh)

 

TT

Loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giátốithiểu để tính thuế tài nguyên

(ĐVT: đồng)

I

Khoáng sản kim loại

 

 

1

Quặng sắt (sắt limonit, hàm lượng 32-53%)

tấn

550.000

 

- Quặng sắt (sắt manhetit, hàm lượng ≥ 60%)

tấn

1.000.000

2

Quặng thiếc (1 thiếc kim loại = 1,5 quặng thiếc)

tấn

100.000.000

3

Vàng (cốm, sa khoáng)

kg

750.000.000

4

Quặng thô Titan (hàm lượng 70% KVN; tại khu vựchàm lượng quặng đầu vào ≥2%)

tấn

1.000.000

5

Quặng thô Titan (hàm lượng 70% KVN; tại khu vực có hàm lượng quặng đầu vào <2%)

Tấn

530.000

6

Zilcon

tấn

15.000.000

7

Rutil

tấn

7.500.000

8

Monnazit

tấn

15.000.000

9

Mangan

 

 

 

- Mangan (hàm lượng 16-17%)

tấn

420.000

 

- Mangan (hàm lượng 20-23%)

tấn

500.000

 

- Mangan (hàm lượng 24-27%)

tấn

1.400.000

 

- Mangan (hàm lượng 28-29%)

tấn

1.700.000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Khoáng sản làm VLXD thông thường

 

 

1.1

Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình

m3

25.000

1.2

Đất, sét làm nguyên liệu sản xuất gạch, ngói

m3

35.000

1.3

Sỏi

m3

230.000

1.4

Cuội

m3

160.000

1.5

Cát xây

m3

60.000

1.6

Cát tô đa

m3

55.000

1.7

Cát san nền

m3

35.000

1.8

Đá hộc (KT> 15cm)

m3

120.000

1.9

Đá 1x2

m3

280.000

1.10

Đá 2x4

m3

220.000

1.11

Đá 4x6

m3

160.000

1.12

Đá 0,5

m3

180.000

1.13

Đá 0,5

m3

130.000

1.14

Đá base

m3

130.000

1.15

Đá bột

m3

70.000

1.16

Đá xô bồ

m3

100.000

2

Đá màu (không phải là đá trắng)

 

 

2.1

Đá khối (blốc) xuất khẩu

m3

8.000.000

2.2

Đá khối (blốc) màu các loại dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ

m3

2.000.000

2.3

Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5 m2đến dưới 1m2

m3

5.000.000

2.3

Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2đến dưới 0,5m2

m3

2.000.000

2.4

Đá xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

1.000.000

3

Nhiên liệu khoáng: Than đá

tấn

540.000

4

Thạch Anh

tấn

150.000

5

Sericit

tấn

420.000

6

Cát trắng (Cát làm thủy tinh)

tấn

120.000

7

Sét trắng (caolanh)

tấn

160.000

III

Nguyên liệu: phân bón, hóa chất,...

 

 

1

Than bùn

m3

320.000

2

Photphorit

tấn

500.000

IV

Nước thiên nhiên

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên

m3

220.000

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 59/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 59/2014/QĐ-UBND

01

Quyết định 55/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

02

Quyết định 642/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh kỳ 2014-2018

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 2220/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản, Bảo hiểm, Tài chính đất đai; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, Chính sách thuế, phí, lệ phí, Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

image

Quyết định 1948/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn; lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi tỉnh Cao Bằng

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×