Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 44/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 44/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Huy Tưởng |
Ngày ban hành: | 22/12/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
Từ 01/01/2013, Hà Nội tăng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
Đây là nội dung của Quyết định 44/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ngày 22/12/2012 về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Theo đó, từ ngày 01/01/2013, mức thu phí bảo vệ môi trường đối với một số hoạt động khai thác sẽ đồng loạt tăng, cụ thể: đối với đá làm vật liệu xây dựng thông thường và loại khác đều là 3.000 đồng/tấn (mức phí cũ là 1.000 - 2.000 đồng/tấn); các loại cát san lấp, cát xây dựng là 4.000 đồng/m3 (mức phí cũ là 2.000 đồng/m3); đất làm cao lanh là 7.000 đồng/m3 (mức phí cũ là 2.000 đồng/m3); than bùn là 2.000 đồng/tấn (mức phí cũ là 6.000/tấn)...
Trường hợp các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản kim loại và không kim loại khác không có quy định mức thu cụ thể tại biểu mức thu tại Quyết định này thì áp dụng mức thu tối đa quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định 74/2011/NĐ-CP ngày 25/05/2011 của Chính phủ quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2013 và thay thế Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009.
Xem chi tiết Quyết định 44/2012/QĐ-UBND tại đây
tải Quyết định 44/2012/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------------------ Số: 44/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2012 |
Số TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Tấn | 3.000 |
2 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, puzolan, khoáng chất công nghiệp...) | Tấn | 3.000 |
3 | Các loại cát khác (Cát san lấp, cát xây dựng...) trừ cát vàng, cát làm thuỷ tinh. | m3 | 4.000 |
4 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 2.000 |
5 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 2.000 |
6 | Đất làm cao lanh | m3 | 7.000 |
7 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 3.000 |
8 | Than bùn | Tấn | 6.000 |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trong kỳ (đồng) | = | Số lượng từng loại khoáng sản khai thác trong kỳ (tấn hoặc m3) | x | Mức phí phải nộp của từng loại khoáng sản tương ứng (đồng/tấn hoặc đồng m3) |
Nơi nhận: - Như Điều 8; - Thường trực Thành ủy; - Đoàn ĐB Quốc hội Hà Nội; - Thường trực HĐND TP; - Chủ tịch UBND TP; - Các Phó Chủ tịch UBND TP; - Bộ Tài chính; - Cục Kiểm soát văn bản- Bộ Tư pháp; - Các sở, ban ngành Thành phố; - Trung tâm công báo; - Cổng giao tiếp điện tử TP; - CPVP các Phòng CV; - Lưu: VT, KT. (UBND các: quận, huyện, thị xã sao gửi Quyết định này đến UBND xã, phường, thị trấn trực thuộc) | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Huy Tưởng |