- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 27/2008/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu
| Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 27/2008/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Biên |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
11/08/2008 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 27/2008/QĐ-BCT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 27/2008/QĐ-BCT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG SỐ 27/2008/QĐ-BCT NGÀY 11 THÁNG 8 NĂM 2008
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC HÀNG
TIÊU DÙNG ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 045/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số mặt hàng vào Danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BTM ngày 28 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Thương mại (nay là Bộ Công thương) về việc ban hành Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu. Tên và mã số HS của hàng hóa tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 07/2007/QĐ-BTM ngày 28 tháng 02 năm 2007.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Biên
DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐỂ PHỤC VỤ
VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2008/QĐ-BCT
ngày 11 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
| Mã hàng | Mô tả hàng hóa | |||
| 8443 | 31 |
|
| -- Máy kết hợp hai hoặc ba chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng |
| 8443 | 32 |
|
| -- Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS 8443.32.50.00) |
| 8443 | 39 |
|
| -- Loại khác |
| 8443 | 99 | 20 | 00 | --- Hộp mực in đã có mực in |
| 8443 | 99 | 30 | 00 | --- Bộ phận cung cấp và phân loại giấy |
| 8471 | 30 | 10 | 00 | -- Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs) |
| 8471 | 30 | 20 | 00 | -- Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook |
| 8471 | 30 | 90 | 90 | --- Loại khác |
| 8471 | 41 | 10 | 00 | --- Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 84.71.30 |
| 8471 | 41 | 90 | 90 | ---- Loại khác |
| 8471 | 49 | 10 | 00 | --- Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 84.71.30 |
| 8471 | 49 | 90 | 90 | ---- Loại khác |
| 8528 | 71 | 90 | 10 | ---- Loại màu |
| 8528 | 71 | 90 | 90 | ---- Loại khác |
| 8528 | 72 |
|
| -- Loại khác, màu: |
| 8528 | 73 |
|
| -- Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc: |
Ghi chú: Mã HS và mô tả hàng hóa theo Biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!