Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Hải Dương bãi bỏ quy định thu một số loại phí
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 26/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 26/2014/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 17/12/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
tải Quyết định 26/2014/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG -------- Số: 26/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hải Dương, ngày 17 tháng 12 năm 2014 |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Nguyễn Mạnh Hiển |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh Hải Dương)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Hộ gia đình | đồng/khẩu/tháng | 4.000 |
2 | Cơ quan hành chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang, Đảng, đoàn thể, Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp (không gắn liền với cơ sở sản xuất, kinh doanh) | đồng/đơn vị/tháng | |
a | Từ 10 người trở xuống | 60.000 | |
b | Từ 11 người đến 20 người | 80.000 | |
c | Từ 21 người đến 50 người | 100.000 | |
d | Từ 51 người đến 100 người | 150.000 | |
e | Trên 100 người | 200.000 | |
3 | Trường học | đồng/trường/tháng | |
a | Trung học cơ sở, Tiểu học, Mầm non | 100.000 | |
b | Trung học phổ thông, Trung học dậy nghề, Cao đẳng, Đại học | 200.000 | |
4 | Hộ kinh doanh | đồng/hộ/tháng | |
a | Cửa hàng, nhà hàng có thuế môn bài bậc 1 và bậc 2 | 200.000 | |
b | Cửa hàng, nhà hàng có thuế môn bài bậc 3, bậc 4, bậc 5 | 150.000 | |
c | Cửa hàng, nhà hàng còn lại | 100.000 | |
d | Hộ kinh doanh hoa tươi | 200.000 | |
e | Hộ kinh doanh dịch vụ thương mại còn lại | 60.000 | |
5 | Cơ sở sản xuất của các doanh nghiệp | đồng/m3 | 200.000 |
6 | Bệnh viện, phòng khám | đồng/m3 | 200.000 |
7 | Chợ, trung tâm thương mại | đồng/m3 | 200.000 |