- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 20/2010/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp Chứng minh nhân dân
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 20/2010/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Thúy Hòa |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
31/05/2010 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 20/2010/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 20/2010/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ------- Số: 20/2010/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------ Huế, ngày 31 tháng 05 năm 2010 |
| Nơi nhận: - Như Điều 4; - Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp); - Các Bộ: Tài chính, Công an; - TT và các Ban của HĐND tỉnh; - Đoàn ĐBQH tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Báo Thừa Thiên Huế; Cổng TTĐT tỉnh; - Lưu: VT, TC (02), TH. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Thúy Hòa |
(Kèm theo Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh)
| STT | Công việc thực hiện | Mức thu |
| I | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký cư trú tại các phường nội thành, thành phố Huế | |
| 1 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 10.000 |
| 2 | Cấp mới sổ tạm trú | miễn thu |
| 3 | Cấp mới sổ hộ khẩu, trừ các trường hợp miễn thu theo quy định (*) | 15.000 |
| 4 | Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 15.000 |
| 5 | Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | 8.000 |
| 6 | Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, xóa nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | 5.000 |
| II | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký cư trú tại các khu vực khác (trừ khu vực miễn thu) | |
| 1 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 5.000 |
| 2 | Cấp mới sổ tạm trú | miễn thu |
| 3 | Cấp mới sổ hộ khẩu, trừ các trường hợp miễn thu theo quy định (*) | 7.500 |
| 4 | Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 7.500 |
| 5 | Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | 4.000 |
| 6 | Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, xóa nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | 2.500 |
(Kèm theo Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh)
| STT | Công việc thực hiện | Mức thu |
| I | Mức thu áp dụng đối với việc cấp CMND tại các phường nội thành, thành phố Huế | |
| 1 | Cấp mới; cấp đổi (do hết thời hạn sử dụng) | miễn thu |
| 2 | Cấp lại do bị mất, cấp đổi do hư hỏng hoặc theo yêu cầu khác của công dân (không bao gồm tiền chụp ảnh của người xin cấp CMND) | 6.000 |
| II | Mức thu áp dụng đối với việc cấp CMND tại các khu vực khác (trừ khu vực miễn thu) | |
| 1 | Cấp mới; cấp đổi (do hết thời hạn sử dụng) | miễn thu |
| 2 | Cấp lại do bị mất, cấp đổi do hư hỏng hoặc theo yêu cầu khác của công dân (không bao gồm tiền chụp ảnh của người xin cấp CMND) | 3.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!