Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 20/2000/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu phí, lệ phí về công tác bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 20/2000/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2000/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 21/02/2000 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 20/2000/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 20/2000/QĐ/BTC
NGÀY 21 THÁNG 2 NĂM 2000 BAN HÀNH BIỂU MỨC THU PHÍ,
LỆ PHÍ VỀ CÔNG TÁC BẢO VỆ NGUỒN LỢI THUỶ SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
- Căn cứ Khoản 3, Điều 5 Nghị định số 93/CP và các Điều 18, 19, 20 của bản quy định thi hành Pháp lệnh thú y ban hành kèm theo Nghị định số 93/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ;
- Căn cứ Khoản 6 và Khoản 7, Điều 2 của Nghị định số 50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;
- Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thuỷ sản và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản - Bộ Thuỷ sản có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thực hiện việc thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thống nhất trong cả nước theo đúng quy định tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
A. LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP
STT |
Nội dung khoản thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện nghề cá |
Chiếc |
40.000 |
|
2 |
Giấy đăng ký hoạt động nghề cá (đối với tàu trong nước) |
lần |
30.000 |
|
3 |
Giấy phép di chuyển lực lượng khai thác |
lần |
30.000 |
|
4 |
Sổ danh bạ thuyền viên |
1 lần |
20.000 |
|
5 |
Giấy chứng nhận điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn của tàu |
1 lần |
40.000 |
|
6 |
Giấy chứng nhận đăng ký sản xuất và kinh doanh giống thuỷ sản |
lần |
30.000 |
|
7 |
Giấy phép di giống |
lần |
30.000 |
|
8 |
Giấy phép xuất, nhập khẩu động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản |
lần |
40.000 |
|
9 |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản (sử dụng nội địa) |
lần |
40.000 |
|
10 |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản xuất, nhập khẩu, quá cảnh, mượn đường |
lần |
40.000 |
|
11 |
Giấy phép xuất, nhập khẩu thuốc thú y, hoá chất, vắc xin và vi sinh vật dùng cho nuôi trồng thuỷ sản |
lần |
30.000 |
|
12 |
Giấy chứng nhận đăng ký sản xuất thuốc thú y thuỷ sản |
lần |
40.000 |
|
13 |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản đối với cửa hàng, quầy hàng, đại lý |
lần |
40.000 |
|
14 |
Giấy chứng nhận đăng ký thuốc thú y và vẵc xin thuỷ sản |
lần |
40.000 |
|
15 |
Giấy phép xuất, nhập khẩu thức ăn cho động vật thuỷ sản |
lần |
30.000 |
|
16 |
Giấy chứng nhận đăng ký sản xuất thức ăn cho động vật thuỷ sản |
lần |
40.000 |
|
17 |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thức ăn cho động vật thuỷ sản |
lần |
40.000 |
|
18 |
Giấy chứng nhận cơ sở có đủ điều kiện sản xuất hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản |
lần |
40.000 |
|
19 |
Bản đăng ký chất lượng hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản |
1 mặt hàng |
40.000 |
|
20 |
Giấy chứng nhận hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản |
1 lần |
40.000 |
|
21 |
Giấy chứng nhận thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
1 lần |
40.000 |
|
22 |
Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
1 lần |
40.000 |
|
23 |
Giấy phép vận hành thiết bị áp lực |
1 lần |
30.000 |
|
24 |
Giấy phép chế tạo thiết bị chịu áp lực |
1 lần |
30.000 |
|
25 |
Giấy đăng ký hoạt động nghề cá đối với tàu nước ngoài (không kể doanh nghiệp hoạt động theo Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam) |
1 lần |
200 USD |
|
B. PHÍ KIỂM TRA AN TOÀN PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
PHÍ KIỂM TRA PHƯƠNG TIỆN NGHỀ CÁ |
|
|
|
1 |
Thẩm tra xét duyệt thiết kế phí |
|
5% thiết kế phí |
|
2 |
Giám sát kỹ thuật đóng mới (kể cả các phương tiện chưa được cơ quan kỹ thuật kiểm tra) |
|
1% giá thành công xưởng |
|
3 |
Sao duyệt thiết kế |
1 lần thiết kế |
100.000 |
|
4 |
Giám sát kỹ thuật sửa chữa |
|
1,5% giá thành sửa chữa |
|
5 |
Kiểm tra thường kỳ: |
|
|
|
|
- Kiểm tra phần vỏ tích theo dung tích (TDK) |
|
1.500đ/TDK |
|
|
- Kiểm tra phần vỏ máy và trang thiết bị |
|
900đ/mã lực |
|
6 |
Kiểm tra lần đầu |
|
|
|
|
- Kiểm tra phần vỏ tích theo dung tích tàu (TDK) |
|
3.300đ/TDK |
|
|
- Kiểm tra phần máy và trang thiết bị |
|
200đ/mã lực |
|
II |
KIỂM TRA NỒI HƠI, THIẾT BỊ CHỊU ÁP LỰC VÀ HỆ THỐNG LẠNH |
|
|
|
1 |
Thẩm định xét duyệt thiết kế |
|
5% thiết kế phí |
|
2 |
Kiểm tra định kỳ |
|
|
|
|
- Nồi hơi |
cái |
80đ/kg/giờ |
|
|
- Máy thiết bị lạnh |
|
3đ/kcal/giờ |
|
|
- Các thiết bị, bình chứa, bình hấp, nồi nấu, bình sinh khí axetylen |
|
45.000đ/thiết bị |
|
3 |
Kiểm tra thường kỳ |
|
50% lệ phí định kỳ |
|
4 |
Kiểm tra định kỳ có thử |
|
1,5 lệ phí định kỳ |
Chi phí thử nghiệm do khách hàng chịu |
5 |
Kiểm tra thiết bị chế tạo lắp đặt mới |
|
7,5 lệ phí định kỳ |
|
C. PHÍ KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y THUỶ SẢN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
PHÍ KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y THUỶ SẢN |
|
|
|
1 |
Kiểm tra vệ sinh thú y thuỷ sản tàu cá, cửa hàng, quầy hàng, đại lý và kho chứa, nơi sản xuất hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản |
Lần |
100.000 |
|
2 |
Vệ sinh tiêu độc chống dịch các cửa hàng, quầy hàng, đại lý và kho chứa, nơi sản xuất hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản |
m2 |
200 |
chưa tính tiền hoá chất |
II |
PHÍ KIỂM DỊCH |
|
|
|
1 |
Cá: |
|
|
|
|
- Cá bố mẹ |
Kg |
6.000 |
|
|
- Cá bột |
vạn con |
1.000 |
|
|
- Cá hương |
nt |
10.000 |
|
|
- Cá giống |
nt |
20.000 |
|
2 |
Tôm: |
|
|
|
|
- Tôm bố mẹ |
con |
20.000 |
|
|
- Naplius |
vạn con |
2.000 |
|
|
- Postlarvae |
nt |
3.000 |
|
|
- Tôm giống |
nt |
40.000 |
|
3 |
Cua: |
|
|
|
|
- Cua trưởng thành |
kg |
50 |
|
|
- Cua giống |
kg |
500 |
|
4 |
Vích, đồi mồi, rùa da, ba ba, sam, cá sấu... |
|
|
|
|
- Trưởng thành |
con |
10.000 |
|
|
- Con giống |
kg |
2.000 |
|
5 |
Ếch, lươn |
kg |
50 |
|
6 |
Hải sâm, sá sùng, trùn lá |
kg |
50 |
|
7 |
Cá cảnh |
lô |
1% giá trị lô hàng |
|
8 |
Trai, điệp, bào ngư, ngao, sò, hầu, vem, ốc |
|
|
|
|
- Trưởng thành |
kg |
30 |
|
|
- Con giống |
vạn con |
2000 |
|
9 |
Các động vật thuỷ sản khác |
|
|
|
|
- Cá, tôm, mực và sản phẩm thuỷ sản khác đã ướp đá, muối, phơi tái (xuất, nhập khẩu) |
kg |
25 |
|
III |
PHÍ KIỂM NGHIỆM |
|
|
|
A |
Thuốc thú y thuỷ sản |
|
|
|
I |
Các loại thuốc, hoá chất, kháng sinh |
|
|
|
1.1 |
Penixilin, Streptomixin, Tertaxilin |
lô |
325.000 |
|
1.2 |
Ampixilin |
- |
230.000 |
|
1.3 |
Chloramphenicol |
- |
245.000 |
|
1.4 |
VitaminC |
- |
176.000 |
|
1.5 |
Vitamin B1 |
- |
206.000 |
|
1.6 |
Furanes |
- |
126.000 |
|
1.7 |
Thuốc tảy giun sán Diptrex |
- |
141.000 |
|
1.8 |
Cồn Iod |
- |
91.000 |
|
1.9 |
Các loại thuốc khác |
- |
100.000 |
|
B |
Vaxin và chế phẩm sinh học |
|
|
|
1 |
Bệnh virus ở cá |
- |
600.000 |
|
2 |
Bệnh vibriosis ở tôm |
- |
500.000 |
|
3 |
Bệnh Aeromonas hydrophila ở cá |
- |
400.000 |
|
4 |
Bệnh Edwardsiella tarda ở cá |
- |
400.000 |
|
5 |
Bệnh Ichthyophthiriosis |
- |
300.000 |
|
6 |
Bệnh Trypanosomiosis (tiền mao trùng) ở cá |
- |
300.000 |
|
7 |
Bệnh Diplostomiosis (sán lá) ở cá |
- |
300.000 |
|
8 |
Các loại bệnh khác |
- |
300.000 |
|
IV |
PHÍ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THUỶ SẢN |
|
|
|
1 |
Cá bố mẹ |
kg |
6. 500 |
Danh mục hàng hoá |
2 |
Cá bột |
vạn con |
1. 200 |
thuỷ sản phải kiểm |
3 |
Cá hương |
nt |
10.500 |
tra chất lượng do |
4 |
Cá giống |
nt |
20.500 |
Bộ Khoa học Công |
5 |
Tôm bố mẹ |
con |
21.000 |
nghệ và Môi trường |
6 |
Nauplius |
Vạn con |
2.200 |
công bố hàng năm |
7 |
Postlarvae |
nt |
3.200 |
|
8 |
Tôm giống |
nt |
41.000 |
|
9 |
Cua trưởng thành |
kg |
100 |
|
10 |
Cua giống |
kg |
1.000 |
|
11 |
Cá cảnh |
lô |
1% giá trị lô hàng |
|
12 |
Vích, đồi mồi, rùa da, ba ba, sam, cá sấu... |
|
|
|
|
- Trưởng thành |
con |
12.000 |
|
|
- Con giống |
kg |
2.200 |
|
13 |
Ếch, lươn |
kg |
60 |
|
14 |
Hải sâm, sá sùng, trùn lá |
kg |
60 |
|
15 |
Trai, điệp, bào ngư, ngao, sò, hầu, vẹm, ốc |
|
|
|
|
- Trưởng thành |
kg |
30 |
|
|
- Con giống |
vạn con |
2000 |
|
16 |
Các động vật thuỷ sản khác |
kg |
60 |
17 |
17 |
Kiểm tra chất lượng thức ăn, nguyên liệu làm thức ăn cho động vật thuỷ sản |
lô |
0,1% giá trị lô hàng |
|