Quyết định 19/2001/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Mức thu lệ phí về cấp giấy phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửa chữa các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 19/2001/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 19/2001/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/03/2001 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 19/2001/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 19/2001/QĐ-BTC NGÀY 28 THÁNG 3 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH
MỨC THU LỆ PHÍ VỀ CẤP GIẤY PHÉP SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN, MUA VÀ SỬA CHỮA CÁC LOẠI
VŨ KHÍ,
VẬT LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý
nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số
178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy
Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số
04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà
nước;
Căn cứ Nghị định số
47/CP ngày 12/8/1996 của Chính phủ về quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ;
Sau khi có ý kiến của
Bộ Công an (Công văn số 2166 CV/BCA (V11) ngày 21 tháng 12 năm 2000) và theo đề
nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí về cấp giấy phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửa chữa các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ.
Riêng mức thu lệ phí cấp giấy phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửa chữa các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ áp dụng đối với tổ chức, cá nhân tại các xã miền núi, biên giới, hải đảo bằng (=) 20% mức thu quy định tại biểu mức thu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Đối tượng phải nộp lệ phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này là cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội, công dân Việt Nam; tổ chức, cá nhân người nước ngoài đang cư trú, hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp các loại giấy phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửa chữa các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 47/CP ngày 12/8/1996 của Chính phủ, trừ các đối tượng không phải nộp sau đây:
1. Tổ chức, cá nhân thuộc lực lượng công an nhân dân, bộ đội chủ lực, bộ đội biên phòng, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ, lực lượng bảo vệ dân phố, tổ chức quần chúng bảo vệ an ninh trật tự ở phường xã được trang bị vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ phục vụ nhiệm vụ chiến đấu và giữ gìn an ninh quốc gia.
2. Tổ chức, cá nhân làm nhiệm vụ bảo vệ nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu Chính phủ các nước mang vũ khí vào Việt Nam để tự vệ, bảo vệ.
Điều 3: Cơ quan thu lệ phí được trích 50% (năm mươi phần trăm) trên tổng số tiền lệ phí thực tế đã thu được trước khi nộp ngân sách nhà nước để chi phí cho công tác tổ chức thu lệ phí.
Cơ quan thu lệ phí có trách nhiệm kê khai, nộp lệ phí với cơ quan Thuế địa phương nơi cơ quan thu đóng trụ sở và quản lý sử dụng khoản lệ phí được trích theo đúng quy định tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 5: Cơ quan thu lệ phí; tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ
CẤP GIẤY
PHÉP SỬ DỤNG, VẬN CHUYỂN, MUA VÀ SỬA CHỮA
CÁC LOẠI VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
19/2001/QĐ-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2001
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Danh mục lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao |
khẩu |
3.000 đồng |
2 |
Giấy phép mua vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao |
khẩu |
5.000 đồng |
3 |
Giấy phép mua công cụ hỗ trợ |
cái |
5.000 đồng |
4 |
Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ |
cái |
3.000 đồng |
5 |
Giấy phép mua súng săn |
khẩu |
50.000 đồng |
6 |
Giấy phép sử dụng súng săn |
khẩu |
20.000 đồng |
7 |
Giấy phép vận chuyển vũ khí, công cụ hỗ trợ |
giấy phép |
20.000 đồng |
8 |
Giấy phép sửa chữa vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao, súng săn |
khẩu |
5.000 đồng |
9 |
Giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ |
cái |
2.000 đồng |
10 |
Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ: - Vận chuyển dưới 5 tấn - Vận chuyển từ 5 đến dưới 10 tấn - Vận chuyển từ 10 tấn trở lên |
|
20.000 đồng 40.000 đồng 60.000 đồng |
11 |
Giấy phép mang vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao từ nước ngoài vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài |
khẩu |
5.000 đồng |
12 |
Giấy phép mang súng săn từ nước ngoài vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài |
khẩu |
100.000 đồng |
13 |
Giấy phép mang vũ khí thô sơ, công cụ hỗ trợ từ nước ngoài vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài |
cái |
2.000 đồng |
14 |
Giấy phép mang các loại đạn vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài: - Dưới 500 viên - Từ 500 viên đến 1000 viên - Trên 1000 viên |
giấy phép |
20.000 đồng 40.000 đồng 60.000 đồng |
15 |
Giấy phép mang vỏ đạn hoặc hạt nổ vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài: - Dưới 500 vỏ đạn hoặc hạt nổ - Từ 500 đến 1000 vỏ đạn hoặc hạt nổ - Trên 1000 vỏ đạn hoặc hạt nổ |
giấy phép |
10.000 đồng 15.000 đồng 30.000 đồng |
16 |
Giấy phép mang phụ kiện gây nổ vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài |
giấy phép |
20.000 đồng |
17 |
Giấy phép mang linh kiện vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao, súng săn và công cụ hỗ trợ từ nước ngoài vào Việt Nam hoặc từ Việt Nam ra nước ngoài |
linh kiện |
200 đồng |