Quyết định 16334/CT-QĐ của Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Biểu tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 16334/CT-QĐ
Cơ quan ban hành: | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 16334/CT-QĐ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đình Tấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/12/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 16334/CT-QĐ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TỔNG CỤC THUẾ CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH ------------ Số: 16334/CT-QĐ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------- TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
Căn cứ công văn 15908/BTC-TCT ngày 29/12/2008 của Bộ Tài chính về việc áp dụng tỉ lệ thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu đối với cá nhân kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán theo quy định,
Nơi nhận: - UBND/TP ] “Để báo cáo”. - Tổng cục thuế ] - UBND Quận, Huyện “Để biết”. - BLĐ Cục thuế - Các Phòng thuộc Cục; - Các Chi cục thuế Quận, Huyện; - Lưu:VT,THNVDT. | CỤC TRƯỞNG Nguyễn Đình Tấn |
STT | Ngành nghề | Tỉ lệ TN chịu thuế | |
Quận | Huyện | ||
1 | Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản khai khoáng; công nghiệp chế biến, chế tạo; sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí; cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải. | 10 | 8 |
Riêng: - Hoạt động gia công, sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị. | 23 | 19 | |
2 | Xây dựng: Trong đó: | | |
- Xây dựng có bao thầu NVL. | 10 | 8 | |
- Xây dựng không bao thầu NVL | 18 | 16 | |
3 | Bán buôn, bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác. Trong đó: | | |
- Bán buôn. | 4 | 2 | |
- Bán lẻ hàng hóa. | 7 | 5 | |
- Bán vàng bạc, đá quý. | 0.5 | 0.5 | |
- Xe hai bánh gắn máy (bao gồm cả xe đạp điện). | 2 | 2 | |
- Đại lý hưởng hoa hồng. | 35 | 31 | |
- Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác. | 25 | 21 | |
4 | Vận tải kho bãi Trong đó: | | |
- Vận tải hành khách. | 12 | 10 | |
- Vận tải hàng hóa. | 12 | 10 | |
- Cho thuê kho bãi và lưu giữ hàng hóa. | 28 | 25 | |
- Hoạt động dịch vụ hỗ trợ vận tải. | 33 | 28 | |
5 | Dịch vụ ăn uống. Riêng: | 23 | 19 |
- Nhà hàng, quán rượu, bia, quầy bar. | 28 | 21 | |
6 | Dịch vụ lưu trú và dịch vụ khác Trong đó: | | |
- Cho thuê nhà làm văn phòng, cửa hàng; cho người nước ngoài thuê nhà; cho các đối tượng khác thuê nhà để ở; kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ. | 35 | 30 | |
- Cho học sinh, sinh viên, công nhân khu lao động thuê nhà; kinh doanh nhà trọ. | 28 | 22 | |
- Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm theo người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình, cho thuê tài sản khác. | 35 | 30 | |
- Cầm đồ. | 36 | 28 | |
- Dịch vụ khác. | 28 | 25 |