- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 15/2020/QĐ-UBND Quảng Ngãi ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 15/2020/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
14/08/2020 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 15/2020/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 15/2020/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 15/2020/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại các văn bản: Tờ trình số 03/TTr-STC ngày 25 tháng 02 năm 2020, Công văn số 1839/STC-QLGCS ngày 7 tháng 8 năm 2020; ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 97/BC-STP ngày 31 tháng 7 năm 2020 và ý kiến thống nhất của tập thể UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhà thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ phải nộp lệ phí trước bạ khi đăng ký quyền sở hữu với cơ quan nhà nước có thẩm quyền; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Công thức xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà
Thực hiện theo quy định tại điểm b, khoản 2, Điều 3 Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 4. Bảng giá tính lệ phí trước bạ, tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà, Bảng phân cấp nhà để tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2020.
2. Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh: số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 về việc Quy định về giá tài sản tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 điều chỉnh, bổ sung bảng giá xe gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, số 39/2015/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá xe ô tô, gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, số 32/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 về việc bổ sung bảng giá xe gắn máy hai bánh và xe máy điện đê tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ, BẢNG PHÂN CẤP NHÀ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh)
I. Bảng giá tính lệ phí trước bạ
Đơn vị tính: đồng/m2 sàn
| TT | DANH MỤC | ĐƠN GIÁ |
| I | Nhà cấp I | 4.475.000 |
| II | Nhà cấp II |
|
| 1 | II.A | 4.166.000 |
| 2 | II.B | 3.825.000 |
| 3 | II.C | 3.342.000 |
| III | Nhà cấp III |
|
| 1 | III.A | 3.412.000 |
| 2 | III.B | 3.210.000 |
| 3 | III.C | 2.797.000 |
| IV | Nhà cấp IV |
|
| 1 | IV.A | 2.829.000 |
| 2 | IV.B | 2.560.000 |
| 3 | IV.C | 2.246.000 |
II. Tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà
Đơn vị tính: %
| Thời gian sử dụng | Nhà cấp I | Nhà cấp II | Nhà cấp III | Nhà cấp IV |
| Dưới 5 năm | 90 | 90 | 80 | 80 |
| Từ 05 năm đến 10 năm | 80 | 80 | 65 | 65 |
| Từ 10 năm đến 20 năm | 60 | 55 | 35 | 35 |
| Từ 20 năm đến 50 năm | 40 | 35 | 25 | 25 |
| Từ 50 năm trở lên | 25 | 25 | 20 | 20 |
III. Bảng phân cấp nhà
| TT | Cấp nhà | Móng | Nền | Kết cấu | Sàn | Mái | Cửa | Khu WC | Hoàn thiện | |
| 1 | Cấp I | Nhà cấp I Nhà khung BTCT, tường gạch, mái BTCT trên có chống nóng và có 4 tầng trở lên (không kể tầng lửng) | BTCT | Đá Granit tự nhiên | Khung BTCT | BTCT | BTCT, trên sàn mái có chống nóng | Gỗ kính có khuôn ngoại | Bể xí tự hoại, xí bệt, tưởng ốp gạch men, nền lát gạch men | Mặt chính ốp đá, tường trong và ngoài nhà sơn nước |
| 2 | Cấp II | Nhà cấp II.A Nhà khung BTCT, tường gạch, mái bằng; ≤ 3 tầng | BTCT | Gạch men sứ | Khung BTCT | BTCT | BTCT | Gỗ, kính có khuôn ngoại hoặc cửa khung sát kính | Bể xí tự hoại, tường ốp gạch men sứ | Mặt chính trát đá rửa hoặc ốp gạch men sứ, tường trong nhà sơn nước |
| Nhà cấp II.B (Tương tự như nhà cấp II.A nhưng mức độ hoàn thiện kém hơn; ≤ 3 tầng) | BTCT | Gạch hoa xi măng | Khung BTCT | BTCT | BTCT | Pa nô kính không khuôn | Bể xí tự hoại, tường ốp gạch men sứ | Mặt chính trát đá rửa hoặc ốp gạch men sứ, tường quét vôi màu | ||
| Nhà cấp II.C (Tương tự như nhà cấp II.B nhưng không có WC trong nhà; ≤ 3 tầng) | BTCT | Gạch hoa xi măng | Khung BTCT | BTCT | BTCT | Pa nô kính không khuôn | không | Tường quét vôi màu toàn bộ | ||
| 3 | Cấp III | Nhà cấp III.A Nhà 2 tầng, khung BTCT tường gạch, mái ngói, hoặc mái tôn, trần ván ép hoặc trần nhựa | BTCT | Gạch men sứ | Khung BTCT | BTCT | Mái ngói hoặc tôn trần ván ép hoặc nhựa | Gỗ, kính có khuôn ngoại hoặc cửa khung sắt kính | Bể xí tự hoại, tường ốp gạch men sứ | Mặt chính trát đá rửa hoặc ốp gạch men sứ, tường trong nhà sơn nước |
| Nhà cấp: III.B (tương tự như nhà cấp III.A nhưng mức độ hoàn thiện kém hơn) | BTCT | Gạch hoa xi măng | Khung BTCT | BTCT | Mái ngói hoặc tôn trần ván ép hoặc nhựa | Pa nô kính không khuôn | Bể xí tự hoại, tương ốp gạch men sứ | Tường quét vôi màu toàn bộ | ||
| Nhà cấp: III.C Nhà 1 tầng, móng, cột BTCT, tường gạch, hiên BTCT, mái ngói hoặc tôn, trần ván ép hoặc nhựa | Gạch BTCT hoa xi măng | Cột BTCT | Không | Mái ngói hoặc tôn trần ván ép hoặc nhựa | Gỗ kính | Không | Tường quét vôi |
| ||
| 4 | Cấp IV | Nhà cấp: IV.A Nhà móng đá, tường gạch chịu lực, mái ngói, nền lát gạch hoa XM; 1 tầng | Gạch hoa xi măng | Tường gạch chịu lực | Không | Trần ván ép, hoặc gỗ ván, mái ngói hoặc tôn | Cửa Panô kính | Có khu WC | Tường quét vôi màu |
|
|
|
| Nhà cấp: IV.B Nhà móng đá, tường gạch chịu lực, mái ngói, nền lát gạch hoa XM, không có sê nô; 1 tầng | Gạch hoa xi măng | Tường gạch chịu lực | Không | Mái ngói hoặc tôn | Cửa gỗ kính | Không | Tường quét vôi màu |
|
|
|
| Nhà cấp: IV.C Nhà móng đá, tường gạch chịu lực, mái ngói, hoặc tôn, không có sê nô, ô văng; 1 tầng | Đá chẻ | Láng vữa xi măng | Tường gạch chịu lực | Không | Mái ngói hoặc tôn | Cửa gỗ pa nô hoặc ván ép | Không | Tường quét vôi màu |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!