Quyết định 144/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí sử dụng đường bộ tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 144/2003/QĐ-BTC

Quyết định 144/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí sử dụng đường bộ tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:144/2003/QĐ-BTCNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Chí Trung
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
10/09/2003
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

* Thu phí sử dụng đường bộ - Ngày 10/09/2003, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 144/2003/QĐ-BTC, về việc ban hành mức thu phí sử dụng đường bộ tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Quyết định này áp dụng mức phí đối với: Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự là: 1000 đồng/vé/lượt, 10.000 đồng/vé/tháng, Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng: 10.000 đồng/vé/lượt, 300.000 đồng/vé/tháng, 800.000 đồng/vé/quý, Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit: 80.000 đồng/vé/lượt, 2.400.000 đồng/vé/tháng, 6.500.000 đồng/vé/quý... Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Xem chi tiết Quyết định 144/2003/QĐ-BTC tại đây

tải Quyết định 144/2003/QĐ-BTC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 144/2003/QĐ-BTC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 144/2003/QĐ/BTC
NGÀY 10 THÁNG 9 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ
SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ TUYẾN TRÁNH QUỐC LỘ 1A
ĐOẠN QUA THỊ Xà TAM KỲ, TỈNH QUẢNG NAM

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 5/11/2002 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 07/01/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 109/2002/TT-BTC ngày 6/12/2002 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng đường bộ;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí sử dụng đường bộ tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Đối tượng áp dụng thu phí sử dụng đường bộ tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam thực hiện theo quy định hiện hành.

 

Điều 2: Cơ quan thu phí đường bộ tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam thực hiện thu, nộp và quản lý tiền phí thu được theo quy định đối với đường bộ do nhà nước đầu tư bằng vốn vay và thu phí hoàn vốn.

 

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

 

Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí phí sử dụng đường bộ tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn qua thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

 

 

BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ TUYẾN TRÁNH
QUỐC LỘ 1A ĐOẠN QUA THỊ Xà TAM KỲ, TỈNH QUẢNG NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 144/2003/QĐ-BTC
ngày 10 tháng 9 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

TT

Phương tiện chịu phí đường bộ

Mệnh Giá

 

 

Vé lượt

(đ/vé/lượt)

Vé tháng (đ/vé/tháng)

Vé quý

(đ/vé/quý)

 

1

Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự

1.000

10.000

 

2

Xe lam, xe bông sen, xe công nông, máy kéo

4.000

120.000

300.000

3

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải khách công cộng

 


10.000

 


300.000

 


800.000

4

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

 

15.000

 

450.000

 

1.200.000

5

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

 

22.000

 

660.000

 

1.800.000

6

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit

 

40.000

 

1.200.000

 

3.200.000

7

Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit

 

80.000

 

2.400.000

 

6.500.000

 

Ghi chú: Tải trọng của từng loại phương tiện áp dụng mệnh giá trên là tải trọng theo thiết kế

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi