Quyết định 121/1999/QĐ-TCHQ của Tổng cục Hải quan về việc sửa đổi mức giá tính thuế
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 121/1999/QĐ-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 121/1999/QĐ-TCHQ | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Văn Dĩnh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/04/1999 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Hải quan |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 121/1999/QĐ-TCHQ
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG
CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 121/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 16 THÁNG 4 NĂM 1999 VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI MỨC GIÁ TÍNH THUẾ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
- Căn cứ thẩm quyền và
nguyên tắc xác định giá tính thuế quy định tại Điều 7 Nghị định 54/CP ngày
28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu;
- Căn cứ Điều 3 Quyết
định 918-TC/QĐ/TCT ngày 11 tháng 11 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
ban hành Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu;
- Căn cứ vào bảng giá
ban hành kèm theo Quyết định số 590A/1998/QĐ-BTC ngày 29 tháng 4 năm 1998 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Xét đề nghị của Cục
trưởng Cục Kiểm tra thu thuế XNK;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Điều chỉnh mức giá tính thuế các mặt hàng xe máy CM125, dầu gội đầu, xà phòng thơm, gạch lát nền, gạch nung tráng men, ắc quy, bộ vòi tắm hoa sen, chậu rửa, thép lá tráng kẽm, nhôm quy định tại bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định số 590A/1998/QĐ/BTC ngày 29 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính trong phạm vi tăng giảm 10% cho sát với giá mua thực tế, cụ thể là:
1. Xe máy hiệu Honda CM125 |
2.700,00 |
USD/c |
2. Dầu gội đầu đã đóng trong các loại bao bì để bán lẻ: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
3,60 |
USD/lít |
- Do các nước khác sản xuất |
2,5 |
-- |
3. Xà phòng thơm: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
3,60 |
USD/kg |
- Do các nước khác sản xuất |
2,5 |
-- |
4. Gạch lát nền chống trơn |
|
|
- Do các nước khác sản xuất |
6,30 |
USD/m2 |
5. Gạch nung tráng men (Ceramic): |
|
|
- Do các nước khác sản xuất |
5,40 |
USD/m2 |
6. Ắc quy dùng cho xe máy: |
|
|
- Loại do G7 sản xuất: * Loại ắc quy nước: |
|
|
+ Loại 6V |
3,60 |
USD/bình |
+ Loại 12V |
13,5 |
-- |
* Loại ắc quy khô (đổ nước một lần) 12V |
21,60 |
USD/bình |
7. Bộ vòi tắm hoa sen |
|
|
- Loại đôi (hai đường nước vào): |
|
|
* Điều chỉnh bằng cần gạt: |
|
|
+ Do G7 sản xuất |
45,00 |
USD/bộ |
8. Bộ vòi chậu rửa |
|
|
- Loại đôi (hai đường nước vào): |
|
|
* Điều chỉnh bằng cần gạt: |
|
|
+ Do G7 sản xuất |
31,50 |
USD/bộ |
9. Thép lá tráng kẽm, nhôm... |
|
|
- Do G7 sản xuất: |
|
|
* Loại dày dưới 0,25 mm |
825,00 |
UDS/tấn |
* Loại dày từ 0,25 đến dưới 0,35 mm |
770,00 |
-- |
* Loại dày từ 0,35 đến dưới 0,47 mm |
715,00 |
-- |
Điều 2. Khung giá này thay thế khung giá mặt hàng cùng loại quy định tại Bảng giá 590A/1998/QĐ/BTC ngày 29/4/1998 của Bộ Tài chính, áp dụng thống nhất kể từ ngày 25/4/1999.
Điều 3. Các Ông Cục trưởng Cục Kiểm tra thu thuế XNK, Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.