- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 12/2013/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Thái Văn Hằng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
31/01/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 12/2013/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 12/2013/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN -------- Số: 12/2013/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Nghệ An, ngày 31 tháng 01 năm 2013 |
| TT | Đối tượng nộp phí | Địa bàn TP Vinh, thị xã Cửa Lò, thị xã Thái Hòa | Địa bàn các huyện còn lại |
| | Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân; doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ có sử dụng nước sạch không có đồng hồ đo hoặc sử dụng nước tự khai thác | Định mức khối lượng nước sạch tiêu thụ | |
| 1 | Hộ gia đình, cá nhân | 4 m3/người/tháng | 3 m3/người/tháng |
| 2 | Cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ | | |
| a) | Cơ sở kinh doanh ăn uống: | 4,8 m3/10trđ doanh thu | 4,8 m3/10triệu đồng doanh thu |
| b) | Cơ sở kinh doanh dịch vụ rửa ô tô, xe máy | 0,05m3/1 xe | 0,05 m3/1 xe |
| c) | Cơ sở kinh doanh nhỏ lẻ khác (Cửa hàng, ki ốt…) | 2,5 m3/cơ sở/tháng | 2,5 m3/cơ sở/tháng |
| 3 | Các đơn vị, cơ quan hành chính sự nghiệp và doanh nghiệp | | |
| a) | Các cơ quan hành chính sự nghiệp và sự nghiệp có thu, lực lượng vũ trang, an ninh quốc phòng và các trường chuyên nghiệp, dạy nghề | 12,5 m3/đơn vị/tháng | 12,5 m3/đơn vị/tháng |
| b) | Các trung tâm y tế, bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh khác. | 1,25m3/giường/tháng | 1,25m3/giường/tháng |
| Nhà điều dưỡng | 2,5m3/giường/tháng | 2,5 m3/giường/tháng | |
| c) | Các doanh nghiệp kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ | 2,5m3/giường/tháng | 2,5 m3/giường/tháng |
| d) | Các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh khác | 1 m3/lao động/tháng | 1 m3/lao động/tháng |
| | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Thái Văn Hằng |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!