Quyết định 119/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ trạm thu phí sông Phan, quốc lộ 1A, tỉnh Bình Thuận
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 119/2008/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 119/2008/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 17/12/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 119/2008/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 119/2008/QĐ-BTC NGÀY 17 THÁNG 12 NĂM 2008
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU,
NỘP, QUẢN LÝ
VÀ SỬ DỤNG PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ TRẠM
THU PHÍ SÔNG PHAN,
QUỐC LỘ 1A, TỈNH BÌNH THUẬN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI
CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải
tại Công văn số 8812/BGTVT-TC ngày 02/12/2008 về việc vị trí trạm thu phí dự án
BOT đầu tư xây dựng cầu Đồng Nai mới;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí sử dụng đường bộ trạm thu phí
sông Phan, quốc lộ 1A, tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng thu phí sử dụng đường bộ trạm thu phí sông Phan, quốc lộ 1A, tỉnh
Bình Thuận thực hiện theo quy định tại mục III, phần I của Thông tư số
90/2004/TT-BTC ngày 07/9/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ (sau đây gọi là Thông tư số 90/2004/TT-BTC).
Điều 3.
Phí sử dụng đường bộ trạm thu phí sông Phan, quốc lộ 1A, tỉnh Bình Thuận được
thu, nộp, quản lý và sử dụng theo quy định đối với đường bộ đầu tư để kinh
doanh hướng dẫn tại mục IV, phần II của Thông tư số 90/2004/TT-BTC.
Điều 4.
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng cầu Đồng Nai có trách nhiệm: tổ chức các điểm bán vé tại trạm thu phí
thuận tiện cho người điều khiển phương tiện giao thông và tránh ùn tắc giao
thông; bán kịp thời, đầy đủ các loại vé theo yêu cầu của người mua, không hạn
chế đối tượng và số lượng vé bán ra; thực hiện đăng ký, kê khai, thu,
nộp, sử dụng chứng từ thu phí theo đúng quy định tại phần III Thông tư số
90/2004/TT-BTC.
Điều 5. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và áp dụng
thu phí từ ngày 01/01/2009
Điều 6. Tổ
chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao
nhiệm vụ tổ chức thu phí sử dụng đường bộ trạm thu phí sông Phan, quốc lộ 1A,
tỉnh Bình Thuận và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ
TRẠM THU PHÍ SÔNG PHAN, QUỐC LỘ 1A, TỈNH BÌNH
THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
119/2008/QĐ-BTC
ngày 17/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Mức thu
áp dụng từ ngày 01/01/2009 đến ngày 31/12/2009
TT
|
PHƯƠNG TIỆN CHỊU PHÍ ĐƯỜNG BỘ |
MỆNH GIÁ
|
|
Vé lượt
(đồng/vé/lượt) |
Vé tháng (đồng/vé/tháng) |
||
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải
có tải trọng dưới 2 tấn và các loại buýt vận tải khách công cộng |
10.000 |
300.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế
ngồi; Xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
15.000 |
450.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe
tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
22.000 |
660.000 |
4 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn
đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit |
40.000 |
1.200.000 |
5 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn
trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit |
80.000 |
2.400.000 |
II. Mức thu
áp dụng từ ngày 01/01/2010 đến ngày 31/12/2013
TT
|
PHƯƠNG TIỆN CHỊU PHÍ ĐƯỜNG BỘ |
MỆNH GIÁ
|
|
Vé lượt
(đồng/vé/lượt) |
Vé tháng (đồng/vé/tháng) |
||
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải
có tải trọng dưới 2 tấn và các loại buýt vận tải khách công cộng |
15.000 |
450.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế
ngồi; Xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
23.000 |
675.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe
tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
33.000 |
990.000 |
4 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn
đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit |
60.000 |
1.800.000 |
5 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn
trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit |
120.000 |
3.600.000 |
III. Mức thu áp dụng từ ngày 01/01/2014 trở
đi
TT
|
PHƯƠNG TIỆN CHỊU PHÍ ĐƯỜNG BỘ |
MỆNH GIÁ
|
|
Vé lượt
(đồng/vé/lượt) |
Vé tháng (đồng/vé/tháng) |
||
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải
có tải trọng dưới 2 tấn và các loại buýt vận tải khách công cộng |
20.000 |
600.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế
ngồi; Xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
30.000 |
900.000 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe
tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
44.000 |
1.320.000 |
4 |
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn
đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit |
80.000 |
2.400.000 |
5 |
Xe tải có tải trọng từ 18 tấn
trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit |
160.000 |
4.800.000 |
Ghi
chú:
- Tải
trọng của từng loại phương tiện áp dụng mệnh giá trên là tải trọng theo thiết
kế ban đầu.
- Đối
với việc áp dụng mức thu phí đối với xe chở hàng bằng Container (bao gồm cả đầu
kéo moóc chuyên dùng): Áp dụng mức thu theo tải trọng thiết kế của xe, không
phân biệt có chở hàng hay không chở hàng, kể cả trường hợp chở hàng bằng
Container có tải trọng ít hơn tải trọng thiết kế vẫn áp dụng mức thu theo tải
trọng thiết kế./.