Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch TP Đà Nẵng

Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 56/2016/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Nguyễn Xuân Anh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
08/12/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí, Tư pháp-Hộ tịch

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 56/2016/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

Số: 56/2016/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Đà Nẵng, ngày 08 tháng 12 năm 2016

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, ĐỐI TƯỢNG VÀ CHẾ ĐỘ THU, NỘP LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

____________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 9677/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng như sau:

Đang theo dõi

1. Đối tượng nộp lệ phí

Tổ chức, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật về hộ tịch.

Đang theo dõi

2. Các trường hợp miễn nộp lệ phí

Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:

Đang theo dõi

a) Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

Đang theo dõi

b) Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.

Đang theo dõi

3. Mức thu lệ phí và cơ quan thu

Đang theo dõi

a) Mức thu

Đang theo dõi

- Mức thu lệ phí tại UBND phường, xã theo Phụ lục I đính kèm;

- Mức thu lệ phí tại UBND quận, huyện theo Phụ lục II đính kèm;

Đang theo dõi

- Mức thu lệ phí tại Sở Tư pháp về cấp bản sao trích lục hộ tịch là: 5.000 đồng/01 bản sao.

Đang theo dõi

b) Cơ quan thu

Đang theo dõi

- UBND phường, xã;

- UBND quận, huyện;

Đang theo dõi

- Sở Tư pháp.

Đang theo dõi

4. Thu, nộp lệ phí thu được

Đang theo dõi

a) Thực hiện theo quy định tại Luật Phí và lệ phí, Luật Quản lý thuế và các văn bản chi tiết, hướng dẫn thi hành.

Đang theo dõi

b) Tổ chức thu lệ phí phải nộp đầy đủ, kịp thời 100% số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước theo Chương, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

Đang theo dõi

c) Tổ chức thu lệ phí thực hiện kê khai, nộp lệ phí theo tháng, quyết toán lệ phí năm theo quy định của pháp luật quản lý thuế.

Đang theo dõi

d) Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.

Đang theo dõi

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và thay thế Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Đang theo dõi

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

Đang theo dõi

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Khóa IX, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.

Đang theo dõi

 Nơi nhận:
- UBTV QH, Chính phủ, VP Chủ tịch nước;
- Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- BTV Thành ủy, các cơ quan tham mưu, giúp việc của Thành ủy;
- ĐB HĐND thành phố; Đoàn ĐBQH thành phố;
- UBND, UBMTTQVN thành phố;
- VP HĐND, VP UBND thành phố;
- Các Sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Quận, huyện ủy; HĐND, UBND, UBMTTQVN các quận, huyện;
- HĐND, UBND các phường, xã;
- Báo ĐN, Báo CATP ĐN, Đài PTTH ĐN, Trung tâm TTVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Anh

PHỤ LỤC I

BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND PHƯỜNG, XÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND thành phố về việc Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng)

(Đvt: đồng)

STT

Nội dung

Mức thu

Đang theo dõi

1

Khai sinh

 

 

Đăng ký khai sinh

Miễn thu

 

Đăng ký khai sinh quá hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai sinh sau 60 ngày kể từ ngày trẻ em được sinh ra)

5.000

 

Đăng ký lại khai sinh

8.000

2

Kết hôn

 

 

Đăng ký kết hôn

Miễn thu

 

Đăng ký lại kết hôn

30.000

3

Khai tử

 

 

Đăng ký khai tử

Miễn thu

 

Đăng ký khai tử quá hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai tử sau 15 ngày kể từ ngày có người chết)

5.000

 

Đăng ký lại khai tử

5.000

4

Nhận cha, mẹ, con

15.000

5

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch

15.000

Đang theo dõi

6

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

3.000/1 bản sao

Đang theo dõi

7

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

15.000

Đang theo dõi

8

Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

5.000

Đang theo dõi

9

Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

5.000

10

Giám hộ

 

 

Đăng ký giám hộ

Miễn thu

 

Chấm dứt, thay đổi giám hộ

Miễn thu

Đang theo dõi

PHỤ LỤC II

BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND thành phố về việc Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng)

(Đvt: đồng)

STT

Nội dung

Mức thu

Đang theo dõi

1

Khai sinh

 

 

Đăng ký khai sinh

Miễn thu

 

Đăng ký lại việc sinh

75.000

2

Khai tử

 

 

Đăng ký khai tử

Miễn thu

 

Đăng ký lại khai tử

50.000

3

Kết hôn

 

 

Đăng ký kết hôn

1.500.000

 

Đăng ký lại kết hôn

1.500.000

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.500.000

Đang theo dõi

5

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

5.000/1 bản sao

Đang theo dõi

6

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

25.000

7

Giám hộ

 

 

Đăng ký giám hộ

50.000

 

Chấm dứt, thay đổi giám hộ

50.000

8

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

50.000

9

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

50.000

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND

01

Nghị quyết 341/2020/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng

02

Nghị quyết 126/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số nội dung và mức thu lệ phí "Cấp bản sao trích lục hộ tịch" và "Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền" tại Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 041/2025/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung và định mức tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trước trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị; quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công chiếu sáng đô thị, cây xanh đô thị sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×