Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch TP Đà Nẵng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 56/2016/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nguyễn Xuân Anh |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 56/2016/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, ĐỐI TƯỢNG VÀ CHẾ ĐỘ THU, NỘP LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
____________
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 9677/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Tổ chức, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật về hộ tịch.
Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:
- Mức thu lệ phí tại UBND quận, huyện theo Phụ lục II đính kèm;
- UBND quận, huyện;
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Khóa IX, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND PHƯỜNG, XÃ
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND thành phố về việc Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng)
(Đvt: đồng)
STT | Nội dung | Mức thu |
1 | Khai sinh |
|
| Đăng ký khai sinh | Miễn thu |
| Đăng ký khai sinh quá hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai sinh sau 60 ngày kể từ ngày trẻ em được sinh ra) | 5.000 |
| Đăng ký lại khai sinh | 8.000 |
2 | Kết hôn |
|
| Đăng ký kết hôn | Miễn thu |
| Đăng ký lại kết hôn | 30.000 |
3 | Khai tử |
|
| Đăng ký khai tử | Miễn thu |
| Đăng ký khai tử quá hạn (Áp dụng đối với trường hợp thực hiện đăng ký khai tử sau 15 ngày kể từ ngày có người chết) | 5.000 |
| Đăng ký lại khai tử | 5.000 |
4 | Nhận cha, mẹ, con | 15.000 |
5 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch | 15.000 |
6 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 3.000/1 bản sao |
7 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 15.000 |
8 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 5.000 |
9 | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | 5.000 |
10 | Giám hộ |
|
| Đăng ký giám hộ | Miễn thu |
| Chấm dứt, thay đổi giám hộ | Miễn thu |
PHỤ LỤC II
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND thành phố về việc Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng)
(Đvt: đồng)
STT | Nội dung | Mức thu |
1 | Khai sinh |
|
| Đăng ký khai sinh | Miễn thu |
| Đăng ký lại việc sinh | 75.000 |
2 | Khai tử |
|
| Đăng ký khai tử | Miễn thu |
| Đăng ký lại khai tử | 50.000 |
3 | Kết hôn |
|
| Đăng ký kết hôn | 1.500.000 |
| Đăng ký lại kết hôn | 1.500.000 |
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 1.500.000 |
5 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 5.000/1 bản sao |
6 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | 25.000 |
7 | Giám hộ |
|
| Đăng ký giám hộ | 50.000 |
| Chấm dứt, thay đổi giám hộ | 50.000 |
8 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 50.000 |
9 | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | 50.000 |