Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Dự thảo Nghị quyết về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn

Lĩnh vực: Thuế-Phí-Lệ phí Loại dự thảo: Nghị quyết
Cơ quan chủ trì dự thảo: Đang cập nhật Trạng thái: Chưa thông qua

Phạm vi điều chỉnh

Dự thảo Nghị quyết về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn.

Tải Dự thảo Nghị quyết

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tải Dự thảo Nghị quyết PDF

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tải Dự thảo Nghị quyết DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

_______________________
Nghị quyết số:      /2025/UBTVQH15

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
   Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

                                                           

    “DỰ THẢO

NGHỊ QUYẾT

Về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn

_______________________

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 65/2020/QH14 và Luật số 62/2025/QH15;

Căn cứ Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn

1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2026 được quy định như sau:

Số TT

Hàng hóa

Đơn vị tính

Mức thuế

(đồng/đơn vị hàng hóa)

1

Xăng, trừ etanol

lít

2.000

2

Nhiên liệu bay

lít

2.000

3

Dầu diesel

lít

1.000

4

Dầu hỏa

lít

600

5

Dầu mazut

lít

1.000

6

Dầu nhờn

lít

1.000

7

Mỡ nhờn

kg

1.000

2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi được thực hiện theo quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.

2. Nghị quyết số 60/2024/UBTVQH15 ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.

3. Không áp dụng mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2026.

4. Giao Chính phủ chỉ đạo các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác ở trung ương, các địa phương, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Ủy ban Thường vụ Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV phiên họp thứ ... thông qua ngày ... tháng ... năm 2025.

 

 

 

 

 

 

TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

 Trần Thanh Mẫn

Phụ lục I

SỐ THU THUẾ BVMT ĐỐI VỚI XĂNG, DẦU, MỠ NHỜN

Giai đoạn 2024 – 2025

(Kèm theo Báo cáo số     /BC-BTC ngày      /     /2025 của Bộ Tài chính)

Số TT

Chỉ tiêu

Năm 2024

Ước 4 tháng đầu năm 2025

1

Tổng thu NSNN (tỷ đồng)

2.043.761

858.145

2

Tổng thu thuế nội địa (tỷ đồng)

1.694.003

840.292

3

Tổng thu thuế BVMT (tỷ đồng)

41.604

14.082

 

Tỷ lệ số thu thuế BVMT/tổng thu NSNN (%)

2,04%

1,64%

4

Đối với nhóm xăng, dầu, mỡ nhờn

   
 

- Tổng số thu thuế BVMT (tỷ đồng)

39.687

14.005

 

- Tỷ lệ số thu thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn /tổng thu thuế BVMT (%)

95,39%

99,45%

 

- Số giảm thu thực tế khi thực hiện điều chỉnh mức thuế (tỷ đồng)

40.835

14.394

4.1

Số thu thuế BVMT đối với xăng (trừ etanol) (tỷ đồng)

22.079

8.171

 

Tỷ lệ số thu thuế BVMT đối với xăng (trừ etanol)/tổng thu thuế BVMT (%)

53,07%

58,03%

4.2

Số thu thuế BVMT đối với dầu diesel (tỷ đồng)

15.124

5.125

 

Tỷ lệ số thu thuế BVMT đối với dầu diesel /tổng thu thuế BVMT  (%)

36,53%

36,40%

4.3

Số thu thuế BVMT đối với dầu hỏa (tỷ đồng)

17,03

5,52

 

Tỷ lệ số thu thuế BVMT đối với dầu hỏa /tổng thu thuế BVMT (%)

0,04%

0,04%

4.4

Số thu thuế BVMT đối với dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn (tỷ đồng)

1.316

312

 

Tỷ lệ số thu thuế BVMT đối với dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn /tổng thu thuế BVMT (%)

3,16%

2,22%

4.5

Số thu thuế BVMT đối với nhiên liệu bay (tỷ đồng)

1.153

391

 

Tỷ lệ số thu thuế BVMT đối với nhiên liệu bay/tổng thu thuế BVMT (%)

2,77%

2,78%

Nguồn: Cục Thuế

Phụ lục I

DỰ KIẾN TÁC ĐỘNG THU NSNN THEO PHƯƠNG ÁN ĐỀ XUẤT

(Kèm theo Bản thuyết minh quy phạm hóa chính sách của dự án Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về
mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mờ nhờn)

 

 

Số

TT

Sản phẩm

Khung thuế theo Luật thuế BVMT
(đồng/đơn vị tính thuế)

Sản lượng tính thuế (triệu lít, kg)

Mức thuế BVMT 

Số thu thuế BVMT

Mức giảm thuế GTGT theo PA điều chỉnh (tỷ đồng)

Tổng số giảm thu NSNN
dự kiến

(tỷ đồng)

Theo NQ 579
(đồng/đơn vị tính thuế)

PA điều chỉnh
(đ/đơn vị tính thuế)

Mức giảm
(đ/đơn vị tính thuế)

Theo NQ579
(tỷ đồng)

Theo PA điều chỉnh
(tỷ đồng)

Mức giảm
(tỷ đồng)

1

2

3

4

5

6

7=5-6

8=4x5

9=4x6

10=9-8

11=10x8%

12=10+11

1

Xăng (triệu lít)

1.000-4.000

11.235

4.000

2.000

2.000

44.940,0

22.470,0

-22.470,0

-1.797,6

-24.267,6

2

Dầu Diesel-DO (triệu lít)

500-2.000

15.373

2.000

1.000

1.000

30.746,0

15.373,0

-15.373,0

-1.229,8

-16.602,8

3

Dầu Mazut, dầu nhờn (triệu lít)
Mỡ nhờn-FO (triệu kg)

300-2.000

887

2.000

1.000

1.000

1.774,0

887,0

-887,0

-71,0

-958,0

4

Dầu hỏa (triệu lít)

300-2.000

28

1.000

600

400

28,4

17,0

-11,4

-0,9

-12,3

5

Nhiên liệu bay (triệu lít)

1.000-3.000

1.173

3.000

2.000

1.000

3.519,0

2.346,0

-1.173,0

-93,8

-1.266,8

 

Tổng

81.007

41.093

-39.914

-3.193

-43.108

Ghi chú: Sản lượng tính thuế căn cứ theo số liệu do Cục Thuế cung cấp.

 

Dự thảo Nghị quyết về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn (07/2025)

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×