- Tổng quan
- Nội dung
- Tải về
Dự thảo Nghị quyết về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí | Loại dự thảo: | Nghị quyết |
| Cơ quan chủ trì dự thảo: | Đang cập nhật | Trạng thái: | Chưa thông qua |
Phạm vi điều chỉnh
Dự thảo Nghị quyết về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn.
Tải Dự thảo Nghị quyết
| ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI _______________________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________________ |
“DỰ THẢO”
NGHỊ QUYẾT
Về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
_______________________
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Tổ chức Quốc hội số 57/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 65/2020/QH14 và Luật số 62/2025/QH15;
Căn cứ Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn
1. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2026 được quy định như sau:
| Số TT | Hàng hóa | Đơn vị tính | Mức thuế (đồng/đơn vị hàng hóa) |
|---|---|---|---|
| 1 | Xăng, trừ etanol | lít | 2.000 |
| 2 | Nhiên liệu bay | lít | 2.000 |
| 3 | Dầu diesel | lít | 1.000 |
| 4 | Dầu hỏa | lít | 600 |
| 5 | Dầu mazut | lít | 1.000 |
| 6 | Dầu nhờn | lít | 1.000 |
| 7 | Mỡ nhờn | kg | 1.000 |
2. Mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 trở đi được thực hiện theo quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Biểu thuế bảo vệ môi trường.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.
2. Nghị quyết số 60/2024/UBTVQH15 ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
3. Không áp dụng mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mỡ nhờn quy định tại Mục I khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 579/2018/UBTVQH14 ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2026.
4. Giao Chính phủ chỉ đạo các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác ở trung ương, các địa phương, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Ủy ban Thường vụ Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV phiên họp thứ ... thông qua ngày ... tháng ... năm 2025.
|
| TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI CHỦ TỊCH
Trần Thanh Mẫn |
Phụ lục I
SỐ THU THUẾ BVMT ĐỐI VỚI XĂNG, DẦU, MỠ NHỜN
Giai đoạn 2024 – 2025
(Kèm theo Báo cáo số /BC-BTC ngày / /2025 của Bộ Tài chính)
| Số TT | Chỉ tiêu | Năm 2024 | Ước 4 tháng đầu năm 2025 |
| 1 | Tổng thu NSNN (tỷ đồng) | 2.043.761 | 858.145 |
| 2 | Tổng thu thuế nội địa (tỷ đồng) | 1.694.003 | 840.292 |
| 3 | Tổng thu thuế BVMT (tỷ đồng) | 41.604 | 14.082 |
| Tỷ lệ số thu thuế BVMT/tổng thu NSNN (%) | 2,04% | 1,64% | |
| 4 | Đối với nhóm xăng, dầu, mỡ nhờn | ||
| - Tổng số thu thuế BVMT (tỷ đồng) | 39.687 | 14.005 | |
| - Tỷ lệ số thu thuế BVMT đối với xăng, dầu, mỡ nhờn /tổng thu thuế BVMT (%) | 95,39% | 99,45% | |
| - Số giảm thu thực tế khi thực hiện điều chỉnh mức thuế (tỷ đồng) | 40.835 | 14.394 | |
| 4.1 | Số thu thuế BVMT đối với xăng (trừ etanol) (tỷ đồng) | 22.079 | 8.171 |
| Tỷ lệ số thu thuế BVMT đối với xăng (trừ etanol)/tổng thu thuế BVMT (%) | 53,07% | 58,03% | |
| 4.2 | Số thu thuế BVMT đối với dầu diesel (tỷ đồng) | 15.124 | 5.125 |
| Tỷ lệ số thu thuế BVMT đối với dầu diesel /tổng thu thuế BVMT (%) | 36,53% | 36,40% | |
| 4.3 | Số thu thuế BVMT đối với dầu hỏa (tỷ đồng) | 17,03 | 5,52 |
| Tỷ lệ số thu thuế BVMT đối với dầu hỏa /tổng thu thuế BVMT (%) | 0,04% | 0,04% | |
| 4.4 | Số thu thuế BVMT đối với dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn (tỷ đồng) | 1.316 | 312 |
|
| Tỷ lệ số thu thuế BVMT đối với dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn /tổng thu thuế BVMT (%) | 3,16% | 2,22% |
| 4.5 | Số thu thuế BVMT đối với nhiên liệu bay (tỷ đồng) | 1.153 | 391 |
| Tỷ lệ số thu thuế BVMT đối với nhiên liệu bay/tổng thu thuế BVMT (%) | 2,77% | 2,78% |
Nguồn: Cục Thuế
Phụ lục I
DỰ KIẾN TÁC ĐỘNG THU NSNN THEO PHƯƠNG ÁN ĐỀ XUẤT
(Kèm theo Bản thuyết minh quy phạm hóa chính sách của dự án Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về
mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng, dầu, mờ nhờn)
| Số TT | Sản phẩm | Khung thuế theo Luật thuế BVMT | Sản lượng tính thuế (triệu lít, kg) | Mức thuế BVMT | Số thu thuế BVMT | Mức giảm thuế GTGT theo PA điều chỉnh (tỷ đồng) | Tổng số giảm thu NSNN | ||||
| Theo NQ 579 | PA điều chỉnh | Mức giảm | Theo NQ579 | Theo PA điều chỉnh | Mức giảm | ||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5-6 | 8=4x5 | 9=4x6 | 10=9-8 | 11=10x8% | 12=10+11 |
| 1 | Xăng (triệu lít) | 1.000-4.000 | 11.235 | 4.000 | 2.000 | 2.000 | 44.940,0 | 22.470,0 | -22.470,0 | -1.797,6 | -24.267,6 |
| 2 | Dầu Diesel-DO (triệu lít) | 500-2.000 | 15.373 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | 30.746,0 | 15.373,0 | -15.373,0 | -1.229,8 | -16.602,8 |
| 3 | Dầu Mazut, dầu nhờn (triệu lít) | 300-2.000 | 887 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | 1.774,0 | 887,0 | -887,0 | -71,0 | -958,0 |
| 4 | Dầu hỏa (triệu lít) | 300-2.000 | 28 | 1.000 | 600 | 400 | 28,4 | 17,0 | -11,4 | -0,9 | -12,3 |
| 5 | Nhiên liệu bay (triệu lít) | 1.000-3.000 | 1.173 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 3.519,0 | 2.346,0 | -1.173,0 | -93,8 | -1.266,8 |
|
| Tổng | 81.007 | 41.093 | -39.914 | -3.193 | -43.108 | |||||
Ghi chú: Sản lượng tính thuế căn cứ theo số liệu do Cục Thuế cung cấp.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!