- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 2968/CT-VP 2025 của Cục Thuế về việc cập nhật tên tiếng Anh các cơ quan, đơn vị và chức danh trong hệ thống thuế
| Cơ quan ban hành: | Cục Thuế |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2968/CT-VP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đoàn Xuân Toản |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
05/08/2025 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 2968/CT-VP
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 2968/CT-VP
|
BỘ TÀI CHÍNH CỤC THUẾ Số: 2968/CT-VP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Kính gửi:
|
- Văn phòng và các Ban thuộc Cục Thuế; - Các Thuế tỉnh, thành phố thuộc Cục Thuế; - Chi cục Thuế doanh nghiệp lớn; - Chi cục Thuế thương mại điện tử; - Các Thuế cơ sở thuộc Thuế tỉnh, thành phố.
|
Căn cứ Quyết định số 381/QĐ-BTC ngày 26/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế, ngày 10/4/2025, Cục Thuế có công văn số 539/CT-VP hướng dẫn dịch tên các cơ quan, đơn vị và chức danh trong hệ thống thuế sang tiếng Anh.
Căn cứ Quyết định số 2229/QĐ-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số 381/QĐ-BTC ngày 26/2/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế, Cục Thuế hướng dẫn cập nhật tên tiếng Anh của các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo trong hệ thống thuế theo cơ cấu tổ chức hệ thống thuế mới sau ngày 01/7/2025 để giao dịch đối ngoại theo Phụ lục đính kèm.
Cục Thuế thông báo để Văn phòng, các Ban thuộc Cục Thuế, Chi cục Thuế doanh nghiệp lớn, Chi cục Thuế thương mại điện tử, Thuế các tỉnh, thành phố thuộc Cục Thuế và Thuế cơ sở thuộc Thuế tỉnh, thành phố biết và thực hiện thống nhất./.
|
Nơi nhận: - Như trên; - Lãnh đạo Cục Thuế (để báo cáo); - Lưu: VT, VP (HTQT). |
TL. CỤC TRƯỞNG |
Phụ lục
(Ban hành kèm theo công văn số 2968/CT-VP ngày 05/8/2025 của Cục Thuế)
I. Tên các đơn vị trong hệ thống thuế
|
STT |
Tên Tiếng Việt |
Tên Tiếng Anh |
|
A |
Cục Thuế |
|
|
1 |
Cục Thuế |
Department of Taxation |
|
2 |
Văn phòng |
Administrative Office |
|
3 |
Ban Chính sách, thuế quốc tế |
Policy and International Taxation Division |
|
4 |
Ban Pháp chế |
Legal Division |
|
5 |
Ban Nghiệp vụ thuế |
Tax Procedure Management Division |
|
6 |
Ban Dự toán, thống kê thuế |
Revenue Forecasting and Statistics Division |
|
7 |
Ban Quản lý tuân thủ và hỗ trợ người nộp thuế |
Compliance Management and Taxpayer Service Division |
|
8 |
Ban Công nghệ, chuyển đổi số và tự động hóa |
Technology, Digital Transformation and Automation Division |
|
9 |
Ban Kiểm tra |
Examination Division |
|
10 |
Ban Tổ chức cán bộ |
Personnel and Organisation Division |
|
11 |
Ban Tài vụ, quản trị |
Finance and Assets Management Division |
|
12 |
Chi cục Thuế doanh nghiệp lớn |
Large Enterprise Taxation Sub-Department |
|
13 |
Chi cục Thuế Thương mại điện tử |
E-Commerce Taxation Sub-Department |
|
B |
Thuế tỉnh, thành phố |
Provincial Tax Office |
|
14 |
Thuế thành phố Hà Nội (tương tự cho các Thuế tỉnh, thành phố khác) |
Hanoi Tax Office |
|
15 |
Văn phòng |
Administrative Unit |
|
16 |
Phòng Tổ chức cán bộ |
Personnel and Organisation Unit |
|
17 |
Phòng Nghiệp vụ, dự toán, pháp chế |
Tax Procedure Management, Revenue Forecasting and Legal Unit |
|
18 |
Phòng Thuế cá nhân, hộ kinh doanh và thu khác |
Individual, Household Taxation and Other Revenue Unit |
|
19 |
Phòng Quản trị dữ liệu và quản lý rủi ro |
Data and Risk Management Unit |
|
20 |
Phòng Quản lý các khoản thu từ đất |
Land Taxation Unit |
|
21 |
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp |
Enterprise Taxation Unit |
|
22 |
Phòng Kiểm tra |
Examination Unit |
|
C |
Thuế cơ sở |
Commune - level Tax Office |
|
23 |
Thuế cơ sở 1 thành phố Hà Nội (tương tự cho các Thuế tỉnh, thành phố khác) |
Hanoi commune - level Tax Office |
II. Tên các chức danh
|
STT |
Tên Tiếng Việt |
Tên Tiếng Anh |
|
A |
Cục Thuế |
|
|
1 |
Cục trưởng Cục Thuế |
Director General of Department of Taxation |
|
2 |
Phó Cục trưởng Cục Thuế |
Deputy Director General of Department of Taxation |
|
3 |
Chánh Văn phòng |
Head of Administrative Office |
|
4 |
Phó Chánh Văn phòng |
Vice Head of Administrative Office |
|
5 |
Trưởng ban |
Head of Division |
|
6 |
Phó Trưởng ban |
Vice Head of Division |
|
7 |
Chi cục trưởng Chi cục Thuế doanh nghiệp lớn |
Manager of Large Enterprise Taxation Sub-Department |
|
8 |
Phó Chi cục trưởng Chi cục Thuế doanh nghiệp lớn |
Vice Manager of Large Enterprise Taxation Sub-Department |
|
9 |
Chi cục trưởng Chi cục Thuế thương mại điện tử |
Manager of E-Commerce Taxation Sub-Department |
|
10 |
Phó Chi cục trưởng Chi cục thương mại điện tử |
Vice Manager of E-Commerce Taxation Sub-Department |
|
11 |
Trưởng phòng |
Chief of Unit |
|
12 |
Phó Trưởng phòng |
Vice Chief of Unit |
|
B |
Thuế tỉnh, thành phố |
|
|
13 |
Trưởng Thuế thành phố Hà Nội (tương tự cho Thuế tỉnh, thành phố khác) |
Manager of Hanoi Tax Office |
|
14 |
Phó Trưởng Thuế thành phố Hà Nội (tương tự cho Thuế tỉnh, thành phố khác) |
Vice Manager of Hanoi Tax Office |
|
15 |
Chánh Văn phòng |
Head of Administrative Unit |
|
16 |
Phó Chánh Văn phòng |
Vice Head of Administrative Unit |
|
17 |
Trưởng phòng |
Chief of Unit |
|
18 |
Phó Trưởng phòng |
Vice Chief of Unit |
|
C |
Thuế cơ sở |
|
|
19 |
Trưởng Thuế cơ sở 1 thành phố Hà Nội (tương tự cho Thuế cơ sở khác) |
Manager of Hanoi commune - level Tax Office No.1 |
|
20 |
Phó Trưởng Thuế cơ sở 1 thành phố Hà Nội (tương tự cho Thuế cơ sở khác) |
Vice Manager of Hanoi commune - level Tax Office No.1 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!