Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 1428/QĐ-BCT 2023 chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ ATTP

Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 1428/QĐ-BCT Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Sinh Nhật Tân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
14/06/2023
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thực phẩm-Dược phẩm

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1428/QĐ-BCT

Ngày 14/6/2023, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 1428/QĐ-BCT về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm. Cụ thể như sau:

1. Chỉ định Công ty Cổ phần WARRANTEK thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm. Địa chỉ kiểm nghiệm tại Lô A39-26, đường Nguyễn Văn Cừ, ấp Mỹ Phước, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ.

2. Mã hồ sơ kiểm nghiệm là 28/2023/BCT-KNTP.

3. Công ty Cổ phần WARRANTEK có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1428/QĐ-BCT có hiệu lực kể từ ngày 14/06/2023

Tải Quyết định 1428/QĐ-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1428/QĐ-BCT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1428/QĐ-BCT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG

_________

Số: 1428/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______________________

Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm

___________________

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

 

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 43/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Công ty cổ phần WARRANTEK tại Đơn đăng ký thay đổi bổ sung, gia hạn cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Chỉ định Công ty Cổ phần WARRANTEK (Địa chỉ kiểm nghiệm: Lô A39-26, đường Nguyễn Văn Cừ, ấp Mỹ Phước, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ) thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu được chỉ định kèm theo Quyết định này (Phụ lục).

Mã số cơ sở kiểm nghiệm: 28/2023/BCT-KNTP

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ba (03) năm, kể từ ngày ký.

Điều 3. Công ty cổ phần WARRANTEK có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Tổng Giám đốc Công ty cổ phần WARRANTEK và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Bộ Y tế; Bộ NN&PTNT (để biết);

- Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương (để đăng tải);

- Lưu: VT, KHCN, vietvl.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

Nguyễn Sinh Nhật Tân

 

 

Phụ lục

DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số: 1428/QĐ-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2023)

TT

Phạm vi áp dụng

Tên chỉ tiêu được chỉ định

Phương pháp thử

Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo

I.

Lĩnh vực vi sinh

1

Bánh, kẹo, mứt; Bột và sản phẩm bột; Bia, Rượu; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật

Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí

ISO 4833-1:2013

01 CFU/mL

10 CFU/g

2

Định lượng Enterobacteriaceae

ISO 21528-2:2017

01 CFU/mL

10 CFU/g

3

Định lượng Coliforms

TCVN 6848:2007

ISO 4832:2006

01 CFU/mL

10 CFU/g

4

Định lượng Escherichia coli

TCVN 7924-2:2008

ISO 16649-2:2001

01 CFU/mL

10 CFU/g

5

Phát hiện và định lượng Conforms

TCVN 4882:2007

ISO 4831:2006

3 CFU/g (mL)

0 MPN/g(mL)

6

Phát hiện và định lượng Escherichia coli

TCVN 6846:2007

ISO 7251:2005

3 CFU/g (mL)

0 MPN/g(mL)

7

Định lượng Coagulase positive Staphylococci (Staphylococcus aureus và các loài khác)

TCVN 4830-1:2005

ISO 6888-1:2021

01 CFU/mL

10 CFU/g

8

Phát hiện và định lượng Coagulase positive Staphylococci (Staphylococcus aureus và các loài khác)

TCVN 4830-3:2005

ISO 6888-3:2003

3 CFU/g (mL)

0 MPN/g(mL)

9

Định lượng tổng số nấm men và nấm mốc

TCVN 8275-1,2:2010

ISO 21527-1,2:2008

01 CFU/mL

10 CFU/g

10

Bánh, kẹo, mứt; Bột và sản phẩm bột; Bia, Rượu; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật

Phát hiện Salmonella spp.

ISO 6579-1:2017/

Amd 1:2020

2 CFU/25g (mL)

11

Định lượng Clostridium perfringens

TCVN 4991:2005

ISO 7937:2004

01 CFU/mL

10 CFU/g

12

Định lượng Pseudomonas spp.

WRT/TM/MB/01.101

(Ref. ISO 13720:2010)

01 CFU/rnL

10 CFU/g

13

Định lượng Bacillus cereus giả định

TCVN 4992:2005

ISO 7932:2004

01 CFU/mL

10 CFU/g

14

Định lượng Listeria spp. và Listeria monocytogenes

ISO 11290-2:2017

01 CFU/mL

10 CFU/g

15

Phát hiện Listeria spp. và Listeria monocytogenes

ISO 11290-1:2017

2 CFU/25g (mL)

II.

Lĩnh vực hóa

1

Sữa chế biến; Bánh, kẹo, mứt;

Bột và sản phẩm bột; Nước giải khát

Xác định hàm lượng Aflatoxin: B1, B2, G1, G2, Aflatoxin tổng

Phương pháp LC/MS/MS

WRT/TM/LC/01.13:2019

(Ref. AOAC 2008.02)

Aflatoxin B1,

B2,G1,G2 0,5μg/kg (0.5μg /L)

Afltatoxin tổng 2,0 μg/kg (2,0 μg/L)

2

Nước giải khát; Bánh, kẹo, mứt;

Bột và sản phẩm bột

Xác định hàm lượng Sodium benzoate/ Acid benzoic, Sodium sorbate/Acid sorbic/ Potassium sorbate.

Phương pháp UPLC/UV

WRT/TM/LC/01.40:2019
(Ref. AOAC 983.16)

10 mg/kg (mg/L) (mỗi chất)

3

Dầu thực vật

Xác định hàm lượng BHT, T-BHQ, BHA

Phương pháp UPLC/UV

WRT/TM/LC/02.20:2019

(Ref. AO AC 983.15)

5,0 mg/Kg (mg/L)

(mỗi chất)

4

Dầu; Sữa; Bánh

Xác định hàm lượng Vitamin D3

Phương pháp UPLC/UV

WRT/TM/LC/01.49:2019
(Ref.TCVN 8973:2011;
EN 12821:2009)

1,0 mg/Kg (mg/L)

5

Bánh, kẹo, mứt; Nước giải khát;

Bột và sản phẩm bột

Xác định hàm lượng Saccharin

Phương pháp HPLC/UV

WRT/TM/LC/01.39:2019 (Ref.TCVN 8471:2010;

EN 12856:1999)

10,0 mg/kg (mg/L)

6

Nước giải khát; Bánh, kẹo, mứt;

Bột và sản phẩm bột

Xác định hàm lượng phẩm màu:

Tartrazine, Quinoline Yellow, Amaranth, Ponceau 4R, Sunset Yellow, Allura Red, Carmoisine, Indigo Carmine, Fast Green, Brilliant Blue.

Phương pháp HPLC/DAD

WRT/TM/LC/01.44:2019 (Ref. ISO 13496:2000)

5,0 mg/kg (mg/L)

(mỗi chất)

7

Sữa chế biến (dạng lỏng)

Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Phương pháp GC/MS/MS

WRT/TM/GC/01.05:2019
(Ref. AO AC 2007.01)

Xem Phụ lục (1) đính kèm

8

Sữa chế biến; Dầu thực vật

Xác định hàm lượng Fatty Acid (Saturated Fat, Monounsaturated Fat, Polyunsaturated Fat, Omega 3, Omega 6, Omega 9, DHA, EP A,
Total trans fatty acids) Phương pháp GC/FID

WRT/TM/GC/01.03:2019

(Ref. AOAC 966.06)

0,03g/100g, (100mL) (mỗi chất)

9

Đồ uống có cồn

Xác định hàm lượng Methanol, Ethylacetate

Phương pháp GC/FID

WRT/TM/GC/06.02:2019

(Ref. AO AC 972.11)

10 mg/L mỗi chất

10

Đồ uống có cồn

Xác định hàm lượng Ethanol

Phương pháp GC/FID

WRT/TM/GC/06.01:2019
(Ref. AO AC 972.11)

-

11

Đồ uống có cồn

Xác định hàm lượng Isobutanol, Acetaldehyde

Phương pháp GC/FID

WRT/TM/GC/06.03:2019
(Ref. AOAC 968.09)

10 mg/L mỗi chất

12

Đồ uống có cồn

Xác định hàm lượng SO2

AOAC 940.20

6 mg/L

13

Đồ uống có cồn

Xác định hàm lượng acid, độ chua, độ acid

AO AC 962.12

1,65 ml NaOH

0,1N/100mL

14

Đồ uống có cồn, đồ uống không cồn; Bánh, kẹo, mứt, bột và sản phẩm tinh bột, Dầu thực vật

Xác định hàm lượng Chì (Pb) Cadimi (Cd)

Phương pháp ICP-MS

AOAC 2013.06

Pb: 0,04 mg/kg (mg/L)

Cd: 0,03 mg/kg (mg/L)

15

Đồ uống có cồn, đồ uống không cồn; Bánh, kẹo, mứt, bột và sản phẩm tinh bột, Dầu thực vật

Xác định hàm lượng Asen (As), Thủy ngân (Hg)

Phương pháp ICP-MS

WRT/TM/EN/01.01:2019

(Ref. AOAC 2013.06)

As: 0,05 mg/kg (mg/L)

Hg: 0,02 mg/kg (mg/L)

16

Đồ uống có cồn, Nước giải khát

Xác định hàm lượng Thiếc (Sn)

Phương pháp ICP-MS

WRT/TM/EN/01.01:2019

(Ref. AOAC 2013.06)

0,5 mg/kg (mg/L)

17

Sữa chế biến

Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As), Thủy ngân (Hg), Thiếc (Sn), Antimon (Sb) Phương pháp ICP-MS

WRT/TM/EN/01.01:2019

(Ref. AOAC 2013.06)

Pb: 0,02 mg/kg (mg/L)

Cd: 0,03 mg/kg (mg/L)

As: 0,05 mg/kg (mg/L)

Hg: 0,02 mg/kg (mg/L)

Sn: 0,5 mg/kg (mg/L)

Sb: 0,1 mg/kg (mg/L)

18

Bánh, kẹo, mứt, nước giải khát

Xác định hàm lượng Cyclamate

Phương pháp UPLC/UV

WRT/TM/LC/01.41:2019

(Ref. TCVN 8472:2010; EN 12857:1999)

20,0 mg/kg (mg/L)

19

Bột và sản phẩm bột

Xác định hàm lượng Formol

WRT/TM/NC/01.11:2019 (Ref. AOAC 964.21)

LOQ 15 mg/kg

20

Bột và sản phẩm bột

Định tính Hàn the

AOAC 970.33

LOD = 0,02 %

21

Sữa chế biến

Xác định hàm lượng Melamine, Ammelide và Cyanuric acid

Phương pháp LC/MS/MS

WRT/TM/LC/01.14:2019

(Ref. LIB No.4422:2018)

50μg/kg (μg/L) mỗi chất

22

Bánh, kẹo, mứt, nước giải khát

Xác định hàm lượng Aspartame, Acesulfame K Phương pháp UPLC/UV

WRT/TM/LC/01.50:2019 (Ref. TCVN 8471:2010; EN 12856:1999)

10 mg/kg (mg/L) mỗi chất

23

Bột và sản phẩm bột

Xác định hàm lượng Tinopal CBS-X

Kỹ thuật HPLC-FLD

WRT/TM/LC/01.38:2019 (Ref. Food additives & contaminants: Part A, 2014 Vol. 31, No. 9, 1451-1459)

0,1 mg/kg

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 1428/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 1428/QĐ-BCT

01

Luật An toàn thực phẩm của Quốc hội, số 55/2010/QH12

02

Thông tư liên tịch 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT của Bộ Y tế, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

03

Nghị định 77/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương

04

Nghị định 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương

05

Nghị định 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

image

Quyết định 2287/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định 1901/QĐ-TTg ngày 05/9/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án xây dựng Trường Đại học Hàng hải Việt Nam là trường trọng điểm quốc gia về đào tạo, nghiên cứu phục vụ phát triển bền vững kinh tế biển giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Giao thông, Hàng hải

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×