Quyết định 1428/QĐ-BCT 2023 chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ ATTP
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1428/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1428/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/06/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước
Ngày 14/6/2023, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 1428/QĐ-BCT về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm. Cụ thể như sau:
1. Chỉ định Công ty Cổ phần WARRANTEK thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước về an toàn thực phẩm. Địa chỉ kiểm nghiệm tại Lô A39-26, đường Nguyễn Văn Cừ, ấp Mỹ Phước, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ.
2. Mã hồ sơ kiểm nghiệm là 28/2023/BCT-KNTP.
3. Công ty Cổ phần WARRANTEK có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý Nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1428/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 1428/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG _________ Số: 1428/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
___________________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 43/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Công ty cổ phần WARRANTEK tại Đơn đăng ký thay đổi bổ sung, gia hạn cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Công ty Cổ phần WARRANTEK (Địa chỉ kiểm nghiệm: Lô A39-26, đường Nguyễn Văn Cừ, ấp Mỹ Phước, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, Thành phố Cần Thơ) thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu được chỉ định kèm theo Quyết định này (Phụ lục).
Mã số cơ sở kiểm nghiệm: 28/2023/BCT-KNTP
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ba (03) năm, kể từ ngày ký.
Điều 3. Công ty cổ phần WARRANTEK có trách nhiệm thực hiện công tác kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Tổng Giám đốc Công ty cổ phần WARRANTEK và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Bộ Y tế; Bộ NN&PTNT (để biết); - Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương (để đăng tải); - Lưu: VT, KHCN, vietvl. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Sinh Nhật Tân |
Phụ lục
DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1428/QĐ-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2023)
TT | Phạm vi áp dụng | Tên chỉ tiêu được chỉ định | Phương pháp thử | Giới hạn phát hiện/Giới hạn định lượng/ Phạm vi đo |
I. | Lĩnh vực vi sinh | |||
1 | Bánh, kẹo, mứt; Bột và sản phẩm bột; Bia, Rượu; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật | Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí | ISO 4833-1:2013 | 01 CFU/mL 10 CFU/g |
2 | Định lượng Enterobacteriaceae | ISO 21528-2:2017 | 01 CFU/mL 10 CFU/g | |
3 | Định lượng Coliforms | TCVN 6848:2007 ISO 4832:2006 | 01 CFU/mL 10 CFU/g | |
4 | Định lượng Escherichia coli | TCVN 7924-2:2008 ISO 16649-2:2001 | 01 CFU/mL 10 CFU/g | |
5 | Phát hiện và định lượng Conforms | TCVN 4882:2007 ISO 4831:2006 | 3 CFU/g (mL) 0 MPN/g(mL) | |
6 | Phát hiện và định lượng Escherichia coli | TCVN 6846:2007 ISO 7251:2005 | 3 CFU/g (mL) 0 MPN/g(mL) | |
7 | Định lượng Coagulase positive Staphylococci (Staphylococcus aureus và các loài khác) | TCVN 4830-1:2005 ISO 6888-1:2021 | 01 CFU/mL 10 CFU/g | |
8 | Phát hiện và định lượng Coagulase positive Staphylococci (Staphylococcus aureus và các loài khác) | TCVN 4830-3:2005 ISO 6888-3:2003 | 3 CFU/g (mL) 0 MPN/g(mL) | |
9 | Định lượng tổng số nấm men và nấm mốc | TCVN 8275-1,2:2010 ISO 21527-1,2:2008 | 01 CFU/mL 10 CFU/g | |
10 | Bánh, kẹo, mứt; Bột và sản phẩm bột; Bia, Rượu; Nước giải khát; Sữa chế biến; Dầu thực vật | Phát hiện Salmonella spp. | ISO 6579-1:2017/ Amd 1:2020 | 2 CFU/25g (mL) |
11 | Định lượng Clostridium perfringens | TCVN 4991:2005 ISO 7937:2004 | 01 CFU/mL 10 CFU/g | |
12 | Định lượng Pseudomonas spp. | WRT/TM/MB/01.101 (Ref. ISO 13720:2010) | 01 CFU/rnL 10 CFU/g | |
13 | Định lượng Bacillus cereus giả định | TCVN 4992:2005 ISO 7932:2004 | 01 CFU/mL 10 CFU/g | |
14 | Định lượng Listeria spp. và Listeria monocytogenes | ISO 11290-2:2017 | 01 CFU/mL 10 CFU/g | |
15 | Phát hiện Listeria spp. và Listeria monocytogenes | ISO 11290-1:2017 | 2 CFU/25g (mL) | |
II. | Lĩnh vực hóa | |||
1 | Sữa chế biến; Bánh, kẹo, mứt; Bột và sản phẩm bột; Nước giải khát | Xác định hàm lượng Aflatoxin: B1, B2, G1, G2, Aflatoxin tổng Phương pháp LC/MS/MS | WRT/TM/LC/01.13:2019 (Ref. AOAC 2008.02) | Aflatoxin B1, B2,G1,G2 0,5μg/kg (0.5μg /L) Afltatoxin tổng 2,0 μg/kg (2,0 μg/L) |
2 | Nước giải khát; Bánh, kẹo, mứt; Bột và sản phẩm bột | Xác định hàm lượng Sodium benzoate/ Acid benzoic, Sodium sorbate/Acid sorbic/ Potassium sorbate. Phương pháp UPLC/UV | WRT/TM/LC/01.40:2019 | 10 mg/kg (mg/L) (mỗi chất) |
3 | Dầu thực vật | Xác định hàm lượng BHT, T-BHQ, BHA Phương pháp UPLC/UV | WRT/TM/LC/02.20:2019 (Ref. AO AC 983.15) | 5,0 mg/Kg (mg/L) (mỗi chất) |
4 | Dầu; Sữa; Bánh | Xác định hàm lượng Vitamin D3 Phương pháp UPLC/UV | WRT/TM/LC/01.49:2019 | 1,0 mg/Kg (mg/L) |
5 | Bánh, kẹo, mứt; Nước giải khát; Bột và sản phẩm bột | Xác định hàm lượng Saccharin Phương pháp HPLC/UV | WRT/TM/LC/01.39:2019 (Ref.TCVN 8471:2010; EN 12856:1999) | 10,0 mg/kg (mg/L) |
6 | Nước giải khát; Bánh, kẹo, mứt; Bột và sản phẩm bột | Xác định hàm lượng phẩm màu: Tartrazine, Quinoline Yellow, Amaranth, Ponceau 4R, Sunset Yellow, Allura Red, Carmoisine, Indigo Carmine, Fast Green, Brilliant Blue. Phương pháp HPLC/DAD | WRT/TM/LC/01.44:2019 (Ref. ISO 13496:2000) | 5,0 mg/kg (mg/L) (mỗi chất) |
7 | Sữa chế biến (dạng lỏng) | Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Phương pháp GC/MS/MS | WRT/TM/GC/01.05:2019 | Xem Phụ lục (1) đính kèm |
8 | Sữa chế biến; Dầu thực vật | Xác định hàm lượng Fatty Acid (Saturated Fat, Monounsaturated Fat, Polyunsaturated Fat, Omega 3, Omega 6, Omega 9, DHA, EP A, | WRT/TM/GC/01.03:2019 (Ref. AOAC 966.06) | 0,03g/100g, (100mL) (mỗi chất) |
9 | Đồ uống có cồn | Xác định hàm lượng Methanol, Ethylacetate Phương pháp GC/FID | WRT/TM/GC/06.02:2019 (Ref. AO AC 972.11) | 10 mg/L mỗi chất |
10 | Đồ uống có cồn | Xác định hàm lượng Ethanol Phương pháp GC/FID | WRT/TM/GC/06.01:2019 | - |
11 | Đồ uống có cồn | Xác định hàm lượng Isobutanol, Acetaldehyde Phương pháp GC/FID | WRT/TM/GC/06.03:2019 | 10 mg/L mỗi chất |
12 | Đồ uống có cồn | Xác định hàm lượng SO2 | AOAC 940.20 | 6 mg/L |
13 | Đồ uống có cồn | Xác định hàm lượng acid, độ chua, độ acid | AO AC 962.12 | 1,65 ml NaOH 0,1N/100mL |
14 | Đồ uống có cồn, đồ uống không cồn; Bánh, kẹo, mứt, bột và sản phẩm tinh bột, Dầu thực vật | Xác định hàm lượng Chì (Pb) Cadimi (Cd) Phương pháp ICP-MS | AOAC 2013.06 | Pb: 0,04 mg/kg (mg/L) Cd: 0,03 mg/kg (mg/L) |
15 | Đồ uống có cồn, đồ uống không cồn; Bánh, kẹo, mứt, bột và sản phẩm tinh bột, Dầu thực vật | Xác định hàm lượng Asen (As), Thủy ngân (Hg) Phương pháp ICP-MS | WRT/TM/EN/01.01:2019 (Ref. AOAC 2013.06) | As: 0,05 mg/kg (mg/L) Hg: 0,02 mg/kg (mg/L) |
16 | Đồ uống có cồn, Nước giải khát | Xác định hàm lượng Thiếc (Sn) Phương pháp ICP-MS | WRT/TM/EN/01.01:2019 (Ref. AOAC 2013.06) | 0,5 mg/kg (mg/L) |
17 | Sữa chế biến | Xác định hàm lượng Chì (Pb), Cadimi (Cd), Asen (As), Thủy ngân (Hg), Thiếc (Sn), Antimon (Sb) Phương pháp ICP-MS | WRT/TM/EN/01.01:2019 (Ref. AOAC 2013.06) | Pb: 0,02 mg/kg (mg/L) Cd: 0,03 mg/kg (mg/L) As: 0,05 mg/kg (mg/L) Hg: 0,02 mg/kg (mg/L) Sn: 0,5 mg/kg (mg/L) Sb: 0,1 mg/kg (mg/L) |
18 | Bánh, kẹo, mứt, nước giải khát | Xác định hàm lượng Cyclamate Phương pháp UPLC/UV | WRT/TM/LC/01.41:2019 (Ref. TCVN 8472:2010; EN 12857:1999) | 20,0 mg/kg (mg/L) |
19 | Bột và sản phẩm bột | Xác định hàm lượng Formol | WRT/TM/NC/01.11:2019 (Ref. AOAC 964.21) | LOQ 15 mg/kg |
20 | Bột và sản phẩm bột | Định tính Hàn the | AOAC 970.33 | LOD = 0,02 % |
21 | Sữa chế biến | Xác định hàm lượng Melamine, Ammelide và Cyanuric acid Phương pháp LC/MS/MS | WRT/TM/LC/01.14:2019 (Ref. LIB No.4422:2018) | 50μg/kg (μg/L) mỗi chất |
22 | Bánh, kẹo, mứt, nước giải khát | Xác định hàm lượng Aspartame, Acesulfame K Phương pháp UPLC/UV | WRT/TM/LC/01.50:2019 (Ref. TCVN 8471:2010; EN 12856:1999) | 10 mg/kg (mg/L) mỗi chất |
23 | Bột và sản phẩm bột | Xác định hàm lượng Tinopal CBS-X Kỹ thuật HPLC-FLD | WRT/TM/LC/01.38:2019 (Ref. Food additives & contaminants: Part A, 2014 Vol. 31, No. 9, 1451-1459) | 0,1 mg/kg |