- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 906/BVTV-ATTPMT năm 2018 Kiểm tra an toàn thực phẩm nhập khẩu theo Nghị định 15/2018/NĐ-CP
| Cơ quan ban hành: | Cục Bảo vệ thực vật |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 906/BVTV-ATTPMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Quý Dương |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
05/04/2018 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Thực phẩm-Dược phẩm, Xuất nhập khẩu |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 906/BVTV-ATTPMT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 906/BVTV-ATTPMT
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 906/BVTV-ATTPMT V/v: Thực hiện kiểm tra ATTP NK theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 04 năm 2018 |
Kính gửi: Tổng Cục Hải quan
Thực hiện kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực phẩm nhập khẩu tại Điều 14 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. Cục Bảo vệ thực vật gửi Tổng Cục Hải quan Danh sách quốc gia vùng lãnh thổ và tổ chức cá nhân được xuất khẩu các sản phẩm có nguồn gốc thực vật vào Việt Nam (Danh sách kèm theo)
Danh sách quốc gia vùng lãnh thổ và tổ chức cá nhân được xuất khẩu các sản phẩm có nguồn gốc thực vật vào Việt Nam được cập nhật và đăng tải trên website www.ppd.gov.vn của Cục Bảo vệ thực vật.
Vậy, Cục Bảo vệ thực vật gửi Tổng cục Hải quan Danh sách như trên./.
| Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
QUỐC GIA VÙNG LÃNH THỔ VÀ TỔ CHỨC CÁ NHÂN ĐƯỢC XUẤT KHẨU CÁC SẢN PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT VÀO VIỆT NAM
(Cập nhật: 05/04/2018)
| TT | Tên nước | Ngày công nhận | Ghi chú |
| 1 | The United State of America | 28/6/2011 |
|
| 2 | Republic of France | 8/8/2011 |
|
| 3 | Australia | 8/8/2011 |
|
| 4 | New Zealand | 8/8/2011 |
|
| 5 | Canada | 29/8/2011 |
|
| 6 | The Kingdom of Thailand | 30/9/2011 |
|
| 7 | Korea | 01/11/2011 |
|
| 8 | Republic of Chile | 11/11/2011 |
|
| 9 | The Kingdom of Cambodia | 20/12/2011 |
|
| 10 | Republic of South Africa | 7/3/2012 |
|
| 11 | India | 04/4/2012 |
|
| 12 | The Kingdom of Belgium | 12/12/2012 |
|
| 13 | The P.D.R. Laos | 28/12/2012 |
|
| 14 | The P.R.China | 27/12/2013 |
|
| 15 | Japan | 16/12/2013 |
|
| 16 | The F.R. Braxin | 24/7/2013 | Được xuất khẩu sang Việt Nam sản phẩm đậu tương (đậu nành) |
| 17 | Republic of Indonesia | 25/12/2013 |
|
| 18 | The D.S.R.Srilanka | 25/12/2013 | (Được xuất khẩu sang Việt Nam sản phẩm chè) |
| 19 | Republic of Italy | 25/12/2013 |
|
| 20 | Malaysia | 16/12/2013 |
|
| 21 | The Kingdom of the Netherlands | 21/6/2013 |
|
| 22 | The United Kingdom | 28/11/2013 |
|
| 23 | F.R.Germany | 22/11/2013 |
|
| 24 | Spain | 25/12/2013 |
|
| 25 | The Kingdom of Denmark | 22/11/2013 |
|
| 26 | Czech Republic | 22/11/2013 |
|
| 27 | Hellenic Republic | 11/12/2013 |
|
| 28 | United Arab Emirates (UAE) | 22/9/2014 | (Được xuất khẩu sang Việt Nam sản phẩm chè) |
| 29 | Republic of Slovenia | 22/4/2014 |
|
| 30 | Myanmar | 26/6/2014 |
|
| 31 | Taiwan | 21/2/2014 |
|
| 32 | Switzerland | 21/2/2014 |
|
| 33 | Argentina | 18/6/2014 |
|
| 34 | Israel | 08/9/2014 |
|
| 35 | Republic of Poland | 12/9/2014 |
|
| 36 | Phillippines | 14/10/2014 |
|
| 37 | Republic of Singapore | 24/11/2014 |
|
| 38 | Moldova | 15/12/2015 |
|
| 39 | Peru | 5/12/2015 |
|
| 40 | Russian Federation | 02/02/2016 |
|
| 41 | Bulgaria | 11/07/2017 |
|
| 42 | Egypt | 30/10/2017 |
|
| 43 | Iran | Công nhận tạm thời đến ngày 31/12/2017 | Được xuất khẩu sản phẩm: chà là, hạt khô, nhụy hoa nghệ tây, nho khô, quả và và hạt dẻ cười. |
| 44 | Ucraina | 8/12/2017 |
|
(Quy định đăng ký xuất khẩu thực phẩm có nguồn gốc thực vật vào Việt Nam không điều chỉnh các quy định liên quan đến hoạt động kiểm dịch thực vật)
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!