Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7588:2007 Tên và mã tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7588:2007
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7588:2007 Thông tin và tư liệu - Tên và mã tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ Việt Nam dùng trong lưu trữ và trao đổi thông tin khoa học và công nghệ
Số hiệu: | TCVN 7588:2007 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
Năm ban hành: | 2007 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TCVN 7588:2007
THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU - TÊN VÀ MÃ TỔ CHỨC DỊCH VỤ THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM DÙNG TRONG LƯU TRỮ VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Information and documentation - Vietnamese names and codes of scientific and technological information services used in information storage and exchange
Lời nói đầu
TCVN 7588:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 46 Thông tin và tư liệu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU - TÊN VÀ MÃ TỔ CHỨC DỊCH VỤ THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM DÙNG TRONG LƯU TRỮ VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Information and documentation - Vietnamese names and codes of scientific and technological information services used in information storage and exchange
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với việc viết tên và mã các tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ Việt Nam dùng trong lưu trữ và trao đổi thông tin khoa học và công nghệ.
Tiêu chuẩn này áp dông cho các tài liệu thông tin khoa học và công nghệ.
Tiêu chuẩn này còng có thể áp dông cho các thư viện công cộng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các cơ quan lưu trữ và bảo tàng.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết khi áp dông tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì áp dông bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dông phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7217-1:2002 (ISO 3166 -1:1997) Mã thể hiện tên nước và vùng lãnh thổ của chúng - Phần 1: Mã nước.
TCVN 7587:2007 Thông tin và tư liệu - Tên và mã địa danh Việt Nam dùng trong lưu trữ và trao đổi thông tin khoa học và công nghệ.
3. Thuật ngữ và giải thích
3.1. Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ có tên độc lập
Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ mà tên của nó có thể nhận biết được, không gây nhầm lẫn hoặc trùng lặp và không nhất thiết phải đi kèm với cơ quan chủ quản.
3.2. Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ có tên chung
Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ mà tên của nó gồm các từ chung như Trung tâm thông tin; Thư viện; Trung tâm tin học v.v… phải đi kèm với cơ quan chủ quản mới nhận biết và phân biệt được.
4. Quy định chung
4.1. Cách viết tên và mã tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ gồm hai hình thức: viết đầy đủ và mã hóa.
4.2. Việc viết tên và mã tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ phải đảm bảo thống nhất trong cách viết, quy tắc chính tả và đáp ứng các yêu cầu của tiếng Việt hiện đại.
4.3. Việc viết tên và mã tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ không phá vỡ các tiêu chuẩn và quy tắc trong xử lý, lưu trữ thông tin hiện hành.
4.4. Viết tên tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ phải thống nhất theo tên được ghi trong các văn bản hợp pháp.
5. Yêu cầu khi viết đầy đủ
5.1. Cách viết đầy đủ tên tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ.
- Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ có tên độc lập: viết tên cơ quan đó.
VÍ DỤ: Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thư viện Quốc gia Việt Nam
- Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ có tên chung: Viết tên tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ trước, tên cơ quan chủ quản sau. Giữa hai tên cách nhau một dấu chấm (.) và một khoảng trống.
VÍ DỤ: Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Môi trường. Bộ Quốc phòng
Trung tâm Thông tin. Bộ Tài Nguyên và Môi trường
5.2. Viết hoa chữ cái đầu của từ, cụm từ chỉ tên cơ quan chủ quản, tên tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ, chức năng, lĩnh vực, ngành nghề trong tổ hợp từ tạo thành tên riêng của tổ chức đó.
5.3. Trường hợp có địa danh trong tên cơ quan thì viết địa danh theo TCVN 7587:2007.
5.4. Trường hợp có tên người trong tên cơ quan thì viết hoa chữ cái đầu của tất cả các từ tạo thành tên người.
5.5. Quy định về chính tả tiếng Việt
Xem TCVN 7587:2007 và các quy định hiện hành.
6. Yêu cầu khi viết mã
6.1. Cấu trúc, các yếu tố và đặc tính của mã
6.1.1. Bộ ký tự viết mã tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ: sử dông các chữ cái latinh cơ bản, chữ số Ả rập và dấu gạch nối (-).
Các chữ cái latinh đã sửa đổi với một hoặc nhiều dấu thanh từ bảng chữ cái các ngôn ngữ khác không được sử dông để viết mã.
6.1.2. Độ dài: tối đa 14 ký tự.
6.1.3. Cấu trúc chung của mã gồm hai thành phần: tiền tố và mã nhận dạng.
6.1.3.1. Tiền tố
Tiền tố là mã nước: gồm hai ký tự được xác định trong TCVN 7217-1:2002 (ISO 3166-1) là VN.
6.1.3.2. Mã nhận dạng
Mã nhận dạng tối đa 11 ký tự.
6.2. Cách viết: sử dông chữ cái latinh in hoa và chữ số Ả Rập và dấu gạch nối
6.2.1. Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ có tên gọi độc lập (xem A.1).
Mã được xây dựng trên cơ sở hai chữ cái chỉ mã nước và các chữ cái chỉ chức năng, lĩnh vực, ngành nghề của tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ.
6.2.2. Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ bộ/ngành có tên gọi chung (xem A.2).
Mã được xây dựng trên cơ sở hai chữ cái chỉ mã nước, các chữ cái chỉ chức năng của cơ quan chủ quản và hai chữ cái chỉ tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ
6.2.3. Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ cơ sở có tên gọi chung (xem A.3).
Mã được xây dựng trên cơ sở hai chữ cái chỉ mã nước, các chữ cái chỉ chức năng của cơ quan cấp trên và các chữ cái chỉ cơ quan chủ quản trực tiếp của tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ.
6.2.4. Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ của các tỉnh, thành phố, trực thuộc trung ương (xem A.4).
Mã được xây dựng trên cơ sở hai chữ cái chỉ mã nước, các chữ cái chỉ chỉ chức năng của cơ quan chủ quản, tên tỉnh/thành phố và hai chữ cái chỉ tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ.
6.2.5. Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ của các học viện, trường đại học (xem A.5).
Mã được xây dựng trên cơ sở hai chữ cái chỉ mã nước, các chữ cái chỉ loại tên cơ quan, lĩnh vực đào tạo, địa danh (nếu có) và hai chữ cái chỉ tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ.
6.2.6. Tên và mã thư viện công cộng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (xem A.6).
Mã được xây dựng trên cơ sở hai chữ cái chỉ mã nước, các chữ cái chỉ loại tên cơ quan.
Phụ lục A
(tham khảo)
Một số tên và mã tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ Việt Nam
A.1. Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ có tên gọi độc lập
STT |
Mã |
Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ |
1. |
VN-TTBC |
Trung tâm Thông tin Báo chí |
2. |
VN-TTDC |
Trung tâm Thông tin Địa chất |
3. |
VN-TTDK |
Trung tâm Thông tin Dầu khí |
4. |
VN-TTGTVT |
Trung tâm Thông tin Khoa học, Kỹ thuật Giao thông Vận tải |
5. |
VN-TTKHCNQG |
Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia |
6. |
VN-TTKHKTD |
Trung tâm Thông tin và Dịch vụ Khoa học Kỹ thuật Ngành điện |
7. |
VN-TTKHTDTT |
Trung tâm Thông tin Khoa học Thể dục thể thao |
8. |
VN-TTKHXH |
Viện Thông tin Khoa học Xã hội |
9. |
VN-TTKTDN |
Trung tâm Thông tin Kinh tế đối ngoại và Tin học |
10. |
VN-TTKTXHQG |
Trung tâm Thông tin và Dự báo Kinh tế - Xã hội Quốc gia |
11. |
VN-TTTDC |
Trung tâm Thông tin Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
12. |
VN-TTTD |
Trung tâm Thông tin Tín dông |
13. |
VN-TTTK |
Trung tâm Tư liệu Thống kê |
14. |
VN-TTTM |
Trung tâm Thông tin Thương mại |
15. |
VN-TTTVYHTU |
Viện Thông tin, Thư viện Y học Trung ương |
A.2. Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ thuộc bộ/ngành có tên gọi chung
STT |
Mã |
Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ |
16. |
VN-BBCVT-TT |
Trung tâm Thông tin. Bộ Bưu chính Viễn thông |
17. |
VN-BKG-TT |
Trung tâm Thông tin-Tư liệu. Ban Khoa giáo Trung ương |
18. |
VN-BLDXH-TT |
Trung tâm Tin học. Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội |
19. |
VN-BNN-TT |
Trung tâm Tin học. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
20. |
VN-BQP-TT |
Trung tâm Thông tin Khoa học, Công nghệ và Môi trường. Bộ Quốc phòng |
21. |
VN-BTNMT-TT |
Trung tâm Thông tin. Bộ Tài Nguyên và Môi trường |
22. |
VN-BTS-TT |
Trung tâm Tin học. Bộ Thủy sản |
23. |
VN-BXD-TT |
Trung tâm Tin học. Bộ Xây dựng |
24. |
VN-HVCTQG-TT |
Viện Thông tin Khoa học. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
25. |
VN-TCTBCVT-TT |
Trung tâm Thông tin. Tổng công ty Bưu chính Viễn thông |
26. |
VN-UBDS-TT |
Trung tâm Thông tin. Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
27. |
VN-VKHCN-TT |
Trung tâm Thông tin-Tư liệu. Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
A.3. Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ cơ sở có tên gọi chung
STT |
Mã |
Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ |
28. |
VN-BBCVT-KHBD |
Thư viện. Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện |
29. |
VN-BCA-KHCA |
Trung tâm Thông tin Khoa học. Viện Khoa học Công An |
30. |
VN-BCN-CLCS |
Phòng Thông tin-Hội chợ Triển lãm và Xúc tiến Thương mại. Viện Nghiên cứu Chiến lược, Chính sách Công nghiệp |
31. |
VN-BCN-KTDM |
Phòng Thông tin. Viện Kinh tế Kỹ thuật Dệt May |
32. |
VN-BGD-CLGD |
Trung tâm Thông tin Thư viện. Viện Chiến lược và Chương trình Giáo dục |
33. |
VN-BKHCN-CLCS |
Ban Thông tin Tư liệu và Thư viện. Viện Chiến lược và Chính sách Khoa học và Công nghệ |
34. |
VN-BNN-BVTV |
Thư viện. Viện Bảo vệ Thực vật |
35. |
VN-BNN-DTNN |
Thư viện. Viện Di truyền Nông nghiệp |
36. |
VN-BNN-KHLN |
Thư viện. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
37. |
VN-BNN-NNMN |
Thư viện. Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam |
38. |
VN-BNN-NNVN |
Thư viện. Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam |
39. |
VN-BNN-QHR |
Phòng Thông tin. Viện Điều tra Quy hoạch Rừng |
40. |
VN-BQP-NDVN |
Phòng Thông tin Khoa học-Máy tính. Trung tâm Nhiệt đới Việt Nga |
41. |
VN-BTM-NCTM |
Phòng Thông tin-Tư liệu. Viện Nghiên cứu Thương mại |
42. |
VN-BTNMT-DDBD |
Trung tâm Tư liệu Đo đạc và Bản đồ. Cục Đo đạc và Bản đồ |
43. |
VN-BTP-KHPL |
Trung tâm Thông tin-Thư viện. Viện Khoa học Pháp lý |
44. |
VN-BTS-NCHS |
Phòng Tin học-Thông tin Khoa học và Công nghệ. Viện Nghiên cứu Hải sản |
45. |
VN-BTS-NTTS1 |
Thư viện. Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I |
46. |
VN-BTS-NTTS2 |
Thư viện. Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản II |
47. |
VN-BTS-NTTS3 |
Thư viện. Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản III |
48. |
VN-BVH-BTLS |
Phòng Tư liệu. Bảo tàng Lịch sử Việt Nam |
49. |
VN-BVH-VH |
Phòng Thông tin. Viện Văn hóa |
50. |
VN-BVH-VHTT |
Phòng Thông tin-Thư viện. Viện Văn hóa-Thông tin |
51. |
VN-BXD-CNXD |
Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng |
52. |
VN-BXD-VLXD |
Viện Khoa học Công nghệ Vật liệu Xây dựng |
53. |
VN-BYT-KN |
Thư viện. Viện Kiểm nghiệm |
54. |
VN-BYT-PNTG |
Thư viện. Viện Pasteur Nha Trang |
55. |
VN-BYT-SRKST |
Phòng Kế hoạch tổng hợp. Viện Sốt rét - Ký sinh trùng |
56. |
VN-BYT-VSDT |
Phòng thư viện. Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương |
57. |
VN-TCTHK-KHHK |
Trung tâm Thông tin-Tư vấn Khoa học và Công nghệ. Viện Khoa học Hàng không |
58. |
VN-VKHCN-CNHH |
Thư viện. Viện Công nghệ Hóa học |
59. |
VN-VKHCN-HH |
Thư viện. Viện Hóa học |
60. |
VN-VKHCN-ST |
Thư viện. Viện Sinh thái và Tài Nguyên Sinh vật |
61. |
VN-VKHXH-CN |
Thư viện. Viện Nghiên cứu Con người |
62. |
VN-VKHXH-DT |
Thư viện. Viện Dân tộc học |
63. |
VN-VKHXH-HN |
Thư viện. Viện Nghiên cứu Hán-Nôm |
64. |
VN-VKHXH-KC |
Thư viện. Viện Khảo cổ học |
65. |
VN-VKHXH-KT |
Thư viện. Viện Kinh tế Việt Nam |
66. |
VN-VKHXH-MT |
Thư viện. Viện Nghiên cứu Môi trường và Phát triển bền vững |
67. |
VN-VKHXH-NN |
Thư viện. Viện Ngôn ngữ học |
68. |
VN-VKHXH-PL |
Thư viện. Viện Nhà nước và Pháp luật |
69. |
VN-VKHXH-SH |
Thư viện. Viện Sử học |
70. |
VN-VKHXH-TG |
Thư viện. Viện Nghiên cứu Tôn giáo |
71. |
VN-VKHXH-TH |
Thư viện. Viện Triết học |
72. |
VN-VKHXH-TL |
Thư viện. Viện Tâm lý học |
73. |
VN-VKHXH-VH |
Thư viện. Viện Văn học |
74. |
VN-VKHXH-VHA |
Thư viện. Viện Nghiên cứu Văn hóa |
75. |
VN-VKHXH-XH |
Thư viện. Viện Xã hội học |
76. |
VN-VKHXH-CT |
Thư viện. Viện Kinh tế và Chính trị thế giới |
77. |
VN-VKHXH-TQ |
Thư viện. Viện Nghiên cứu Trung Quốc |
78. |
VN-VKHXH-DBA |
Thư viện. Viện Nghiên cứu Đông Bắc Á |
79. |
VN-VKHXH-DNA |
Thư viện. Viện Nghiên cứu Đông Nam Á |
80. |
VN-VKHXH-CA |
Thư viện. Viện Nghiên cứu Châu Âu |
81. |
VN-VKHXH-CM |
Thư viện. Viện Nghiên cứu Châu Mỹ |
82. |
VN-VKHXH-CP |
Thư viện. Viện Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông |
83. |
VN-VKHXH-BTDT |
Phòng Tư liệu. Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam |
A.4. Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
STT |
Mã |
Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ |
84. |
VN-SKHCNAGG-TT |
Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ An Giang. |
85. |
VN-SKHCNBTU-TT |
Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu. |
86. |
VN-SKHCNBLU-TT |
Phòng Thông tin Tư liệu và Sở hữu Trí tuệ. Sở Khoa học và Công nghệ Bạc Liêu |
87. |
VN-SKHCNBGG-TT |
Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Bắc Giang |
88. |
VN-SKHCNBKN-TT |
Phòng Thông tin Tư liệu và Sở hữu Trí tuệ. Sở Công nghiệp, Khoa học và Công nghệ Bắc Kạn |
89. |
VN-SKHCNBNH-TT |
Phòng Quản lý Khoa học. Sở Khoa học và Công nghệ Bắc Ninh |
90. |
VN-SKHCNBTE-TT |
Phòng Thông tin Tư liệu và Sở hữu Trí tuệ. Sở Khoa học và Công nghệ Bến Tre |
91. |
VN-SKHCNBDG-TT |
Phòng Thông tin Khoa học và Công nghệ và Sở hữu Trí tuệ. Sở Khoa học và Công nghệ Bình Dương |
92. |
VN-SKHCNBDH-TT |
Phòng Thông tin -Tư liệu. Sở Khoa học và Công nghệ Bình Định |
93. |
VN-SKHCNBPC-TT |
Phòng Thông tin -Tư liệu. Sở Khoa học và Công nghệ Bình Phước |
94. |
VN-SKHCNBTN-TT |
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Bình Thuận |
95. |
VN-SKHCNCMU-TT |
Phòng Thông tin và Sở hữu Trí tuệ. Sở Khoa học và Công nghệ Cà Mau |
96. |
VN-SKHCNCTO-TT |
Trung tâm Thông tin Tư liệu. Sở Khoa học và Công nghệ Cần Thơ |
97. |
VN-SKHCNCBG-TT |
Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Cao Bằng |
98. |
VN-SKHCNDNG-TT |
Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Đà Nẵng |
99. |
VN-SKHCNDLK-TT |
Trung tâm Thông tin Tư liệu Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Đăk Lăk |
100. |
VN-SKHCNDNN-TT |
Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Đăk Nông |
101. |
VN-SKHCNDBN-TT |
Phòng Thông tin và Sở hữu Công nghiệp. Sở Khoa học và Công nghệ Điện Biên |
102. |
VN-SKHCNDNI-TT |
Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Nai |
103. |
VN-SKHCNDTP-TT |
Sở Khoa học và Công nghệ Đồng Tháp. Phòng Thông tin Khoa học và Công nghệ |
104. |
VN-SKHCNGLI-TT |
Phòng Thông tin Tư liệu và Sở hữu Công nghiệp. Sở Khoa học và Công nghệ Gia Lai |
105. |
VN-SKHCNHGG-TT |
Trung tâm Thông tin và Chuyển giao Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hà Giang |
106. |
VN-SKHCNHNM-TT |
Phòng Sở hữu Trí tuệ và Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nam |
107. |
VN-SKHCNHNI-TT |
Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
108. |
VN-SKHCNHTY-TT |
Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tây |
109. |
VN-SKHCNHTH-TT |
Phòng Quản lý Khoa học. Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh |
110. |
VN-SKHCNHDG-TT |
Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hải Dương |
111. |
VN-SKHCNHPG-TT |
Trung tâm Thông tin Tư liệu Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hải Phòng |
112. |
VN-SKHCNHGG-TT |
Trung tâm Thông tin và Ứng dông Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hậu Giang |
113. |
VN-SKHCNHBH-TT |
Phòng Thông tin-Sở hữu Trí tuệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hòa Bình |
114. |
VN-SKHCNHYN-TT |
Phòng Thông tin và Sở hữu Trí tuệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hưng Yên |
115. |
VN-SKHCNHCM-TT |
Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ TP Hồ Chí Minh |
116. |
VN-SKHCNKHA-TT |
Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Khánh Hòa |
117. |
VN-SKHCNKGG-TT |
Phòng Thông tin Tư liệu và Sở hữu Công nghiệp. Sở Khoa học và Công nghệ Kiên Giang |
118. |
VN-SKHCNKTM-TT |
Phòng Thông tin Tư liệu và Sở hữu Công nghiệp. Sở Khoa học và Công nghệ Kon Tum |
119. |
VN-SKHCNLCU-TT |
Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Lai Châu |
120. |
VN-SKHCNLDG-TT |
Phòng Thông tin-Sở hữu Trí tuệ. Sở Khoa học và Công nghệ Lâm Đồng |
121. |
VN-SKHCNLSN-TT |
Phòng Thông tin-Sở hữu Trí tuệ. Sở Khoa học và Công nghệ Lạng Sơn |
122. |
VN-SKHCNLCI-TT |
Phòng Quản lý Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Lào Cai |
123. |
VN-SKHCNLAN-TT |
Phòng Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Long An |
124. |
VN-SKHCNNDH-TT |
Phòng Sở hữu Trí tuệ và An toàn bức xạ. Sở Khoa học và Công nghệ Nam Định |
125. |
VN-SKHCNNAN-TT |
Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Nghệ An |
126. |
VN-SKHCNNBH-TT |
Phòng Thông tin-Sở hữu Trí tuệ-An toàn bức xạ. Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Bình |
127. |
VN-SKHCNNTN-TT |
Trung tâm Thông tin-Ứng dông Tiến bộ Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Thuận |
128. |
VN-SKHCNPTO-TT |
Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Phú Thọ |
129. |
VN-SKHCNPYN-TT |
Phòng Thông tin Khoa học và Công nghệ và Sở hữu Trí tuệ. Sở Khoa học và Công nghệ Phú Yên |
130. |
VN-SKHCNQBH-TT |
Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Bình |
131. |
VN-SKHCNQNM-TT |
Trung tâm Công nghệ Thông tin và Tư liệu. Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Nam |
132. |
VN-SKHCNQNI-TT |
Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ngãi |
133. |
VN-SKHCNQNH-TT |
Trung tâm Tin học và Thông tin Tư liệu. Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ninh |
134. |
VN-SKHCNQTI-TT |
Trung tâm Tin học-Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Trị |
135. |
VN-SKHCNSTG-TT |
Phòng Sở hữu Trí tuệ và An toàn bức xạ. Sở Khoa học và Công nghệ Sóc Trăng |
136. |
VN-SKHCNSLA-TT |
Phòng Tin học và Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Sơn La |
137. |
VN-SKHCNTNH-TT |
Phòng Quản lý Khoa học. Sở Khoa học và Công nghệ Tây Ninh |
138. |
VN-SKHCNTBH-TT |
Phòng Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Thái Bình |
139. |
VN-SKHCNTNN-TT |
Trung tâm Thông tin Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Thái Nguyên |
140. |
VN-SKHCNTHA-TT |
Phòng Thông tin - Tư liệu và Sở hữu Công nghiệp. Sở Khoa học và Công nghệ Thanh Hóa |
141. |
VN-SKHCNTTE-TT |
Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Thừa Thiên - Huế |
142. |
VN-SKHCNTGG-TT |
Phòng Quản lý Công nghệ-Thông tin. Sở Khoa học và Công nghệ Tiền Giang |
143. |
VN-SKHCNTVH-TT |
Phòng Thông tin Khoa học và Sở hữu Trí tuệ. Sở Khoa học và Công nghệ Trà Vinh |
144. |
VN-SKHCNTQQ-TT |
Phòng Quản lý Thông tin-Sở hữu Trí tuệ. Sở Khoa học và Công nghệ Tuyên Quang |
145. |
VN-SKHCNVLG-TT |
Trung tâm Tin học và Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long |
146. |
VN-SKHCNVPC-TT |
Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ và Tin học. Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Phúc |
147. |
VN-SKHCNYBI-TT |
Phòng Thông tin Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Yên Bái |
A.5. Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ của các học viện, trường đại học
STT |
Mã |
Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ |
148. |
VN-DHBKHNI-TT |
Thư viện và Mạng thông tin. Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
149. |
VN-DHCD-TT |
Thư viện. Trường Đại học Công đoàn |
150. |
VN-DHCTO-TT |
Trung tâm Học liệu. Đại học Cần Thơ |
151. |
VN-DHDHNI-TT |
Thư viện. Trường Đại học Dược Hà Nội |
152. |
VN-DHDLT-TT |
Thư viện. Trường Đại học Đà Lạt |
153. |
VN-DHGT-TT |
Trung tâm Thông tin-Thư viện. Trường Đại học Giao thông vận tải |
154. |
VN-DHHUE-TT |
Trung tâm Học liệu. Đại học Huế |
155. |
VN-DHKHHUE-TT |
Thư viện. Trường Đại học Khoa học Huế |
156. |
VN-DHKTCHNI-TT |
Thư viện. Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
157. |
VN-DHKTHCM-TT |
Thư viện. Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh |
158. |
VN-DHKTQD-TT |
Thư viện. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
159. |
VN-DHLHCM-TT |
Thư viện. Trường Đại học Luật TP Hồ Chí Minh |
160. |
VN-DHLHNI-TT |
Thư viện. Trường Đại học Luật Hà Nội |
161. |
VN-DHLN-TT |
Trung tâm Thông tin Tư liệu Khoa học và Thư viện. Trường Đại học Lâm nghiệp |
162. |
VN-DHMHNI-TT |
Thư viện. Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội |
163. |
VN-DHNLHCM-TT |
Thư viện. Trường Đại học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh |
164. |
VN-DHNLHUE-TT |
Thư viện. Trường Đại học Nông Lâm Huế |
165. |
VN-DHNLTNN-TT |
Thư viện. Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
166. |
VN-DHNN1-TT |
Trung tâm Thông tin-Thư viện. Trường Đại học Nông nghiệp 1 |
167. |
VN-DHNNHNI-TT |
Trung tâm Thông tin Thư viện. Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội |
168. |
VN-DHNTHNI-TT |
Thư viện. Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội |
169. |
VN-DHQGHCM-TT |
Trung tâm Thông tin-Thư viện. Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh |
170. |
VN-DHQGHNI-TT |
Trung tâm Thông tin-Thư viện. Đại học Quốc gia Hà Nội |
171. |
VN-DHSPHNI-TT |
Thư viện. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
172. |
VN-DHSPHUE-TT |
Thư viện. Trường Đại học Sư phạm Huế |
173. |
VN-DHTBC-TT |
Trung tâm Thông tin Thư viện. Đại học Tây Bắc |
174. |
VN-DHTL-TT |
Thư viện. Trường Đại học Thủy lợi |
175. |
VN-DHTM-TT |
Thư viện. Trường Đại học Thương mại |
176. |
VN-DHTNHCM-TT |
Thư viện. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh |
177. |
VN-DHTNN-TT |
Trung tâm Học liệu. Đại học Thái Nguyên |
178. |
VN-DHTNG-TT |
Trung tâm Thông tin Thư viện. Đại học Tây Nguyên |
179. |
VN-DHVHHCM-TT |
Trung tâm Thông tin - Thư viện. Trường Đại học Văn hóa TP Hồ Chí Minh |
180. |
VN-DHV-TT |
Trung tâm Thông tin-Thư viện. Đại học Vinh |
181. |
VN-DHXD-TT |
Thư viện. Trường Đại học Xây dựng |
182. |
VN-DHXHHCM-TT |
Thư viện. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Ðại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh |
183. |
VN-DHYHCM-TT |
Thư viện. Trường Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh |
184. |
VN-DHYHNI-TT |
Thư viện. Trường Đại học Y Hà Nội |
185. |
VN-DHYHUE-TT |
Thư viện. Trường Đại học Y khoa Huế |
186. |
VN-DHYTBH-TT |
Thư viện. Trường Đại học Y Thái Bình |
187. |
VN-DHYT-TT |
Thư viện. Trường Đại học Y tế công cộng |
188. |
VN-HVBCVT-TT |
Thư viện. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
189. |
VN-HVCS-TT |
Thư viện. Học viện Cảnh sát Nhân dân |
190. |
VN-HVCTQS-TT |
Thư viện. Học viện Chính trị Quân sự |
191. |
VN-HVKTQS-TT |
Trung tâm Thông tin-Thư viện. Học viện Kỹ thuật Quân sự |
192. |
VN-HVQY-TT |
Phòng Thông tin Khoa học, Công nghệ và Môi trường. Học viện Quân y |
193. |
VN-HVTC-TT |
Trung tâm Thông tin-Thư viện. Học viện Tài chính |
A.6. Tên và mã thư viện công cộng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
STT |
Mã |
Tổ chức dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ |
194. |
VN-TVQG |
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
195. |
VN-TVAGG |
Thư viện tỉnh An Giang |
196. |
VN-TVBTU |
Thư viện tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
197. |
VN-TVBLU |
Thư viện tỉnh Bạc Liêu |
198. |
VN-TVBGG |
Thư viện tỉnh Bắc Giang |
199. |
VN-TVBKN |
Thư viện tỉnh Bắc Kạn |
200. |
VN-BNH |
Thư viện tỉnh Bắc Ninh |
201. |
VN-TVBTE |
Thư viện tỉnh Bến Tre |
202. |
VN-TVBDG |
Thư viện tỉnh Bình Dương |
203. |
VN-TVBDH |
Thư viện tỉnh Bình Định |
204. |
VN-TVBPC |
Thư viện tỉnh Bình Phước |
205. |
VN-TVBTN |
Thư viện tỉnh Bình Thuận |
206. |
VN-TVCMU |
Thư viện tỉnh Cà Mau |
207. |
VN-TVCTO |
Thư viện tỉnh Cần Thơ |
208. |
VN-TVCBG |
Thư viện tỉnh Cao Bằng |
209. |
VN-TVDNG |
Thư viện thành phố Đà Nẵng |
210. |
VN-TVDLK |
Thư viện tỉnh Đăk Lăk |
211. |
VN-TVDNN |
Thư viện tỉnh Đăk Nông |
212. |
VN-TVDBN |
Thư viện tỉnh Điện Biên |
213. |
VN-TVDNI |
Thư viện tỉnh Đồng Nai |
214. |
VN-TVDTP |
Thư viện tỉnh Đồng Tháp |
215. |
VN-TVGLI |
Thư viện tỉnh Gia Lai |
216. |
VN-TVHGG |
Thư viện tỉnh Hà Giang |
217. |
VN-TVHNM |
Thư viện tỉnh Hà Nam |
218. |
VN-TVHNI |
Thư viện thành phố Hà Nội |
219. |
VN-TVHTY |
Thư viện tỉnh Hà Tây |
220. |
VN-TVHTH |
Thư viện tỉnh Hà Tĩnh |
221. |
VN-TVHDG |
Thư viện tỉnh Hải Dương |
222. |
VN-TVHPG |
Thư viện thành phố Hải Phòng |
223. |
VN-TVHGN |
Thư viện tỉnh Hậu Giang |
224. |
VN-TVHBH |
Thư viện tỉnh Hòa Bình |
225. |
VN-TVHYN |
Thư viện tỉnh Hưng Yên |
226. |
VN-TVKHTHHCM |
Thư viện Khoa học Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh |
227. |
VN-TVKHA |
Thư viện tỉnh Khánh Hòa |
228. |
VN-TVKGG |
Thư viện tỉnh Kiên Giang |
229. |
VN-TVKTM |
Thư viện tỉnh Kon Tum |
230. |
VN-TVLCU |
Thư viện tỉnh Lai Châu |
231. |
VN-TVLDG |
Thư viện tỉnh Lâm Đồng |
232. |
VN-TVLSN |
Thư viện tỉnh Lạng Sơn |
233. |
VN-TVLCI |
Thư viện tỉnh Lào Cai |
234. |
VN-TVLAN |
Thư viện tỉnh Long An |
235. |
VN-TVNDH |
Thư viện tỉnh Nam Định |
236. |
VN-TVNAN |
Thư viện tỉnh Nghệ An |
237. |
VN-TVNBH |
Thư viện tỉnh Ninh Bình |
238. |
VN-TVNTN |
Thư viện tỉnh Ninh Thuận |
239. |
VN-TVPTO |
Thư viện tỉnh Phú Thọ |
240. |
VN-TVPYN |
Thư viện tỉnh Phú Yên |
241. |
VN-TVQBH |
Thư viện tỉnh Quảng Bình |
242. |
VN-TVQNM |
Thư viện tỉnh Quảng Nam |
243. |
VN-TVQNI |
Thư viện tỉnh Quảng Ngãi |
244. |
VN-TVQNH |
Thư viện tỉnh Quảng Ninh |
245. |
VN-TVQTI |
Thư viện tỉnh Quảng Trị |
246. |
VN-TVSTG |
Thư viện tỉnh Sóc Trăng |
247. |
VN-TVSLA |
Thư viện tỉnh Sơn La |
248. |
VN-TVTNH |
Thư viện tỉnh Tây Ninh |
249. |
VN-TVTBH |
Thư viện tỉnh Thái Bình |
250. |
VN-TVTNN |
Thư viện tỉnh Thái Nguyên |
251. |
VN-TVTHA |
Thư viện tỉnh Thanh Hóa |
252. |
VN-TVTHE |
Thư viện tỉnh Thừa Thiên - Huế |
253. |
VN-TVTGG |
Thư viện tỉnh Tiền Giang |
254. |
VN-TVTVH |
Thư viện tỉnh Trà Vinh |
255. |
VN-TVTQQ |
Thư viện tỉnh Tuyên Quang |
256. |
VN-TVVLG |
Thư viện tỉnh Vĩnh Long |
257. |
VN-TVVPC |
Thư viện tỉnh Vĩnh Phúc |
258. |
VN-TVYBI |
Thư viện tỉnh Yên Bái |
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.