Thông tư 36/2016/TT-BTTTT chế độ báo cáo đối với loại hình báo nói, báo hình
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 36/2016/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 36/2016/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/12/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hồ sơ cấp phép hoạt động phát thanh, truyền hình
Có hiệu lực từ ngày 15/02/2017, Thông tư số 36/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về việc cấp phép hoạt động và chế độ báo cáo đối với loại hình báo nói, báo hình.
Theo quy định tại Thông tư này, cơ quan, tổ chức đề nghị cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính 01 bộ hồ sơ về Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử). Hồ sơ gồm: Văn bản đề nghị của cơ quan chủ quản; Tờ khai của cơ quan chủ quản đề nghị cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình; Đề án thành lập tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình được cơ quan chủ quản phê duyệt; Danh sách nhân sự dự kiến; Các giấy tờ hợp pháp của người dự kiến là người đứng đầu cơ quan, tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình (gồm sơ yếu lý lịch; bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp đại học trở lên; bản sao Thẻ nhà báo còn hiệu lực). Trong thời hạn tối đa 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Thông tin và Truyền thông sẽ xem xét cấp phép cho cơ quan, tổ chức; trường hợp từ chối, có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Cũng theo Thông tư này, định kỳ hàng quý, hàng năm, cơ quan, tổ chức được cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình phải báo cáo tình hình hoạt động cho Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử); thời hạn gửi báo cáo trong 10 ngày đầu tiên của tháng liền kề quý tiếp theo (đối với báo cáo quý); 10 ngày đầu tiên của tháng 12 (đối với báo cáo năm).
Xem chi tiết Thông tư 36/2016/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 36/2016/TT-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 36/2016/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2016 |
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định chi tiết về việc cấp phép hoạt động và chế độ báo cáo đối với loại hình báo nói, báo hình.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định chi tiết về việc cấp phép hoạt động đối với loại hình báo nói, báo hình theo quy định tại Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 29 Luật Báo chí và chế độ báo cáo đối với các cơ quan, tổ chức được cấp phép hoạt động báo nói, báo hình.
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan chủ quản báo chí theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Luật Báo chí (sau đây gọi là cơ quan chủ quản); các cơ quan, tổ chức được cấp phép hoạt động báo nói, báo hình; các đài phát thanh, đài truyền hình, đài phát thanh và truyền hình (sau đây gọi là tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình).
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình.
Giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình có hiệu lực kể từ ngày ký giấy phép theo quy định tại Điều 18 Luật Báo chí.
CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BÁO NÓI, BÁO HÌNH
Bộ Thông tin và Truyền thông thực hiện việc cấp đổi giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, gồm có: văn bản của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp đổi giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình; tờ khai của cơ quan, tổ chức (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư này); văn bản chấp thuận của cơ quan chủ quản đối với tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Bộ, ngành; bản sao giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình đã được cấp.
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Ban hành kèm theo Thông tư này các biểu mẫu sau:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
|
Mẫu số 1
Ban hành kèm theo Thông tư số: 36/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
........., ngày... tháng... năm....... |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH/TRUYỀN HÌNH
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. Tên cơ quan chủ quản: ..............................................................................................
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................................................................................................
- Fax: ..............................................................................................................................
2. Mục đích hoạt động báo chí:
.......................................................................................................................................
3. Tên gọi tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình:
- Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
- Điện thoại: ....................................................................................................................
- Fax: ..............................................................................................................................
4. Biểu tượng của tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình:
.......................................................................................................................................
5. Nội dung đề nghị cấp phép:
5.1. Lĩnh vực hoạt động (nêu rõ phát thanh hoặc truyền hình):........................................
.......................................................................................................................................
5.2. Tên kênh phát thanh/truyền hình (kênh chương trình đầu tiên gắn với sự ra đời của tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình): ...................................................
.......................................................................................................................................
5.3. Biểu tượng của kênh phát thanh/truyền hình: ............................................................
.......................................................................................................................................
5.4. Tôn chỉ, mục đích của kênh phát thanh/truyền hình: .................................................
.......................................................................................................................................
5.5. Ngôn ngữ thể hiện: ...................................................................................................
.......................................................................................................................................
5.6. Đối tượng phục vụ: ...................................................................................................
5.7. Thời gian phát sóng (từ... giờ đến... giờ): ....................................................................
5.8. Thời lượng phát sóng (Số giờ/ngày): ..........................................................................
5.9. Thời lượng chương trình tự sản xuất trung bình trong một ngày:
- Phát lần 1 (phát mới): ....................................................................................................
- Phát lại: ........................................................................................................................
5.10. Thời lượng chương trình phát lần 1 (phát mới) trong một ngày: ..............................
5.11. Cấu tạo khung chương trình cơ bản:
STT |
Tên chuyên mục/loại chương trình |
Nội dung |
Thời lượng (phút) |
Tỷ lệ % trong tổng thời lượng phát sóng |
||
Trung bình/ngày |
Trong 01 tháng |
Trung bình/ngày |
Trong 01 tháng |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
5.12. Đặc điểm kỹ thuật kênh chương trình:
- Độ phân giải hình ảnh kênh chương trình truyền hình: (Đánh dấu þ vào ô phù hợp)
SDTV □
HDTV □
Khác □
(Ghi rõ độ phân giải hình ảnh nếu chọn “khác”)....................................................................
- Âm thanh kênh chương trình phát thanh: (Đánh dấu þ vào ô phù hợp)
Mono □
Stereo □
Khác □
(Ghi rõ độ phân giải hình ảnh nếu chọn “khác”)....................................................................
5.13. Đặc điểm nội dung kênh chương trình:
Nội dung, khung phát sóng của kênh chương trình hoàn toàn giống nhau khi phát sóng trên các định dạng kỹ thuật tại khoản 5.12.
6. Địa điểm sản xuất kênh chương trình: ........................................................................
7. Quy trình tổ chức sản xuất và quản lý nội dung kênh chương trình:
.......................................................................................................................................
8. Địa điểm đặt phòng tổng khống chế cung cấp tín hiệu kênh chương trình hoàn chỉnh cho các đơn vị sử dụng kênh chương trình: .........................
9. Phương thức cung cấp kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh/ truyền hình: (Đánh dấu þ vào ô trống phù hợp)
Quảng bá □
Trả tiền □
10. Loại hình dịch vụ cung cấp kênh chương trình: (Đánh dấu þ vào ô trống phù hợp)
Dịch vụ truyền hình mặt đất kỹ thuật số |
□ |
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ tương tự |
□ |
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ số |
□ |
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ IPTV |
□ |
Dịch vụ truyền hình qua vệ tinh |
□ |
Dịch vụ truyền hình di động |
□ |
Dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet |
□ |
Khác |
□ |
...........(Ghi rõ trong trường hợp điền “khác”)...........
11. Kinh phí hoạt động:
- Kinh phí đầu tư ban đầu: ...............................................................................................
- Kinh phí hoạt động thường xuyên: .................................................................................
+ Năm 1: .........................................................................................................................
+ Năm 2: .........................................................................................................................
12. Lãnh đạo tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình (dự kiến):
12.1. Tổng giám đốc/Giám đốc/Tổng biên tập: .................................................................
12.2. Phó Tổng giám đốc/Phó Giám đốc/Phó tổng biên tập: .............................................
13. Các nội dung khác (nếu có)
14. Cam kết:
(Tên tổ chức) cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, tính hợp pháp của nội dung trong Tờ khai đề nghị cấp giấy phép hoạt động phát thanh/truyền hình và các tài liệu kèm theo; thực hiện đúng quy định của pháp luật về báo chí, quy định của pháp luật có liên quan và các nội dung ghi trong giấy phép nếu được cấp phép./.
|
Người đứng đầu cơ quan chủ quản đề nghị cấp phép |
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được khai tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
Mẫu số 2
Ban hành kèm theo Thông tư số: 36/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐỀ ÁN
THÀNH LẬP TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH/TRUYỀN HÌNH
I. Sự cần thiết, cơ sở pháp lý
II. Nội dung đề án
1. Thông tin về tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình:
- Tên gọi, Biểu tượng, Mục đích hoạt động báo chí của tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình.
2. Thông tin về kênh phát thanh/truyền hình đầu tiên gắn liền với giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình:
- Tên gọi, biểu tượng, tôn chỉ, mục đích, ngôn ngữ thể hiện, đối tượng khán giả của kênh phát thanh/truyền hình;
- Nội dung chương trình; thời gian phát sóng; thời lượng phát sóng; thời lượng chương trình tự sản xuất phát mới trung bình/ngày; đặc điểm kỹ thuật của kênh phát thanh/truyền hình (độ phân giải hình ảnh của kênh truyền hình; âm thanh của kênh phát thanh); cấu tạo khung chương trình cơ bản; khung phát sóng dự kiến trong 01 (một) tháng của kênh chương trình đó.
3. Thông tin về năng lực sản xuất kênh phát thanh/truyền hình:
- Phương án về tổ chức và nhân sự bảo đảm hoạt động của cơ quan báo chí; có người đủ tiêu chuẩn theo quy định tại Khoản 2 Điều 23 của Luật Báo chí để đảm nhiệm chức vụ người đứng đầu cơ quan báo chí;
- Phương án về trụ sở và các điều kiện cơ sở vật chất, kỹ thuật (Địa điểm sản xuất kênh chương trình; Địa điểm đặt phòng tổng khống chế cung cấp tín hiệu kênh chương trình hoàn chỉnh cho các đơn vị sử dụng kênh chương trình, trang thiết bị kỹ thuật,...);
- Phương án tài chính (thể hiện bằng dự toán kinh phí hoạt động trong hai (02) năm của tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình và nguồn lực tài chính đáp ứng được dự toán kinh phí này).
- Quy trình tổ chức sản xuất và quản lý nội dung kênh phát thanh/truyền hình.
- Giải pháp kỹ thuật bảo đảm an toàn, an ninh thông tin;
- Phương án, kế hoạch thuê hoặc sử dụng hạ tầng truyền dẫn, phát sóng.
- Phương án, kế hoạch kỹ thuật phân phối kênh phát thanh/truyền hình đến các đơn vị cung cấp dịch vụ phát thanh/truyền hình.
4. Các nội dung khác (nếu có)
III. Hiệu quả xã hội, hiệu quả kinh tế
IV. Kết luận
|
Người đứng đầu cơ quan chủ quản đề nghị cấp phép |
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được khai tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
Mẫu số 3
Ban hành kèm theo Thông tư số: 36/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH SÁCH TỔNG HỢP NHÂN SỰ DỰ KIẾN CỦA TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH/TRUYỀN HÌNH
I. LÃNH ĐẠO VÀ PHỤ TRÁCH CÁC PHÒNG, BAN NGHIỆP VỤ
TT |
Họ và tên |
Chức vụ1 |
Chức danh2 |
Giới tính (Nam/nữ) |
Năm sinh |
Dân tộc |
Trình độ chuyên môn báo chí/khác3 |
Trình độ lý luận chính trị4 |
Trình độ ngoại ngữ |
Đảng viên |
Năm vào ngành báo chí |
Điện thoại liên lạc |
|
Cơ quan |
Di động |
||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. PHÓNG VIÊN, BIÊN TẬP VIÊN,...
TT |
Họ và tên |
Chức danh2 |
Giới tính (Nam/nữ) |
Năm sinh |
Dân tộc |
Trình độ chuyên môn báo chí/khác3 |
Trình độ lý luận chính trị4 |
Trình độ ngoại ngữ |
Đảng viên |
Năm vào ngành báo chí |
Điện thoại liên lạc |
|
Cơ quan |
Di động |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Chú thích:
1 Chức vụ: Tổng biên tập, Phó Tổng Biên tập, Trưởng phòng...
2 Chức danh: Phóng viên (PV); Biên tập viên (BTV);...
3 Trình độ chuyên môn báo chí/khác: Sau đại học (SĐH); Đại học (ĐH); Dưới đại học (DĐH) (lưu ý: ghi rõ chuyên ngành đào tạo); khác (K)
4 Trình độ lý luận chính trị: Cao cấp (CC); cử nhân (CN); trung cấp (T/C); sơ cấp (SC)
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được khai tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
Mẫu số 4
Ban hành kèm theo Thông tư số: 36/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Ảnh 3x4 đóng dấu
|
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH NGƯỜI DỰ KIẾN LÀ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH/TRUYỀN HÌNH |
1. Họ và tên khai sinh (chữ in): ................................................ Nam, nữ:........................
2. Họ và tên thường dùng: ...............................................................................................
3. Ngày, tháng, năm sinh: ................................................................................................
4. Quê quán: ...................................................................................................................
5. Địa chỉ thường trú: .......................................................................................................
6. Nơi ở hiện nay: ............................................................................................................
7. Dân tộc: ............................... Tôn giáo: .......................................................................
8. Quốc tịch: ...................................................................................................................
9. Đảng viên/Đoàn viên: ...................................................................................................
10. Trình độ Chuyên môn (Đại học, Sau đại học)
- Trường học: ..................................................................................................................
- Ngành học: ...................................................................................................................
- Năm tốt nghiệp: (ngày/tháng/năm)
11. Trình độ lý luận chính trị (cao cấp, cử nhân, trung cấp, sơ cấp):
12. Trình độ Ngoại ngữ (Ngoại ngữ nào, trình độ A, B, C, D): ............................................
13. Ngày và nơi vào ngành báo chí: .................................................................................
14. Số Thẻ nhà báo: ........................................................................................................
15. Bút danh (nếu có): .....................................................................................................
16. Chức danh báo chí hiện nay (ghi rõ lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ): ..........................
.......................................................................................................................................
I - QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
(ghi rõ thời kỳ học, tên trường, lớp văn hóa, chính trị, ngoại ngữ, chuyên môn, kỹ thuật...)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
II - TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc ở đâu)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
III - TÓM TẮT QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ
(Ghi rõ từng thời kỳ làm việc, chức danh, ở cơ quan báo chí nào)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
IV - KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
(Hình thức cao nhất)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
V - LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan về những điều khai trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm về lời khai của mình trước cơ quan quản lý và trước pháp luật.
Xác nhận của cơ quan chủ quản |
Ngày... tháng... năm.... |
Mẫu số 5
Ban hành kèm theo Thông tư số: 36/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /GP-BTTTT |
Hà Nội, ngày tháng năm |
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH/TRUYỀN HÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số .../NĐ-CP ngày... tháng... năm... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số .../TT-BTTTT ngày... tháng... năm... của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp Giấy phép hoạt động báo nói, báo hình;
Căn cứ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động phát thanh/ truyền hình của (tên tổ chức);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử,
QUYẾT ĐỊNH:
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH/TRUYỀN HÌNH THEO CÁC NỘI DUNG SAU:
1. Tên cơ quan chủ quản: ..............................................................................................
.......................................................................................................................................
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Điện thoại: ......................................................... Fax: ...................................................
- Email: ................................................................ Website:.............................................
2. Tên tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình:
.......................................................................................................................................
- Trụ sở chính: .................................................................................................................
- Điện thoại: ......................................................... Fax: ...................................................
- Email: ................................................................ Website:.............................................
3. Biểu tượng:
.......................................................................................................................................
4. Mục đích hoạt động báo chí: ......................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
5. Tên kênh chương trình phát thanh/truyền hình:..........................................................
5.1. Biểu tượng của kênh chương trình: ............................................................................
5.2. Tôn chỉ, mục đích kênh chương trình:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
5.3. Ngôn ngữ thể hiện:....................................................................................................
.......................................................................................................................................
5.4. Đối tượng phục vụ:....................................................................................................
.......................................................................................................................................
5.5. Thời gian phát sóng/ngày: .........................................................................................
5.6. Thời lượng phát sóng/ngày; ......................................................................................
5.7. Thời lượng chương trình tự sản xuất trung bình trong một ngày:
- Phát lần 1 (phát mới): ....................................................................................................
- Phát lại: ........................................................................................................................
5.8. Thời lượng chương trình phát lần 1 (phát mới) trong một ngày:....................................
5.9. Cấu tạo khung chương trình cơ bản:
STT |
Tên chuyên mục/loại chương trình |
Nội dung |
Thời lượng (phút) |
Tỷ lệ % trong tổng thời lượng phát sóng |
||
Trung bình/ngày |
Trong 01 tháng |
Trung bình/ngày |
Trong 01 tháng |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
5.10. Đặc điểm kỹ thuật kênh chương trình:
- Độ phân giải hình ảnh (Đối với kênh truyền hình):
- Âm thanh kênh (Đối với kênh phát thanh):
5.11. Đặc điểm nội dung kênh chương trình:
Nội dung, khung phát sóng của kênh chương trình hoàn toàn giống nhau khi phát sóng trên các định dạng kỹ thuật tại khoản 5.10.
5.12. Địa điểm sản xuất kênh chương trình: ......................................................................
.......................................................................................................................................
5.13. Địa điểm đặt phòng tổng khống chế cung cấp tín hiệu kênh chương trình hoàn chỉnh cho các đơn vị sử dụng kênh chương trình: .........................................................................
..........................................................................
5.14. Phương thức cung cấp kênh chương trình trên dịch vụ phát thanh, truyền hình:
Quảng bá/Trả tiền
5.15. Loại hình dịch vụ cung cấp kênh chương trình:
Dịch vụ truyền hình mặt đất kỹ thuật số;
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ tương tự;
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ số;
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ IPTV;
Dịch vụ truyền hình qua vệ tinh;
Dịch vụ truyền hình di động;
Dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet;
Khác...
6. Lãnh đạo tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình:
6.1. Tổng giám đốc/Giám đốc/Tổng biên tập: ...................................................................
6.2. Các Phó Tổng giám đốc/Phó giám đốc/Phó Tổng biên tập: ........................................
.......................................................................................................................................
7. Các quy định khác:......................................................................................................
.......................................................................................................................................
8. Hiệu lực thi hành
Giấy phép hoạt động phát thanh/truyền hình có hiệu lực kể từ ngày ký.
Cơ quan chủ quản, tổ chức được cấp phép có trách nhiệm thực hiện đúng các quy định của pháp luật về báo chí; về viễn thông, tần số vô tuyến điện, truyền dẫn, phát sóng; các văn bản pháp luật có liên quan và các quy định ghi trong Giấy phép này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
Mẫu số 6
Ban hành kèm theo Thông tư số: 36/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
........., ngày... tháng... năm....... |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH/TRUYỀN HÌNH
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. Thông tin về cơ quan chủ quản:
- Tên cơ quan chủ quản: ..................................................................................................
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................................................................................................
- Fax: ..............................................................................................................................
2. Thông tin về tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình:
- Tên tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình: ................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
- Điện thoại: ....................................................................................................................
- Fax: ..............................................................................................................................
3. Thông tin về giấy phép hoạt động phát thanh/truyền hình đã được cấp:
- Số giấy phép: ...............................................................................................................
- Ngày cấp giấy phép: (ngày/tháng/năm)
4. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát thanh/truyền hình:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
5. Lý do đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép hoạt động phát thanh/truyền hình:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
6. Các nội dung khác (nếu có)
7. Cam kết:
(Tên tổ chức) cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, tính hợp pháp của nội dung trong Tờ khai đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy hoạt động phát thanh/truyền hình và các tài liệu kèm theo; thực hiện đúng các quy định của pháp luật về báo chí, quy định của pháp luật có liên quan và các nội dung ghi trong giấy phép nếu được cấp phép./.
|
Người đứng đầu tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình |
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được khai tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
Mẫu số 7
Ban hành kèm theo Thông tư số: 36/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
........., ngày... tháng... năm....... |
BÁO CÁO
Đánh giá tình hình triển khai Giấy phép hoạt động phát thanh/truyền hình
Kính gửi: |
Bộ Thông tin và Truyền thông. |
I. Thông tin về cơ quan chủ quản:
1. Tên cơ quan chủ quản: ................................................................................................
2. Địa chỉ: .......................................................................................................................
3. Điện thoại: ...................................................................................................................
4. Fax: ............................................................................................................................
...
II. Thông tin về tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình:
1. Tên tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình: ..............................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
3. Điện thoại: ...................................................................................................................
4. Fax: ............................................................................................................................
5. Biểu tượng của tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình: ............................................
6. Thông tin về giấy phép hoạt động phát thanh/truyền hình đã được cấp (số, ngày tháng cấp giấy phép).
...
III. Nội dung báo cáo:
1. Việc thực hiện tôn chỉ, mục đích hoạt động báo chí:
2. Việc thực hiện tôn chỉ, mục đích kênh phát thanh/truyền hình quy định trong giấy phép hoạt động phát thanh/truyền hình:
2.1. Đối tượng phục vụ:
2.2. Thời gian phát sóng (từ...... giờ đến...... giờ):
2.3. Thời lượng phát sóng (số giờ/ngày)
2.4. Thời lượng chương trình tự sản xuất trung bình trong một ngày:
Phát lần 1 (phát mới): ......................................................................................................
Phát lại: ..........................................................................................................................
2.5. Thời lượng chương trình phát lần 1 (phát mới) trong một ngày: ..............................
2.6. Cấu tạo khung chương trình cơ bản:
Stt |
Tên chuyên mục/loại chương trình |
Nội dung |
Thời lượng (phút) |
Tỷ lệ % trong tổng thời lượng phát sóng |
||
Trung bình/ngày |
Trong 01 tháng |
Trung bình/ngày |
Trong 01 tháng |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
...
|
Người đứng đầu tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình |
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được khai tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
Mẫu số 8
Ban hành kèm theo Thông tư số: 36/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
........., ngày... tháng... năm....... |
BÁO CÁO
Về thay đổi thời lượng phát sóng, thời lượng chương trình tự sản xuất của kênh phát thanh/truyền hình
Kính gửi: |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
I. Thông tin về cơ quan chủ quản:
1. Tên cơ quan chủ quản: ................................................................................................
2. Địa chỉ: .......................................................................................................................
3. Điện thoại: ...................................................................................................................
4. Fax: ............................................................................................................................
...
II. Thông tin về tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình:
1. Tên tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình: ..............................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: .....................................................................................................
3. Điện thoại: ...................................................................................................................
4. Fax: ............................................................................................................................
5. Biểu tượng của tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình: ............................................
6. Thông tin về giấy phép hoạt động phát thanh, giấy phép hoạt động truyền hình đã được cấp (số, ngày tháng cấp giấy phép): ...............................................
III. Nội dung báo cáo
1. Nêu rõ tên, nội dung, thời gian, thời lượng phát sóng chương trình tăng thêm hoặc các chương trình cắt giảm; lý do tăng thêm hoặc cắt giảm.
2. Thời lượng chương trình tự sản xuất mới của kênh phát thanh/truyền hình sau khi đã thay đổi thời lượng kênh phát thanh/truyền hình.
3. Phương án tổ chức sản xuất thời lượng chương trình tăng thêm (nếu có).
4. Khung chương trình dự kiến phát sóng trong 01 (một) tháng.
...
|
Người đứng đầu tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình |
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được khai tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
Mẫu số 9
Ban hành kèm theo Thông tư số: 36/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
........., ngày... tháng... năm....... |
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động phát thanh/truyền hình
(Kỳ báo cáo: tháng/quý/năm)
Kính gửi: |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
I. Cơ cấu tổ chức
1. Tổng số nhân sự, nêu rõ sự tăng/giảm về số lượng nhân sự (Đối với báo cáo năm, thống kê rõ về Giới tính, trình độ chuyên môn, trình độ lý luận chính trị, Đảng, Đoàn).
2. Số lượng phòng, ban chuyên môn.
II. Kết quả công tác trong tháng/quý/năm
1. Việc thực hiện Giấy phép đã được cấp:
a) Thời lượng chương trình tự sản xuất mới của kênh chương trình/ngày.
b) Thời lượng phát sóng mới của kênh chương trình/ngày.
c) Cơ cấu tỷ trọng các chuyên mục trên kênh theo bảng cấu tạo khung chương trình cơ bản.
2. Trọng tâm của công tác tuyên truyền:
a) Ưu điểm.
b) Hạn chế.
c) Nguyên nhân.
3. Hoạt động nghiệp vụ sản xuất chương trình:
a) Trên sóng phát thanh
- Tổng số tin, bài, chương trình đã phát.
- Tổng thời lượng (số giờ) đã phát (phát mới, phát lại).
- Số giờ/chương trình tiếng dân tộc.
- Số giờ/chương trình tiếng nước ngoài.
- Số giờ tiếp sóng các kênh của VOV (nếu có, nếu tiếp nhiều kênh, ghi cụ thể).
- Một số chương trình tiêu biểu.
b) Trên sóng truyền hình
- Tổng số tin, bài, chương trình đã phát.
- Tổng thời lượng (số giờ) đã phát (phát mới, phát lại).
- Một số chương trình tiêu biểu.
- Số giờ/chương trình tiếng dân tộc.
- Số giờ/chương trình tiếng nước ngoài.
- Số giờ tiếp sóng các kênh của VTV (nếu có, nếu tiếp nhiều kênh, ghi cụ thể).
- Một số chương trình tiêu biểu.
4. Hoạt động kỹ thuật:
5. Công tác phát triển sự nghiệp:
a) Công tác tổ chức, đào tạo.
b) Công tác đoàn thể.
5. Kết quả truyền dẫn, phát sóng kênh chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu trên hệ thống dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền của các doanh nghiệp cung cấp trên địa bàn:
6. Diện phủ sóng của kênh phát thanh, kênh truyền hình:
7. Các hạ tầng truyền dẫn phát sóng kênh phát thanh, kênh truyền hình:
8. Loại hình hoạt động:
- Đơn vị sự nghiệp tự chủ tài chính hoàn toàn.
- Đơn vị sự nghiệp tự chủ 1 phần. Nêu rõ nguồn kinh phí do ngân sách nhà nước cấp.
- Đơn vị sự nghiệp không tự chủ tài chính. Nêu rõ nguồn kinh phí do ngân sách nhà nước cấp.
9. Kết quả doanh thu (đối với báo cáo quý và năm):
- Doanh thu trước thuế (bao gồm doanh thu quảng cáo và các nguồn thu khác).
- Lợi nhuận sau thuế.
- Nộp ngân sách nhà nước (đối với báo cáo năm).
10. Chi phí sản xuất chương trình:
11. Chi phí mua bản quyền:
...
|
Người đứng đầu tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình |
Mẫu số 6
Ban hành kèm theo Thông tư số: 36/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
........., ngày... tháng... năm....... |
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÁT THANH/TRUYỀN HÌNH
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. Thông tin về cơ quan chủ quản:
- Tên cơ quan chủ quản: ..................................................................................................
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Điện thoại: ....................................................................................................................
- Fax: ..............................................................................................................................
2. Thông tin về tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình:
- Tên tổ chức hoạt động phát thanh/truyền hình: ................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................................................
- Điện thoại: ....................................................................................................................
- Fax: ..............................................................................................................................
3. Thông tin về giấy phép hoạt động phát thanh/truyền hình đã được cấp:
- Số giấy phép: ...............................................................................................................
- Ngày cấp giấy phép: (ngày/tháng/năm)
4. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát thanh/truyền hình:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
5. Lý do đề nghị sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép hoạt động phát thanh/truyền hình:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
6. Các nội dung khác (nếu có)
7. Cam kết:
(Tên tổ chức) cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, tính hợp pháp của nội dung trong Tờ khai đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy hoạt động phát thanh/truyền hình và các tài liệu kèm theo; thực hiện đúng các quy định của pháp luật về báo chí, quy định của pháp luật có liên quan và các nội dung ghi trong giấy phép nếu được cấp phép./.
|
Người đứng đầu tổ chức hoạt động phát thanh, truyền hình |
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được khai tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể.