Thông tư 21/2017/TT-BTTTT về cung cấp sử dụng số liệu viễn thông
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 21/2017/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 21/2017/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/09/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 15/11, doanh nghiệp viễn thông phải định kỳ cung cấp thông tin thuê bao
Đây là yêu cầu của Bộ Thông tin và Truyền thông tại Thông tư số 21/2017/TT-BTTTT ngày 29/09/2017 về cung cấp và sử dụng số liệu viễn thông. Cụ thể:
Doanh nghiệp viễn thông có trách nhiệm cung cấp cho Cục Viễn thông các loại số liệu gồm: Thông tin thuê bao di động; số liệu về số máy gọi, số máy được gọi, thời gian gọi có trong bản ghi chi tiết cuộc gọi (CDR). Các số liệu này là số liệu gốc được ghi nhận tại hệ thống tổng đài của doanh nghiệp viễn thông, được lưu trữ tại doanh nghiệp trong vòng 24 tháng tính đến thời điểm yêu cầu cung cấp số liệu.
Việc khai thác số liệu viễn thông nhằm: Kiểm tra, giám sát việc quản lý thông tin thuê bao; Kiểm tra việc sử dụng kho số viễn thông; Kiểm tra độ chính xác ghi cước; tỷ lệ cuộc gọi bị tính cước, lập hóa đơn không chính xác; Giải quyết khiếu nại về cước dịch vụ viễn thông, Internet, tranh chấp về cước kết nối giữa các doanh nghiệp viễn thông.
Việc cung cấp số liệu được thực hiện định kỳ hàng tháng thông qua đường truyền dẫn kết nối từ doanh nghiệp đến Cục Viễn thông hoặc khi có yêu cầu bằng văn bản của Cục Viễn thông. Đối với các thông tin của giấy tờ tùy thân của người sử dụng thuê bao, giấy chứng nhận pháp nhân của tổ chức sử dụng thuê bao, ảnh chụp người đến giao kết hợp đồng, bản xác nhận thông tin thuê bao có chữ ký điện tử sẽ được cung cấp bản số hóa qua hệ thống ứng dụng quản lý của mỗi doanh nghiệp.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/11/2017.
Xem chi tiết Thông tư 21/2017/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 21/2017/TT-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 21/2017/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2017 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ CUNG CẤP VÀ SỬ DỤNG SỐ LIỆU VIỄN THÔNG
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 81/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông và Nghị định số 49/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 sửa đổi, bổ sung Điều 15 của Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông và Điều 30 của Nghị định số 174/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông;
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư quy định về cung cấp và sử dụng số liệu viễn thông.
Thông tư này quy định việc cung cấp và sử dụng số liệu viễn thông phục vụ công tác quản lý nhà nước trong lĩnh vực viễn thông và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Doanh nghiệp viễn thông có trách nhiệm cung cấp cho Cục Viễn thông các loại số liệu viễn thông theo cấu trúc, thời gian, phạm vi và phương thức cung cấp như sau:
Văn bản yêu cầu cung cấp số liệu phải ghi rõ mục đích sử dụng số liệu; phạm vi cung cấp số liệu (số liệu về 01 (một) thuê bao cụ thể, nhóm thuê bao hay toàn bộ thuê bao của doanh nghiệp trong khoảng thời gian xác định); thời gian doanh nghiệp cần bàn giao số liệu; người đại diện theo ủy quyền tiếp nhận số liệu.
Trường hợp có sự cố kỹ thuật hoặc lý do bất khả kháng đối với đường truyền dẫn, Cục Viễn thông gửi văn bản yêu cầu doanh nghiệp cung cấp số liệu bằng cách sao chép trực tiếp vào thiết bị lưu trữ của Cục Viễn thông. Văn bản yêu cầu cần ghi rõ thời gian, địa điểm nhận số liệu, đại diện theo ủy quyền tiếp nhận số liệu;
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01
CẤU TRÚC SỐ LIỆU THÔNG TIN THUÊ BAO DI ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BTTTT ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về cung cấp và sử dụng số liệu viễn thông)
1. Cấu trúc số liệu doanh nghiệp viễn thông cung cấp định kỳ
STT |
Mã trường dữ liệu |
Mô tả trường dữ liệu |
Giá trị trường dữ liệu |
Ghi chú |
1 |
MSISDN |
Số thuê bao di động |
Số thuê bao di động theo khuôn dạng <84><Mã mạng><Số thuê bao> Ví dụ 1: 84911234567 Ví dụ 2: 841231234567 Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự chữ số [0-9] (string) Độ dài trường tối đa: 12 |
Điểm a, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
2. |
LOAI_KHACHHANG |
Loại khách hàng, bao gồm: Khách hàng tổ chức (TC) Khách hàng cá nhân (CN) |
Giá trị hợp lệ: TC / CN Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 2 |
Điểm a, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
3. |
DOITUONG_SD |
Đối tượng sử dụng số thuê bao, bao gồm: * KH cá nhân: CN01: cho bản thân; CN02: cho người được giám hộ; CN03: cho thiết bị; * KH tổ chức: TC01: cho các cá nhân thuộc tổ chức; TC02: cho thiết bị; |
Giá trị hợp lệ: CN01 / CN02 / CN03 / CN04 / CN05 / TC01/ TC02 Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 4 |
Điểm a, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
4. |
HOVATEN_TB |
Họ và tên của người sử dụng số thuê bao di động Ghi chú: - Đối với cá nhân là những đối tượng được giám hộ thì điền tên của người giám hộ. - Đối với thiết bị của cá nhân: là thông tin của cá nhân. - Đối với thiết bị thuộc tổ chức: để trống thông tin này. |
Họ và Tên (không dấu hoặc Unicode) Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 80 |
Điểm b, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
5. |
NGAYSINH_TB |
Ngày tháng năm sinh của người sử dụng số thuê bao di động Ghi chú: - Đối với cá nhân là những đối tượng được giám hộ thì điền ngày sinh của người giám hộ. - Đối với thiết bị của cá nhân: là thông tin của cá nhân. - Đối với thiết bị thuộc tổ chức: để trống thông tin này. |
Theo khuôn dạng YYYY-MM-DD Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 10 |
Điểm b, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
6. |
QUOCTICH_TB |
Quốc tịch của người sử dụng số thuê bao di động Ghi chú: - Đối với cá nhân là những đối tượng được giám hộ thì điền quốc tịch của người giám hộ. - Đối với thiết bị của cá nhân: là thông tin của cá nhân. - Đối với thiết bị thuộc tổ chức: để trống thông tin này. |
Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 50 |
Điểm b, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
7. |
LOAI_GIAYTO_TB |
Loại giấy tờ tùy thân còn thời hạn sử dụng của người sử dụng số thuê bao: bao gồm: 01: Chứng minh thư 02: Hộ chiếu 03: Thẻ căn cước Ghi chú: - Đối với cá nhân là những đối tượng được giám hộ thì điền thông tin của người giám hộ. - Đối với thiết bị của cá nhân: là thông tin của cá nhân. - Đối với thiết bị thuộc tổ chức: để trống thông tin này. |
Giá trị hợp lệ: 01 / 02 / 03 / “”<rỗng> (Rỗng trong trường hợp thuê bao sử dụng cho thiết bị của Tổ chức) Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 2 |
Điểm a, khoản 3 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
8. |
SOGIAYTO_TB |
Số giấy tờ tùy thân (tương ứng với loại giấy tờ tùy thân) của người sử dụng số thuê bao Ghi chú: - Đối với cá nhân là những đối tượng được giám hộ thì điền thông tin của người giám hộ. - Đối với thiết bị của cá nhân: là thông tin của cá nhân. - Đối với thiết bị thuộc tổ chức: để trống thông tin này. |
Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 15 |
Điểm b, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
9. |
NGAYCAP_TB |
Ngày cấp giấy tờ tùy thân (tương ứng với loại giấy tờ tùy thân) của người sử dụng số thuê bao di động Ghi chú: - Đối với cá nhân là những đối tượng được giám hộ thì điền thông tin của người giám hộ. - Đối với thiết bị của cá nhân: là thông tin của cá nhân. - Đối với thiết bị thuộc tổ chức: để trống thông tin này. |
Theo khuôn dạng YYYY-MM-DD Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 10 |
Điểm b, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
10. |
NOICAP_TB |
Nơi cấp hoặc đơn vị cấp giấy tờ tùy thân (tương ứng với loại giấy tờ tùy thân) của người sử dụng số thuê bao di động, bao gồm: Với loại giấy tờ tùy thân là Hộ chiếu hoặc Chứng minh thư: Nơi cấp giấy tờ tùy thân. Với loại giấy tờ tùy thân là Thẻ căn cước: Đơn vị cấp giấy tờ tùy thân. Ghi chú: - Đối với cá nhân là những đối lượng được giám hộ thì điền thông tin của người giám hộ. - Đối với thiết bị của cá nhân: là thông tin của cá nhân. - Đối với thiết bị thuộc tổ chức: để trống thông tin này. |
Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 80 |
Điểm b, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
11. |
HOKHAUTT_TB |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của người sử dụng số thuê bao di động (đối với người có quốc tịch Việt Nam) Ghi chú: + Thông tin này được lấy từ Chứng minh thư/ Thẻ căn cước của người sử dụng số thuê bao di động. + Với người sử dụng số thuê bao sử dụng Hộ chiếu để làm thủ tục giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung: để trong thông tin này. |
Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 50 |
Điểm b, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
12. |
TEN_TOCHUC |
Tên tổ chức/ doanh nghiệp. Thông tin trên giấy tờ của tổ chức/ doanh nghiệp. Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. |
Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 150 |
Điểm c, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
13. |
DIACHI_TOCHUC |
Địa chỉ trụ sở giao dịch của tổ chức/ doanh nghiệp. Thông tin trên giấy tờ của tổ chức/ doanh nghiệp Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. |
Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 500 |
Điểm c, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
14. |
SO_GIAYTO_TOCHUC |
Số giấy chứng nhận pháp nhân của tổ chức/ doanh nghiệp. Thông tin trên giấy tờ của tổ chức/ doanh nghiệp Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. - Loại giấy chứng nhận pháp nhân của tổ chức/doanh nghiệp là 1 trong số các loại giấy tờ sau: + Quyết định thành lập + Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế + Giấy phép đầu tư + Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 15 |
Điểm b, khoản 3 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
15. |
HOVATEN_DK |
Họ và tên người đại diện cho tổ chức thực hiện giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với Doanh nghiệp viễn thông. Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. |
Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 80 |
Điểm b và c, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
16. |
NGAYSINH_DK |
Ngày tháng năm sinh của người đại diện cho tổ chức thực hiện giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với Doanh nghiệp viễn thông Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. |
Theo khuôn dạng YYYY-MM-DD Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường chính xác: 10 |
Điểm b và c, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
17. |
QUOCTICH_DK |
Quốc tịch của người đại diện cho tổ chức thực hiện giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với Doanh nghiệp viễn thông Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. |
Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 50 |
Điểm c và b, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
18. |
LOAI_GIAYTO_DK |
Loại giấy tờ tùy thân của người thực hiện giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với Doanh nghiệp viễn thông, bao gồm; 01: Chứng minh thư 02: Hộ chiếu 03: Thẻ căn cước Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. |
Giá trị hợp lệ: 01 / 02 / 03 / (Rỗng trong trường hợp khách hàng cá nhân) Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 2 |
Điểm a, khoản 3 và điểm b và c, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
19. |
SO_GIAYTO_DK |
Số giấy tờ tùy thân người đại diện cho tổ chức thực hiện giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với Doanh nghiệp viễn thông Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. |
Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 15 |
Điểm b và c, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
20. |
NGAYCAP_DK |
Ngày cấp giấy tờ tùy thân (tương ứng với loại giấy tờ tùy thân) của người thực hiện giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với Doanh nghiệp viễn thông Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. |
Theo khuôn dạng YYYY-MM-DD Kiểu dữ liệu: chuỗi ý tự (string) Độ dài trường chính xác: 10 |
Điểm b và c, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
21. |
NOICAP_DK |
Nơi cấp hoặc đơn vị cấp giấy tờ tùy thân (tương ứng với loại giấy tờ tùy thân) của người đại diện cho tổ chức thực hiện giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với Doanh nghiệp viễn thông: Với loại giấy tờ tùy thân là Hộ chiếu hoặc Chứng minh thư: Nơi cấp giấy tờ tùy thân. Với loại giấy tờ tùy thân là Thẻ căn cước: Đơn vị cấp giấy tờ tùy thân. Ghi chú: - Đối với cá nhân: bỏ trống thông tin này. |
Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 50 |
Điểm b và c, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
22. |
HOKHAUTT_DK |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của người đại diện cho tổ chức đến giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung (đối với người có Quốc tịch Việt Nam) Chú ý: + Thông tin này được lấy từ Chứng minh thư/ Thẻ căn cước của người đến giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung. + Với người đến giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung sử dụng Hộ chiếu để làm thủ tục giao kết hợp đồng: để trống thông tin này. |
Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 80 |
Điểm b và c, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
23. |
THANHTOAN |
Hình thức thanh toán giá cước của thuê bao di động Trả trước (TT) Trả sau (TS) |
Giá trị hợp lệ: TT / TS Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 2 |
Điểm e, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
24. |
TEN_NVGD |
Họ và tên của nhân viên giao dịch thực hiện: + Giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với khách hàng; + Hoặc thực hiện cập nhật thông tin thuê bao |
Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 80 |
Điểm g, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
25. |
THOIGIAN_HD |
Ngày khách hàng và Doanh nghiệp viễn thông thực hiện việc giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
Theo khuôn dạng YYYY-MM-DD Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường chính xác: 10 |
Điểm g, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
26. |
THOIGIAN_CAPNHAT |
Thời gian cập nhật thông tin thuê bao (đối với các trường hợp cá nhân, tổ chức cập nhật lại thông tin thuê bao) (Lấy theo ngày cá nhân, tổ chức yêu cầu cập nhật lại thông tin thuê bao tại Doanh nghiệp viễn thông) |
Theo khuôn dạng YYYY-MM-DD Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường chính xác: 10 |
Điểm g, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
27. |
DIACHI_DIEMGD |
Địa chỉ của điểm cung cấp dịch vụ viễn thông nơi thực hiện: + Giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với khách hàng; + Hoặc thực hiện cập nhật thông tin thuê bao |
Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 500 |
Điểm g, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
28. |
NOIDK_TINH |
Tỉnh/ Thành phố nơi thực hiện: + Giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với khách hàng; + Hoặc thực hiện cập nhật thông tin thuê bao (Lấy theo thông tin địa chỉ của điểm cung cấp dịch vụ viễn thông nơi thực hiện giao kết hợp đồng hoặc cập nhật thông tin thuê bao) |
Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 3 (Theo danh mục mã tỉnh/ Thành phố do Tổng Cục thống kê quản lý) |
Điểm g, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
29. |
DIENTHOAI_DIEMGD |
Số điện thoại liên hệ của điểm cung cấp dịch vụ viễn thông thực hiện: + Giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với khách hàng; + Hoặc thực hiện cập nhật thông tin thuê bao |
Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự chữ số [0-9] (string) Độ dài trường tối đa: 15 |
Điểm g, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
30. |
NGAY_SUDUNG |
Ngày bắt đầu sử dụng dịch vụ của thuê bao (ngày kích hoạt) |
Theo khuôn dạng YYYY-MM-DD hh24:mi:ss Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường chính xác: 19 |
Điểm b, khoản 8 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
31. |
TRANGTHAI_TB |
Trạng thái hoạt động của thuê bao, bao gồm các trạng thái sau: M2: Đang hoạt động K1: Tạm dừng 1 chiều K2: Tạm dừng 2 chiều TH: Chấm dứt sử dụng dịch vụ (Thu hồi) |
Giá trị hợp lệ: M2 / K1 / K2 / TH Kiểu dữ liệu: ký tự (string) Độ dài trường tối đa: 2 Các Doanh nghiệp viễn thông phải tự chuyển đổi các giá trị trạng thái hoạt động của thuê bao mà Doanh nghiệp đang quản lý sang các giá trị hợp lệ này trước khi cung cấp số liệu cho cơ quan quản lý |
Điểm b, khoản 8 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
32. |
NGAY_TRANGTHAI_TB |
Ngày thay đổi trạng thái sang trạng thái hoạt động hiện tại của thuê bao. Ngày này không thay đổi cho tới khi thuê bao chuyển sang một trạng thái khác. |
Theo khuôn dạng YYYY-MM-DD Kiểu dữ liệu: chuỗi ký tự (string) Độ dài trường chính xác: 10 |
Điểm b, khoản 8 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
2. Cấu trúc số liệu doanh nghiệp viễn thông cung cấp qua hệ thống ứng dụng quản lý của mỗi doanh nghiệp
STT |
Loại thông tin |
Mô tả thông tin |
Cách thức truy xuất |
Ghi chú |
1. |
SOHOA_GIAYTO_CANHAN_TB |
Bản số hóa giấy tờ tùy thân của người sử dụng số thuê bao Doanh nghiệp cung cấp giao diện và tài khoản truy nhập vào hệ thống ứng dụng quản lý của doanh nghiệp, để từ địa chỉ kết nối tại Cục Viễn thông có thể tra cứu, xem trực tiếp và tải thông tin này. |
Truy xuất thông tin dạng hình ảnh hoặc tệp tin chứa hình ảnh thông qua giao diện truy vấn được cung cấp bởi các doanh nghiệp đối với từng thông tin thuê bao |
Điểm a, khoản 3 và điểm d, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
2. |
SOHOA_GIAYTO_TOCHUC |
Bản số hóa giấy chứng nhận pháp nhân của tổ chức/ doanh nghiệp Doanh nghiệp cung cấp giao diện và tài khoản truy nhập vào hệ thống ứng dụng quản lý của doanh nghiệp, để từ địa chỉ kết nối tại Cục Viễn thông có thể tra cứu, xem trực tiếp và tải thông tin này. |
Truy xuất thông tin dạng hình ảnh hoặc tệp tin chứa hình ảnh thông qua giao diện truy vấn được cung cấp bởi các doanh nghiệp đối với từng thông tin thuê bao |
Điểm b, khoản 3 và điểm đ, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
3. |
SOHOA_NGUOI_DK |
Ảnh chụp của người đến giao kết hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung Doanh nghiệp cung cấp giao diện và tài khoản truy nhập vào hệ thống ứng dụng quản lý của doanh nghiệp, để từ địa chỉ kết nối tại Cục Viễn thông có thể tra cứu, xem trực tiếp và tải thông tin này. |
Truy xuất thông tin dạng hình ảnh hoặc tệp tin chứa hình ảnh thông qua giao diện truy vấn được cung cấp bởi các doanh nghiệp đối với từng thông tin thuê bao |
Điểm đ, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
4. |
SOHOA_HOPDONG |
Bản số hóa xác nhận thông tin thuê bao hoặc bản xác nhận thông tin thuê bao có chữ ký điện tử (đối với dịch vụ viễn thông di động trả trước) Doanh nghiệp cung cấp giao diện và tài khoản truy nhập vào hệ thống ứng dụng quản lý của doanh nghiệp, để từ địa chỉ kết nối tại Cục Viễn thông có thể tra cứu, xem trực tiếp và tải thông tin này. |
Truy xuất thông tin dạng hình ảnh hoặc tệp tin chứa hình ảnh thông qua giao diện truy vấn được cung cấp bởi các doanh nghiệp đối với từng thông tin thuê bao |
Điểm đ, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 49/2017/NĐ-CP |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây