Thông tư 12/2013/TT-BTTTT hướng dẫn cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 12/2013/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2013/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Bắc Son |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 13/05/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều kiện cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông
Đây là nội dung đáng chú ý tại Thông tư số 12/2013/TT-BTTTT ngày 13/05/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông.
Theo đó, doanh nghiệp được xét cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông phải đáp ứng các yêu cầu về tài chính như sau: Có khả năng tài chính bảo đảm thực hiện giấy phép phù hợp với kế hoạch kinh danh và kế hoạch kỹ thuật đề xuất; không trong tình trạng chưa hoàn thành các nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật về viễn thông; vốn đầu tư nước ngoài trong doanh nghiệp (nếu có) phải tuân thủ quy định tại các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. Riêng đối với doanh nghiệp đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông công cộng phải đáp ứng thêm các yêu cầu về vốn pháp định và cam kết đầu tư; đối với doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép cung cấp dịch vụ thông tin di động mặt đất có 01 tổ chức, cá nhân sở hữu trên 20% vốn điều lệ hoặc cổ phần thì cá nhân, tổ chức đó không được sở hữu trên 20% vốn điều lệ hoặc cổ phần của doanh nghiệp viễn thông khác cùng kinh doanh trong một thị trường viễn thông.
Đồng thời, doanh nghiệp phải đáp ứng các điều kiện khác như: Có đăng kí kinh doanh dịch vụ viễn thông; không đang trong quá trình chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi, giải thể, phá sản; có kế hoạch kỹ thuật, kế hoạch kinh doanh khả thi và phù hợp với các quy định về kết nối, giá cước, tiêu chuẩn, quy chuẩn, chất lượng mạng và dịch vụ viễn thông; có phương án bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin phù hợp với kế hoạch kỹ thuật và kế hoạch kinh doanh…
Thông tư này có hiệu ực thi hành kể từ ngày 01/07/2013.
Xem chi tiết Thông tư 12/2013/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 12/2013/TT-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 12/2013/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2013 |
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông; Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Viễn thông,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư hướng dẫn cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với doanh nghiệp nộp hồ sơ đề nghị cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan tới hoạt động cấp phép, quản lý kinh doanh dịch vụ viễn thông tại Việt Nam.
Doanh nghiệp được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông có trách nhiệm:
CẤP PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Doanh nghiệp được xét cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông khi đáp ứng các điều kiện sau:
Trong thời hạn hiệu lực của giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, doanh nghiệp phải làm thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép khi có ít nhất một trong những thay đổi sau:
Trong thời hạn hiệu lực của giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, doanh nghiệp không phải làm thủ tục đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép nhưng phải thông báo cho Cục Viễn thông các thông tin liên quan trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày có ít nhất một trong những thay đổi sau:
Trong thời hạn hiệu lực của giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, doanh nghiệp phải thực hiện thủ tục cấp giấy phép theo quy định tại Mục 1 Chương này khi có ít nhất một trong những thay đổi sau:
Doanh nghiệp đã được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông muốn tiếp tục kinh doanh dịch vụ viễn thông theo nội dung giấy phép đã được cấp mà không làm thủ tục đề nghị cấp mới giấy phép phải nộp hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông ít nhất 60 (sáu mươi) ngày trước ngày giấy phép hết hạn. Hồ sơ đề nghị gia hạn bao gồm các tài liệu sau:
THU HỒI, HUỶ BỎ NỘI DUNG GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Cục Viễn thông ra thông báo về hành vi vi phạm của doanh nghiệp và ra quyết định huỷ bỏ hoặc trình Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ra quyết định huỷ bỏ những thay đổi trong nội dung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông được cấp dựa trên thông tin giả mạo nếu doanh nghiệp có hành vi gian dối hoặc cung cấp thông tin giả mạo trong hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông để được cấp phép.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2013.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
|
Mẫu 01/GPKDVT ban hành kèm theo |
|
(TÊN DOANH NGHIỆP) Số: ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM … , ngày … tháng … năm … |
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Kính gửi: Cục Viễn thông
- Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
- Căn cứ Thông tư số …/2013/TT-BTTTT ngày … tháng … năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông;
- (Tên doanh nghiệp) đề nghị được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa) …….
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư) ………….
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư số: …. do …. cấp ngày … tháng … năm … tại …
4. Điện thoại: …………………. Fax: ………… Website …………………..
Phần 2. Mô tả tóm tắt về đề nghị cấp giấy phép
Loại giấy phép đề nghị được cấp phép:
□ 1. Giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng ….. [1]
Thời hạn đề nghị cấp phép: … năm … tháng
□ 2. Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông …………[2]
Thời hạn đề nghị cấp phép: … năm … tháng
Phần 3. Tài liệu kèm theo
1. ...................................................................................................................
2. .......................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về kinh doanh dịch vụ viễn thông và các quy định trong giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông.
Nơi nhận: |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
|
Đầu mối liên hệ về hồ sơ cấp phép (họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử)
|
|
Mẫu 02/GPKDVT ban hành kèm theo |
|
(TÊN DOANH NGHIỆP) Số: ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM … , ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Kính gửi: Cục Viễn thông
- Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 04 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
- Căn cứ Thông tư số …/2013/TT-BTTTT ngày … tháng … năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông;
- (Tên doanh nghiệp) đề nghị được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sửa đổi, bổ sung như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa) ..........
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư): ………
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư số: … do……. cấp ngày … tháng … năm … tại …
4. Điện thoại: ……… Fax: ......................... Website ……………………….
5. Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông đề nghị được sửa đổi bổ sung:
Giấy phép (tên giấy phép) số …. cấp ngày … tháng …. năm ………
Phần 2. Mô tả tóm tắt về đề nghị cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung
Lý do đề nghị sửa đổi, bổ sung:
□ 1. Đổi tên doanh nghiệp
□ 2. Thu hẹp phạm vi thiết lập mạng viễn thông
□ 3. Mở rộng phạm vi thiết lập mạng viễn thông
□ 4. Ngừng cung cấp các dịch vụ viễn thông sau …..
□ 5. Cho phép cung cấp bổ sung các dịch vụ viễn thông sau …..
□ 6. Lý do khác (ghi rõ) …………………………………………..
Phần 3. Tài liệu kèm theo
1........................................................................................................................
2..........................................................................................................................
3..........................................................................................................................
4. ........................................................................................................................
5. ........................................................................................................................
6. ........................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sửa đổi, bổ sung và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sửa đổi, bổ sung, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam về kinh doanh dịch vụ viễn thông và các quy định trong giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sửa đổi, bổ sung.
Nơi nhận: |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Đầu mối liên hệ về hồ sơ cấp phép (họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử)
|
Mẫu 03/GPKDVT ban hành kèm theo |
|
(TÊN DOANH NGHIỆP) Số: ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM … , ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN
GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Kính gửi: Cục Viễn thông
- Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
- Căn cứ Thông tư số …/2013/TT-BTTTT ngày … tháng … năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông;
- (Tên doanh nghiệp) đề nghị được cấp gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa) ……..
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư): ……
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư số: ….. do …. cấp ngày … tháng … năm … tại …
4. Điện thoại: ……………. Fax: .....................Website …….………………
5. Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông đề nghị được gia hạn
Giấy phép (tên giấy phép) số …. cấp ngày …. tháng …. năm …..
Phần 2. Mô tả tóm tắt về đề nghị gia hạn
Lý do đề nghị gia hạn ……………
Thời hạn đề nghị được gia hạn:…. năm …. tháng
Phần 3. Tài liệu kèm theo
1. ........................................................................................................................
2. ........................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp gia hạn giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định pháp luật của Việt Nam về kinh doanh dịch vụ viễn thông và các quy định trong giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông được gia hạn.
Nơi nhận: |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Đầu mối liên hệ về hồ sơ cấp phép (họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử)
|
Mẫu 04/GPKDVT ban hành kèm theo
|
|
(TÊN DOANH NGHIỆP) Số: ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM … , ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Kính gửi: Cục Viễn thông
- Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
- Căn cứ Thông tư số …/2013/TT-BTTTT ngày … tháng … năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông;
- (Tên doanh nghiệp) đề nghị được cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa) ...........
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư): ……
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư số: … do …… cấp ngày … tháng … năm … tại …
4. Điện thoại: …………. Fax: ........................ Website …..……………….
Phần 2. Mô tả tóm tắt về đề nghị cấp lại
- Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông đề nghị được cấp lại
Giấy phép (tên giấy phép) số …. cấp ngày …. tháng …. năm …..
2. Lý do đề nghị cấp lại
□ bị mất
□ bị rách
□ bị cháy
□ bị tiêu huỷ dưới hình thức khác (ghi rõ)
Phần 3. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông.
Nơi nhận: |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Đầu mối liên hệ về hồ sơ cấp phép (họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử)
|
Mẫu 05/GPKDVT ban hành kèm theo |
|
(TÊN DOANH NGHIỆP) Số: ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM … , ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP MỚI
GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Kính gửi: Cục Viễn thông
- Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;
- Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông;
- Căn cứ Thông tư số …/2013/TT-BTTTT ngày … tháng … năm … của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông;
- (Tên doanh nghiệp) đề nghị được cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông như sau:
Phần 1. Thông tin chung
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa) ............
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư): ……
3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư số: ….. do …. cấp ngày … tháng …. năm …. tại …
4. Điện thoại: …………. Fax: ............. Website ……………………………
Phần 2. Mô tả tóm tắt về đề nghị cấp mới giấy phép
- Giấy phép đề nghị được cấp mới:
Giấy phép (tên giấy phép) số…. được cấp ngày …tháng ….năm …, hết hạn ngày…tháng …năm ….
- Thời hạn đề nghị được cấp mới: …………… năm …. tháng
Phần 3. Tài liệu kèm theo
1......................................................................................................................
2. .......................................................................................................................
3. .......................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong đơn đề nghị cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và các tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định pháp luật của Việt Nam về kinh doanh dịch vụ viễn thông và các quy định trong giấy phép.
Nơi nhận: |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Đầu mối liên hệ về hồ sơ cấp phép (họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử)
|
Mẫu 06/GPKDVT ban hành kèm theo |
|
(TÊN DOANH NGHIỆP) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM … , ngày … tháng … năm … |
KẾ HOẠCH KINH DOANH
TRONG 5 NĂM ĐẦU TIÊN CỦA (TÊN DOANH NGHIỆP)
(từ tháng … năm … đến tháng… năm…
tài liệu kèm theo Đơn đề nghị … số … ngày … tháng… năm…)
Phần 1. Dự báo và phân tích thị trường
- Tóm tắt hoạt động kinh doanh hiện thời của công ty, mục tiêu đặt ra cho 3 năm đầu tiên, 5 năm đầu tiên khi được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông
- Phân tích đối thủ cạnh tranh chính và tóm tắt vị trí chiến lược của công ty
- Phân tích năng lực của công ty
- Phân tích thách thức khi tham gia thị trường
Phần 2. Tổ chức bộ máy và nhân lực
- Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp, trụ sở chính, chi nhánh và các công ty con, công ty thành viên
- Danh sách kèm theo sơ yếu lý lịch có xác nhận tư pháp theo quy định của pháp luật của các thành viên Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc điều hành, Ban Kiểm soát của doanh nghiệp
Tên |
Giới tính |
Vị trí trong doanh nghiệp |
Số chứng minh thư nhân dân/Số hộ chiếu/Nơi cấp/Ngày cấp/Ngày hết hạn (nếu có) |
Địa chỉ liên lạc |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kế hoạch tuyển dụng nhân sự
- Năng lực của nhân sự: năng lực, kinh nghiệm kỹ thuật, kinh nghiệm kinh doanh của nhân sự trong lĩnh vực đề nghị cấp phép hoặc khả năng tuyển dụng/thuê mướn nguồn nhân lực có kinh nghiệm/kỹ năng cần thiết
Phần 3. Tài chính
- Danh sách các tổ chức, cá nhân sở hữu từ 20% vốn điều lệ của doanh nghiệp (tại thời điểm nộp hồ sơ, cả đầu tư trực tiếp và gián tiếp)
TTên |
Số Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đầu tư/Số chứng minh thư nhân dân/Số Hộ chiếu |
Ngày cấp, nơi cấp và ngày hết hạn (nếu có) |
Địa chỉ giao dịch/địa chỉ liên lạc |
Tổng số vốn góp (trị giá bằng tiền và trị giá bằng % vốn điều lệ của doanh nghiệp) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
- Kế hoạch chi tiết về chi phí đầu tư, yêu cầu vốn lưu động và phân bổ kinh phí từng năm trong 05 năm đầu tiên
- Chi tiết dự kiến kế hoạch tài chính gồm: dự kiến nguồn vốn và số lượng vốn huy động từ từng nguồn; thời điểm bắt đầu huy động vốn và rót vốn; thời hạn hoàn trả dự kiến, lịch trình vay các khoản vay, quy định về quỹ dự phòng
- Kế hoạch quản lý rủi ro, bao gồm rủi ro kinh doanh, rủi ro tài chính và rủi ro thay đổi chính sách
Phần 4. Kế hoạch kinh doanh trong 5 năm đầu tiên
Đối với hồ sơ đề nghị thiết lập mạng viễn thông công cộng
- Loại hình và phạm vi địa lý dự kiến thiết lập mạng
- Kế hoạch thiết lập mạng: lịch trình dự kiến từng bước thực hiện sau khi nhận được Giấy phép, bao gồm nhưng không hạn chế trong các hoạt động sau:
- Thuê, mua thiết bị, nhận thiết bị;
- Xác định địa điểm lắp đặt thiết bị và phương án xin phép sử dụng địa điểm;
- Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông thụ động (nhà, trạm, cột, cống, bể cáp) để thiết lập mạng;
- Kế hoạch phát triển điểm cung cấp dịch vụ;
d) Thủ tục giải quyết khiếu nại của khách hàng.
- Dự kiến các đối tác cung cấp sản phẩm, dịch vụ chính cho doanh nghiệp để triển khai giấp phép được cấp, kèm theo thoả thuận, biên bản, hợp đồng với các đối tác (nếu có)
- Thị trường dự kiến và kế hoạch phát triển thị trường
- Dự báo lợi nhuận/lỗ, bản cân đối tài chính và dự báo dòng tiền mặt (trình bày rõ các thông số giả thiết được sử dụng để tính toán, ví dụ chính sách khấu hao tài sản, dự báo sản lượng, tăng/giảm chi phí điều hành)
- Các tỷ số tài chính: tỷ số lợi nhuận trên tài sản (ROA), lợi nhuận trên vốn (ROE), hệ số biên lợi nhuận hoạt động, hệ số biên lợi nhuận thuần, tỷ suất tài sản-nợ (trình bày rõ công thức sử dụng để tính toán các hệ số trên)
- Dự báo tỷ lệ hoàn vốn nội bộ (IRR), giá trị hiện tại thuần (net present value), tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (payback period of invesment)
- Kế hoạch quản lý rủi ro, bao gồm rủi ro kinh doanh, rủi ro tài chính và rủi ro thay đổi chính sách.
Đối với hồ sơ đề nghị cung cấp dịch vụ viễn thông
- Dịch vụ viễn thông dự kiến cung cấp
- Phạm vi cung cấp dịch vụ
- Kế hoạch cung cấp dịch vụ: lịch trình dự kiến từng bước thực hiện sau khi nhận được Giấy phép, bao gồm nhưng không hạn chế trong các hoạt động sau:
- Thuê, mua thiết bị, nhận thiết bị;
- Xác định địa điểm lắp đặt thiết bị và phương án xin phép sử dụng địa điểm;
- Kế hoạch phát triển điểm cung cấp dịch vụ;
d) Chất lượng dịch vụ;
đ) Giá cước dịch vụ;
e) Kết nối;
g) Thủ tục giải quyết khiếu nại của khách hàng.
- Dự kiến các đối tác cung cấp sản phẩm, dịch vụ chính cho doanh nghiệp để triển khai giấy phép được cấp, kèm theo thoả thuận, biên bản, hợp đồng với các đối tác (nếu có)
- Thị trường dự kiến và kế hoạch phát triển thị trường
- Dự báo doanh thu, dự báo lợi nhuận/lỗ, bản cân đối tài chính và dự báo dòng tiền mặt (trình bày rõ các thông số giả thiết được sử dụng để tính toán, ví dụ chính sách khấu hao tài sản, dự báo sản lượng, tăng/giảm chi phí điều hành)
- Các tỷ số tài chính: tỷ số lợi nhuận trên tài sản (ROA), lợi nhuận trên vốn (ROE), hệ số biên lợi nhuận hoạt động, hệ số biên lợi nhuận thuần, tỷ suất tài sản-nợ (trình bày rõ công thức sử dụng để tính toán các hệ số trên)
- Dự báo tỷ lệ hoàn vốn nội bộ (IRR), giá trị hiện tại thuần (net present value), tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (payback period of invesment)
- Kế hoạch quản lý rủi ro, bao gồm rủi ro kinh doanh, rủi ro tài chính và rủi ro thay đổi chính sách
- Biện pháp bảo đảm quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng dịch vụ trong trường hợp doanh nghiệp ngừng kinh doanh dịch vụ.
|
Mẫu 07/GPKDVT ban hành kèm theo |
|
(TÊN DOANH NGHIỆP) Số: ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM … , ngày … tháng … năm … |
KẾ HOẠCH KỸ THUẬT
TRONG 5 NĂM ĐẦU TIÊN CỦA (TÊN DOANH NGHIỆP)
(từ tháng … năm … đến tháng… năm…
tài liệu kèm theo Đơn đề nghị … số … ngày … tháng… năm…)
Đối với hồ sơ đề nghị cấp phép thiết lập mạng viễn thông
1. Cấu hình mạng viễn thông
- Cấu hình mạng viễn thông dự kiến thiết lập: cấu hình dự kiến theo từng năm, cả phần chính và phần dự phòng
- Tổng thể cơ sở hạ tầng viễn thông (trong nước, quốc tế): dung lượng mạng, kế hoạch truyền dẫn, kế hoạch chuyển mạch, kế hoạch định tuyến, kế hoạch báo hiệu, kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông thụ động
2. Thiết bị mạng
Dự kiến vị trí lắp đặt thiết bị, chi tiết kỹ thuật mạng viễn thông (trạm cổng quốc tế, tổng đài nội hạt, tổng đài trung kế, tổng đài tandem, các tuyến cáp truyền dẫn mặt đất, các vị trí lắp đặt trạm thu phát sóng vô tuyến, các thiết bị lắp đặt khác)
3. Năng lực mạng viễn thông và thiết bị viễn thông
Phạm vi địa lý dự kiến thiết lập mạng khi bắt đầu hoạt động và kế hoạch phát triển cho 5 năm đầu tiên; dung lượng ban đầu; dự kiến nâng cấp, mở rộng dung lượng trong các năm tiếp theo cho đến hết thời hạn của giấp phép
4. Tài nguyên viễn thông
Dự kiến kho số viễn thông cần sử dụng, dự kiến tần số vô tuyến điện cần sử dụng, dự kiến tài nguyên Internet cần sử dụng
5. Kết nối viễn thông
Đề xuất kết nối với mạng viễn thông công cộng đã được cấp phép (các thông số báo hiệu, truyền dẫn, đồng bộ), cấu hình kết nối, yêu cầu giao diện điểm kết nối
6. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn, chất lượng mạng lưới
- Công nghệ và cơ sở lựa chọn công nghệ sử dụng cho hệ thống chuyển mạch, truyền dẫn, truy nhập nội hạt để thiết lập mạng viễn thông/cung cấp dịch vụ viễn thông;
- Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật liên quan;
- Hiệu suất mạng viễn thông và các chỉ số chất lượng mạng viễn thông;
- Phương án bảo đảm chất lượng dịch vụ viễn thông.
7. Bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin
Dự kiến kế hoạch bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin: tiêu chuẩn, quy chuẩn, phương án kỹ thuật dự kiến áp dụng
Đối với hồ sơ đề nghị cấp phép cung cấp dịch vụ viễn thông
1. Cấu hình hệ thống thiết bị viễn thông dự kiến thiết lập, dự kiến thuê của doanh nghiệp viễn thông
- Cấu hình hệ thống thiết bị viễn thông dự kiến thiết lập: cấu hình dự kiến theo từng năm trong 05 (năm) năm đầu tiên, cả phần chính và phần dự phòng
- Dự kiến vị trí lắp đặt thiết bị
- Dự kiến thuê mạng viễn thông, thiết bị viễn thông của doanh nghiệp viễn thông
2. Tài nguyên viễn thông
Dự kiến kho số viễn thông cần sử dụng, dự kiến tài nguyên Internet cần sử dụng
3. Kết nối viễn thông
Đề xuất kết nối với mạng viễn thông công cộng đã được cấp phép (các thông số báo hiệu, truyền dẫn, đồng bộ), cấu hình kết nối, yêu cầu giao diện điểm kết nối.
4. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn, chất lượng dịch vụ
- Công nghệ và cơ sở lựa chọn công nghệ sử dụng cho hệ thống thiết bị để cung cấp dịch vụ viễn thông;
- Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật liên quan;
- Chất lượng dịch vụ viễn thông tối thiểu;
- Phương án bảo đảm chất lượng dịch vụ viễn thông.
5. Bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin
Dự kiến kế hoạch bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin: tiêu chuẩn, quy chuẩn, phương án kỹ thuật dự kiến áp dụng
6. Bảo đảm bí mật thông tin của người sử dụng dịch vụ
Dự kiến kế hoạch bảo đảm bí mật thông tin của người sử dụng dịch vụ: biện pháp, phương án dự kiến áp dụng
|
Mẫu 08/GPKDVT ban hành kèm theo |
|
(TÊN DOANH NGHIỆP) Số: ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM … , ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
(từ tháng năm đến tháng năm)
(tài liệu kèm theo Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung/cấp mới giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thôngsố … ngày … tháng … năm …)
Kính gửi: Cục Viễn thông
- . Thông tin về giấy phép
Giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng/giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông số ..... do…cấp ngày…tháng…năm
- . Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép
Đối với Giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng
- . Dung lượng mạng
Chi tiết và năng lực truyền dẫn, chuyển mạch, định tuyến, báo hiệu, hạ tầng viễn thông thụ động
- . Thiết bị mạng viễn thông
Vị trí lắp đặt thiết bị, chi tiết kỹ thuật mạng viễn thông (trạm cổng quốc tế, tổng đài nội hạt, tổng đài trung kế, tổng đài tandem, các tuyến cáp truyền dẫn mặt đất, các vị trí lắp đặt trạm thu phát sóng vô tuyến, các thiết bị lắp đặt khác, số thuê bao viễn thông đã được cấp, số thuê bao viễn thông hiện đang đưa vào sử dụng, tần số vô tuyến điện cần sử dụng…)
- . Phạm vi phủ sóng của mạng viễn thông
Phạm vi phủ sóng phát triển qua từng năm
4. Kết nối viễn thông
- Các doanh nghiệp viễn thông mà doanh nghiệp đã ký thoả thuận kết nối;
- Chi tiết kết nối viễn thông: báo hiệu, truyền dẫn, đồng bộ, cấu hình kết nối, dung lượng phục vụ kết nối, giao diện điểm kết nối.
5. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn, chất lượng dịch vụ
- Công nghệ sử dụng cho hệ thống chuyển mạch, truyền dẫn, truy nhập nội hạt để thiết lập mạng viễn thông công cộng;
- Tiêu chuẩn, quy chuẩn viễn thông áp dụng;
- Hiệu suất mạng viễn thông và các chỉ số chất lượng mạng viễn thông, dịch vụ viễn thông tối thiểu;
- Phương án bảo đảm chất lượng dịch vụ viễn thông đang áp dụng.
6. Bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin
Kế hoạch bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin đang triển khai
7. Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán tại năm gần thời điểm thực hiện Báo cáo này nhất
8. Nhân lực
Tình trạng nhân lực, năng lực, kinh nghiệm kỹ thuật của nhân sự trong doanh nghiệp
Đối với Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
- . Loại dịch vụ cung cấp, phạm vi đã cung cấp dịch vụ
2. Đối với từng dịch vụ đã cung cấp
- Thống kê số người sử dụng dịch vụ, số thuê bao, thị phần, doanh thu;
- Hợp đồng sử dụng dịch vụ viễn thông mẫu, điều kiện cung cấp dịch vụ viễn thông mẫu đang áp dụng;
- Giá cước, chất lượng dịch vụ;
- Bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin khi cung cấp dịch vụ;
đ) Các vấn đề khác (nếu có).
3. Kết nối viễn thông
- Các doanh nghiệp viễn thông mà doanh nghiệp đã ký thoả thuận kết nối;
- Chi tiết kết nối viễn thông: báo hiệu, truyền dẫn, đồng bộ, cấu hình kết nối, dung lượng phục vụ kết nối, giao diện điểm kết nối.
4. Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn, chất lượng dịch vụ
- Tiêu chuẩn, quy chuẩn viễn thông áp dụng;
- Hiệu suất mạng viễn thông và các chỉ số chất lượng mạng viễn thông, dịch vụ viễn thông tối thiểu;
- Phương án bảo đảm chất lượng dịch vụ viễn thông đang áp dụng.
5. Bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin
Kế hoạch bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin đang triển khai
6. Bảo đảm bí mật thông tin của người sử dụng dịch vụ
Kế hoạch bảo đảm bí mật thông tin của người sử dụng dịch vụ đang triển khai
7. Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán tại năm gần thời điểm thực hiện Báo cáo này nhất
8. Nhân lực
Tình trạng nhân lực, năng lực, kinh nghiệm kỹ thuật của nhân sự trong doanh nghiệp
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- …..
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
|
Mẫu 09/GPKDVT ban hành kèm theo |
|
(TÊN DOANH NGHIỆP) Số: ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM … , ngày … tháng … năm … |
CAM KẾT THỰC HIỆN
GIẤY PHÉP THIẾT LẬP MẠNG VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG
(tài liệu kèm theo Đơn đề nghị … số … ngày … tháng… năm…)
Kính gửi: Cục Viễn thông
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa) ……
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư): ……
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư số: ….. do …. cấp ngày … tháng … năm … tại …
Điện thoại: ………………. Fax: ................ Website (nếu có) ………………
Chấp hành Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009 của Quốc hội, Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 04 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông, (tên doanh nghiệp):
- Cam kết thực hiện đúng các quy định tại Giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng;
- Cam kết đầu tư để thiết lập mạng viễn thông công cộng như sau:
- Trong vòng 03 (ba) năm kể từ ngày được cấp Giấy phép, cam kết đầu tư để phát triển mạng viễn thông theo quy mô, phạm vi như sau:
|
Phạm vi |
Quy mô |
Kinh phí đầu tư |
Năm thứ nhất |
|
|
|
Năm thứ hai |
|
|
|
Năm thứ ba |
|
|
|
- Trong toàn bộ thời hạn của Giấy phép, cam kết đầu tư để phát triển mạng viễn thông theo quy mô, phạm vi như sau:
|
Phạm vi |
Quy mô |
Kinh phí đầu tư |
Đến năm thứ năm |
|
|
|
Đến năm thứ mười |
|
|
|
Đến hết thời hạn của giấy phép |
|
|
|
(Tên Doanh nghiệp) chịu trách nhiệm về nội dung đã cam kết trên đây và sẽ nộp phạt vi phạm theo quy định của pháp luật về viễn thông nếu vi phạm thực hiện Giấy phép./.
Nơi nhận:
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
|
Mẫu 10/GPKDVT ban hành kèm theo |
|
(TÊN DOANH NGHIỆP) Số: ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM … , ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI
GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
(từ tháng năm đến tháng năm)
Kính gửi: Cục Viễn thông
I. Thông tin về Giấy phép
Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông số ... do…cấp ngày…tháng…năm
II. Tình hình triển khai Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông đã được cấp
TT |
Các hoạt động |
Đã thực hiện (*) |
Thông tin/tài liệu kèm theo (**) |
Sẽ thực hiện trong 12 tháng tiếp theo (***) |
1 |
Thuê, mua thiết bị |
|
Hợp đồng thuê, mua, bàn giao thiết bị |
|
2 |
Lắp đặt thiết bị |
|
Danh sách địa điểm lắp đặt thiết bị |
|
3 |
Phát triển hạ tầng viễn thông thụ động (nhà, trạm, cột, cống, bể cáp) |
|
Số lượng nhà, trạm, cột, cống, bể cáp đã phát triển |
|
4 |
Phát triển điểm cung cấp dịch vụ |
|
Danh sách điểm cung cấp dịch vụ đã phát triển |
|
5 |
Kết nối viễn thông |
|
Danh sách các doanh nghiệp viễn thông mà doanh nghiệp đang thương lượng/đã ký thoả thuận kết nối viễn thông |
|
6 |
Bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin |
|
Tiến độ triển khai kế hoạch bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng viễn thông và an ninh thông tin |
|
7 |
Nhân lực |
|
Số cán bộ/nhân viên đã tuyển dụng được |
|
8 |
Các hoạt động khác (ghi rõ) |
|
|
|
Trân trọng./.
Nơi nhận:
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Đầu mối liên hệ về báo cáo tình hình triển khai giấy phép (họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử)
Ghi chú
* đánh dấu X nếu đã thực hiện
** điền thông tin nếu đánh dấu X vào cột “Đã thực hiện”
*** đánh dấu X nếu dự kiến thực hiện trong 12 tháng tiếp theo
|
Mẫu 11/GPKDVT ban hành kèm theo |
|
(TÊN DOANH NGHIỆP) Số: ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM … , ngày … tháng … năm … |
THÔNG BÁO
CHÍNH THỨC KHAI THÁC MẠNG VIỄN THÔNG CÔNG CỘNG/
CHÍNH THỨC CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
Kính gửi: Cục Viễn thông
- Thông tin về giấy phép
Giấy phép (tên giấy phép) số …. cấp ngày … tháng … năm ...
2. Thông tin về mạng viễn thông được khai thác/dịch vụ viễn thông được cung cấp
Đối với giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng
- Ngày chính thức khai thác mạng
- Phạm vi mạng đã được thiết lập
- Cấu hình mạng viễn thông
- Năng lực khai thác của mạng
đ) Công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn
- Tài nguyên viễn thông đang sử dụng
- Phương án bảo đảm an toàn và an ninh mạng đang sử dụng
Đối với giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông
- Ngày chính thức cung cấp dịch vụ
- Loại hình dịch vụ cung cấp
- Phạm vi cung cấp dịch vụ
- Các địa chỉ đặt hệ thống trang thiết bị để cung cấp dịch vụ
đ) Sơ đồ hệ thống thiết bị
- Thuê kênh và kết nối
g) Tài nguyên viễn thông đang sử dụng
h) Giá cước dịch vụ
i) Hình thức thanh toán giá cước
k) Quy chuẩn, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ đang áp dụng
Trân trọng./.
Nơi nhận:
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |