Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 04/2013/TT-BTTTT quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM đến năm 2020
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG -------- Số: 04/2013/TT-BTTTT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2013
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ; - VP Trung ương Đảng; - VP Tổng bí thư; - VP Quốc hội; - VP Chính phủ; - VP Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Ủy ban Tần số vô tuyến điện; - Đài Tiếng nói Việt Nam; - Các Đài phát thanh, Đài phát thanh-truyền hình tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Sở Thông và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ TT&TT; - Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ TT&TT; - Cổng thông tin điện tử Bộ TT&TT; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Công báo; - Lưu: VT, CTS.DCH.350 |
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Bắc Son |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2013/TT-BTTTT ngày 23/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Kênh
|
Tần số trung tâm (MHz)
|
|
Kênh
|
Tần số trung tâm (MHz)
|
|
Kênh
|
Tần số trung tâm (MHz)
|
|
Kênh
|
Tần số trung tâm (MHz)
|
|
Kênh
|
Tần số trung tâm (MHz)
|
1
|
87,1
|
|
43
|
91,3
|
|
85
|
95,5
|
|
127
|
99,7
|
|
169
|
103,9
|
2
|
87,2
|
|
44
|
91,4
|
|
86
|
95,6
|
|
128
|
99,8
|
|
170
|
104
|
3
|
87,3
|
|
45
|
91,5
|
|
87
|
95,7
|
|
129
|
99,9
|
|
171
|
104,1
|
4
|
87,4
|
|
46
|
91,6
|
|
88
|
95,8
|
|
130
|
100
|
|
172
|
104,2
|
5
|
87,5
|
|
47
|
91,7
|
|
89
|
95,9
|
|
131
|
100,1
|
|
173
|
104,3
|
6
|
87,6
|
|
48
|
91,8
|
|
90
|
96
|
|
132
|
100,2
|
|
174
|
104,4
|
7
|
87,7
|
|
49
|
91,9
|
|
91
|
96,1
|
|
133
|
100,3
|
|
175
|
104,5
|
8
|
87,8
|
|
50
|
92
|
|
92
|
96,2
|
|
134
|
100,4
|
|
176
|
104,6
|
9
|
87,9
|
|
51
|
92,1
|
|
93
|
96,3
|
|
135
|
100,5
|
|
177
|
104,7
|
10
|
88
|
|
52
|
92,2
|
|
94
|
96,4
|
|
136
|
100,6
|
|
178
|
104,8
|
11
|
88,1
|
|
53
|
92,3
|
|
95
|
96,5
|
|
137
|
100,7
|
|
179
|
104,9
|
12
|
88,2
|
|
54
|
92,4
|
|
96
|
96,6
|
|
138
|
100,8
|
|
180
|
105
|
13
|
88,3
|
|
55
|
92,5
|
|
97
|
96,7
|
|
139
|
100,9
|
|
181
|
105,1
|
14
|
88,4
|
|
56
|
92,6
|
|
98
|
96,8
|
|
140
|
101
|
|
182
|
105,2
|
15
|
88,5
|
|
57
|
92,7
|
|
99
|
96,9
|
|
141
|
101,1
|
|
183
|
105,3
|
16
|
88,6
|
|
58
|
92,8
|
|
100
|
97
|
|
142
|
101,2
|
|
184
|
105,4
|
17
|
88,7
|
|
59
|
92,9
|
|
101
|
97,1
|
|
143
|
101,3
|
|
185
|
105,5
|
18
|
88,8
|
|
60
|
93
|
|
102
|
97,2
|
|
144
|
101,4
|
|
186
|
105,6
|
19
|
88,9
|
|
61
|
93,1
|
|
103
|
97,3
|
|
145
|
101,5
|
|
187
|
105,7
|
20
|
89
|
|
62
|
93,2
|
|
104
|
97,4
|
|
146
|
101,6
|
|
188
|
105,8
|
21
|
89,1
|
|
63
|
93,3
|
|
105
|
97,5
|
|
147
|
101,7
|
|
189
|
105,9
|
22
|
89,2
|
|
64
|
93,4
|
|
106
|
97,6
|
|
148
|
101,8
|
|
190
|
106
|
23
|
89,3
|
|
65
|
93,5
|
|
107
|
97,7
|
|
149
|
101,9
|
|
191
|
106,1
|
24
|
89,4
|
|
66
|
93,6
|
|
108
|
97,8
|
|
150
|
102
|
|
192
|
106,2
|
25
|
89,5
|
|
67
|
93,7
|
|
109
|
97,9
|
|
151
|
102,1
|
|
193
|
106,3
|
26
|
89,6
|
|
68
|
93,8
|
|
110
|
98
|
|
152
|
102,2
|
|
194
|
106,4
|
27
|
89,7
|
|
69
|
93,9
|
|
111
|
98,1
|
|
153
|
102,3
|
|
195
|
106,5
|
28
|
89,8
|
|
70
|
94
|
|
112
|
98,2
|
|
154
|
102,4
|
|
196
|
106,6
|
29
|
89,9
|
|
71
|
94,1
|
|
113
|
98,3
|
|
155
|
102,5
|
|
197
|
106,7
|
30
|
90
|
|
72
|
94,2
|
|
114
|
98,4
|
|
156
|
102,6
|
|
198
|
106,8
|
31
|
90,1
|
|
73
|
94,3
|
|
115
|
98,5
|
|
157
|
102,7
|
|
199
|
106,9
|
32
|
90,2
|
|
74
|
94,4
|
|
116
|
98,6
|
|
158
|
102,8
|
|
200
|
107
|
33
|
90,3
|
|
75
|
94,5
|
|
117
|
98,7
|
|
159
|
102,9
|
|
201
|
107,1
|
34
|
90,4
|
|
76
|
9.4,6
|
|
118
|
98,8
|
|
160
|
103
|
|
202
|
107,2
|
35
|
90,5
|
|
77
|
94,7
|
|
119
|
98,9
|
|
161
|
103,1
|
|
203
|
107,3
|
36
|
90,6
|
|
78
|
94,8
|
|
120
|
99
|
|
162
|
103,2
|
|
204
|
107,4
|
37
|
90,7
|
|
79
|
94,9
|
|
121
|
99,1
|
|
163
|
103,3
|
|
205
|
107,5
|
38
|
90,8
|
|
80
|
95
|
|
122
|
99,2
|
|
164
|
103,4
|
|
206
|
107,6
|
39
|
90,9
|
|
81
|
95,1
|
|
123
|
99,3
|
|
165
|
103,5
|
|
207
|
107,7
|
40
|
91
|
|
82
|
95,2
|
|
124
|
99,4
|
|
166
|
103,6
|
|
208
|
107,8
|
41
|
91,1
|
|
83
|
95,3
|
|
125
|
99,5
|
|
167
|
103,7
|
|
209
|
107,9
|
42
|
91,2
|
|
84
|
95,4
|
|
126
|
99,6
|
|
168
|
103,8
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2013/TT-BTTTT ngày 23/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT
|
Tên tỉnh, thành phố
|
Địa bàn đặt máy phát sóng
|
Tần số (MHz)
|
Ghi chú (kênh chương trình phát thanh)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Hà Giang
|
H. Quản Bạ
|
103,2
|
VOV1, VOV2, VOV3, VOV4
|
90,5
|
||||
89,5
|
||||
88,5
|
||||
Tp. Hà Giang
|
100
|
VOV2
|
||
H. Đồng Văn
|
101
|
VOV2
|
||
H. Mèo Vạc
|
102
|
VOV2
|
||
2
|
Cao Bằng
|
H. Nguyên Bình
|
97
|
VOV1, VOV3, VOV2-4
|
100,5
|
||||
101,5
|
||||
3
|
Bắc Cạn
|
Tx. Bắc Cạn
|
102,1
|
VOV2, VOV1-4
|
96
|
||||
4
|
Điện Biên
|
H. Mường Nhé
|
97,5
|
VOV1
|
TP. Điện Biên
|
98
|
VOV3, VOV2-4
|
||
100,5
|
||||
5
|
Lai Châu
|
TP. Lai Châu
|
105,5
|
VOV1, VOV2-4
|
103,3
|
||||
Sìn Hồ
|
103,7
|
VOV2, VOV1-4
|
||
100,5
|
||||
Mường Tè
|
97
|
VOV1, VOV2
|
||
101,5
|
||||
6
|
Lào Cai
|
TP. Lào Cai
|
98
|
VOV2, VOV3, VOV4
|
102,5
|
||||
99,1
|
||||
7
|
Sơn La
|
Đèo Pha Đin
|
104,3
|
VOV1, VOV2-4, VOV3
|
93,5
|
||||
101
|
||||
TT. Mộc Châu
|
92,5
|
VOV2
|
||
TT. Sốp Cộp
|
99
|
VOV2
|
||
TT. Sông Mã
|
90
|
VOV2
|
||
8
|
Hòa Bình
|
TP. Hòa Bình
|
98,5
|
VOV2
|
9
|
Yên Bái
|
TP. Yên Bái
|
97,5
|
VOV2
|
10
|
Lạng Sơn
|
Núi Mẫu Sơn
|
101
|
VOV2, VOV3, VOV1-4, VOVGT
|
93,5
|
||||
92,5
|
||||
91,5
|
||||
11
|
Vĩnh Phúc
|
Tam Đảo
|
102,7
|
VOV1, VOV2, VOV3, VOVGT
|
103,9
|
||||
89
|
||||
96,5
|
||||
12
|
Hà Nội
|
TP. Hà Nội
|
100
|
VOV1, VOV5, VOV4, VOVGT
|
105,5
|
||||
91
|
||||
92
|
||||
13
|
Hải Phòng
|
TP. Hải Phòng
|
90,5
|
VOV3, VOV5
|
100,3
|
||||
14
|
Quảng Ninh
|
TP. Hạ Long
|
99,5
|
VOV1, VOV2, VOV3, VOV5, VOVGT
|
93
|
||||
104
|
||||
105,7
|
||||
94
|
||||
Tx. Móng Cái
|
96,6
|
VOV1, VOV2, VOV3, VOVGT
|
||
103,5
|
||||
101,5
|
||||
95
|
||||
15
|
Thanh Hóa
|
Núi Hàm Rồng
|
91,5
|
VOV1, VOV2, VOV3, VOVGT
|
103
|
||||
105,1
|
||||
89,5
|
||||
H. Ngọc Lặc
|
98,6
|
VOV1-4
|
||
H. Bá Thước
|
94,9
|
VOV1, VOV3-4
|
||
93,1
|
||||
16
|
Nghệ An
|
TP. Vinh
|
93,5
|
VOV2
|
H. Quỳ Hợp
|
101,5
|
VOV1, VOV2, VOV3, VOV4
|
||
100,5
|
||||
95,5
|
||||
103
|
||||
H. Nghĩa Đàn
|
97,3
|
VOV2-4
|
||
H. Đô Lương
|
90,2
|
VOV2-4
|
||
H. Tương Dương
|
104
|
VOV2
|
||
17
|
Hà Tĩnh
|
Tx. Hà Tĩnh
|
95
|
VOV1, VOV2
|
92,5
|
||||
Núi Thiên Tượng
|
91
|
VOVGT, VOV1, VOV3
|
||
103,5
|
||||
102,7
|
||||
H. Hương Khê
|
100,2
|
VOV2
|
||
18
|
Quảng Bình
|
TP. Đồng Hới
|
99
|
VOV1, VOV2, VOVGT
|
91,5
|
||||
93
|
||||
H. Minh Hóa
|
97
|
VOV1
|
||
19
|
Quảng Trị
|
TP. Đông Hà
|
102
|
VOV1, VOV2, VOV3, VOVGT
|
89,5
|
||||
90,5
|
||||
98,5
|
||||
TT. Lao Bảo
|
101
|
VOV1
|
||
20
|
Thừa Thiên Huế
|
TP. Huế
|
103
|
VOV1, VOV2, VOV3
|
87,4
|
||||
106,1
|
||||
H.A Lưới
|
102,7
|
VOV1
|
||
21
|
Đà Nẵng
|
BĐ Sơn Trà
|
91
|
VOV1-4, VOV3, VOV2, VOV5, VOVGT
|
100
|
||||
105,7
|
||||
89
|
||||
102,5
|
||||
22
|
Quảng Nam
|
H. Đông Giang
|
99,5
|
VOV1-4
|
23
|
Quảng Ngãi
|
TP. Quảng Ngãi
|
92,5
|
VOV1, VOV2, VOVGT
|
91,5
|
||||
95,5
|
||||
24
|
Bình Định
|
Núi Vũng Chua
|
91
|
VOV1, VOV2, VOV3, VOVGT
|
100,5
|
||||
103,1
|
||||
101,4
|
||||
25
|
Phú Yên
|
Núi Chóp Chài
|
88
|
VOV1, VOV2, VOV3, VOV4, VOVGT
|
102,7
|
||||
90
|
||||
91,5
|
||||
94
|
||||
26
|
Khánh Hòa
|
TP. Nha Trang
|
97,8
|
VOV1, VOV2, VOV3, VOVGT
|
91
|
||||
104
|
||||
101
|
||||
27
|
Ninh Thuận
|
Tx. Phan Rang
|
88,5
|
VOV1, VOV2, VOV3, VOV4, VOVGT
|
102,7
|
||||
93
|
||||
89,5
|
||||
91,5
|
||||
28
|
Bình Thuận
|
Tp. Phan Thiết
|
90,5
|
VOV1, VOV2, VOV3, VOV4, VOVGT
|
91,5
|
||||
94,5
|
||||
102
|
||||
103
|
||||
29
|
Kon Tum
|
Tx. Kon Tum
|
91,5
|
VOV1, VOV2, VOV3, VOV4
|
90,5
|
||||
89,5
|
||||
88,5
|
||||
H. Đắk Gley
|
101,5
|
VOV1-4
|
||
30
|
Gia Lai
|
TP. Plei Ku
|
96,5
|
VOV1, VOV2, VOV3, VOV4
|
97,5
|
||||
98,5
|
||||
103
|
||||
H. Chư Sê
|
95,5
|
VOV1-4
|
||
31
|
Đắc Lắc
|
Đèo Hà Lan
|
104,5
|
VOV1, VOV2-4
|
92,7
|
||||
Đài PSPT Đắc Lắc
|
91
|
VOV3, VOV4, VOVGT
|
||
100
|
||||
102,7
|
||||
32
|
Đắc Nông
|
H. Đắc Min
|
99,5
|
VOV1-4
|
TT. Gia Nghĩa
|
101,5
|
VOV1-4
|
||
33
|
Lâm Đồng
|
Cầu Đất
|
103,5
|
VOV1, VOV2, VOV3, VOV4
|
100
|
||||
101,5
|
||||
93,5
|
||||
34
|
Đồng Nai
|
TP. Biên Hòa
|
95
|
VOV5
|
35
|
Tây Ninh
|
Núi Bà Đen
|
101
|
VOV3, VOVGT
|
99
|
||||
36
|
Bà Rịa Vũng Tàu
|
Núi lớn - TP. Vũng Tàu
|
102
|
VOV3
|
37
|
Tp. HCM
|
Tp. HCM
|
89
|
VOV1, VOV2, VOV3, VOV5, VOVGT
|
104,5
|
||||
91
|
||||
105,7
|
||||
94
|
||||
38
|
Cần Thơ
|
Đài PSPT VN2 (ô môn)
|
90
|
VOV1, VOV3
|
102,2
|
||||
39
|
Kiên Giang
|
Gò Quao
|
88,5
|
VOV3
|
40
|
An Giang
|
Núi Cấm
|
91,5
|
VOV3
|
41
|
Trà Vinh
|
Trà Vinh
|
88
|
VOV1, VOV2
|
102,5
|
||||
42
|
Cà Mau
|
TP. Cà Mau
|
95,9
|
VOV1
|
TT. Năm Căn
|
107
|
VOV1
|
||
43
|
Các đảo lớn trên biển Việt Nam
|
Cô Tô Q.Ninh
|
102
|
VOV1
|
Hòn Mê T.Hóa
|
100,4
|
VOV1
|
||
Cồn Cỏ Q.Trị
|
102
|
VOV1
|
||
Cù Lao Chàm
Q.Nam |
101,5
|
VOV1
|
||
Phú Quý - Bình Thuận
|
101
|
VOV1
|
||
Côn Đảo
BR-VT |
101
|
VOV1
|
||
Phú Quốc - Kiên Giang
|
101
|
VOV1, VOV2
|
||
103,5
|
||||
Thổ Chu - Kiên Giang
|
102
|
VOV1
|
||
Trường Sa - Khánh Hòa
|
100
|
VOV1
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2013/TT-BTTTT ngày 23/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT
|
Tên tỉnh, thành phố
(địa bàn đặt Đài phát sóng) |
Tần số (MHz)
|
Công suất phát sóng tham chiếu (kW)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Hà Giang
|
92
|
5
|
2
|
Lào Cai
|
97
|
5
|
3
|
Cao Bằng
|
99
|
5
|
4
|
Điện Biên
|
96,3
|
5
|
5
|
Lai Châu
|
94,1
|
5
|
6
|
Tuyên Quang
|
95,6
|
5
|
7
|
Yên Bái
|
92,1
|
5
|
8
|
Sơn La
|
96
|
5
|
9
|
Bắc Kạn
|
99,3
|
5
|
10
|
Thái Nguyên
|
106,5
|
5
|
11
|
Lạng Sơn
|
88,6
|
5
|
12
|
Phú Thọ
|
106
|
5
|
13
|
Vĩnh Phúc
|
100,7
|
2
|
14
|
Bắc Giang
|
98,4
|
5
|
15
|
Bắc Ninh
|
92,1
|
2
|
16
|
TP. Hà Nội
|
90
|
20
|
96
|
|||
98,9
|
|||
17
|
Hòa Bình
|
105
|
5
|
18
|
Hưng Yên
|
92,7
|
2
|
19
|
Hải Dương
|
104,5
|
3
|
20
|
Hải Phòng
|
93,7
|
5
|
21
|
Quảng Ninh
|
97,8
|
5
|
22
|
Thái Bình
|
97
|
2
|
23
|
Nam Định
|
95,1
|
2
|
24
|
Ninh Bình
|
98,1
|
2
|
25
|
Hà Nam
|
93,3
|
2
|
26
|
Thanh Hóa
|
92,3
|
5
|
27
|
Nghệ An
|
99,6
|
5
|
28
|
Hà Tĩnh
|
97,8
|
5
|
29
|
Quảng Bình
|
96,1
|
5
|
30
|
Quảng Trị
|
92,5
|
5
|
31
|
Thừa Thiên Huế
|
93
|
2
|
32
|
Đà Nẵng
|
96,3
|
5
|
33
|
Quảng Nam
|
97,6
|
2
|
34
|
Quảng Ngãi
|
102,9
|
5
|
35
|
Bình Định
|
97
|
5
|
36
|
Phú Yên
|
96
|
5
|
37
|
Khánh Hòa
|
106,5
|
5
|
38
|
Ninh Thuận
|
95
|
5
|
39
|
Bình Thuận
|
92,3
|
5
|
40
|
Kon Tum
|
95,1
|
5
|
41
|
Gia Lai
|
102
|
5
|
42
|
Đắc Nông
|
96,6
|
5
|
43
|
Đắc Lắc
|
94,7
|
5
|
44
|
Lâm Đồng
|
97
|
5
|
45
|
Bình Phước
|
89,4
|
5
|
46
|
Bình Dương
|
92,5
|
3
|
47
|
Đồng Nai
|
97,5
|
5
|
48
|
Tây Ninh
|
103,1
|
5
|
49
|
Bà Rịa -Vũng Tàu
|
92
|
3
|
50
|
TP. Hồ Chí Minh
|
99,9
|
20
|
95,6
|
|||
87,7
|
|||
51
|
Long An
|
96,9
|
5
|
52
|
Tiền Giang
|
96,2
|
3
|
53
|
Đồng Tháp
|
98,4
|
5
|
54
|
An Giang
|
93,1
|
5
|
55
|
Bến Tre
|
97,9
|
3
|
56
|
Vĩnh Long
|
90,2
|
2
|
57
|
Trà Vinh
|
92,7
|
3
|
58
|
Cần Thơ
|
97,3
|
5
|
59
|
Hậu Giang
|
89,6
|
3
|
60
|
Sóc Trăng
|
100,4
|
5
|
61
|
Kiên Giang
|
99,4
|
5
|
62
|
Bạc Liêu
|
93,8
|
3
|
63
|
Cà Mau
|
94,6
|
5
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2013/TT-BTTTT ngày 23/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Khoảng cách sóng mang (kHz)
|
Tỷ số bảo vệ tín hiệu trên nhiễu (dB) với độ lệch tần số cực đại ±75 kHz
|
|||
Mono FM
|
Stereo FM
|
|||
Nhiễu liên tục
|
Nhiễu gián đoạn
|
Nhiễu liên tục
|
Nhiễu gián đoạn
|
|
0
|
36.0
|
28.0
|
45.0
|
37.0
|
25
|
31.0
|
27.0
|
51.0
|
43.0
|
50
|
24.0
|
22.0
|
51.0
|
43.0
|
75
|
16.0
|
16.0
|
45.0
|
37.0
|
100
|
12.0
|
12.0
|
33 0
|
25.0
|
125
|
9.5
|
9.5
|
24.5
|
18.0
|
150
|
8.0
|
8.0
|
180
|
14.0
|
175
|
7.0
|
7.0
|
11.0
|
100
|
200
|
6.0
|
6.0
|
7.0
|
7.0
|
225
|
4.5
|
4.5
|
4.5
|
4.5
|
250
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
2.0
|
275
|
-2.0
|
-2.0
|
-2.0
|
-2.0
|
300
|
-7.0
|
-7.0
|
-7.0
|
-7.0
|
325
|
-11.5
|
-11.5
|
-11.5
|
-11.5
|
350
|
-15.0
|
-15.0
|
-15.0
|
-15.0
|
375
|
-17.5
|
-17.5
|
-17.5
|
-17.5
|
400
|
-20.0
|
-20.0
|
-20.0
|
-20.0
|
thuộc tính Thông tư 04/2013/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2013/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Bắc Son |
Ngày ban hành: | 23/01/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
Đài phát thanh cấp tỉnh được phân bổ 01 kênh tần số FM
Đây là nội dung đáng chú ý của Thông tư số 04/2013/TT-BTTTT ngày 23/01/2013 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành quy định về quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM đến năm 2020.
Theo đó, nhằm đáp ứng mục tiêu phân bổ kênh tần số hợp lý, hiệu quả đáp ứng nhu cầu phủ sóng các kênh chương trình của Đài Tiếng nói Việt Nam, Thông tư quy định các Đài phát thanh, Đài phát thanh - truyền hình tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương sẽ được phân bổ 01 kênh tần số phát thanh FM. Riêng TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, mỗi địa phương sẽ được phân bổ 03 kênh tần số phát thanh FM.
Đồng thời, Đài phát thanh, Đài phát thanh - truyền hình cấp tỉnh được phủ sóng phát thanh FM và bảo vệ khỏi nhiễu có hại chủ yếu trong phạm vi địa giới hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đó. Riêng TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh được phủ sóng sang địa bàn thuộc các tỉnh, thành phố liền kề nhưng không được gây nhiễu có hại cho các hệ thống phát thanh FM khác.
Ngoài ra, Đài phát sóng phát thanh FM của Đài Tiếng nói Việt Nam, Đài phát thanh, Đài phát thanh-truyền hình tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đang hoạt động không phù hợp với phân bổ kênh tần số theo quy định sẽ không được bảo vệ khỏi nhiễu có hại và không được gây nhiễu có hại cho các đài phát sóng phát thanh FM theo quy hoạch. Nếu gây nhiễu có hại thì phải áp dụng ngay các biện pháp kỹ thuật cần thiết để loại bỏ nhiễu có hại; khi không loại bỏ được nhiễu có hại thì phải chuyển đổi ngay theo quy hoạch hoặc ngừng sử dụng.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/03/2013.
Xem chi tiết Thông tư04/2013/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 04/2013/TT-BTTTT
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây