Quyết định 90/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định Phòng đo kiểm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 90/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 90/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/01/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 90/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG -------- Số: 90/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2013 |
Thuộc: TRUNG TÂM KỸ THUẬT, CỤC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Trung tâm Thông tin (để đăng website); - Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện); - Các Tổ chức kiểm định (để th/hiện); - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thành Hưng |
(kèm theo Quyết định số 90/QĐ-BTTTT ngày 28 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
thuộc: TRUNG TÂM KỸ THUẬT, CỤC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN
TT | Danh mục | Quy chuẩn kỹ thuật, Tiêu chuẩn kỹ thuật, Chỉ tiêu kỹ thuật |
I | Sản phẩm | |
1 | Thiết bị công nghệ thông tin và đầu cuối viễn thông | TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) CFR 47 Part 15 TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997) TCVN 8235:2009 (ITU-T K.34/43/48) QCVN 22 : 2010/BTTTT IEC 60728-12 (2001) IEC 60728-2 (2010) |
2 | Thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện (*) | Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia theo Quyết định 125/QĐ-TTg ngày 23/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ QCVN 8:2010/BTTTT QCVN 10:2010/BTTTT QCVN 11:2010/BTTTT QCVN 12:2010/BTTTT QCVN 13:2010/BTTTT QCVN 14:2010/BTTTT QCVN 15:2010/BTTTT QCVN 16:2010/BTTTT QCVN 17:2010/BTTTT QCVN 18:2010/BTTTT QCVN 23:2011/BTTTT QCVN 24:2011/BTTTT QCVN 25:2011/BTTTT QCVN 26:2011/BTTTT QCVN 29:2011/BTTTT QCVN 30:2011/BTTTT QCVN 31:2011/BTTTT QCVN 37:2011/BTTTT QCVN 38:2011/BTTTT QCVN 39:2011/BTTTT QCVN 40:2011/BTTTT QCVN 41:2011/BTTTT QCVN 42:2011/BTTTT QCVN 43:2011/BTTTT QCVN 44:2011/BTTTT QCVN 45:2011/BTTTT QCVN 46:2011/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT QCVN 48:2011/BTTTT QCVN 49:2011/BTTTT QCVN 50:2011/BTTTT QCVN 51:2011/BTTTT QCVN 52:2011/BTTTT QCVN 53:2011/BTTTT QCVN 54:2011/BTTTT QCVN 55:2011/BTTTT QCVN 56:2011/BTTTT QCVN 57:2011/BTTTT QCVN 58:2011/BTTTT QCVN 59:2011/BTTTT QCVN 60:2011/BTTTT QCVN 61:2011/BTTTT QCVN 62:2011/BTTTT QCVN 64:2012/BTTTT CFR 47 Part 2 (2001) CFR 47 Part 15 (2001) CFR 47 Part 22 (2001) CFR 47 Part 24 (2001) EN 301489 series EN 300220 (2010) EN 300440 (2010) ES 200674-1 (2011) ES 200674-2 (1999) |
II | Thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện | |
1 | Đài phát thanh | QCVN 9:2010/BTTTT(**) QCVN 32:2011/BTTTT TCVN 3718-1:2005 TCVN 3718-2:2007 |
2 | Đài truyền hình | QCVN 9:2010/BTTTT(**) QCVN 32:2011/BTTTT TCVN 3718-1:2005 TCVN 3718-2:2007 |
3 | Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng | QCVN 8:2010/BTTTT QCVN 9:2010/BTTTT(**) QCVN 32:2011/BTTTT TCVN 3718-1:2005 TCVN 3718-2:2007 |