TT | Đơn vị cấp 2 | Đơn vị cấp 3 | Đơn vị cấp 4 | Mã định danh |
KHỐI ĐƠN VỊ THAM MƯU |
1 | Vụ Hợp tác quốc tế | | | G13.01.00.000 |
2 | Vụ Kế hoạch - Tài chính | | | G13.02.00.000 |
3 | Vụ Khoa học và Công nghệ | | | G13.03.00.000 |
4 | Vụ Pháp chế | | | G13.04.00.000 |
5 | Vụ Thi đua, Khen thưởng và Tuyên truyền | | | G13.05.00.000 |
6 | Vụ Tổ chức cán bộ | | | G13.06.00.000 |
7 | Thanh tra Bộ | | | G13.07.00.000 |
8 | Văn phòng Bộ | | | G13.08.00.000 |
9 | Văn phòng Đảng - Đoàn thể | | | G13.09.00.000 |
KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG |
10 | Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam | | | G13.20.00.000 |
10.1 | | Vụ Chính sách và Pháp chế | | G13.20.01.000 |
10.2 | | Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế | | G13.20.02.000 |
10.3 | | Vụ Kế hoạch - Tài chính | | G13.20.03.000 |
10.4 | | Vụ Tổ chức cán bộ | | G13.20.04.000 |
10.5 | | Văn phòng Tổng cục | | G13.20.05.000 |
10.6 | | Cục Quản lý điều tra cơ bản biển và hải đảo | | G13.20.06.000 |
10.7 | | Cục Quản lý khai thác biển và hải đảo | | G13.20.07.000 |
10.8 | | Cục Kiểm soát tài nguyên và Bảo vệ môi trường biển, hải đảo | | G13.20.08.000 |
10.9 | | Viện nghiên cứu biển và hải đảo | | G13.20.09.000 |
10.10 | | Trung tâm Hải văn | | G13.20.10.000 |
10.11 | | Trung tâm Trắc địa và Bản đồ biển | | G13.20.11.000 |
10.11.1 | | | Đoàn đo đạc biển miền Bắc | G13.20.11.001 |
10.11.2 | | | Đoàn đo đạc biển miền Nam | G13.20.11.002 |
10.11.3 | | | Trung tâm xử lý số liệu và biên tập Bản đồ | G13.20.11.003 |
10.11.4 | | | Đoàn Dịch vụ Trắc địa Bản đồ | G13.20.11.004 |
10.12 | | Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Bắc | | G13.20.12.000 |
10.12.1 | | | Đoàn Tư vấn, Dịch vụ | G13.20.12.001 |
10.13 | | Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Nam | | G13.20.13.000 |
10.14 | | Trung tâm Thông tin, dữ liệu biển và hải đảo quốc gia | | G13.20.14.000 |
11 | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam | | | G13.21.00.000 |
11.1 | | Vụ Địa chất | | G13.21.01.000 |
11.2 | | Vụ Khoáng sản | | G13.21.02.000 |
11.3 | | Vụ Chính sách và Pháp chế | | G13.21.03.000 |
11.4 | | Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế | | G13.21.04.000 |
11.5 | | Vụ Kế hoạch - Tài chính | | G13.21.05.000 |
11.6 | | Vụ Tổ chức cán bộ | | G13.21.06.000 |
11.7 | | Văn phòng Tổng cục | | G13.21.07.000 |
11.7.1 | | | Phòng Tổng hợp | G13.21.07.001 |
11.7.2 | | | Phòng Công nghệ thông tin | G13.21.07.002 |
11.7.3 | | | Phòng Quản trị | G13.21.07.003 |
11.7.4 | | | Phòng Kế hoạch - Tài chính | G13.21.07.004 |
11.8 | | Cục Kinh tế Địa chất và Khoáng sản | | G13.21.08.000 |
11.8.1 | | | Văn phòng | G13.21.08.001 |
11.8.2 | | | Phòng Kinh tế địa chất | G13.21.08.002 |
11.8.3 | | | Phòng Kinh tế khoáng sản | G13.21.08.003 |
11.9 | | Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Bắc | | G13.21.09.000 |
11.9.1 | | | Văn phòng | G13.21.09.001 |
11.9.2 | | | Phòng Kiểm soát hoạt động khoáng sản | G13.21.09.002 |
11.10 | | Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Trung | | G13.21.10.000 |
11.10.1 | | | Văn phòng | G13.21.09.001 |
11.10.2 | | | Phòng Kiểm soát hoạt động khoáng sản | G13.21.09.002 |
11.11 | | Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản miền Nam | | G13.21.11.000 |
11.11.1 | | | Văn phòng | G13.21.09.001 |
11.11.2 | | | Phòng Kiểm soát hoạt động khoáng sản | G13.21.09.002 |
11.12 | | Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc | | G13.21.12.000 |
11.12.1 | | | Đoàn Địa chất viễn thám | G13.21.12.001 |
11.12.2 | | | Đoàn Đo vẽ bản đồ địa chất | G13.21.12.002 |
11.12.3 | | | Đoàn Địa vật lý 209 | G13.21.12.003 |
11.12.4 | | | Trung tâm Phân tích thí nghiệm | G13.21.12.004 |
11.13 | | Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Nam | | G13.21.13.000 |
11.13.1 | | | Đoàn Địa chất I | G13.21.13.001 |
11.13.2 | | | Đoàn Địa chất III | G13.21.13.002 |
11.13.3 | | | Đoàn Địa vật lý | G13.21.13.003 |
11.13.4 | | | Trung tâm Phân tích thí nghiệm | G13.21.13.004 |
11.14 | | Liên đoàn Địa chất Đông Bắc | | G13.21.14.000 |
11.14.1 | | | Đoàn Địa chất 115 | G13.21.14.001 |
11.14.2 | | | Đoàn Địa chất 116 | G13.21.14.002 |
11.14.3 | | | Đoàn Địa chất 117 | G13.21.14.003 |
11.15 | | Liên đoàn Địa chất Tây Bắc | | G13.21.15.000 |
11.15.1 | | | Đoàn Địa chất 301 | G13.21.15.001 |
11.15.2 | | | Đoàn Địa chất 302 | G13.21.15.002 |
11.15.3 | | | Đoàn Địa chất 306 | G13.21.15.003 |
11.16 | | Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ | | G13.21.16.000 |
11.16.1 | | | Đoàn Địa chất 401 | G13.21.16.001 |
11.16.2 | | | Đoàn Địa chất 406 | G13.21.16.002 |
11.16.3 | | | Đoàn Địa chất 6 | G13.21.16.003 |
11.17 | | Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ | | G13.21.17.000 |
11.17.1 | | | Đoàn Địa chất 501 | G13.21.17.001 |
11.17.2 | | | Đoàn Địa chất 502 | G13.21.17.002 |
11.17.3 | | | Đoàn Địa chất 505 | G13.21.17.003 |
11.17.4 | | | Đoàn Địa chất 506 | G13.21.17.004 |
11.18 | | Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm | | G13.21.18.000 |
11.18.1 | | | Đoàn Địa chất 154 | G13.21.18.001 |
11.18.2 | | | Đoàn Địa chất 155 | G13.21.18.002 |
11.18.3 | | | Trung tâm Quan trắc và Điều tra môi trường phóng xạ | G13.21.18.003 |
11.18.4 | | | Trung tâm Phân tích thí nghiệm Xạ - Hiếm | G13.21.18.004 |
11.19 | | Liên đoàn Vật lý Địa chất | | G13.21.19.000 |
11.19.1 | | | Đoàn Địa vật lý Hàng không | G13.21.19.001 |
11.19.2 | | | Đoàn Địa vật lý Mặt đất | G13.21.19.002 |
11.19.3 | | | Đoàn Địa vật lý Biển | G13.21.19.003 |
11.19.4 | | | Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Địa vật lý | G13.21.19.004 |
11.20 | | Liên đoàn INTERGEO | | G13.21.20.000 |
11.20.1 | | | Đoàn INTERGEO 2 | G13.21.20.001 |
11.20.2 | | | Đoàn INTERGEO 4 | G13.21.20.002 |
11.20.3 | | | Đoàn INTERGEO 6 | G13.21.20.003 |
11.20.4 | | | Đoàn INTERGEO 88 | G13.21.20.004 |
11.20.5 | | | Trung tâm Công nghệ - Thi công khoan | G13.21.20.005 |
11.21 | | Liên đoàn Địa chất và Khoáng sản biển | | G13.21.21.000 |
11.21.1 | | | Đoàn Địa chất công trình biển | G13.21.21.001 |
11.21.2 | | | Đoàn Địa chất khoáng sản biển | G13.21.21.002 |
11.21.3 | | | Trung tâm Công nghệ địa chất khoáng sản biển | G13.21.21.003 |
11.22 | | Trung tâm Kiểm định địa chất | | G13.21.22.000 |
11.23 | | Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất | | G13.21.23.000 |
11.24 | | Trung tâm Thông tin, Lưu trữ và Tạp chí địa chất | | G13.21.24.000 |
11.25 | | Bảo tàng địa chất | | G13.21.25.000 |
11.25.1 | | | Chi nhánh Bảo tàng Địa chất tại thành phố Hồ Chí Minh | G13.21.25.001 |
12 | Tổng cục Quản lý đất đai | | | G13.22.00.000 |
12.1 | | Vụ Chính sách và Pháp chế | | G13.22.01.000 |
12.2 | | Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế | | G13.22.02.000 |
12.3 | | Vụ Kế hoạch - Tài chính | | G13.22.03.000 |
12.4 | | Vụ Tổ chức cán bộ | | G13.22.04.000 |
12.5 | | Văn phòng Tổng cục | | G13.22.05.000 |
12.5.1 | | | Phòng Tổng hợp | G13.22.05.001 |
12.5.2 | | | Phòng Hành chính - Văn thư | G13.22.05.002 |
12.5.3 | | | Phòng Kế hoạch - Tài vụ | G13.22.05.003 |
12.6 | | Cục Đăng ký đất đai | | G13.22.06.000 |
12.6.1 | | | Văn phòng | G13.22.06.001 |
12.6.2 | | | Phòng Đăng ký đất đai | G13.22.06.002 |
12.6.3 | | | Phòng Đo đạc bản đồ và Cơ sở dữ liệu | G13.22.06.003 |
12.6.4 | | | Trung tâm Kỹ thuật Công nghệ địa chính | G13.22.06.004 |
12.7 | | Cục Quy hoạch đất đai | | G13.22.07.000 |
12.7.1 | | | Văn phòng | G13.22.07.001 |
12.7.2 | | | Phòng Quy hoạch, Giao đất 1 | G13.22.07.002 |
12.7.3 | | | Phòng Quy hoạch, Giao đất 2 | G13.22.07.003 |
12.8 | | Cục Kinh tế và Phát triển quỹ đất | | G13.22.08.000 |
12.8.1 | | | Văn phòng | G13.22.08.001 |
12.8.2 | | | Phòng Kinh tế và Giá đất | G13.22.08.002 |
12.8.3 | | | Phòng Bồi thường và Phát triển quỹ đất | G13.22.08.003 |
12.9 | | Cục Kiểm soát quản lý và sử dụng đất đai | | G13.22.09.000 |
12.9.1 | | | Văn phòng | G13.22.09.001 |
12.9.2 | | | Phòng Thống kê, Kiểm kê đất đai | G13.22.09.002 |
12.9.3 | | | Phòng Thanh tra, Kiểm tra đất đai số 1 | G13.22.09.003 |
12.9.4 | | | Phòng Thanh tra, Kiểm tra đất đai số 2 | G13.22.09.004 |
12.10 | | Viện nghiên cứu quản lý đất đai | | G13.22.10.000 |
12.10.1 | | | Phòng Hành chính - Tổng hợp | G13.22.10.001 |
12.10.2 | | | Phòng Thông tin, Khoa học và Hợp tác quốc tế | G13.22.10.002 |
12.10.3 | | | Phòng Nghiên cứu chính sách và Pháp luật đất đai | G13.22.10.003 |
12.10.4 | | | Phòng Nghiên cứu kinh tế và tài chính đất đai | G13.22.10.004 |
12.10.5 | | | Phòng Nghiên cứu chiến lược và Quy hoạch sử dụng đất | G13.22.10.005 |
12.10.6 | | | Trung tâm triển khai và Ứng dụng Khoa học, công nghệ về đất đai | G13.22.10.006 |
12.11 | | Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai | | G13.22.11.000 |
12.11.1 | | | Phòng Hành chính - Tổng hợp | G13.22.11.001 |
12.11.2 | | | Phòng Cơ sở hạ tầng thông tin đất đai | G13.22.11.002 |
12.11.3 | | | Phòng Cơ sở dữ liệu đất đai | G13.22.11.003 |
12.11.4 | | | Phòng Lưu trữ và Thông tin đất đai | G13.22.11.004 |
12.11.5 | | | Trung tâm Phát triển và Chuyển giao công nghệ | G13.22.11.005 |
12.11.6 | | | Chi nhánh Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai phía Nam | G13.22.11.006 |
12.12 | | Trung tâm Điều tra và Quy hoạch đất đai | | G13.22.12.000 |
12.12.1 | | | Phòng Hành chính - Tổng hợp | G13.22.12.001 |
12.12.2 | | | Phòng Kế hoạch - Kinh tế | G13.22.12.002 |
12.12.3 | | | Trung tâm Quy hoạch sử dụng đất | G13.22.12.003 |
12.12.4 | | | Trung tâm Phát triển và Chuyển giao công nghệ | G13.22.12.004 |
12.12.5 | | | Trung tâm đo đạc, quan trắc và phân tích đất | G13.22.12.005 |
12.12.6 | | | Trung tâm đánh giá đất | G13.22.12.006 |
12.12.7 | | | Chi nhánh Trung tâm điều tra và Quy hoạch đất đai phía Nam | G13.22.12.007 |
12.13 | | Trung tâm Định giá đất và Kiểm định địa chính | | G13.22.13.000 |
12.13.1 | | | Phòng Hành chính - Tổng hợp | G13.22.13.001 |
12.13.2 | | | Phòng Kiểm định dữ liệu và thông tin đất đai | G13.22.13.002 |
12.13.3 | | | Phòng Kiểm định đề án, dự án đất đai | G13.22.13.003 |
12.13.4 | | | Trung tâm Định giá đất | G13.22.13.004 |
12.14 | | Ban quản lý Dự án VILG | | G13.22.14.000 |
13 | Tổng cục Môi trường | | | G13.23.00.000 |
13.1 | | Vụ Thẩm định đánh giá tác động môi trường | | G13.23.01.000 |
13.2 | | Vụ Quản lý chất thải | | G13.23.02.000 |
13.3 | | Vụ Quản lý chất lượng môi trường | | G13.23.03.000 |
13.4 | | Vụ Chính sách, Pháp chế và Thanh tra | | G13.23.04.000 |
13.5 | | Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế | | G13.23.05.000 |
13.6 | | Vụ Kế hoạch - Tài chính | | G13.23.06.000 |
13.7 | | Vụ Tổ chức cán bộ | | G13.23.07.000 |
13.8 | | Văn phòng Tổng cục | | G13.23.08.000 |
13.8.1 | | | Phòng Hành chính - Văn thư | G13.23.08.001 |
13.8.2 | | | Phòng Tổng hợp | G13.23.08.002 |
13.8.3 | | | Phòng Kế hoạch - Tài chính | G13.23.08.003 |
13.8.4 | | | Phòng Thông tin - Tuyên truyền | G13.23.08.004 |
13.9 | | Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học | | G13.23.09.000 |
13.9.1 | | | Văn phòng | G13.23.09.001 |
13.9.2 | | | Phòng Sinh thái và Cảnh quan thiên nhiên | G13.23.09.002 |
13.9.3 | | | Phòng Quản lý các Khu bảo tồn và Hàng lang đa dạng sinh học | G13.23.09.003 |
13.9.4 | | | Phòng Bảo tồn loài | G13.23.09.004 |
13.10 | | Cục Bảo vệ môi trường miền Bắc | | G13.23.10.000 |
13.10.1 | | | Văn phòng | G13.23.10.001 |
13.10.2 | | | Phòng Thanh tra và xử lý vi phạm | G13.23.10.002 |
13.10.3 | | | Phòng Ứng phó sự cố và giám sát về môi trường | G13.23.10.003 |
13.11 | | Cục Bảo vệ môi trường miền Trung và Tây Nguyên | | G13.23.11.000 |
13.11.1 | | | Văn phòng | G13.23.11.001 |
13.11.2 | | | Phòng Thanh tra, Xử lý vi phạm | G13.23.11.002 |
13.11.3 | | | Phòng Ứng phó sự cố và Giám sát môi trường | G13.23.11.003 |
13.12 | | Cục Bảo vệ môi trường miền Nam | | G13.23.12.000 |
13.12.1 | | | Văn phòng | G13.23.12.001 |
13.12.2 | | | Phòng Thanh tra, Xử lý vi phạm | G13.23.12.002 |
13.12.3 | | | Phòng Ứng phó sự cố và Giám sát môi trường | G13.23.12.003 |
13.13 | | Trung tâm Tư vấn và Công nghệ môi trường | | G13.23.13.000 |
13.13.1 | | | Chi nhánh Trung tâm Tư vấn và Công nghệ môi trường khu vực phía Nam | G13.23.13.001 |
13.13.2 | | | Văn phòng Trung tâm | G13.23.13.002 |
13.13.3 | | | Phòng Xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường | G13.23.13.003 |
13.13.4 | | | Phòng Tư vấn môi trường | G13.23.13.004 |
13.13.5 | | | Phòng Công nghệ môi trường | G13.23.13.005 |
13.14 | | Trung tâm Thông tin và Dữ liệu môi trường | | G13.23.14.000 |
13.14.1 | | | Văn phòng Trung tâm | G13.23.14.001 |
13.14.2 | | | Phòng Phát triển và Ứng dụng công nghệ | G13.23.14.002 |
13.14.3 | | | Phòng Dữ liệu môi trường | G13.23.14.003 |
13.14.4 | | | Tạp chí Môi trường | G13.23.14.004 |
13.15 | | Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc | | G13.23.15.000 |
13.15.1 | | | Văn phòng | G13.23.15.001 |
13.15.2 | | | Phòng Quan trắc và cảnh báo môi trường | G13.23.15.002 |
13.15.3 | | | Phòng Hệ thống tự động và kiểm chuẩn thiết bị | G13.23.15.003 |
13.15.4 | | | Phòng Thí nghiệm môi trường, Dioxin và Độc cấm | G13.23.15.004 |
13.16 | | Trung tâm Quan trắc môi trường miền Trung và Tây Nguyên | | G13.23.16.000 |
13.16.1 | | | Văn phòng | G13.23.16.001 |
13.16.2 | | | Phòng Quan trắc và cảnh báo môi trường | G13.23.16.002 |
13.16.3 | | | Phòng Phân tích môi trường | G13.23.16.003 |
13.17 | | Trung tâm Quan trắc môi trường miền Nam | | G13.23.17.000 |
13.17.1 | | | Văn phòng | G13.23.17.001 |
13.17.2 | | | Phòng Quan trắc và cảnh báo môi trường | G13.23.17.002 |
13.17.3 | | | Phòng Phân tích môi trường | G13.23.17.003 |
13.18 | | Viện Khoa học môi trường | | G13.23.18.000 |
13.18.1 | | | Văn phòng | G13.23.18.001 |
13.18.2 | | | Phòng Quản lý môi trường và Phát triển bền vững | G13.23.18.002 |
13.18.3 | | | Phòng Khoa học và Công nghệ môi trường | G13.23.18.003 |
13.18.4 | | | Phòng Kinh tế môi trường | G13.23.18.004 |
13.18.5 | | | Phòng Tư vấn, Đào tạo và Hợp tác quốc tế | G13.23.18.005 |
14 | Tổng cục Khí tượng Thủy văn | | | G13.24.00.000 |
14.1 | | Vụ Quản lý dự báo khí tượng thủy văn | | G13.24.01.000 |
14.2 | | Vụ Quản lý mạng lưới khí tượng thủy văn | | G13.24.02.000 |
14.3 | | Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế | | G13.24.03.000 |
14.4 | | Vụ Kế hoạch - Tài chính | | G13.24.04.000 |
14.5 | | Vụ Tổ chức cán bộ | | G13.24.05.000 |
14.6 | | Văn phòng Tổng cục | | G13.24.06.000 |
14.7 | | Trung tâm Quan trắc khí tượng thủy văn | | G13.24.07.000 |
14.8 | | Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia | | G13.24.08.000 |
14.9 | | Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn | | G13.24.09.000 |
14.10 | | Trung tâm Ứng dụng công nghệ khí tượng thủy văn | | G13.24.10.000 |
14.11 | | Tạp chí Khí tượng thủy văn | | G13.24.11.000 |
14.12 | | Liên đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn | | G13.24.12.000 |
14.12.1 | | | Đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn I | G13.24.12.001 |
14.12.2 | | | Đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn II | G13.24.12.002 |
14.12.3 | | | Đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn III | G13.24.12.003 |
14.12.4 | | | Trung tâm Đo đạc thủy văn và môi trường | G13.24.12.004 |
14.12.5 | | | Trung tâm Đo đạc địa hình và bản đồ | G13.24.12.005 |
14.13 | | Đài Khí tượng cao không | | G13.24.13.000 |
14.14 | | Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Tây Bắc | | G13.24.14.000 |
14.14.1 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lai Châu | G13.24.14.001 |
14.14.2 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Điện Biên | G13.24.14.002 |
14.14.3 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hòa Bình | G13.24.14.003 |
14.15 | | Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Việt Bắc | | G13.24.15.000 |
14.15.1 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hà Giang | G13.24.15.001 |
14.15.2 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Tuyên Quang | G13.24.15.002 |
14.15.3 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lào Cai | G13.24.15.003 |
14.15.4 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Yên Bái | G13.24.15.004 |
14.15.5 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thái Nguyên | G13.24.15.005 |
14.15.6 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc Kạn | G13.24.15.006 |
14.15.7 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Vĩnh Phúc | G13.24.15.007 |
14.16 | | Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Đông Bắc | | G13.24.16.000 |
14.16.1 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Cao Bằng | G13.24.16.001 |
14.16.2 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lạng Sơn | G13.24.16.002 |
14.16.3 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc Giang | G13.24.16.003 |
14.16.4 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc Ninh | G13.24.16.004 |
14.16.5 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Ninh | G13.24.16.005 |
14.17 | | Đài Khí tượng Thủy văn khu vực đồng bằng Bắc Bộ | | G13.24.17.000 |
14.17.1 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hà Nam | G13.24.17.001 |
14.17.2 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Ninh Bình | G13.24.17.002 |
14.17.3 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Nam Định | G13.24.17.003 |
14.17.4 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thái Bình | G13.24.17.004 |
14.17.5 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hải Dương | G13.24.17.005 |
14.17.6 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hưng Yên | G13.24.17.006 |
14.18 | | Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Bắc Trung Bộ | | G13.24.18.000 |
14.18.1 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thanh Hóa | G13.24.18.001 |
14.18.2 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hà Tĩnh | G13.24.18.002 |
14.19 | | Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Trung Trung Bộ | | G13.24.19.000 |
14.19.1 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Bình | G13.24.19.001 |
14.19.2 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Trị | G13.24.19.002 |
14.19.3 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thừa Thiên Huế | G13.24.19.003 |
14.19.4 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Nam | G13.24.19.004 |
14.19.5 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Ngãi | G13.24.19.005 |
14.20 | | Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Trung Bộ | | G13.24.20.000 |
14.20.1 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Định | G13.24.20.001 |
14.20.2 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Phú Yên | G13.24.20.002 |
14.20.3 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Ninh Thuận | G13.24.20.003 |
14.20.4 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Thuận | G13.24.20.004 |
14.21 | | Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Tây Nguyên | | G13.24.21.000 |
14.21.1 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Kon Tum | G13.24.21.001 |
14.21.2 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh ĐắkLắk | G13.24.21.002 |
14.21.3 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đắk Nông | G13.24.21.003 |
14.21.4 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lâm Đồng | G13.24.21.004 |
14.22 | | Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Bộ | | G13.24.22.000 |
14.22.1 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đồng Nai | G13.24.22.001 |
14.22.2 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Phước | G13.24.22.002 |
14.22.3 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Dương | G13.24.22.003 |
14.22.4 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | G13.24.22.004 |
14.22.5 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Tây Ninh | G13.24.22.005 |
14.22.6 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Long An | G13.24.22.006 |
14.22.7 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Tiền Giang | G13.24.22.007 |
14.22.8 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bến Tre | G13.24.22.008 |
14.22.9 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đồng Tháp | G13.24.22.009 |
14.22.10 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Vĩnh Long | G13.24.22.010 |
14.22.11 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Trà Vinh | G13.24.22.011 |
14.22.12 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hậu Giang | G13.24.22.012 |
14.22.13 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh An Giang | G13.24.22.013 |
14.22.14 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Kiên Giang | G13.24.22.014 |
14.22.15 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Sóc Trăng | G13.24.22.015 |
14.22.16 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bạc Liêu | G13.24.22.016 |
14.22.17 | | | Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Cà Mau | G13.24.22.017 |
14.22.18 | | | Đài Khí tượng Thủy văn thành phố Cần Thơ | G13.24.22.018 |
14.23 | | Ban quản lý các dự án khí tượng thủy văn | | G13.24.23.000 |
15 | Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường | | | G13.25.00.000 |
15.1 | | Văn phòng | | G13.25.01.000 |
15.2 | | Chi cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường phía Nam | | G13.25.02.000 |
15.3 | | Trung tâm Cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin | | G13.25.03.000 |
15.4 | | Trung tâm Công nghệ phần mềm và GIS | | G13.25.04.000 |
15.4.1 | | | Trung tâm Chuyển giao công nghệ và GIS | G13.25.04.001 |
15.5 | | Trung tâm Kiểm định sản phẩm công nghệ thông tin | | G13.25.05.000 |
15.6 | | Trung tâm Thông tin lưu trữ và Thư viện tài nguyên môi trường quốc gia | | G13.25.06.000 |
15.7 | | Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông tin phía Nam | | G13.25.07.000 |
15.8 | | Phòng Hệ thống thông tin | | G13.25.08.000 |
15.9 | | Phòng Kế hoạch - Tài chính | | G13.25.09.000 |
15.10 | | Phòng Khoa học, Công nghệ và An toàn thông tin | | G13.25.10.000 |
15.11 | | Phòng Pháp chế và Quản lý hoạt động công nghệ thông tin | | G13.25.11.000 |
16 | Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam | | | G13.26.00.000 |
16.1 | | Văn phòng | | G13.26.01.000 |
16.2 | | Chi cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý phía Nam | | G13.26.02.000 |
16.3 | | Trung tâm Biên giới và Địa giới | | G13.26.03.000 |
16.4 | | Trung tâm Kiểm định chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ | | G13.26.04.000 |
16.4.1 | | | Trung tâm Kiểm định thiết bị và Tư vấn đo đạc bản đồ | G13.26.04.001 |
16.5 | | Trung tâm Thông tin Dữ liệu đo đạc và bản đồ | | G13.26.05.000 |
16.6 | | Trung tâm Điều tra - Xử lý dữ liệu đo đạc và bản đồ | | G13.26.06.000 |
16.6.1 | | | Đoàn điều tra dữ liệu đo đạc bản đồ | G13.26.06.001 |
16.6.2 | | | Trung tâm Xử lý dữ liệu đo đạc bản đồ | G13.26.06.002 |
16.6.3 | | | Trung tâm Quản lý hạ tầng kỹ thuật đo đạc bản đồ | G13.26.06.003 |
16.7 | | Ban Quản lý các dự án đo đạc và bản đồ | | G13.26.07.000 |
16.7.1 | | | Trung tâm Khảo sát - Thiết kế và Tư vấn đo đạc bản đồ | G13.26.07.001 |
16.8 | | Phòng Kế hoạch - Tài chính | | G13.26.08.000 |
16.9 | | Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế | | G13.26.09.000 |
16.10 | | Phòng Tổ chức cán bộ | | G13.26.10.000 |
16.11 | | Phòng Công nghệ đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý | | G13.26.11.000 |
16.12 | | Phòng Chính sách và Quản lý hoạt động đo đạc, bản đồ, thông tin địa lý | | G13.26.12.000 |
17 | Cục Biến đổi khí hậu | | | G13.27.00.000 |
17.1 | | Văn phòng | | G13.27.01.000 |
17.2 | | Phòng Kế hoạch - Tài chính | | G13.27.02.000 |
17.3 | | Phòng Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế | | G13.27.03.000 |
17.4 | | Phòng Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và Bảo vệ tầng ô-dôn | | G13.27.04.000 |
17.5 | | Phòng Thích ứng biến đổi khí hậu | | G13.27.05.000 |
17.6 | | Phòng Kinh tế và Thông tin biến đổi khí hậu | | G13.27.06.000 |
17.7 | | Trung tâm Bảo vệ tầng ô-dôn và Phát triển kinh tế các- bon thấp | | G13.27.07.000 |
17.8 | | Trung tâm Ứng phó biến đổi khí hậu | | G13.27.08.000 |
18 | Cục Quản lý tài nguyên nước | | | G13.28.00.000 |
18.1 | | Văn phòng | | G13.28.01.000 |
18.2 | | Phòng Chính sách và Pháp chế | | G13.28.02.000 |
18.3 | | Phòng Kế hoạch - Tài chính | | G13.28.03.000 |
18.4 | | Phòng Quản lý lưu vực sông và Bảo vệ tài nguyên nước | | G13.28.04.000 |
18.5 | | Phòng Quản lý quy hoạch và điều tra cơ bản tài nguyên nước | | G13.28.05.000 |
18.6 | | Phòng Quản lý khai thác nước mặt | | G13.28.06.000 |
18.7 | | Phòng Quản lý khai thác nước dưới đất | | G13.28.07.000 |
18.8 | | Chi cục Quản lý tài nguyên nước khu vực miền Nam | | G13.28.08.000 |
18.9 | | Chi cục Quản lý tài nguyên nước khu vực miền Trung và Tây Nguyên | | G13.28.09.000 |
18.10 | | Chi cục Quản lý tài nguyên nước khu vực Bắc Trung Bộ | | G13.28.10.000 |
18.11 | | Trung tâm Giám sát tài nguyên nước và Hỗ trợ phát triển lưu vực sông | | G13.28.11.000 |
18.12 | | Trung tâm Thẩm định và Kiểm định tài nguyên nước | | G13.28.12.000 |
18.13 | | Trung tâm Thông tin - Kinh tế tài nguyên nước | | G13.28.13.000 |
19 | Cục Viễn thám quốc gia | | | G13.29.00.000 |
19.1 | | Văn phòng | | G13.29.01.000 |
19.2 | | Phòng Cơ sở hạ tầng viễn thám | | G13.29.02.000 |
19.3 | | Phòng Kế hoạch - Tài chính | | G13.29.03.000 |
19.4 | | Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế | | G13.29.04.000 |
19.5 | | Phòng Quản lý hoạt động viễn thám | | G13.29.05.000 |
19.6 | | Phòng Ứng dụng công nghệ viễn thám | | G13.29.06.000 |
19.7 | | Đài Viễn thám Trung ương | | G13.29.07.000 |
19.7.1 | | | Phòng Hành chính - Tổng hợp | G13.29.07.001 |
19.7.2 | | | Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật | G13.29.07.002 |
19.7.3 | | | Trạm thu ảnh viễn thám | G13.29.07.003 |
19.7.4 | | | Phòng Xử lý và Phân tích dữ liệu viễn thám | G13.29.07.004 |
19.8 | | Trung tâm Giám sát tài nguyên môi trường và biến đổi khí hậu | | G13.29.08.000 |
19.8.1 | | | Phòng Hành chính - Tổng hợp | G13.29.08.001 |
19.8.2 | | | Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật | G13.29.08.002 |
19.8.3 | | | Phòng Công nghệ giám sát | G13.29.08.003 |
19.8.4 | | | Phòng Phân tích dữ liệu và Thành lập bản đồ chuyên đề | G13.29.08.004 |
19.9 | | Trung tâm Kiểm định chất lượng sản phẩm viễn thám | | G13.29.09.000 |
19.9.1 | | | Phòng Hành chính - Tổng hợp | G13.29.09.001 |
19.9.2 | | | Phòng Kiểm định sản phẩm viễn thám | G13.29.09.002 |
19.9.3 | | | Phòng Phát triển ứng dụng viễn thám | G13.29.09.003 |
19.10 | | Trung tâm Thông tin và Dữ liệu viễn thám | | G13.29.10.000 |
19.10.1 | | | Phòng Hành chính - Tổng hợp | G13.29.10.001 |
19.10.2 | | | Phòng Khoa học và Hạ tầng công nghệ thông tin | G13.29.10.002 |
19.10.3 | | | Phòng Cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia | G13.29.10.003 |
19.10.4 | | | Phòng Xử lý và Tích hợp thông tin dữ liệu viễn thám quốc gia | G13.29.10.004 |
19.11 | | Trung tâm Triển khai công nghệ viễn thám | | G13.29.11.000 |
19.11.1 | | | Văn phòng | G13.29.11.001 |
19.11.2 | | | Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật | G13.29.11.002 |
19.11.3 | | | Phòng Thành lập và Hiện chỉnh bản đồ viễn thám | G13.29.11.003 |
19.11.4 | | | Trung tâm Ứng dụng viễn thám và địa tin học | G13.29.11.004 |
19.11.5 | | | Trung tâm Nghiên cứu khoa học công nghệ viễn thám | G13.29.11.005 |
19.12 | | Trung tâm Viễn thám miền Nam | | G13.29.12.000 |
KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
21 | Viện Chiến lược, Chính sách tài nguyên và môi trường | | | G13.40.00.000 |
21.1 | | Văn phòng | | G13.40.01.000 |
21.2 | | Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường | | G13.40.02.000 |
21.3 | | Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế | | G13.40.03.000 |
21.4 | | Ban Tổng hợp và Dự báo chiến lược | | G13.40.04.000 |
21.5 | | Ban Kinh tế Tài nguyên và Môi trường | | G13.40.05.000 |
21.6 | | Ban Đất đai | | G13.40.06.000 |
21.7 | | Ban Môi trường và phát triển bền vững | | G13.40.07.000 |
21.8 | | Ban Khoáng sản và Tài nguyên nước | | G13.40.08.000 |
21.9 | | Ban Biến đổi khí hậu và các vấn đề an toàn cầu | | G13.40.09.000 |
22 | Báo Tài nguyên và Môi trường | | | G13.41.00.000 |
22.1 | | Văn phòng | | G13.41.01.000 |
22.2 | | Phòng Thư ký - Biên tập | | G13.41.02.000 |
22.3 | | Phòng Phóng viên | | G13.41.03.000 |
22.4 | | Phòng Báo điện tử | | G13.41.04.000 |
22.5 | | Phòng Kinh tế và Truyền thông | | G13.41.05.000 |
22.6 | | Trung tâm Phát thanh - Truyền hình tài nguyên môi trường | | G13.41.06.000 |
22.7 | | Văn phòng đại diện miền Nam | | G13.41.07.000 |
22.8 | | Văn phòng đại diện miền Trung | | G13.41.08.000 |
22.9 | | Văn phòng đại diện miền núi phía Bắc | | G13.41.09.000 |
23 | Tạp chí Tài nguyên và Môi trường | | | G13.42.00.000 |
23.1 | | Phòng Thư ký Tòa soạn | | G13.42.01.000 |
23.2 | | Phòng Trị sự - Phát thanh và Quảng cáo | | G13.42.02.000 |
23.3 | | Tạp chí Tài nguyên và Môi trường Điện tử | | G13.42.03.000 |
23.4 | | Văn phòng Thường trú Tạp chí Tài nguyên và Môi trường phía Nam | | G13.42.04.000 |
24 | Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia | | | G13.43.00.000 |
24.1 | | Văn phòng | | G13.43.01.000 |
24.2 | | Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Bắc | | G13.43.02.000 |
24.2.1 | | | Đoàn Quan trắc tài nguyên miền Bắc | G13.43.02.001 |
24.2.2 | | | Đoàn tài nguyên nước Bắc Bộ | G13.43.02.002 |
24.2.3 | | | Đoàn tài nguyên nước Bắc Trung Bộ | G13.43.02.003 |
24.3 | | Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Trung | | G13.43.03.000 |
24.3.1 | | | Trung tâm Công nghệ và Phân tích - Thí nghiệm tài nguyên nước miền Trung | G13.43.03.001 |
24.3.2 | | | Đoàn Quan trắc tài nguyên nước miền Trung | G13.43.03.002 |
24.3.3 | | | Đoàn tài nguyên nước duyên hải miền Trung | G13.43.03.003 |
24.3.4 | | | Đoàn tài nguyên nước Bắc Tây Nguyên | G13.43.03.004 |
24.3.5 | | | Đoàn tài nguyên nước Trung Tây Nguyên | G13.43.03.005 |
24.4 | | Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Nam | | G13.43.04.000 |
24.4.1 | | | Trung tâm Công nghệ tài nguyên nước miền Nam | G13.43.04.001 |
24.4.2 | | | Trung tâm Phân tích thí nghiệm miền Nam | G13.43.04.002 |
24.4.3 | | | Đoàn tài nguyên nước Đông Nam Bộ | G13.43.04.003 |
24.4.4 | | | Đoàn tài nguyên nước Tây Nam Bộ | G13.43.04.004 |
24.4.5 | | | Đoàn Quan trắc tài nguyên nước miền Nam | G13.43.04.005 |
24.5 | | Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước | | G13.43.05.000 |
24.6 | | Trung tâm Chất lượng và Bảo vệ tài nguyên nước | | G13.43.06.000 |
24.6.1 | | | Trung tâm Sản xuất nước tinh khiết | G13.43.06.001 |
24.7 | | Trung tâm Dữ liệu tài nguyên nước | | G13.43.07.000 |
24.8 | | Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ tài nguyên nước | | G13.43.08.000 |
24.9 | | Ban Kế hoạch - Tài chính | | G13.43.09.000 |
24.10 | | Ban Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế | | G13.43.10.000 |
24.11 | | Ban Quy hoạch tài nguyên nước | | G13.43.11.000 |
24.12 | | Ban Điều tra tài nguyên nước | | G13.43.12.000 |
24.13 | | Ban Quan trắc giám sát tài nguyên nước | | G13.43.13.000 |
25 | Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tài nguyên và môi trường | | | G13.44.00.000 |
25.1 | | Văn phòng | | G13.44.01.000 |
25.2 | | Phòng Quản lý đào tạo, bồi dưỡng | | G13.44.02.000 |
25.3 | | Phòng Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế | | G13.44.03.000 |
25.4 | | Khoa Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ | | G13.44.04.000 |
25.5 | | Khoa Đào tạo, bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý | | G13.44.05.000 |
25.6 | | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển nhân lực | | G13.44.06.000 |
26 | Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản | | | G13.45.00.000 |
26.1 | | Văn phòng | | G13.45.01.000 |
26.2 | | Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế | | G13.45.02.000 |
26.3 | | Phòng Kế hoạch - Tài chính | | G13.45.03.000 |
26.4 | | Phòng Cổ sinh và Địa tầng | | G13.45.04.000 |
26.5 | | Phòng Địa chất biển | | G13.45.05.000 |
26.6 | | Phòng Địa chất thủy văn và Địa chất công trình | | G13.45.06.000 |
26.7 | | Phòng Địa hóa và Môi trường | | G13.45.07.000 |
26.8 | | Phòng Khoáng sản | | G13.45.08.000 |
26.9 | | Phòng Kiến tạo và Địa mạo | | G13.45.09.000 |
26.10 | | Phòng Địa chất kinh tế và Địa tin học | | G13.45.10.000 |
26.11 | | Phòng Thạch luận và Địa chất đồng vị | | G13.45.11.000 |
26.12 | | Phân viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản phía Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh) | | G13.45.12.000 |
26.13 | | Trung tâm Công nghệ Địa chất và Khoáng sản | | G13.45.13.000 |
26.14 | | Trung tâm Công nghệ Địa vật lý và Địa kỹ thuật | | G13.45.14.000 |
26.15 | | Trung tâm Karst và Di sản địa chất | | G13.45.15.000 |
26.16 | | Trung tâm Viễn thám và Tai biến địa chất | | G13.45.16.000 |
27 | Viện Khoa học Đo đạc Bản đồ | | | G13.46.00.000 |
27.1 | | Văn phòng | | G13.46.01.000 |
27.2 | | Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế | | G13.46.02.000 |
27.3 | | Phòng Kế hoạch - Tài chính | | G13.46.03.000 |
27.4 | | Phòng Nghiên cứu Trắc địa - Địa động lực | | G13.46.04.000 |
27.5 | | Phòng Nghiên cứu Bản đồ và GIS | | G13.46.05.000 |
27.6 | | Phòng Nghiên cứu Đo vẽ ảnh và Viễn thám | | G13.46.06.000 |
27.7 | | Phòng Thí nghiệm Trọng lực | | G13.46.07.000 |
27.8 | | Trung tâm Tin học Trắc địa và Bản đồ | | G13.46.08.000 |
27.9 | | Trung tâm Trắc địa công trình và Địa chính | | G13.46.09.000 |
27.10 | | Trung tâm Triển khai Công nghệ Đo đạc và Bản đồ | | G13.46.10.000 |
27.11 | | Phân viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ phía Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh) | | G13.46.11.000 |
28 | Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu | | | G13.47.00.000 |
28.1 | | Văn phòng | | G13.47.01.000 |
28.2 | | Phòng Kế hoạch - Tài chính | | G13.47.02.000 |
28.3 | | Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế | | G13.47.03.000 |
28.4 | | Phòng Nghiên cứu Công nghệ Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu | | G13.47.04.000 |
28.5 | | Phân viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu (tại thành phố Hồ Chí Minh) | | G13.47.05.000 |
28.6 | | Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng - Khí hậu | | G13.47.06.000 |
28.7 | | Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng nông nghiệp | | G13.47.07.000 |
28.8 | | Trung tâm Nghiên cứu Thủy văn và Hải Văn | | G13.47.08.000 |
28.9 | | Trung tâm Nghiên cứu Biến đổi khí hậu | | G13.47.09.000 |
28.10 | | Trung tâm Nghiên cứu Môi trường | | G13.47.10.000 |
28.11 | | Trung tâm Tư vấn, Dịch vụ Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu | | G13.47.11.000 |
28.12 | | Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu | | G13.47.12.000 |
29 | Viện Khoa học tài nguyên nước | | | G13.48.00.000 |
29.1 | | Văn phòng | | G13.48.01.000 |
29.2 | | Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế | | G13.48.02.000 |
29.3 | | Phòng Quy hoạch và Dự báo tài nguyên nước | | G13.48.03.000 |
29.4 | | Phòng Kinh tế và Quản lý tài nguyên nước | | G13.48.04.000 |
29.5 | | Phòng Công nghệ và Kỹ thuật tài nguyên nước | | G13.48.05.000 |
29.6 | | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài nguyên nước | | G13.48.06.000 |
30 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | | | G13.49.00.000 |
30.1 | | Phòng Công tác sinh viên | | G13.49.01.000 |
30.2 | | Phòng Đào tạo | | G13.49.02.000 |
30.3 | | Phòng Kế hoạch - Tài chính | | G13.49.03.000 |
30.4 | | Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục | | G13.49.04.000 |
30.5 | | Phòng Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế | | G13.49.05.000 |
30.6 | | Phòng Quản trị thiết bị | | G13.49.06.000 |
30.7 | | Phòng Thanh tra giáo dục và Pháp chế | | G13.49.07.000 |
30.8 | | Phòng Tổ chức hành chính | | G13.49.08.000 |
30.9 | | Khoa Công nghệ thông tin | | G13.49.09.000 |
30.10 | | Khoa Địa chất | | G13.49.10.000 |
30.11 | | Khoa Kinh tế | | G13.49.11.000 |
30.12 | | Khoa Khí tượng - Thủy văn | | G13.49.12.000 |
30.13 | | Khoa Khoa học biển và hải đảo | | G13.49.13.000 |
30.14 | | Khoa Khoa học đại cương | | G13.49.14.000 |
30.15 | | Khoa Lý luận chính trị | | G13.49.15.000 |
30.16 | | Khoa Môi trường | | G13.49.16.000 |
30.17 | | Khoa Quản lý đất đai | | G13.49.17.000 |
30.18 | | Khoa Tài nguyên nước | | G13.49.18.000 |
30.19 | | Khoa Trắc địa, Bản đồ và Thông tin địa lý | | G13.49.19.000 |
30.20 | | Bộ môn Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | | G13.49.20.000 |
30.21 | | Bộ môn Ngoại ngữ | | G13.49.21.000 |
30.22 | | Viện nghiên cứu tài nguyên và biến đổi khí hậu | | G13.49.22.000 |
30.23 | | Trung tâm Hợp tác đào tạo và Hướng nghiệp sinh viên | | G13.49.23.000 |
30.24 | | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | | G13.49.24.000 |
30.25 | | Trung tâm Thư viện và Công nghệ thông tin | | G13.49.25.000 |
30.26 | | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài nguyên - môi trường | | G13.49.26.000 |
30.27 | | Trạm Y tế | | G13.49.27.000 |
30.28 | | Phân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (tại tỉnh Thanh Hóa) | | G13.49.28.000 |
30.29 | | Trung tâm Dịch vụ trường học | | G13.49.29.000 |
31 | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh | | | G13.50.00.000 |
31.1 | | Phòng Công tác sinh viên | | G13.50.01.000 |
31.2 | | Phòng Đào tạo | | G13.50.02.000 |
31.3 | | Phòng Hành chính - Quản trị | | G13.50.03.000 |
31.4 | | Phòng Kế hoạch - Tài chính | | G13.50.04.000 |
31.5 | | Phòng Khảo thí, Đảm bảo chất lượng giáo dục và Thanh tra giáo dục | | G13.50.05.000 |
31.6 | | Phòng Khoa học công nghệ và Quan hệ đối ngoại | | G13.50.06.000 |
31.7 | | Phòng tổ chức cán bộ | | G13.50.07.000 |
31.8 | | Khoa Hệ thống thông tin và Viễn thám | | G13.50.08.000 |
31.9 | | Khoa Công nghệ thông tin | | G13.50.09.000 |
31.10 | | Khoa Địa chất và Khoáng sản | | G13.50.10.000 |
31.11 | | Khoa Khí tượng, Thủy văn và Biến đổi khí hậu | | G13.50.11.000 |
31.12 | | Khoa Khoa học đại cương | | G13.50.12.000 |
31.13 | | Khoa Kinh tế tài nguyên và môi trường | | G13.50.13.000 |
31.14 | | Khoa Lý luận chính trị | | G13.50.14.000 |
31.15 | | Khoa Môi trường | | G13.50.15.000 |
31.16 | | Khoa Quản lý đất đai | | G13.50.16.000 |
31.17 | | Khoa Quản lý tài nguyên biển và hải đảo | | G13.50.17.000 |
31.18 | | Khoa Tài nguyên nước | | G13.50.18.000 |
31.19 | | Khoa Trắc địa, Bản đồ và Thông tin địa lý | | G13.50.19.000 |
31.20 | | Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng | | G13.50.20.000 |
31.21 | | Viện Nghiên cứu phát triển bền vững | | G13.50.21.000 |
31.22 | | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | | G13.50.22.000 |
31.23 | | Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học | | G13.50.23.000 |
31.24 | | Trung tâm Thông tin - Thư viện | | G13.50.24.000 |
31.25 | | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | | G13.50.25.000 |
31.26 | | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài nguyên - môi trường | | G13.50.26.000 |
32 | Trung tâm Truyền thông Tài nguyên và Môi trường | | | G13.51.00.000 |
32.1 | | Trung tâm Dịch vụ và Tổ chức sự kiện | | G13.51.01.000 |
33 | Trung tâm Điều dưỡng và Phục hồi chức năng | | | G13.52.00.000 |
34 | Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng | | | G13.53.00.000 |
35 | Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam | | | G13.54.00.000 |
KHỐI DOANH NGHIỆP |
36 | Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường Việt Nam | | | G13.80.00.000 |
36.1 | | Văn phòng | | G13.80.01.000 |
36.2 | | Phòng Kế hoạch - Kinh doanh | | G13.80.02.000 |
36.3 | | Phòng Tài chính - Kế toán | | G13.80.03.000 |
36.4 | | Phòng Quản lý Kỹ thuật - Công nghệ và Chất lượng sản phẩm | | G13.80.04.000 |
36.5 | | Xí nghiệp Bay chụp và Đo vẽ Ảnh | | G13.80.05.000 |
36.6 | | Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 1 | | G13.80.06.000 |
36.7 | | Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 3 | | G13.80.07.000 |
36.8 | | Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 4 | | G13.80.08.000 |
36.9 | | Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 5 | | G13.80.09.000 |
36.10 | | Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 6 | | G13.80.10.000 |
36.11 | | Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 7 | | G13.80.11.000 |
36.12 | | Công ty Cổ phần Đo đạc và Khoáng sản | | G13.80.12.000 |
36.13 | | Chi nhánh Tổng Công ty Tài nguyên và Môi trường Việt Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh) | | G13.80.13.000 |
37 | Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam | | | G13.81.00.000 |
37.1 | | Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 103 | | G13.81.01.000 |
37.2 | | Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 201 | | G13.81.02.000 |
37.3 | | Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 203 | | G13.81.03.000 |
37.4 | | Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 301 | | G13.81.04.000 |
37.5 | | Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 305 | | G13.81.05.000 |
37.6 | | Xí nghiệp Ảnh - Công trình | | G13.81.06.000 |
37.7 | | Xí nghiệp Đo vẽ ảnh số và Địa tin học | | G13.81.07.000 |
37.8 | | Trung tâm Quy hoạch Điều tra Tài nguyên đất | | G13.81.08.000 |
37.9 | | Trung tâm Tài nguyên nước và Môi trường | | G13.81.09.000 |
37.10 | | Trung tâm Ứng dụng Phát triển Công nghệ và Dạy nghề | | G13.81.10.000 |
37.11 | | Chi nhánh Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam (tại thành phố Hà Nội) | | G13.81.11.000 |
37.12 | | Xí nghiệp Địa chất - Thủy văn và Môi trường | | G13.81.12.000 |
38 | Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam | | | G13.82.00.000 |
38.1 | | Văn phòng | | G13.82.01.000 |
38.2 | | Phòng Kế hoạch - Thị trường | | G13.82.02.000 |
38.3 | | Phòng Tài chính - Kế toán | | G13.82.03.000 |
38.4 | | Phòng Biên tập - Tư liệu Bản đồ | | G13.82.04.000 |
38.5 | | Phòng Quản lý xuất bản | | G13.82.05.000 |
38.6 | | Xí nghiệp Bản đồ | | G13.82.06.000 |
38.7 | | Xí nghiệp Đo đạc bản đồ | | G13.82.07.000 |
38.8 | | Trung tâm Biên tập và Công nghệ cao | | G13.82.08.000 |
38.9 | | Trung tâm Phát triển ứng dụng GIS | | G13.82.09.000 |
38.10 | | Trung tâm Phát hành | | G13.82.10.000 |
38.11 | | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường | | G13.82.11.000 |
38.12 | | Trung tâm Dịch vụ và phát triển công nghệ bản đồ | | G13.82.12.000 |
38.13 | | Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh | | G13.82.13.000 |
38.14 | | Chi nhánh miền Trung | | G13.82.14.000 |
38.15 | | Nhà máy in bản đồ | | G13.82.15.000 |