Quyết định 453/QĐ-BTNMT 2023 Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 453/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 453/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quý Kiên |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/03/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ TN-MT
Cụ thể, cơ quan, tổ chức cấp 1 gồm có: Bộ Tài nguyên và Môi trường (Mã định danh G13); Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu (Mã định danh G37); Ủy ban sông Mê Công Việt Nam (Mã định danh G38); Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia (Mã định danh G39); Ủy ban chỉ đạo quốc gia về thực hiện Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 (Mã định danh G40).
Bên cạnh đó, đơn vị cấp 2 Khối đơn vị tham mưu bao gồm: Vụ Hợp tác quốc tế (Mã định danh G13.01); Vụ Kế hoạch - Tài chính (Mã định danh G13.02); Vụ Khoa học và Công nghệ (Mã định danh G13.03); Vụ Pháp chế (Mã định danh G13.04); Vụ Tổ chức cán bộ (Mã định danh G13.06); Thanh tra Bộ (Mã định danh G13.07); Văn phòng Bộ (Mã định danh G13.08); Văn phòng Đảng - Đoàn thể (Mã định danh G13.09);…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 453/QĐ-BTNMT tại đây
tải Quyết định 453/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 453/QĐ-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; VĂN PHÒNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐẶT TẠI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN NỘI BỘ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
___________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban sông Mê Công Việt Nam;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 43/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu; số 321/QĐ-TTg ngày 13/3/2017 về sửa đổi Điều 3 Quyết định số 43/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu; số 1673/QĐ-TTg ngày 08/11/2012 về việc thành lập Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia; số 437/QĐ-TTg ngày 07/4/2017 về việc sửa đổi bổ, sung một số điều tại Quyết định số 1673/QĐ-TTg ngày 08/11/2012 về việc thành lập Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia; số 203/QĐ-TTg ngày 06/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ủy ban chỉ đạo quốc gia về thực hiện Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức để phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ các văn bản: số 4360/BTTTT-THH ngày 06 tháng 11 năm 2020; số 606/BTTTT-CĐSQG ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc bổ sung Mã cấp 1;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; VĂN PHÒNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐẶT TẠI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN NỘI BỘ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 453/QĐ-BTNMT ngày 03 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
A. DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP 1
TT |
Tên cơ quan, tổ chức cấp 1 |
Mã định danh |
1 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
G13 |
2 |
Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu |
G37 |
3 |
Ủy ban sông Mê Công Việt Nam |
G38 |
4 |
Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia |
G39 |
5 |
Ủy ban chỉ đạo quốc gia về thực hiện Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
G40 |
B. DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ
TT |
Đơn vị cấp 2 |
Đơn vị cấp 3 |
Đơn vị cấp 4 |
Mã định danh |
KHỐI ĐƠN VỊ THAM MƯU |
||||
1 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
|
|
G13.01 |
2 |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
|
|
G13.02 |
3 |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
|
|
G13.03 |
4 |
Vụ Pháp chế |
|
|
G13.04 |
5 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
|
G13.06 |
6 |
Thanh tra Bộ |
|
|
G13.07 |
7 |
Văn phòng Bộ |
|
|
G13.08 |
8 |
Văn phòng Đảng - Đoàn thể |
|
|
G13.09 |
9 |
Vụ Đất đai |
|
|
G13.10 |
10 |
Vụ Môi trường |
|
|
G13.11 |
KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG |
||||
11 |
Tổng cục Khí tượng Thủy văn |
|
|
G13.24 |
11.1 |
|
Vụ Quản lý dự báo khí tượng thủy văn |
|
G13.24.01 |
11.2 |
|
Vụ Quản lý mạng lưới khí tượng thủy văn |
|
G13.24.02 |
11.3 |
|
Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế |
|
G13.24.03 |
11.4 |
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.24.04 |
11.5 |
|
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
G13.24.05 |
11.6 |
|
Văn phòng Tổng cục |
|
G13.24.06 |
11.7 |
|
Trung tâm Quan trắc khí tượng thủy văn |
|
G13.24.07 |
11.8 |
|
Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia |
|
G13.24.08 |
11.9 |
|
Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn |
|
G13.24.09 |
11.10 |
|
Trung tâm Ứng dụng công nghệ khí tượng thủy văn |
|
G13.24.10 |
11.11 |
|
Tạp chí Khí tượng thủy văn |
|
G13.24.11 |
11.12 |
|
Liên đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn |
|
G13.24.12 |
11.12.1 |
|
|
Đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn I |
G13.24.12.001 |
11.12.2 |
|
|
Đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn II |
G13.24.12.002 |
11.12.3 |
|
|
Đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn III |
G13.24.12.003 |
11.12.4 |
|
|
Trung tâm Đo đạc thủy văn và môi trường |
G13.24.12.004 |
11.12.5 |
|
|
Trung tâm Đo đạc địa hình và bản đồ |
G13.24.12.005 |
11.13 |
|
Đài Khí tượng cao không |
|
G13.24.13 |
11.14 |
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Tây Bắc |
|
G13.24.14 |
11.14.1 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lai Châu |
G13.24.14.001 |
11.14.2 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Điện Biên |
G13.24.14.002 |
11.14.3 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hòa Bình |
G13.24.14.003 |
11.15 |
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Việt Bắc |
|
G13.24.15 |
11.15.1 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hà Giang |
G13.24.15.001 |
11.15.2 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Tuyên Quang |
G13.24.15.002 |
11.15.3 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lào Cai |
G13.24.15.003 |
11.15.4 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Yên Bái |
G13.24.15.004 |
11.15.5 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thái Nguyên |
G13.24.15.005 |
11.15.6 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc Kạn |
G13.24.15.006 |
11.15.7 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Vĩnh Phúc |
G13.24.15.007 |
11.16 |
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Đông Bắc |
|
G13.24.16 |
11.16.1 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Cao Bằng |
G13.24.16.001 |
11.16.2 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lạng Sơn |
G13.24.16.002 |
11.16.3 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc Giang |
G13.24.16.003 |
11.16.4 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bắc Ninh |
G13.24.16.004 |
11.16.5 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Ninh |
G13.24.16.005 |
11.17 |
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực đồng bằng Bắc Bộ |
|
G13.24.17 |
11.17.1 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hà Nam |
G13.24.17.001 |
11.17.2 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Ninh Bình |
G13.24.17.002 |
11.17.3 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Nam Định |
G13.24.17.003 |
11.17.4 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thái Bình |
G13.24.17.004 |
11.17.5 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hải Dương |
G13.24.17.005 |
11.17.6 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hưng Yên |
G13.24.17.006 |
11.18 |
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Bắc Trung Bộ |
|
G13.24.18 |
11.18.1 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thanh Hóa |
G13.24.18.001 |
11.18.2 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hà Tĩnh |
G13.24.18.002 |
11.19 |
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Trung Trung Bộ |
|
G13.24.19 |
11.19.1 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Bình |
G13.24.19.001 |
11.19.2 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Trị |
G13.24.19.002 |
11.19.3 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thừa Thiên Huế |
G13.24.19.003 |
11.19.4 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Nam |
G13.24.19.004 |
11.19.5 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Quảng Ngãi |
G13.24.19.005 |
11.20 |
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Trung Bộ |
|
G13.24.20 |
11.20.1 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Định |
G13.24.20.001 |
11.20.2 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Phú Yên |
G13.24.20.002 |
11.20.3 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Ninh Thuận |
G13.24.20.003 |
11.20.4 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Thuận |
G13.24.20.004 |
11.21 |
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Tây Nguyên |
|
G13.24.21 |
11.21.1 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Kon Tum |
G13.24.21.001 |
11.21.2 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh ĐắkLắk |
G13.24.21.002 |
11.21.3 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đắk Nông |
G13.24.21.003 |
11.21.4 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Lâm Đồng |
G13.24.21.004 |
11.22 |
|
Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Bộ |
|
G13.24.22 |
11.22.1 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đồng Nai |
G13.24.22.001 |
11.22.2 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Phước |
G13.24.22.002 |
11.22.3 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Dương |
G13.24.22.003 |
11.22.4 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
G13.24.22.004 |
11.22.5 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Tây Ninh |
G13.24.22.005 |
11.22.6 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Long An |
G13.24.22.006 |
11.22.7 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Tiền Giang |
G13.24.22.007 |
11.22.8 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bến Tre |
G13.24.22.008 |
11.22.9 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Đồng Tháp |
G13.24.22.009 |
11.22.10 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Vĩnh Long |
G13.24.22.010 |
11.22.11 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Trà Vinh |
G13.24.22.011 |
11.22.12 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Hậu Giang |
G13.24.22.012 |
11.22.13 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh An Giang |
G13.24.22.013 |
11.22.14 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Kiên Giang |
G13.24.22.014 |
11.22.15 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Sóc Trăng |
G13.24.22.015 |
11.22.16 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bạc Liêu |
G13.24.22.016 |
11.22.17 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Cà Mau |
G13.24.22.017 |
11.22.18 |
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Thành phố Cần Thơ |
G13.24.22.018 |
11.22.19 |
|
|
Trung tâm Thủy văn sông Cửu Long |
G13.24.22.019 |
11.23 |
|
Ban quản lý các dự án khí tượng thủy văn |
|
G13.24.23 |
12 |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
|
|
G13.25 |
12.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.25.01 |
12.2 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.25.03 |
12.3 |
|
Phòng Lưu vực sông Hồng - Thái Bình |
|
G13.25.14 |
12.4 |
|
Phòng Lưu vực sông Bắc Trung Bộ |
|
G13.25.15 |
12.5 |
|
Phòng Lưu vực sông Nam Trung Bộ |
|
G13.25.16 |
12.6 |
|
Phòng Lưu vực sông Đông Nam Bộ |
|
G13.25.17 |
12.7 |
|
Phòng Lưu vực sông Mê Công |
|
G13.25.18 |
12.8 |
|
Trung tâm Giám sát tài nguyên nước và Hỗ trợ phát triển lưu vực sông |
|
G13.25.11 |
12.9 |
|
Trung tâm Thẩm định và Kiểm định tài nguyên nước |
|
G13.25.12 |
12.10 |
|
Trung tâm Thông tin - Kinh tế tài nguyên nước |
|
G13.25.13 |
13 |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
|
|
G13.26 |
13.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.26.01 |
13.2 |
|
Trung tâm Biên giới và Địa giới |
|
G13.26.03 |
13.3 |
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ |
|
G13.26.04 |
13.3.1 |
|
|
Trung tâm Kiểm định thiết bị và Tư vấn đo đạc bản đồ |
G13.26.04.001 |
13.4 |
|
Trung tâm Thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ |
|
G13.26.05 |
13.4.1 |
|
|
Trung tâm quản lý Cổng thông tin không gian địa lý Việt Nam |
G13.26.05.001 |
13.5 |
|
Trung tâm Điều tra - Xử lý dữ liệu đo đạc và bản đồ |
|
G13.26.06 |
13.5.1 |
|
|
Đoàn điều tra dữ liệu đo đạc bản đồ |
G13.26.06.001 |
13.5.2 |
|
|
Trung tâm Xử lý dữ liệu đo đạc bản đồ |
G13.26.06.002 |
13.5.3 |
|
|
Trung tâm Quản lý hạ tầng kỹ thuật đo đạc bản đồ |
G13.26.06.003 |
13.5.4 |
|
|
Trung tâm Ứng dụng công nghệ đo đạc bản đồ |
G13.26.06.004 |
13.6 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.26.08 |
13.7 |
|
Phòng Công nghệ đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
G13.26.11 |
13.8 |
|
Phòng Chính sách và Quản lý hoạt động đo đạc, bản đồ, thông tin địa lý |
|
G13.26.12 |
13.9 |
|
Phòng Tổ chức cán bộ và Hợp tác quốc tế |
|
G13.26.13 |
13.10 |
|
Trung tâm Trắc địa và Bản đồ biển |
|
G13.26.14 |
13.10.1 |
|
|
Đoàn đo đạc biển miền Bắc |
G13.26.14.001 |
13.10.2 |
|
|
Đoàn đo đạc biển miền Nam |
G13.26.14.002 |
13.10.3 |
|
|
Đoàn Dịch vụ Trắc địa và Bản đồ |
G13.26.14.003 |
14 |
Cục Biến đổi khí hậu |
|
|
G13.27 |
14.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.27.01 |
14.2 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.27.02 |
14.3 |
|
Phòng Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và Bảo vệ tầng ô-dôn |
|
G13.27.04 |
14.4 |
|
Phòng Thích ứng biến đổi khí hậu |
|
G13.27.05 |
14.5 |
|
Phòng Kinh tế và Thông tin biến đổi khí hậu |
|
G13.27.06 |
14.6 |
|
Trung tâm Phát triển các-bon thấp |
|
G13.27.07 |
14.7 |
|
Trung tâm Ứng phó biến đổi khí hậu |
|
G13.27.08 |
15 |
Cục Viễn thám quốc gia |
|
|
G13.29 |
15.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.29.01 |
15.2 |
|
Phòng Cơ sở hạ tầng và Công nghệ viễn thám |
|
G13.29.13 |
15.3 |
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp |
|
G13.29.14 |
15.4 |
|
Phòng Quản lý hoạt động viễn thám |
|
G13.29.15 |
15.5 |
|
Đài Viễn thám Trung ương |
|
G13.29.07 |
15.5.1 |
|
|
Trung tâm Viễn thám miền Nam |
G13.29.07.001 |
15.6 |
|
Trung tâm Giám sát tài nguyên môi trường và biến đổi khí hậu |
|
G13.29.08 |
15.7 |
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng sản phẩm và Phát triển ứng dụng viễn thám |
|
G13.29.16 |
15.8 |
|
Trung tâm Thông tin và Dữ liệu viễn thám |
|
G13.29.10 |
16 |
Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học |
|
|
G13.30 |
16.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.30.01 |
16.2 |
|
Phòng Kế hoạch - Tổng hợp |
|
G13.30.02 |
16.3 |
|
Phòng Sinh thái và Cảnh quan thiên nhiên |
|
G13.30.03 |
16.4 |
|
Phòng Quản lý Di sản thiên nhiên |
|
G13.30.04 |
16.5 |
|
Phòng Bảo tồn Loài, Nguồn gen và An toàn sinh học |
|
G13.30.05 |
16.6 |
|
Trung tâm Điều tra, Thông tin và Dữ liệu về môi trường, đa dạng sinh học |
|
G13.30.06 |
16.6.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.30.06.001 |
16.6.2 |
|
|
Phòng Quản trị hệ thống thông tin môi trường, đa dạng sinh học |
G13.30.06.002 |
16.6.3 |
|
|
Phòng Cơ sở dữ liệu môi trường, đa dạng sinh học |
G13.30.06.003 |
16.6.4 |
|
|
Phòng Điều tra và Tư liệu môi trường, đa dạng sinh học |
G13.30.06.004 |
17 |
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
|
|
G13.31 |
17.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.31.01 |
17.2 |
|
Phòng Chính sách và Pháp chế |
|
G13.31.02 |
17.3 |
|
Phòng Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế |
|
G13.31.03 |
17.4 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.31.04 |
17.5 |
|
Phòng Quản lý điều tra cơ bản biển và hải đảo |
|
G13.31.05 |
17.6 |
|
Phòng Quản lý khai thác biển và hải đảo |
|
G13.31.06 |
17.7 |
|
Phòng Kiểm soát tài nguyên và Bảo vệ môi trường biển, hải đảo |
|
G13.31.07 |
17.8 |
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Bắc |
|
G13.31.08 |
17.8.1 |
|
|
Đoàn Tài nguyên biển |
G13.31.08.001 |
17.8.2 |
|
|
Đoàn Môi trường và sinh thái biển |
G13.31.08.002 |
17.8.3 |
|
|
Đoàn Địa vật lý biển |
G13.31.08.003 |
17.8.4 |
|
|
Đoàn Quy hoạch biển |
G13.31.08.004 |
17.8.5 |
|
|
Đoàn Quản lý tổng hợp vùng bờ |
G13.31.08.005 |
17.9 |
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Nam |
|
G13.31.09 |
17.9.1 |
|
|
Đoàn Tài nguyên - môi trường và Sinh thái biển |
G13.31.09.001 |
17.9.2 |
|
|
Đoàn Quản lý tổng hợp vùng bờ |
G13.31.09.002 |
17.10 |
|
Trung tâm Thông tin, dữ liệu biển và hải đảo quốc gia |
|
G13.31.10 |
18 |
Văn phòng Ban chỉ đạo 33 |
|
|
G13.32 |
19 |
Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai |
|
|
G13.33 |
19.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.33.01 |
19.2 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.33.02 |
19.3 |
|
Phòng Đo đạc và Thống kê đất đai |
|
G13.33.03 |
19.4 |
|
Phòng Đăng ký đất đai |
|
G13.33.04 |
19.5 |
|
Phòng Công nghệ và Dữ liệu thông tin đất đai |
|
G13.33.05 |
19.6 |
|
Phòng Kiểm soát nghiệp vụ địa chính |
|
G13.33.06 |
19.7 |
|
Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai |
|
G13.33.07 |
19.7.1 |
|
|
Chi nhánh Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai phía Nam |
G13.33.07.001 |
19.8 |
|
Trung tâm Kiểm định và Kỹ thuật địa chính |
|
G13.33.08 |
20 |
Cục Địa chất Việt Nam |
|
|
G13.34 |
20.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.34.01 |
20.2 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.34.02 |
20.3 |
|
Phòng Tổ chức cán bộ |
|
G13.34.03 |
20.4 |
|
Phòng Địa chất cơ bản |
|
G13.34.04 |
20.5 |
|
Phòng Địa chất ứng dụng |
|
G13.34.05 |
20.6 |
|
Phòng Đánh giá, thăm dò địa chất |
|
G13.34.06 |
20.7 |
|
Liên đoàn Bản đồ địa chất miền Bắc |
|
G13.34.07 |
20.7.1 |
|
|
Đoàn bản đồ địa chất 201 |
G13.34.07.001 |
20.7.2 |
|
|
Đoàn bản đồ địa chất 202 |
G13.34.07.002 |
20.7.3 |
|
|
Đoàn bản đồ địa chất 203 |
G13.34.07.003 |
20.8 |
|
Liên đoàn Bản đồ địa chất miền Nam |
|
G13.34.08 |
20.8.1 |
|
|
Đoàn bản đồ địa chất 601 |
G13.34.08.001 |
20.8.2 |
|
|
Đoàn bản đồ địa chất 602 |
G13.34.08.002 |
20.8.3 |
|
|
Đoàn Địa vật lý |
G13.34.08.003 |
20.9 |
|
Liên đoàn Địa chất Đông Bắc |
|
G13.34.09 |
20.9.1 |
|
|
Đoàn Địa chất 115 |
G13.34.09.001 |
20.9.2 |
|
|
Đoàn Địa chất 116 |
G13.34.09.002 |
20.9.3 |
|
|
Đoàn Địa chất 117 |
G13.34.09.003 |
20.10 |
|
Liên đoàn Địa chất Tây Bắc |
|
G13.34.10 |
20.10.1 |
|
|
Đoàn Địa chất 301 |
G13.34.10.001 |
20.10.2 |
|
|
Đoàn Địa chất 302 |
G13.34.10.002 |
20.10.3 |
|
|
Đoàn Địa chất 306 |
G13.34.10.003 |
20.11 |
|
Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ |
|
G13.34.11 |
20.11.1 |
|
|
Đoàn Địa chất 401 |
G13.34.11.001 |
20.11.2 |
|
|
Đoàn Địa chất 402 |
G13.34.11.002 |
20.11.3 |
|
|
Đoàn Địa chất 403 |
G13.34.11.003 |
20.12 |
|
Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ |
|
G13.34.12 |
20.12.1 |
|
|
Đoàn Địa chất 501 |
G13.34.12.001 |
20.12.2 |
|
|
Đoàn Địa chất 502 |
G13.34.12.002 |
20.12.3 |
|
|
Đoàn Địa chất 503 |
G13.34.12.003 |
20.13 |
|
Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm |
|
G13.34.13 |
20.13.1 |
|
|
Đoàn Địa chất 154 |
G13.34.13.001 |
20.13.2 |
|
|
Đoàn Địa chất 155 |
G13.34.13.002 |
20.13.3 |
|
|
Trung tâm Quan trắc và Điều tra môi trường phóng xạ |
G13.34.13.003 |
20.14 |
|
Liên đoàn Vật lý Địa chất |
|
G13.34.14 |
20.14.1 |
|
|
Đoàn Địa vật lý hàng không |
G13.34.14.001 |
20.14.2 |
|
|
Đoàn Địa vật lý mặt đất |
G13.34.14.002 |
20.14.3 |
|
|
Đoàn Địa vật lý biển |
G13.34.14.003 |
20.14.4 |
|
|
Trung tâm Công nghệ và Kiểm định máy địa vật lý |
G13.34.14.004 |
20.15 |
|
Liên đoàn INTERGEO |
|
G13.34.15 |
20.15.1 |
|
|
Đoàn Địa chất 202 |
G13.34.15.001 |
20.15.2 |
|
|
Đoàn Địa chất 206 |
G13.34.15.002 |
20.15.3 |
|
|
Đoàn Địa chất 208 |
G13.34.15.003 |
20.15.4 |
|
|
Trung tâm Công nghệ khoan và khai đào |
G13.34.15.005 |
20.16 |
|
Liên đoàn Địa chất và Khoáng sản biển |
|
G13.34.16 |
20.16.1 |
|
|
Đoàn Địa chất 701 |
G13.34.16.001 |
20.16.2 |
|
|
Đoàn Địa chất 702 |
G13.34.16.002 |
20.16.3 |
|
|
Đoàn Địa chất 703 |
G13.34.16.003 |
20.17 |
|
Trung tâm Thông tin, Lưu trữ và Bảo tàng địa chất |
|
G13.34.17 |
20.17.1 |
|
|
Bảo tàng Địa chất Hà Nội |
G13.34.17.001 |
20.17.2 |
|
|
Bảo tàng Địa chất thành phố Hồ Chí Minh |
G13.34.17.002 |
20.17.3 |
|
|
Bảo tàng Địa chất Quảng Nam |
G13.34.17.003 |
20.18 |
|
Trung tâm Phân tích và Kiểm định địa chất |
|
G13.34.18 |
21 |
Cục Khoáng sản Việt Nam |
|
|
G13.35 |
21.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.35.01 |
21.2 |
|
Phòng Thẩm định hồ sơ hoạt động khoáng sản |
|
G13.35.02 |
21.3 |
|
Phòng Kiểm soát hoạt động khoáng sản |
|
G13.35.03 |
21.4 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính và Kinh tế khoáng sản |
|
G13.35.04 |
21.5 |
|
Chi cục Khoáng sản miền Trung (tại thành phố Đà Nẵng) |
|
G13.35.05 |
21.6 |
|
Chi cục Khoáng sản miền Nam (tại Thành phố Hồ Chí Minh) |
|
G13.35.06 |
21.7 |
|
Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khoáng sản |
|
G13.35.07 |
22 |
Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường |
|
|
G13.36 |
22.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.36.01 |
22.2 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.36.02 |
22.3 |
|
Phòng Quản lý chất thải rắn sinh hoạt |
|
G13.36.03 |
22.4 |
|
Phòng Quản lý chất thải công nghiệp và nguy hại |
|
G13.36.04 |
22.5 |
|
Phòng Quản lý chất lượng môi trường |
|
G13.36.05 |
22.6 |
|
Phòng Quản lý quan trắc môi trường |
|
G13.36.06 |
22.7 |
|
Chi cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường miền Bắc |
|
G13.36.07 |
22.8 |
|
Chi cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường miền Trung và Tây nguyên |
|
G13.36.08 |
22.9 |
|
Chi cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường miền Nam |
|
G13.36.09 |
22.10 |
|
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc |
|
G13.36.10 |
22.10.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.36.10.001 |
22.10.2 |
|
|
Phòng Quan trắc và Cảnh báo môi trường |
G13.36.10.002 |
22.10.3 |
|
|
Phòng Hệ thống tự động và Kiểm định thiết bị |
G13.36.10.003 |
22.10.4 |
|
|
Phòng Phân tích môi trường, dioxin và Độc chất |
G13.36.10.004 |
22.11 |
|
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Trung và Tây Nguyên |
|
G13.36.11 |
22.11.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.36.11.001 |
22.11.2 |
|
|
Phòng Quan trắc và Cảnh báo môi trường |
G13.36.11.002 |
22.11.3 |
|
|
Phòng Phân tích môi trường |
G13.36.11.003 |
22.11.4 |
|
|
Phòng Hệ thống tự động và Kiểm định thiết bị |
G13.36.11.004 |
22.12 |
|
Trung tâm Quan trắc môi trường miền Nam |
|
G13.36.12 |
22.12.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.36.12.001 |
22.12.2 |
|
|
Phòng Quan trắc và cảnh báo môi trường |
G13.36.12.002 |
22.12.3 |
|
|
Phòng Phân tích môi trường, Dioxin và Độc chất |
G13.36.12.003 |
22.12.4 |
|
|
Trung tâm Kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị môi trường |
G13.36.12.004 |
22.13 |
|
Trung tâm Công nghệ và Dữ liệu kiểm soát ô nhiễm môi trường |
|
G13.36.13 |
22.13.1 |
|
|
Văn phòng |
G13.36.13.001 |
22.13.2 |
|
|
Phòng Công nghệ môi trường |
G13.36.13.002 |
22.13.3 |
|
|
Phòng Xử lý ô nhiễm và Cải thiện môi trường |
G13.36.13.003 |
22.13.4 |
|
|
Phòng Cơ sở dữ liệu kiểm soát ô nhiễm môi trường |
G13.36.13.004 |
22.13.5 |
|
|
Trung tâm Tư vấn và Kỹ thuật môi trường |
G13.36.13.005 |
23 |
Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất |
|
|
G13.37 |
23.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.37.01 |
23.2 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.37.02 |
23.3 |
|
Phòng Giá đất |
|
G13.37.03 |
23.4 |
|
Phòng Giao đất, cho thuê đất và Chuyển mục đích sử dụng đất |
|
G13.37.04 |
23.5 |
|
Phòng Phát triển tài nguyên đất |
|
G13.37.05 |
23.6 |
|
Phòng Quy hoạch đất đai |
|
G13.37.06 |
23.7 |
|
Trung tâm Điều tra, Quy hoạch và Định giá đất |
|
G13.37.07 |
23.7.1 |
|
|
Chi nhánh Trung tâm Điều tra, Quy hoạch và Định giá đất phía Nam |
G13.37.07.001 |
24 |
Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường |
|
|
G13.38 |
24.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.38.01 |
24.2 |
|
Phòng Chuyển đổi số |
|
G13.38.02 |
24.3 |
|
Phòng Dữ liệu tài nguyên và môi trường |
|
G13.38.03 |
24.4 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.38.04 |
24.5 |
|
Phòng Khoa học - Công nghệ và An toàn thông tin |
|
G13.38.05 |
24.6 |
|
Trung tâm Thông tin, lưu trữ và Thư viện tài nguyên môi trường quốc gia |
|
G13.38.06 |
24.7 |
|
Trung tâm Cơ sở hạ tầng và Bảo đảm an toàn thông tin |
|
G13.38.07 |
24.8 |
|
Trung tâm Công nghệ phần mềm và Nền tảng số |
|
G13.38.08 |
24.9 |
|
Trung tâm Kiểm định sản phẩm công nghệ thông tin |
|
G13.38.09 |
24.10 |
|
Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông tin và Dữ liệu phía Nam (trụ sở tại thành phố Hồ Chí Minh) |
|
G13.38.10 |
24.10.1 |
|
|
Trung tâm Dữ liệu đồng bằng sông Cửu Long (trụ sở tại thành phố Cần Thơ) |
G13.38.10.001 |
KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
||||
25 |
Viện Chiến lược, Chính sách tài nguyên và môi trường |
|
|
G13.40 |
25.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.40.01 |
25.2 |
|
Trung tâm Tư vấn, Đào tạo và Dịch vụ tài nguyên và môi trường |
|
G13.40.02 |
25.3 |
|
Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế |
|
G13.40.03 |
25.4 |
|
Ban Tổng hợp và Dự báo chiến lược |
|
G13.40.04 |
25.5 |
|
Ban Kinh tế Tài nguyên và Môi trường |
|
G13.40.05 |
25.6 |
|
Ban Đất đai |
|
G13.40.06 |
25.7 |
|
Ban Môi trường và phát triển bền vững |
|
G13.40.07 |
25.8 |
|
Ban Địa chất, Khoáng sản và Tài nguyên nước |
|
G13.40.08 |
25.9 |
|
Ban Biến đổi khí hậu và các vấn đề an toàn cầu |
|
G13.40.09 |
25.10 |
|
Trung tâm Phát triển và Ứng dụng khoa học công nghệ về đất đai |
|
G13.40.10 |
25.11 |
|
Tạp chí Môi trường |
|
G13.40.11 |
26 |
Báo Tài nguyên và Môi trường |
|
|
G13.41 |
22.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.41.01 |
22.2 |
|
Phòng Thư ký - Biên tập |
|
G13.41.02 |
22.3 |
|
Phòng Bạn đọc và Pháp luật |
|
G13.41.03 |
22.4 |
|
Phòng Kính tế và Truyền thông |
|
G13.41.05 |
22.5 |
|
Trung tâm Phát thanh - Truyền hình tài nguyên và môi trường |
|
G13.41.06 |
22.6 |
|
Văn phòng đại diện tại Thành phố Hồ Chí Minh |
|
G13.41.07 |
22.7 |
|
Văn phòng đại diện miền Trung |
|
G13.41.08 |
27 |
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường |
|
|
G13.42 |
27.1 |
|
Phòng Thư ký Tòa soạn |
|
G13.42.01 |
27.2 |
|
Phòng Trị sự - Phát thanh và Quảng cáo |
|
G13.42.02 |
27.3 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường Điện tử |
|
G13.42.03 |
27.4 |
|
Văn phòng Thường trú Tạp chí Tài nguyên và Môi trường phía Nam |
|
G13.42.04 |
28 |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
|
|
G13.43 |
28.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.43.01 |
28.2 |
|
Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Bắc |
|
G13.43.02 |
28.2.1 |
|
|
Đoàn Quan trắc tài nguyên nước miền Bắc |
G13.43.02.001 |
28.2.2 |
|
|
Đoàn tài nguyên nước Bắc Bộ |
G13.43.02.002 |
28.2.3 |
|
|
Đoàn tài nguyên nước Bắc Trung Bộ |
G13.43.02.003 |
28.3 |
|
Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Trung |
|
G13.43.03 |
28.3.1 |
|
|
Trung tâm Công nghệ và Phân tích - Thí nghiệm tài nguyên nước miền Trung |
G13.43.03.001 |
28.3.2 |
|
|
Đoàn Quan trắc tài nguyên nước miền Trung |
G13.43.03.002 |
28.3.3 |
|
|
Đoàn tài nguyên nước duyên hải miền Trung |
G13.43.03.003 |
28.3.4 |
|
|
Đoàn tài nguyên nước Bắc Tây Nguyên |
G13.43.03.004 |
28.3.5 |
|
|
Đoàn tài nguyên nước Trung Tây Nguyên |
G13.43.03.005 |
28.4 |
|
Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Nam |
|
G13.43.04 |
28.4.1 |
|
|
Trung tâm Công nghệ và Phân tích thí nghiệm miền Nam |
G13.43.04.002 |
28.4.2 |
|
|
Đoàn tài nguyên nước Đông Nam Bộ |
G13.43.04.003 |
28.4.3 |
|
|
Đoàn tài nguyên nước Tây Nam Bộ |
G13.43.04.004 |
28.4.4 |
|
|
Đoàn Quan trắc tài nguyên nước miền Nam |
G13.43.04.005 |
28.5 |
|
Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước |
|
G13.43.05 |
28.6 |
|
Trung tâm Chất lượng và Bảo vệ tài nguyên nước |
|
G13.43.06 |
28.7 |
|
Ban Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.43.09 |
28.8 |
|
Ban Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế |
|
G13.43.10 |
28.9 |
|
Ban Quy hoạch tài nguyên nước |
|
G13.43.11 |
28.10 |
|
Ban Điều tra tài nguyên nước |
|
G13.43.12 |
28.11 |
|
Trung tâm Công nghệ và Dữ liệu tài nguyên nước |
|
G13.43.14 |
29 |
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tài nguyên và môi trường |
|
|
G13.44 |
29.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.44.01 |
29.2 |
|
Phòng Quản lý đào tạo, bồi dưỡng |
|
G13.44.02 |
29.3 |
|
Khoa Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ |
|
G13.44.04 |
29.4 |
|
Khoa Đào tạo, bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý |
|
G13.44.05 |
29.5 |
|
Trung tâm Hợp tác và Phát triển nhân lực |
|
G13.44.07 |
30 |
Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản |
|
|
G13.45 |
30.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.45.01 |
30.2 |
|
Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế |
|
G13.45.02 |
30.3 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.45.03 |
30.4 |
|
Phòng Cổ sinh và Địa tầng |
|
G13.45.04 |
30.5 |
|
Phòng Địa chất biển |
|
G13.45.05 |
30.6 |
|
Phòng Địa chất thủy văn và Địa chất công trình |
|
G13.45.06 |
30.7 |
|
Phòng Địa hóa và Môi trường |
|
G13.45.07 |
30.8 |
|
Phòng Khoáng sản |
|
G13.45.08 |
30.9 |
|
Phòng Kiến tạo và Địa mạo |
|
G13.45.09 |
30.10 |
|
Phòng Địa chất kinh tế và Địa tin học |
|
G13.45.10 |
30.11 |
|
Phòng Thạch luận và Địa chất đồng vị |
|
G13.45.11 |
30.12 |
|
Phân viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản phía Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh) |
|
G13.45.12 |
30.13 |
|
Trung tâm Công nghệ Địa chất và Khoáng sản |
|
G13.45.13 |
30.14 |
|
Trung tâm Công nghệ Địa vật lý và Địa kỹ thuật |
|
G13.45.14 |
30.15 |
|
Trung tâm Karst và Di sản địa chất |
|
G13.45.15 |
30.16 |
|
Trung tâm Viễn thám và Tai biến địa chất |
|
G13.45.16 |
30.17 |
|
Tạp chí địa chất |
|
G13.45.17 |
31 |
Viện Khoa học Đo đạc Bản đồ |
|
|
G13.46 |
31.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.46.01 |
31.2 |
|
Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế |
|
G13.46.02 |
31.3 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.46.03 |
31.4 |
|
Phòng Nghiên cứu Trắc địa - Địa động lực |
|
G13.46.04 |
31.5 |
|
Phòng Nghiên cứu Bản đồ và GIS |
|
G13.46.05 |
31.6 |
|
Phòng Nghiên cứu Đo vẽ ảnh và Viễn thám |
|
G13.46.06 |
31.7 |
|
Phòng Thí nghiệm Trọng lực |
|
G13.46.07 |
31.8 |
|
Trung tâm Tin học Trắc địa và Bản đồ |
|
G13.46.08 |
31.9 |
|
Trung tâm Trắc địa công trình và Địa chính |
|
G13.46.09 |
31.10 |
|
Trung tâm Triển khai Công nghệ Đo đạc và Bản đồ |
|
G13.46.10 |
31.11 |
|
Phân viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ phía Nam (tại thành phố Hồ Chí Minh) |
|
G13.46.11 |
32 |
Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
|
G13.47 |
32.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.47.01 |
32.2 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.47.02 |
32.3 |
|
Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế |
|
G13.47.03 |
32.4 |
|
Phòng Nghiên cứu Công nghệ Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
G13.47.04 |
32.5 |
|
Phân viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu (tại thành phố Hồ Chí Minh) |
|
G13.47.05 |
32.6 |
|
Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng - Khí hậu |
|
G13.47.06 |
32.7 |
|
Trung tâm Nghiên cứu Khí tượng nông nghiệp |
|
G13.47.07 |
32.8 |
|
Trung tâm Nghiên cứu Thủy văn và Hải Văn |
|
G13.47.08 |
32.9 |
|
Trung tâm Nghiên cứu Biến đổi khí hậu |
|
G13.47.09 |
32.10 |
|
Trung tâm Nghiên cứu Môi trường |
|
G13.47.10 |
32.11 |
|
Trung tâm Tư vấn, Dịch vụ Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
G13.47.11 |
32.12 |
|
Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu |
|
G13.47.12 |
33 |
Viện Khoa học tài nguyên nước |
|
|
G13.48 |
33.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.48.01 |
33.2 |
|
Phòng Khoa học, Đào tạo và Hợp tác quốc tế |
|
G13.48.02 |
33.3 |
|
Phòng Quy hoạch và Dự báo tài nguyên nước |
|
G13.48.03 |
33.4 |
|
Phòng Kinh tế và Quản lý tài nguyên nước |
|
G13.48.04 |
33.5 |
|
Phòng Công nghệ và Kỹ thuật tài nguyên nước |
|
G13.48.05 |
33.6 |
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài nguyên nước |
|
G13.48.06 |
34 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
|
|
G13.49 |
34.1 |
|
Phòng Công tác sinh viên |
|
G13.49.01 |
34.2 |
|
Phòng Đào tạo |
|
G13.49.02 |
34.3 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.49.03 |
34.4 |
|
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục |
|
G13.49.04 |
34.5 |
|
Phòng Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế |
|
G13.49.05 |
34.6 |
|
Phòng Quản trị thiết bị |
|
G13.49.06 |
34.7 |
|
Phòng Thanh tra giáo dục và Pháp chế |
|
G13.49.07 |
34.8 |
|
Phòng Tổ chức hành chính |
|
G13.49.08 |
34.9 |
|
Khoa Công nghệ thông tin |
|
G13.49.09 |
34.10 |
|
Khoa Địa chất |
|
G13.49.10 |
34.11 |
|
Khoa Kinh tế tài nguyên và môi trường |
|
G13.49.11 |
34.12 |
|
Khoa Khí tượng - Thủy văn |
|
G13.49.12 |
34.13 |
|
Khoa Khoa học biển và hải đảo |
|
G13.49.13 |
34.14 |
|
Khoa Khoa học đại cương |
|
G13.49.14 |
34.15 |
|
Khoa Lý luận chính trị |
|
G13.49.15 |
34.16 |
|
Khoa Môi trường |
|
G13.49.16 |
34.17 |
|
Khoa Quản lý đất đai |
|
G13.49.17 |
34.18 |
|
Khoa Tài nguyên nước |
|
G13.49.18 |
34.19 |
|
Khoa Trắc địa, Bản đồ và Thông tin địa lý |
|
G13.49.19 |
34.20 |
|
Bộ môn Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
|
G13.49.20 |
34.21 |
|
Bộ môn Ngoại ngữ |
|
G13.49.21 |
34.22 |
|
Viện nghiên cứu tài nguyên và biến đổi khí hậu |
|
G13.49.22 |
34.23 |
|
Trung tâm Hợp tác đào tạo và Hướng nghiệp sinh viên |
|
G13.49.23 |
34.24 |
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
G13.49.24 |
34.25 |
|
Trung tâm Thư viện và Công nghệ thông tin |
|
G13.49.25 |
34.26 |
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài nguyên - môi trường |
|
G13.49.26 |
34.27 |
|
Trạm Y tế |
|
G13.49.27 |
34.28 |
|
Phân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (tại tỉnh Thanh Hóa) |
|
G13.49.28 |
34.29 |
|
Trung tâm Dịch vụ trường học |
|
G13.49.29 |
35 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
G13.50 |
35.1 |
|
Phòng Công tác sinh viên |
|
G13.50.01 |
35.2 |
|
Phòng Đào tạo |
|
G13.50.02 |
35.3 |
|
Phòng Hành chính - Quản trị |
|
G13.50.03 |
35.4 |
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
G13.50.04 |
35.5 |
|
Phòng Khảo thí, Đảm bảo chất lượng giáo dục và Thanh tra giáo dục |
|
G13.50.05 |
35.6 |
|
Phòng Khoa học công nghệ và Quan hệ đối ngoại |
|
G13.50.06 |
35.7 |
|
Phòng tổ chức cán bộ |
|
G13.50.07 |
35.8 |
|
Khoa Hệ thống thông tin và Viễn thám |
|
G13.50.08 |
35.9 |
|
Khoa Công nghệ thông tin |
|
G13.50.09 |
35.10 |
|
Khoa Địa chất và Khoáng sản |
|
G13.50.10 |
35.11 |
|
Khoa Khí tượng, Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
G13.50.11 |
35.12 |
|
Khoa Khoa học đại cương |
|
G13.50.12 |
35.13 |
|
Khoa Kinh tế tài nguyên và môi trường |
|
G13.50.13 |
35.14 |
|
Khoa Lý luận chính trị |
|
G13.50.14 |
35.15 |
|
Khoa Môi trường |
|
G13.50.15 |
35.16 |
|
Khoa Quản lý đất đai |
|
G13.50.16 |
35.17 |
|
Khoa Quản lý tài nguyên biển và hải đảo |
|
G13.50.17 |
35.18 |
|
Khoa Tài nguyên nước |
|
G13.50.18 |
35.19 |
|
Khoa Trắc địa, Bản đồ và Thông tin địa lý |
|
G13.50.19 |
35.20 |
|
Bộ môn Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng |
|
G13.50.20 |
35.21 |
|
Viện Nghiên cứu phát triển bền vững |
|
G13.50.21 |
35.22 |
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
G13.50.22 |
35.23 |
|
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học |
|
G13.50.23 |
35.24 |
|
Trung tâm Thông tin - Thư viện |
|
G13.50.24 |
35.25 |
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài nguyên - môi trường |
|
G13.50.26 |
36 |
Trung tâm Truyền thông Tài nguyên và Môi trường |
|
|
G13.51 |
36.1 |
|
Trung tâm Dịch vụ và Tổ chức sự kiện |
|
G13.51.01 |
37 |
Trung tâm Điều dưỡng và Phục hồi chức năng |
|
|
G13.52 |
38 |
Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng |
|
|
G13.53 |
39 |
Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam |
|
|
G13.54 |
KHỐI DOANH NGHIỆP |
||||
40 |
Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường Việt Nam |
|
|
G13.80 |
40.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.80.01 |
40.2 |
|
Phòng Kế hoạch - Kinh doanh |
|
G13.80.02 |
40.3 |
|
Phòng Tài chính - Kế toán |
|
G13.80.03 |
40.4 |
|
Phòng Quản lý Kỹ thuật - Công nghệ và Chất lượng sản phẩm |
|
G13.80.04 |
40.5 |
|
Xí nghiệp Bay chụp và Đo vẽ ảnh (tại thành phố Hà Nội) |
|
G13.80.05 |
40.6 |
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 3 |
|
G13.80.07 |
40.7 |
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 4 |
|
G13.80.08 |
40.8 |
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 5 |
|
G13.80.09 |
40.9 |
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 6 |
|
G13.80.10 |
40.10 |
|
Xí nghiệp Tài nguyên và Môi trường 7 |
|
G13.80.11 |
40.11 |
|
Chi nhánh Công ty tại Thành phố Hồ Chí Minh |
|
G13.80.13 |
40.12 |
|
Xí nghiệp Trắc địa ảnh và Thông tin dữ liệu (tại thành phố Hà Nội) |
|
G13.80.14 |
41 |
Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam |
|
|
G13.81 |
41.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.81.13 |
41.2 |
|
Phòng Kế hoạch - Kinh doanh |
|
G13.81.14 |
41.3 |
|
Phòng Tài chính - Kế toán |
|
G13.81.15 |
41.4 |
|
Phòng Kỹ thuật công nghệ và Chất lượng sản phẩm |
|
G13.81.16 |
41.5 |
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 103 |
|
G13.81.01 |
41.6 |
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 201 |
|
G13.81.02 |
41.7 |
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 203 |
|
G13.81.03 |
41.8 |
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 301 |
|
G13.81.04 |
41.9 |
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 302 |
|
G13.81.17 |
41.10 |
|
Xí nghiệp Trắc địa Bản đồ 305 |
|
G13.81.05 |
41.11 |
|
Xí nghiệp Ảnh - Công trình |
|
G13.81.06 |
41.12 |
|
Xí nghiệp Đo vẽ ảnh số và Địa tin học |
|
G13.81.07 |
41.13 |
|
Trung tâm Quy hoạch Điều tra Tài nguyên đất |
|
G13.81.08 |
41.14 |
|
Trung tâm Tài nguyên nước và Môi trường |
|
G13.81.09 |
41.15 |
|
Trung tâm Ứng dụng Phát triển Công nghệ và Dạy nghề |
|
G13.81.10 |
41.16 |
|
Chi nhánh Công ty TNHH MTV Tài nguyên và Môi trường miền Nam (tại thành phố Hà Nội) |
|
G13.81.11 |
41.17 |
|
Xí nghiệp Địa chất Khoáng sản và Môi trường |
|
G13.81.18 |
41.18 |
|
Trung tâm Kiểm tra chất lượng sản phẩm và dịch vụ tài nguyên môi trường (tại Thành phố Hồ Chí Minh) |
|
G13.81.19 |
42 |
Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam |
|
|
G13.82 |
42.1 |
|
Văn phòng |
|
G13.82.01 |
42.2 |
|
Phòng Kế hoạch - Thị trường |
|
G13.82.02 |
42.3 |
|
Phòng Tài chính - Kế toán |
|
G13.82.03 |
42.4 |
|
Phòng Biên tập - Tư liệu Bản đồ |
|
G13.82.04 |
42.5 |
|
Phòng Quản lý xuất bản |
|
G13.82.05 |
42.6 |
|
Xí nghiệp Bản đồ |
|
G13.82.06 |
42.7 |
|
Xí nghiệp Đo đạc bản đồ |
|
G13.82.07 |
42.8 |
|
Trung tâm Biên tập và Công nghệ cao |
|
G13.82.08 |
42.9 |
|
Trung tâm Phát triển ứng dụng GIS |
|
G13.82.09 |
42.10 |
|
Trung tâm Phát hành |
|
G13.82.10 |
42.11 |
|
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
|
G13.82.11 |
42.12 |
|
Trung tâm Dịch vụ và phát triển công nghệ bản đồ |
|
G13.82.12 |
42.13 |
|
Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh |
|
G13.82.13 |
42.14 |
|
Chi nhánh miền Trung |
|
G13.82.14 |
42.15 |
|
Nhà máy in bản đồ |
|
G13.82.15 |
C. DANH SÁCH VĂN PHÒNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐẶT TẠI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT |
Đơn vị cấp 2 |
Đơn vị cấp 3 |
Đơn vị cấp 4 |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng Ủy ban Quốc gia về biến đổi khí hậu |
|
|
G37.01 |
2 |
Văn phòng thường trực Ủy ban sông Mê Công Việt Nam |
|
|
G38.01 |
3 |
Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia |
|
|
G39.01 |
4 |
Văn phòng Ủy ban chỉ đạo quốc gia về thực hiện Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
|
|
G40.01 |