Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 43/2019/QĐ-UBND Hải Phòng giá cho thuê hạ tầng kỹ thuật ngầm hóa cáp ngoại vi

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 43/2019/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/11/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 43/2019/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 43/2019/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 43/2019/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

------------

Số: 43/2019/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------

Hải Phòng, ngày 25 tháng 11 năm 2019

                                                                             

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định giá cho thuê hạ tầng kỹ thuật ngầm hóa
cáp ngoại vi viễn thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng

--------------

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 72/2012/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 210/2013/TTLT-BTC-BXD-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Thông tin Truyền thông về việc hướng dẫn cơ chế, nguyên tắc kiểm soát giá và phương pháp xác định giá thuê công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 41/TTr-STTTT ngày 30 tháng 10 năm 2019; ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 3321/STC-GCS ngày 17 tháng 10 năm 2019; Báo cáo thẩm định số 66/BCTĐ-STP ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Sở Tư pháp.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về giá cho thuê hạ tầng kỹ thuật ngầm hóa cáp ngoại vi viễn thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng được đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm hóa cáp ngoại vi viễn thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 3. Giá cho thuê hạ tầng kỹ thuật ngầm hóa cáp ngoại vi viễn thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Quy định giá cho thuê hạ tầng kỹ thuật ngầm hóa cáp ngoại vi viễn thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng như sau:

 

TT

Công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm hóa cáp ngoại vi viễn thông

Đơn vị tính

Giá cho thuê

1

Ống, bể

 

 

1.1

Cáp viễn thông đường kính D > 45mm

đồng/m.dài/năm

77.694

1.2

Cáp viễn thông đường kính 40mm < D <= 45mm

đồng/m.dài/năm

38.847

1.3

Cáp viễn thông đường kính 35mm < D <= 40mm

đồng/m.dài/năm

38.847

1.4

Cáp viễn thông đường kính 30mm < D <= 35mm

đồng/m.dài/năm

25.898

1.5

Cáp viễn thông đường kính 25mm < D <= 30mm

đồng/m.dài/năm

19.423

1.6

Cáp viễn thông đường kính 20mm < D <= 25mm

đồng/m.dài/năm

19.423

1.7

Cáp viễn thông đường kính 15mm < D <= 20mm

đồng/m.dài/năm

15.539

1.8

Cáp viễn thông đường kính 10mm < D <= 15mm

đồng/m.dài/năm

9.712

1.9

Cáp viễn thông đường kính 5mm < D <= 10mm

đồng/m.dài/năm

6.474

1.10

Cáp viễn thông đường kính D <= 5mm

đồng/m.dài/năm

3.237

2

Hào kỹ thuật

 

 

2.1

Cáp viễn thông đường kính D > 45mm

đồng/m.dài/năm

63.589

2.2

Cáp viễn thông đường kính 40mm < D <= 45mm

đồng/m.dài/năm

31.795

2.3

Cáp viễn thông đường kính 35mm < D <= 40mm

đồng/m.dài/năm

31.795

2.4

Cáp viễn thông đường kính 30mm < D <= 35mm

đồng/m.dài/năm

21.196

2.5

Cáp viễn thông đường kính 25mm < D <= 30mm

đồng/m.dài/năm

15.897

2.6

Cáp viễn thông đường kính 20mm < D <= 25mm

đồng/m.dài/năm

15.897

2.7

Cáp viễn thông đường kính 15mm < D <= 20mm

đồng/m.dài/năm

12.718

2.8

Cáp viễn thông đường kính 10mm < D <= 15mm

đồng/m.dài/năm

7.949

2.9

Cáp viễn thông đường kính 5mm < D <= 10mm

đồng/m.dài/năm

5.299

2.10

Cáp viễn thông đường kính D <= 5mm

đồng/m.dài/năm

2.650

3

Tuy nen kỹ thuật

 

 

3.1

Cáp viễn thông đường kính D > 45mm

đồng/m.dài/năm

74.389

3.2

Cáp viễn thông đường kính 40mm < D <= 45mm

đồng/m.dài/năm

37.195

3.3

Cáp viễn thông đường kính 35mm < D <= 40mm

đồng/m.dài/năm

37.195

3.4

Cáp viễn thông đường kính 30mm < D <= 35mm

đồng/m.dài/năm

24.796

3.5

Cáp viễn thông đường kính 25mm < D <= 30mm

đồng/m.dài/năm

18.597

3.6

Cáp viễn thông đường kính 20mm < D <= 25mm

đồng/m.dài/năm

18.597

3.7

Cáp viễn thông đường kính 15mm < D <= 20mm

đồng/m.dài/năm

14.878

3.8

Cáp viễn thông đường kính 10mm < D <= 15mm

đồng/m.dài/năm

9.299

3.9

Cáp viễn thông đường kính 5mm < D <= 10mm

đồng/m.dài/năm

6.199

3.10

Cáp viễn thông đường kính D <= 5mm

đồng/m.dài/năm

3.100

4

Cáp viễn thông ngầm

 

 

4.1

Cáp đồng

 

 

4.1.1

Cáp 50 đôi

đồng/m.dài/năm

19.766

4.1.2

Cáp 100 đôi

đồng/m.dài/năm

35.459

4.1.3

Cáp 200 đôi

đồng/m.dài/năm

90.471

4.1.4

Cáp 300 đôi

đồng/m.dài/năm

98.955

4.1.5

Cáp 500 đôi

đồng/m.dài/năm

128.394

4.2

Cáp quang

 

 

4.2.1

Cáp quang ≤ 12 sợi

đồng/m.dài/năm

7.051

4.2.2

Cáp quang > 12 sợi; ≤ 24 sợi

đồng/m.dài/năm

10.301

4.2.3

Cáp quang > 24 sợi; ≤ 48 sợi

đồng/m.dài/năm

16.372

4.2.4

Cáp quang > 48 sợi; ≤ 96 sợi

đồng/m.dài/năm

20.900

4.2.5

Cáp quang > 96 sợi

đồng/m.dài/năm

22.639

4.3

Cáp truyền hình (cáp đồng trục)

 

 

4.3.1

Cáp đồng trục RG59

đồng/m.dài/năm

14.821

4.3.2

Cáp đồng trục RG6

đồng/m.dài/năm

18.491

4.3.3

Cáp đồng trục RG11

đồng/m.dài/năm

18.943

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2019.

2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các quận, huyện hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố.

3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, điều chỉnh giá tại Điều 3 Quyết định này khi các yếu tố hình thành giá trong nước và thế giới có biến động ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống.

4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Chính phủ;

- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;

- Vụ pháp chế - Bộ TT&TT;

- TT TU, TT HĐND TP;

- Đoàn ĐBQH TP;

- CT, các PCT UBND TP;

- Sở Tư pháp;

- Như Khoản 4 Điều 4;

- CVP, các PCVP;

- Đài PT&TH HP; Báo Hải Phòng;

- Cổng TTĐT TP; Công báo TP;

- Phòng KTGSTĐKT;

- CV: GD;

- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Tùng

 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 43/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng về việc quy định giá cho thuê hạ tầng kỹ thuật ngầm hóa cáp ngoại vi viễn thông trên địa bàn Thành phố Hải Phòng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 43/2019/QĐ-UBND

01

Luật Viễn thông của Quốc hội, số 41/2009/QH12

02

Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13

03

Nghị định 72/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật

04

Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

05

Thông tư liên tịch 210/2013/TTLT-BTC-BXD-BTTTT của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn cơ chế, nguyên tắc kiểm soát giá và phương pháp xác định giá thuê công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×