Quyết định 2370/QĐ-UBND thủ tục hành chính Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Long

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2370/QĐ-UBND

Quyết định 2370/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh LongSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2370/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thị Quyên Thanh
Ngày ban hành:08/09/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Thông tin-Truyền thông

tải Quyết định 2370/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2370/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2370/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2370/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 08 tháng 9 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG

___________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 60/TTr-STTTT ngày 01 tháng 9 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục 15 (mười năm) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do rút ngắn thời gian giải quyết (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo);
- Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của 15 thủ tục hành chính nêu trên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
- Niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn) và Cổng Dịch vụ công của tỉnh https://dichvucong.vinhlong.gov.vn.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4.
- Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ thủ tục hành chính, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện cấu hình quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- P.VHXH;
- Lưu: VT, 1.19.14.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Thị Quyên Thanh

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

 

Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông

 

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Quyết định đã công bố TTHC

I. Lĩnh vực Bưu chính

1

1.003659.000.00.00.H61

Cấp giấy phép bưu chính

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)

10.750.000 đồng.

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

Quyết định 1508/QĐ-UBND ngày 17/6/2020

nhayThủ tục hành chính Cấp giấy phép bưu chính được sửa đổi, bổ sung bởi Mục II Phần IMục II Phần II Phụ lục I Quyết định 994/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1.nhay

2

1.003687.000.00.00.H61

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)

+ Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng

+ Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

Quyết định 1508/QĐ-UBND ngày 17/6/2020

nhayThủ tục hành chính Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính được sửa đổi, bổ sung bởi Mục II Phần IMục II Phần II Phụ lục I Quyết định 994/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1.nhay

3

1.003633.000.00.00.H61

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)

5.375.000 đồng

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010

- Nghị định số 47/2011/NĐCP ngày 17/6/2011 chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

Quyết định 1576/QĐ-UBND ngày 24/6/2020

nhayThủ tục hành chính Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn được sửa đổi, bổ sung bởi Mục II Phần IMục II Phần II Phụ lục I Quyết định 994/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1.nhay

4

1.004470.000.00.00.H61

Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)

+ Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.

+ Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

Quyết định 1508/QĐ-UBND ngày 17/6/2020

nhayThủ tục hành chính Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính được sửa đổi, bổ sung bởi Mục II Phần IMục II Phần II Phụ lục I Quyết định 994/QĐ-UBND theo quy định tại khoản 2 Điều 1.nhay

II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

5

2.001765.000.00.00.H61

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)

Không có

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 cùa Bộ TT&TT quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, GCN, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.

Quyết định 254/QĐ-UBND ngày 25/01/2019

nhayThủ tục hành chính Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 10/QĐ-UBND ngày 03/1/2023 theo quy định tại khoản 1 Điều 1.nhay

6

1.003384.000.00.00.H61

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)

Không có

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 cùa Bộ TT&TT quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, GCN, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 30/6/2016.

Quyết định 254/QĐ-UBND ngày 25/01/2019

 
nhayThủ tục hành chính Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 10/QĐ-UBND ngày 03/1/2023 theo quy định tại khoản 1 Điều 1.

nhay

III. Lĩnh vực Báo chí

7

1.003888.000.00.00.H61

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)

Không có

- Nghị định số 88/2012/NĐ- CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.

Quyết định

254/QĐ- UBND ngày

25/01/2019

8

1.004640.000.00.00.H61

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)

Không có

- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 5/4/2016;

- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.

Quyết định 254/QĐ-UBND ngày 25/01/2019

9

1.004637.000.00.00.H61

Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)

Không có

- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 5/4/2016;

- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.

Quyết định 254/QĐ-UBND ngày 25/01/2019

IV. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành

 

10

1.003725.000.00.00.H61

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)

50.000 đồng/hồ sơ (Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020 Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh là 25.000 đồng/hồ sơ)

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;

- Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.

Quyết định 1712/QĐ-UBND ngày 07/7/2020

 

11

1.003483.000.00.00.H61

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)

Không có

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11 /2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

Quyết định 898/QĐ-UBND ngày 10/4/2020

 

12

1.003868.000.00.00.H61

Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)

Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép:

+ Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;

+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;

+ Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. (Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020

+ Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn;

+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút;

+ Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút)

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.

- Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.

Quyết định 1712/QĐ-UBND ngày 07/7/2020

 

13

2.001594.000.00.00. H61

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)

Không có

- Luật Xuất Bản bản ngày 20/11/2012;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

- Nghị định số 195/2013NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin truyền thông.

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;

- Công văn số 1384/BTTTT-XBIPH ngày 20/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc tháo gỡ vướng mắc khi thực hiện thủ tục hành chính cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

14

2.001564.000.00.00.H61

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)

Không có

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản

 

15

1.004153.000.00.00.H61

Cấp giấy phép hoạt động in

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn)

Không có

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

Quyết định 254/QĐ-UBND ngày 25/01/2019

 
nhayThủ tục hành chính Cấp giấy phép hoạt động in được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 10/QĐ-UBND ngày 03/1/2023 theo quy định tại khoản 1 Điều 1. nhay

PHỤ LỤC II

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH

1. Tên TTHC: Cấp giấy phép bưu chính

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ, xem xét thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản)

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

18 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

 

24 ngày

nhayQuy trình nội bộ Cấp giấy phép bưu chính được sửa đổi bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 994/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 2.nhay

2. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ, và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản)

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

04 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

 

08 ngày

3. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ, và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản)

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

04 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

 

08 ngày

4. Tên TTHC: Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ, và cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản)

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

04 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xem xét hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

 

08 ngày

II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

5. Tên TTHC: Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông bản tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản)

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

05 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

 

12 ngày

6. Tên thủ tục: Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản)

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

04 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

01 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

 

08 ngày

IV. LĨNH VỰC BÁO CHÍ

7. Tên Thủ tục: Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản)

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

02 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

 

07 ngày

8. Tên Thủ tục: Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản)

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

03 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

04 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC

Lãnh đạo Sở

03 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

 

12 ngày

9. Tên thủ tục: Cấp phép xuất bản bản tin (địa phương)

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản)

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

04 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC

Lãnh đạo Sở

03 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

 

12 ngày

V. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

10. Tên thủ tục: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản)

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

04 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC

Lãnh đạo Sở

03 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

02 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

 

13 ngày

11. Tên thủ tục: Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản)

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

03 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

 

08 ngày

12. Tên thủ tục: Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản)

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

04 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC

Lãnh đạo Sở

03 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

 

12 ngày

13. Tên thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản)

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

04 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC

Lãnh đạo Sở

03 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

 

12 ngày

14. Tên thủ tục: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở Thông tin và Truyền thông xử lý

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản)

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

03 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC

Lãnh đạo Sở

01 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

 

08 ngày

15. Tên Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động in

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Sở TTTT xử lý

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

Bước 2

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông tiếp nhận xử lý hồ sơ và xem xét, thẩm định và cấp giấy phép (hoặc không cấp trả lời bằng văn bản)

Chuyên viên phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

Sở Thông tin và Truyền thông

04 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Báo chí, Xuất bản và Bưu chính, Viễn thông

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ về Trung tâm PVHCC

Lãnh đạo Sở

03 ngày

Bước 5

Công chức nhận kết quả từ Sở Thông tin và Truyền thông để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

CCVC tại Trung tâm PVHCC

Trung tâm PVHCC

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

 

12 ngày

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi