Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2151/QĐ-BTTTT 2018 chỉ định tổ chức thử nghiệm - Phòng thử nghiệm (VILAS 792)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2151/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2151/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Tâm |
Ngày ban hành: | 18/12/2018 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2151/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG-------------- Số: 2151/QĐ-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc--------------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định tổ chức thử nghiệm
---------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Phòng thử nghiệm (VILAS 792) thuộc Công ty Cổ phần Dây và Cáp SACOM với phạm vi được chỉ định kèm theo.
Điều 2.Thời hạn hiệu lực của Quyết định này là 03 (ba) năm kể từ ngày ký.
Điều 3.Công ty Cổ phần Dây và Cáp SACOMcó trách nhiệm thực hiệnviệc thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn toàn trách nhiệm về kết quả đánh giá sự phù hợp do đơn vị mình thực hiện.
Điều 4.Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, tổ chức thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: Như Điều 4; Bộ trưởng (để b/c); Thứ trưởng Phan Tâm; Trung tâm Thông tin (để ph/h); Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện); Các Tổ chức kiểm định (để th/hiện); Bộ KHCN, Tổng cục TĐC (để biết); Lưu: VT, KHCN (12). |
KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Phan Tâm |
PHẠM VI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(kèm theo Quyết định số 2151 /QĐ-BTTTT ngày 18 tháng 12 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Thông tin về tổ chức thử nghiệm:
Phòng thử nghiệm (VILAS 792) thuộc Công ty Cổ phần Dây và Cáp SACOM
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số 3602502436, đăng ký lần đầu ngày 26/5/2011, thay đổi lần thứ 6 ngày 09/7/2018.
Địa chỉ: Đường số 4, Khu công nghiệp Long Thành, Xã Tam An, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai.
2. Phạm vi được chỉ định:
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng |
---|---|---|
|
Cáp sợi quang |
TCVN 6745:2000(1) TCVN 8665:2011(2) TCVN 8696:2011(3) IEC 60793-1-40-C:2001(4) IEC 60793-1-42:2013(5) IEC 60794-1-21-E1:2015(6) IEC 60794-1-21-E3:2015(7) IEC 60794-1-21-E4:2015(8) IEC 60794-1-21-E6:2015(9) IEC 60794-1-21-E7:2015(10) IEC 60794-1-21-E11:2015(11) IEC 60794-1-21-E14:2015(12) IEC 60794-1-22-F1:2012(13) IEC 60794-1-22-F5:2012(14) ITU-T G.652:2016(15) |
Ghi chú:
(1) Áp dụng đối với Thử khả năng chống thấm; thử khả năng chống xoắn; thử khả năng chịu lực căng; thử khả năng chịu nén; thử khả năng chịu va đập; thử khả năng chịu uốn cong; thử độ mềm dẻo; thử khả năng chịu nhiệt; thử chất điền đầy;
(2)Áp dụng đối với Thử khả năng chống thấm; thử khả năng chịu lực căng; thử khả năng chịu nén; thử khả năng chịu va đập; thử khả năng chịu uốn cong; thử độ mềm dẻo; thử khả năng chịu nhiệt; hệ số suy hao, tính liên tục, điểm suy hao tăng đột biến và chiều dài sợi quang; đo tán sắc;
(3)Áp dụng đối vớiThử khả năng chống thấm; thử khả năng chống xoắn; thử khả năng chịu lực căng; thử khả năng chịu nén; thử khả năng chịu va đập; thử khả năng chịu uốn cong; thử độ mềm dẻo; thử khả năng chịu nhiệt; thử chất điền đầy; hệ số suy hao, tính liên tục, điểm suy hao tăng đột biến và chiều dài sợi quang; đo tán sắc;
(4)Áp dụng đối vớiHệ số suy hao, tính liên tục, điểm suy hao tăng đột biến và chiều dài sợi quang
(5)Áp dụng đối vớiĐo tán sắc;
(6)Áp dụng đối vớiThử khả năng chịu lực căng;
(7)Áp dụng đối vớiThử khả năng chịu nén;
(8)Áp dụng đối vớiThử khả năng chịu va đập;
(9)Áp dụng đối vớiThử độ mềm dẻo;
(10)Áp dụng đối vớiThử khả năng chống xoắn;
(11)Áp dụng đối vớiThử khả năng chịu uốn cong;
(12)Áp dụng đối vớiThử chất điền đầy;
(13)Áp dụng đối vớiThử khả năng chịu nhiệt;
(14)Áp dụng đối vớiThử khả năng chống thấm;
(15)Áp dụng đối vớiHệ số suy hao, tính liên tục, điểm suy hao tăng đột biến và chiều dài sợi quang; đo tán sắc.