Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2036/QĐ-BTTTT 2016 ban hành Kế hoạch chuyển đổi mã vùng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2036/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2036/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Minh Tuấn |
Ngày ban hành: | 21/11/2016 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 11/2/2017, chuyển đổi mã vùng điện thoại
Giai đoạn 1, bắt đầu chuyển đổi từ ngày 11/2/2017 đến hết ngày 14/4/2017 với 13 tỉnh, thành phố. Trong đó mã vùng mới của Đà Nẵng là 236; của Thừa Thiên - Huế là 234; Thanh Hóa là 237; Nghệ An là 238; Hà Tĩnh là 239…
Giai đoạn 2, chuyển đổi từ ngày 15/4/2017 đến hết ngày 16/6/2017 với 23 tỉnh, thành phố. Trong đó mã vùng mới của Quảng Ninh là 203; Bắc Ninh là 222; Hải Phòng là 225; Nam Định là 228; Ninh Bình là 229; Cần Thơ là 292…
Giai đoạn 3, chuyển đổi từ ngày 17/6/2017 đến hết ngày 31/8/2017 với 23 tỉnh, thành phố còn lại. Trong đó mã vùng mới của Hà Nội là 24; TP. Hồ Chí Minh là 28; Đồng Nai là 251; Quảng Ngãi là 255; Kon Tum là 260; Lâm Đồng là 263; Long An là 272…
Cũng tại Kế hoạch này, Bộ Thông tin và Truyền thông yêu cầu các doanh nghiệp viễn thông phải thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng trong thời gian ít nhất 60 ngày trước khi tiến hành chuyển đổi mã vùng. Bên cạnh đó, trong thời gian 30 ngày kể từ thời điểm bắt đầu chuyển đổi sang mã vùng mới, các cuộc gọi đến mã vùng cũ hoặc mã vùng mới đều thành công; duy trì âm thông báo mã vùng mới trong thời gian tối thiểu 30 ngày kể từ thời điểm kết thúc việc quay số đồng thời mã vùng cũ và mới.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2036/QĐ-BTTTT tại đây
tải Quyết định 2036/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------- Số: 2036/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 21 tháng11 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ TTTT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TTTT; - Website Bộ TTTT; - Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Các doanh nghiệp viễn thông; - Lưu: VT, CVT. | BỘ TRƯỞNG Trương Minh Tuấn |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-BTTTT ngày 21 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(kèm theo Kế hoạch chuyển đổi mã vùng)
Giai đoạn | TT | Tỉnh/thành phố | Mã vùng cũ | Mã vùng mới | Thời gian bắt đầu chuyển đổi | Thời gian quay số song song | Thời gian duy trì âm thông báo | ||
Bắt đầu | Kết thúc | Bắt đầu | Kết thúc | ||||||
Giai đoạn 1 (13 tỉnh) | 1 | Sơn La | 22 | 212 | 00 giờ 00 phút ngày 11/2/2017 | 00 giờ 00 phút ngày 11/2/2017 | 23 giờ 59 phút ngày 12/3/2017 | 00 giờ 00 phút ngày 13/3/2017 | 23 giờ 59 phút ngày 14/4/2017 |
2 | Lai Châu | 231 | 213 | ||||||
3 | Lào Cai | 20 | 214 | ||||||
4 | Điện Biên | 230 | 215 | ||||||
5 | Yên Bái | 29 | 216 | ||||||
6 | Quảng Bình | 52 | 232 | ||||||
7 | Quảng Trị | 53 | 233 | ||||||
8 | Thừa Thiên - Huế | 54 | 234 | ||||||
9 | Quảng Nam | 510 | 235 | ||||||
10 | Đà Nẵng | 511 | 236 | ||||||
11 | Thanh Hóa | 37 | 237 | ||||||
12 | Nghệ An | 38 | 238 | ||||||
13 | Hà Tĩnh | 39 | 239 | ||||||
Giai đoạn 2 (23 tỉnh) | 1 | Quảng Ninh | 33 | 203 | 00 giờ 00 phút ngày 15/4/2017 | 00 giờ 00 phút ngày 15/4/2017 | 23 giờ 59 phút ngày 14/5/2017 | 00 giờ 00 phút ngày 15/5/2017 | 23 giờ 59 phút ngày 16/6/2017 |
2 | Bắc Giang | 240 | 204 | ||||||
3 | Lạng Sơn | 25 | 205 | ||||||
4 | Cao Bằng | 26 | 206 | ||||||
5 | Tuyên Quang | 27 | 207 | ||||||
6 | Thái Nguyên | 280 | 208 | ||||||
7 | Bắc Cạn | 281 | 209 | ||||||
8 | Hải Dương | 320 | 220 | ||||||
9 | Hưng Yên | 321 | 221 | ||||||
10 | Bắc Ninh | 241 | 222 | ||||||
11 | Hải Phòng | 31 | 225 | ||||||
12 | Hà Nam | 351 | 226 | ||||||
13 | Thái Bình | 36 | 227 | ||||||
14 | Nam Định | 350 | 228 | ||||||
15 | Ninh Bình | 30 | 229 | ||||||
16 | Cà Mau | 780 | 290 | ||||||
17 | Bạc Liêu | 781 | 291 | ||||||
18 | Cần Thơ | 710 | 292 | ||||||
19 | Hậu Giang | 711 | 293 | ||||||
20 | Trà Vinh | 74 | 294 | ||||||
21 | An Giang | 76 | 296 | ||||||
22 | Kiên Giang | 77 | 297 | ||||||
23 | Sóc Trăng | 79 | 299 | ||||||
Giai đoạn 3 (23 tỉnh) | 1 | Hà Nội | 4 | 24 | 00 giờ 00 phút ngày 17/6/2017 | 00 giờ 00 phút ngày 17/6/2017 | 23 giờ 59 phút ngày 16/7/2017 | 00 giờ 00 phút ngày 17/7/2017 | 23 giờ 59 phút ngày 31/8/2017 |