Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 905/QĐ-BNV của Bộ Nội vụ về khen thưởng thành tích công tác nhân dịp kỷ niệm 45 năm ngày thành lập Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 905/QĐ-BNV
Cơ quan ban hành: | Bộ Nội vụ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 905/QĐ-BNV | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Quang Trung |
Ngày ban hành: | 11/07/2007 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 905/QĐ-BNV
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NỘI VỤ Số: 905/QĐ-BNV |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Về khen thưởng thành tích công tác nhân dịp kỷ niệm 45 năm ngày thành lập Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật thi đua, khen thưởng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2003/NĐ-CP ngày 9/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ công văn số 841/BNV-VP ngày 27 tháng 3 năm 2007 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện công tác thi đua khen thưởng năm 2007 của cơ quan Bộ Nội vụ;
Xét thành tích đóng góp của các tập thể và cá nhân thuộc Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước vào sự nghiệp xây dựng và phát triển ngành Văn thư, Lưu trữ;
Xét đề nghị của Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước và đề nghị của Hội đồng Thi đua, khen thưởng Bộ Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Nội vụ cho 26 đơn vị thuộc Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước “đã có nhiều thành tích đóng góp vào sự nghiệp xây dựng và phát triển ngành Văn thư và Lưu trữ nhà nước”, kèm theo tiền thưởng 600.000 đồng (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Nội vụ cho 92 cá nhân thuộc Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ”đã có nhiều thành tích đóng góp vào sự nghiệp xây dựng và phát triển ngành Văn thư và Lưu trữ nhà nước”, kèm theo tiền thưởng 300.000 đồng (có danh sách kèm theo).
Điều 3. Tiền thưởng được trích từ nguồn kinh phí khen thưởng của Cục.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước và các tập thể, cá nhân có tên tại Điều 1, 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
26 TẬP THỂ ĐƯỢC TẶNG BẰNG KHEN NHÂN DỊP KỶ NIỆM 45 NĂM NGÀY THÀNH LẬP CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC
(kèm theo Quyết định số 905/QĐ-BNV ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT |
Tên đơn vị |
1. |
Phòng Nghiệp vụ Văn thư và Lưu trữ Trung ương |
2. |
Phòng Nghiệp vụ Văn thư và Lưu trữ địa phương |
3. |
Phòng tổ chức cán bộ |
4. |
Phòng Kế hoạch – Tài chính |
5. |
Văn phòng, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
6. |
Trung tâm Nghiên cứu khoa học |
7. |
Trung tâm Tin học |
8. |
Trung tâm Tu bổ Phục chế tài liệu lưu trữ |
9. |
Trung tâm Bảo hiểm tài liệu lưu trữ Quốc gia |
10. |
Tạp chí Văn thư Lưu trữ Việt Nam |
11. |
Phòng Thu thập và Chỉnh lý tài liệu tiếng Pháp, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I |
12. |
Phòng Tổ chức sử dụng tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I |
13. |
Phòng Tin học và Công vụ tra cứu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I |
14. |
Phòng Hành chính – Tổ chức, trung tâm Lưu trữ Quốc gia I |
15. |
Phòng Thu thập và Chỉnh lý tài liệu Hán – Nôm, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I |
16. |
Phòng Bảo quản tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I |
17. |
Phòng Bảo quản tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II |
18. |
Phòng Tổ chức sử dụng tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II |
19. |
Phòng chỉnh lý tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II |
20. |
Phòng Thu thập, Bổ sung tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II |
21. |
Phòng Thu thập, Bổ sung tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
22. |
Phòng Chỉnh lý tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
23. |
Phòng Tổ chức sử dụng tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
24. |
Phòng Phim ảnh ghi âm, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
25. |
Phòng Hành chính – Tổ chức, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
26. |
Phòng Tin học và Công cụ tra cứu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
DANH SÁCH
92 CÁ NHÂN ĐƯỢC TẶNG BẰNG KHEN NHÂN DỊP KỶ NIỆM 45 NĂM NGÀY THÀNH LẬP CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC
(kèm theo Quyết định số 905/QĐ-BNV ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT |
Họ và tên |
Chức vụ, Đơn vị công tác |
1. |
Ông Hoàng Minh Cường |
Trưởng phòng Nghiệp vụ Văn thư và Lưu trữ Trung ương, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
2. |
Ông Nguyễn Thiên Ân |
Phó trưởng Phòng Nghiệp vụ Văn thư và Lưu trữ Trung ương, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
3. |
Bà Nguyễn Thị Thuần |
Chuyên viên chính, Phòng Nghiệp vụ Văn thư và Lưu trữ Trung ương, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
4. |
Bà Lã Thị Hồng |
Trưởng Phòng Nghiệp vụ Văn thư và Lưu trữ địa phương, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
5. |
Ông Nguyễn Văn Lăng |
Phó Trưởng Phòng Nghiệp vụ Văn thư và Lưu trữ địa phương, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
6. |
Bà Mai Thị Thu Hiền |
Chuyên viên, Phòng Nghiệp vụ Văn thư và Lưu trữ địa phương, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
7. |
Ông Nguyễn Tiến Lộc |
Chuyên viên, Phòng Nghiệp vụ Văn thư và Lưu trữ địa phương, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
8. |
Ông Nguyễn Thanh Sơn |
Phó trưởng Phòng Tổ chức cán bộ, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
9. |
Ông Đỗ Văn Thuận |
Phó Chánh Văn phòng, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
10. |
Bà Bùi Thị Kim Hương |
Phó trưởng phòng Hành chính tổng hợp – Thi đua, Văn phòng, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
11. |
Bà Lê Kim Hòa |
Cán bộ Thủ quỹ, Văn phòng, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
12. |
Bà Đàm Mai Phương |
Nhân viên Đánh máy, Văn phòng, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
13. |
Ông Phạm Văn Nhất |
Lái xe, Văn phòng, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
14. |
Ông Trần Mạnh Cường |
Lái xe, Văn phòng, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
15. |
Ông Phạm Thanh Hà |
Thanh tra viên, Thanh tra Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
16. |
Ông Nguyễn Văn Nguyên |
Phó trưởng Phòng Kế hoạch – Tài chính |
17. |
Bà Võ Thị Thu Tâm |
Phó trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
18. |
Bà Lê Thị Bảo Liên |
Phó trưởng Phòng Kế hoạch – Tài chính, Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
19. |
Ông Lê Nguyên Ngọc |
Phó Giám đốc, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I |
20. |
Bà Nguyễn Thị Phương Mai |
Trưởng phòng Tin học và Công cụ tra cứu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I |
21. |
Bà Nguyễn Thị Đào |
Trưởng phòng Hành chính – Tổ chức, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I |
22. |
Bà Nguyễn Thị Ngần |
Phó trưởng phòng Hành chính – Tổ chức, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I |
23. |
Ông Lê Huy Tuấn |
Phó trưởng Phòng Tổ chức Sử dụng, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I |
24. |
Bà Trần Thị Mai Hương |
Kế toán trưởng, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I |
25. |
Bà Nguyễn Thu Hoài |
Trưởng phòng Thu thập và Chỉnh lý tài liệu Hán – Nôm, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I |
26. |
Ông Trần Văn Viết |
Lưu trữ viên, Phòng Thu thập và Chỉnh lý tài liệu Hán – Nôm, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I |
27. |
Ông Trần Đăng Phương |
Phó Trưởng phòng Bảo quản tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I |
28. |
Bà Trần Thị Nhẫn |
Lưu trữ viên chính, Phòng Bảo quản tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I |
29. |
Ông Chử Văn Phúc |
Nhân viên Phòng Hành chính – Tổ chức, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I |
30. |
Ông Nguyễn Văn Lĩnh |
Nhân viên Phòng Hành chính – Tổ chức, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I |
31. |
Ông Nguyễn Trung Thành |
Nhân viên Phòng Hành chính – Tổ chức, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia I |
32. |
Bà Bùi Thị Bích Liên |
Phó trưởng Phòng Thu thập, Bổ sung tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II |
33. |
Bà Võ Thị Xuân Mai |
Phó trưởng Phòng Hành chính – Tổ chức, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II |
34. |
Bà Nguyễn Thị Bích Liêm |
Kế toán trưởng, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II |
35. |
Bà Nguyễn Thị Dung |
Trưởng phòng Chỉnh lý tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II |
36. |
Bà Nguyễn Thị Hiếu |
Phó trưởng Phòng Chỉnh lý tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II |
37. |
Ông Nguyễn Hữu Hinh |
Lưu trữ viên, Phòng Thu thập tài liệu, Bổ sung tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II |
38. |
Bà Nguyễn Thị Rằm |
Lưu trữ viên trung cấp, Phòng Chỉnh lý tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II |
39. |
Ông Bùi Văn The |
Phó trưởng phòng Bảo quản tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II |
40. |
Bà Vũ Thị Hạnh |
Lưu trữ viên trung cấp, Phòng Bảo quản tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II |
41. |
Bà Phạm Thị Nhường |
Kỹ thuật viên, Phó phòng Bảo quản tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II |
42. |
Ông Võ Quang Sơn |
Kỹ thuật viên, Phòng Bảo quản tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II |
43. |
Ông Phạm Văn Thì |
Lái xe, Phòng Hành chính – Tổ chức, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II |
44. |
Ông Vũ Trọng Thủy |
Phó trưởng Phòng Hành chính – Tổ chức, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II |
45. |
Ông Trần Văn Chung |
Chuyên viên, Phòng Hành chính – Tổ chức, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II |
46. |
Bà Trần Tú Oanh |
Lưu trữ viên trung cấp, Phòng Bảo quản tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia II |
47. |
Bà Nguyễn Thị Trà |
Nguyên Trưởng Phòng Thu thập, Bổ sung tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III (đã Nghỉ hưu 2005) |
48. |
Bà Phạm Thị Bích Hải |
Phó Giám đốc, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
49. |
Bà Mai Thị Loan |
Nguyên Lưu trữ viên chính, Phòng Thu thập và Bổ sung tài liệu lưu trữ. Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
50. |
Bà Ông Thị Nhung |
Nguyên lưu trữ viên chính, Phòng Hành chính – Tổ chức, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
51. |
Ông Nguyễn Quang Lệ |
Nguyên Lưu trữ viên chính, Phòng Tổ chức sử dụng tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
52. |
Bà Quách Thị Thư |
Trưởng phòng Chỉnh lý tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
53. |
Ông Nguyễn Trọng Thanh |
Trưởng phòng Hành chính – Tổ chức, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
54. |
Bà Hoàng Thị Bưởi |
Nguyên Lưu trữ viên trung cấp, Phòng Chỉnh lý tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III (đã nghỉ hưu năm 2006) |
55. |
Bà Phan Thị Hậu |
Lưu trữ viên, Phòng Tổ chức sử dụng tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
56. |
Bà Nguyễn Thị Hoa |
Lưu trữ viên chính, Phòng Tổ chức sử dụng tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
57. |
Ông Võ Thiết Cương |
Lưu trữ viên, Phòng Tin học và Công cụ tra cứu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
58. |
Bà Nguyễn Thị Hậu |
Phó trưởng Phòng Thu thập, Bổ sung tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
59. |
Bà Trần Thị Nhung |
Lưu trữ viên, Phòng Thu thập, Bổ sung tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
60. |
Bà Vũ Thị Kim Hoa |
Phó trưởng phòng Chỉnh lý tài liệu, Trung tâm lưu trữ quốc gia III |
61. |
Bà Nguyễn Thị Loan |
Lưu trữ viên, Phòng Chỉnh lý tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
62. |
Bà Nguyễn Bích Thủy |
Trưởng phòng Phim ảnh ghi âm, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
63. |
Bà Mai Thị Xuân |
Kế toán trưởng, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
64. |
Bà Trần Thị Thúy Lan |
Phó trưởng Phòng Hành chính – Tổ chức, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
65. |
Bà Phạm Thị Hồng |
Nhân viên thủ quỹ, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
66. |
Ông Nghiêm Xuân Bình |
Phó trưởng phòng Bảo quản tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
67. |
Ông Hàn Gia Long |
Phó trưởng Phòng Bảo quản tài liệu, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia III |
68. |
Bà Phạm Thị Huệ |
Giám đốc, Trung tâm Lưu trữ Quốc gia IV |
69. |
Bà Nguyễn Thị Thúy Bình |
Phó Giám đốc, Trung tâm Nghiên cứu khoa học |
70. |
Bà Nguyễn Lệ Nhung |
Trưởng Ban Nghiên cứu – Thông tin – Tư liệu, Trung tâm Nghiên cứu khoa học |
71. |
Bà Nguyễn Thị Luật |
Lưu trữ viên trung cấp, Trung tâm Nghiên cứu khoa học |
72. |
Bà Nguyễn Thị Nga |
Phó Ban Quản lý Khoa học và Hợp tác quốc tế, Trung tâm Nghiên cứu khoa học |
73. |
Bà Nguyễn Thị Lan Anh |
Trưởng phòng Hành chính – Quản trị - Tổ chức, Trung tâm Nghiên cứu khoa học |
74. |
Bà Nguyễn Thị Hà |
Trưởng phòng Bảo quản, Trung tâm Bảo hiểm tài liệu lưu trữ Quốc gia. |
75. |
Bà Dương Thị Thái |
Trưởng phòng Hành chính – Tổ chức, Trung tâm Bảo hiểm tài liệu lưu trữ Quốc gia |
76. |
Ông Lê Văn Năng |
Giám đốc, Trung tâm Tin học |
77. |
Bà Lê Thị Hồng Sen |
Trưởng phòng Hành chính – Tổ chức, Trung tâm Tin học |
78. |
Bà Phạm Thị Đát |
Phó Giám đốc, Trung tâm Tu bổ Phục chế tài liệu lưu trữ |
79. |
Bà Hoàng Thu Thủy |
Phó Quản đốc, Xưởng Tu bổ phục chế tài liệu lưu trữ, Trung tâm Tu bổ Phục chế tài liệu lưu trữ |
80. |
Ông Nguyễn Văn Phú |
Trưởng phòng Hành chính – Tổ chức, Trung tâm Tu bổ Phục chế tài liệu lưu trữ |
81. |
Bà Phí Thị Nhung |
Phó Trưởng Ban Biên tập, Tạp chí Văn thư Lưu trữ Việt Nam |
82. |
Bà Nguyễn Thị Hiệp |
Thư ký tòa soạn, Tạp chí Văn thư Lưu trữ Việt Nam |
83. |
Ông Nguyễn Văn Thắng |
Phó Hiệu trưởng, Trường Trung học Văn thư Lưu trữ Trung ương II |
84. |
Bà Trần Thị Việt Thanh |
Cán sự, Phòng Hành chính – Tổ chức, Trường Trung học Văn thư Lưu trữ Trung ương II |
85. |
Ông Nguyễn Xuân An |
Trưởng phòng Đào tạo, Trường Trung học Văn thư Lưu trữ Trung ương II |
86. |
Ông Hoàng Văn Thụ |
Phó Trưởng phòng Đào tạo, Trường Trung học Văn thư Lưu trữ Trung ương II |
87. |
Bà Nguyễn Lương Bằng |
Trưởng khoa Văn thư, Trường Trung học Văn thư Lưu trữ Trung ương II |
88. |
Bà Nguyễn Thị Trà |
Trưởng khoa Lưu trữ, Trường Trung học Văn thư Lưu trữ Trung ương II |
89. |
Ông Đào Ngọc Quang |
Trưởng khoa Hành chính Văn phòng, Trường TH Văn thư Lưu trữ Trung ương II |
90. |
Bà Nguyễn Thị Minh Tâm |
Giáo viên Khoa Hành chính Văn phòng, Trường TH Văn thư Lưu trữ Trung ương II |
91. |
Ông Trần Văn Du |
Trưởng Khoa Khoa học cơ bản, Trường TH Văn thư Lưu trữ Trung ương II |
92. |
Võ Thị Thủy |
Phó Giám đốc Trung tâm Nghề và Thực hành, Trường TH Văn thư Lưu trữ Trung ương II |