Quyết định 811/QĐ-TTg 2025 về việc cấp Bằng Tổ quốc ghi công
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 811/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 811/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Hòa Bình |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/04/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 811/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số: 811/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
____________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội số 02/2020/UBTVQH14, ngày 09 tháng 12 năm 2020;
Căn cứ Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ tại Tờ trình số 1238/TTr-BNV ngày 11 tháng 4 năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” cho 90 liệt sĩ thuộc Bộ Quốc phòng và các tỉnh, thành phố: Hà Giang, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hồ Chí Minh, Quảng Trị, Sơn La (danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Bộ trưởng Bộ Nội vụ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Bộ Nội vụ; - VPCP: BTCN, PCN Trịnh Mạnh Linh, TGĐ Cổng TTĐT; - Lưu: Văn thư, TCCV (2b), LHN ( 6b). |
KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Hòa Bình |
DANH SÁCH CẤP BẰNG TỔ QUỐC GHI CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 811/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)
____________
STT |
TT |
Họ tên |
Cấp bậc, chức vụ, đơn vị |
Nguyên quán/Trú quán |
Ngày hy sinh |
1- BỘ QUỐC PHÒNG |
|||||
1 |
1. |
Nguyễn Hằng |
Chiến sĩ Đại đoàn 308 (nay là Sư đoàn 308/QĐ12) |
Xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu, tĩnh Nghệ An |
1954 |
2 |
2. |
Nguyễn Văn Thông |
Chiến sĩ c511, d61, Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang |
Xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
03/7/1950 |
3 |
3. |
Nguyễn Xuân Nậm |
Chiến sĩ c555, d61, Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang |
Xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
04/01/1954 |
4 |
4. |
Đỗ Văn Để |
Chiến sĩ c511, d61, Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang |
Xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
07/5/1954 |
5 |
5. |
Lê Văn Khánh |
Chiến sĩ c511, d61, Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang |
Xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
24/8/1952 |
6 |
6. |
Tràng Văn Dao |
Chiến sĩ c531, Bộ đội địa phương huyện Yên Dũng |
Xã Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
1949 |
7 |
7. |
Đỗ Văn Diện |
Chiến sĩ c531, Bộ đội địa phương huyện Yên Dũng |
Xã Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
1949 |
8 |
8. |
Nguyễn Văn sếp |
Chiến sĩ c511, d61, Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang |
Xã Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
1951 |
9 |
9. |
Nguyễn Văn Y |
Chiến sĩ d61 Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang |
Xã Bích Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
1952 |
10 |
10. |
Ngô Văn Vịnh |
Chiến sĩ Trung đoàn 59 chủ lực, Liên khu 1 |
Xã Bắc Lý, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
1947 |
11 |
11. |
Nguyễn Đình Chuyên |
Chiến sĩ d61 Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang |
Xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
1953 |
12 |
12. |
Lê Quang Giáp |
Chiến sĩ c531 bộ đội địa phương huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
Xã Đồng Phúc, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
1950 |
13 |
13. |
Vũ Trí Lộc |
Chiến sĩ c531 bộ đội địa phương huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
Xã Đồng Phúc, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
1951 |
14 |
14. |
Hà Văn Linh |
Chiến sĩ c531 bộ đội địa phương huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
Xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
26/10/1954 |
15 |
15. |
Nguyễn Văn Thạch |
Chiến sĩ chi đội Giải phóng quân tỉnh Bắc Giang |
Xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
1952 |
16 |
16. |
Hà Văn Gián |
Chiến sĩ Vệ quốc đoàn Bắc Giang |
Xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
01/4/1946 |
17 |
17. |
Nguyễn Văn Sành |
Chiến sĩ Trung đoàn 118 (Trung đoàn Bắc Bắc), Chiến khu 12 |
Xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
06/10/1947 |
18 |
18. |
Hà Văn Xây |
Chiến sĩ chi đội Giải phóng quân tỉnh Bắc Giang |
Xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
Tháng 8/1952 |
19 |
19. |
Lưu Sinh Khánh |
Chiến sĩ c531, bộ đội địa phương huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
Xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
1951 |
20 |
20. |
Ngụy Tôn Quần |
Chiến sĩ c531, bộ đội địa phương huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
Xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
1952 |
21 |
21. |
Cao Văn Hởi |
Chiến sĩ c511, d61 Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang |
Xã Xuân Phú, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
1953 |
22 |
22. |
Ngụy Phan Gọn |
Chiến sĩ c531, bộ đội địa phương huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
Xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
1950 |
23 |
23. |
Đặng Văn Mạo |
Chiến sĩ c533 địa phương quân huyện Yên Thế |
Xã Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang |
24/2/1954 |
24 |
24. |
Tô Văn Thệ |
Chiến sĩ c243 địa phương quân huyện Lục Ngạn |
Xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
1952 |
25 |
25. |
Nguyễn Văn Hợp |
Chiến sĩ d61, Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang |
Xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
1953 |
26 |
26. |
Leo Văn Man |
Chiến sĩ đơn vị vũ trang tuyên truyền đầu tiên của Phủ Lục Ngạn |
Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
06/8/1945 |
27 |
27. |
Trịnh Văn Thế |
Chiến sĩ c243 địa phương quân huyện Lục Ngạn |
Xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
1953 |
28 |
28. |
Nguyễn Khắc Viên |
Chiến sĩ c243 địa phương quân huyện Lục Ngạn |
Xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
02/02/1954 |
29 |
29. |
Nguyễn Văn Bồ |
Chiến sĩ Trung đoàn 118, Khu 12 |
Tiểu khu Ngô Quyền, thị xã Bắc Giang, tỉnh Hà Bắc |
1947 |
30 |
30. |
Nguyễn Hải Cảng |
Chiến sĩ c511, d61 Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang |
Xã Đồng Kỳ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang |
07/5/1954 |
31 |
31. |
Lê Văn Đan |
Chiến sĩ e118, Liên khu 12 |
Xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
29/5/1947 |
32 |
32. |
Phạm Văn Kiểm |
Chiến sĩ c198, d61 Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang |
Xã Xuân Phú, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
1950 |
33 |
33. |
Vũ Văn Dậy |
Chiến sĩ c198, d61 Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang |
Xã Yên Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
11/11/1953 |
34 |
34. |
Lâm Văn Định |
Chiến sĩ c243 địa phương quân huyện Lục Ngạn |
Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
1951 |
35 |
35. |
Lý Văn Hồng |
Chiến sĩ c243 địa phương quân huyện Lục Ngạn |
Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
Tháng 6/1953 |
36 |
36. |
Chu Văn Bẳn |
Chiến sĩ c243 địa phương quân huyện Lục Ngạn |
Xã Phi Điền, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
20/8/1952 |
37 |
37. |
Phạm Quang Giao |
Chiến sĩ c531 địa phương quân huyện Yên Dũng |
Xã Lão Hộ, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
1948 |
38 |
38. |
Đỗ Văn Can |
Chiến sĩ c511, d61 bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang |
Xã Phương Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
Tháng 12/1953 |
39 |
39. |
Nguyễn Văn Giám |
Chiến sĩ trung đội 42, đại đội 917 Bộ đội địa phương huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
1950 |
40 |
40. |
Hoàng Văn Thự |
Chiến sĩ Trung đội 42, đại đội 917 Bộ đội địa phương huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
1951 |
41 |
41. |
Nguyễn Văn Chứ |
Chiến sĩ c531, Bộ đội địa phương huyện Yên Dũng |
Xã Yên Lư, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang |
1953 |
42 |
42. |
Trần Văn Trọng |
Chiến sĩ c511, d61, Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang |
Xã Phương Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
Tháng 9/1952 |
43 |
43. |
Nguyễn Văn Ngượi |
Chiến sĩ trung đội 40, đại đội 917 Bộ đội địa phương huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
30/9/1951 |
44 |
44. |
Nguyễn Văn Đắc |
Chiến sĩ chi đội giải phóng quân Bắc Giang |
Xã Tân Thịnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
1948 |
45 |
45. |
Hoàng Văn Chu |
Chiến sĩ trung đội 40, đại đội 917 Bộ đội địa phương huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
08/8/1952 |
46 |
46. |
Nguyễn Văn Lục |
Chiến sĩ trung đội 40, đại đội 917 Bộ đội địa phương huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang |
Tháng 9/1950 |
47 |
47. |
Lâm Văn Phương |
Chiến sĩ c243 địa phương quân huyện Lục Ngạn |
Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
Tháng 6/1950 |
48 |
48. |
Vũ Văn Tý |
Chiến sĩ chi đội giải phóng quân tỉnh Bắc Giang |
Xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
17/2/1954 |
2- TỈNH HÀ GIANG |
|||||
49 |
1. |
Trương Thị Lan |
Kiểm lâm viên Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Phong Quang - Tây Côn Lĩnh |
Quê quán: Xã Vĩnh Hào, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Thường trú: Tổ 4 phường Minh Khai, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang. |
26/04/2024 |
50 |
2. |
Trần Văn Khiên |
Kiểm lâm viên Hạt Kiểm lâm huyện Vị Xuyên |
Quê quán: Xã Đông Hoàng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình Thường trú: Tổ 3 phường Quang Trung, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
26/04/2024 |
3- TỈNH HÀ TĨNH |
|||||
51 |
1. |
Nguyễn Tiến Nga |
Thương binh ¼ tỷ lệ thương tật 97% |
Xã Cẩm Hà, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh |
02/07/2019 |
52 |
2. |
Đặng Xuân Hiển |
Chiến sĩ du kích xã Kỳ Nam |
Xã Kỳ Nam, huyện Kỳ Anh (nay là thị xã Kỳ Anh), tỉnh Hà Tĩnh |
13/08/1968 |
4 - TỈNH HẢI DƯƠNG |
|||||
53 |
1. |
Nguyễn Văn Lợi |
Thương binh ¼ tỷ lệ thương tật 81 % |
Xã Ngọc Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương |
26/01/2024 |
54 |
2. |
Nguyễn Văn Tứ |
Trưởng thôn kiêm thôn đội trưởng Miễu Sơn |
Xã Thái Học, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
13/10/1951 |
55 |
3. |
Vũ Văn Soan |
Hạ sỹ |
Phường Ái Quốc, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
07/08/2023 |
56 |
4. |
Trần Văn Hữu |
Thương binh loại A tỷ lệ thương tật 81% |
Xã Tuấn Việt, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
02/02/2021 |
57 |
5. |
Phạm Đức Cáp |
Đội trưởng du kích, kiêm ban thu thuế nông nghiệp phường Tân Dân |
Phường Tân Dân, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương |
23/05/1954 |
5- TỈNH HẢI PHÒNG |
|||||
58 |
1. |
Ngô Văn Vằn |
Du kích xã Tiên Thắng |
Xã Tiên Thắng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng |
28/09/1952 |
59 |
2. |
Hoàng Văn Thu |
Du kích xã Tiên Thắng |
Xã Tiên Thắng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng |
01/1950 |
60 |
3. |
Trịnh Văn Đảng |
Du kích xã Tiên Thắng |
Xã Tiên Thắng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng |
07/1951 |
61 |
4. |
Phạm Đức Dẹp |
Du kích xã Chấn Hưng |
Xã Chấn Hưng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng |
11/03/1954 |
62 |
5. |
Tạ Văn Gang |
Phó chủ tịch xã Kênh Giang |
Xã Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
1949 |
63 |
6. |
Vũ Đức Bằng |
Đội viên du kích xã Minh Tân |
Xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
1948 |
64 |
7. |
Vũ Đức vấng |
Dân quân du kích đội du kích Văn Đẩu |
Xã Nam Hà, huyện Kiến An, thành phố Hải Phòng (nay là quận Kiến An, thành phố Hải Phòng) |
1954 |
65 |
8. |
Trần Thành Bình |
Dân quân du kích đội du kích Văn Đâu |
Xã Nam Hà, huyện Kiến An, thành phố Hải Phòng (nay là quận Kiến An, thành phố Hải Phòng) |
01/06/1948 |
66 |
9. |
Lã Văn Riệm |
Du kích xã Liên Am |
Xã Liên Am, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng |
1951 |
67 |
10. |
Nguyễn Văn Khuyến |
Du kích xã Vĩnh Phong |
Xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo, tỉnh Hải Dương (nay là xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng) |
13/10/1950 |
68 |
11. |
Nguyễn Văn Luyện |
Du kích xã Vĩnh Phong |
Xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo, tỉnh Hải Dương (nay là xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng) |
13/10/1950 |
69 |
12. |
Hà Văn Thiệc |
Du kích xã Vĩnh Phong |
Xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo, tỉnh Hải Dương (nay là xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng) |
13/10/1950 |
70 |
13. |
Hà Văn Át |
Du kích xã Vĩnh Phong |
Xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo, tỉnh Hải Dương (nay là xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng) |
13/10/1950 |
71 |
14. |
Nguyễn Văn Thịnh |
Thương binh hạng ¼ (81%) chết do vết thương tái phát |
Xã Nhân Hòa, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng |
07/04/2023 |
72 |
15. |
Phạm Hữu Phiên |
Du kích xã Đại Bản |
Xã Đại Bản, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng |
25/08/1948 |
6- TP. HỒ CHÍ MINH |
|||||
73 |
1. |
Đoàn Đức Chí |
Thượng sĩ, Trung đội phó |
Xã Gia Tân 2, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai |
25/05/1988 |
7- TỈNH QUẢNG TRỊ |
|||||
74 |
1. |
Nguyễn Chơn Có |
Tiểu đội phó . |
Xã Triệu Trung, huyện Triệu Hải (nay là huyện Triệu Phong), tỉnh Quảng Trị |
21/05/1954 |
75 |
2. |
Phan Ngọ |
Du kích xã Triệu Cơ (nay là Triệu Trung) |
Triệu Trung, Triệu Phong, Quảng Trị |
08/07/1951 |
76 |
3. |
Phan Vinh |
Cán bộ binh vận xã Triệu Trung |
Triệu Trung, Triệu Phong, Quảng Trị |
15/05/1967 |
77 |
4. |
Phan Hoằng |
Du kích xã Triệu Cơ (nay là Triệu Trung) |
Triệu Trung, Triệu Phong, Quảng Trị |
01/03/1948 |
78 |
5. |
Trần Hữu Xã |
Cán bộ liên lạc, bưu tá viên, du kích xã Vĩnh Nam |
Vĩnh Nam, Vĩnh Linh, Quảng Trị |
Tháng 10/1948 |
79 |
6. |
Trần Cường |
Chiến sĩ du kích xã Vĩnh Sơn |
Vĩnh Sơn, Vĩnh Linh, Quảng Trị |
04/03/1948 |
80 |
7. |
Võ Chuồn |
Chiến sĩ du kích xã Vĩnh Thủy |
Vĩnh Thủy, Vĩnh Linh, Quảng Trị |
15/08/1950 |
81 |
8. |
Trần Dần |
Du kích xã Vĩnh Sơn |
Vĩnh Sơn, Vĩnh Linh, Quảng Trị |
03/04/1948 |
82 |
9. |
Trần Đức Vòi |
Du kích xã Vĩnh Thủy |
Vĩnh Thủy, Vĩnh Linh, Quảng Trị |
15/08/1950 |
83 |
10. |
Nguyễn Quang Liễn |
Du kích xã Vĩnh Thủy |
Vĩnh Thủy, Vĩnh Linh, Quảng Trị |
01/10/1951 |
84 |
11. |
Nguyễn Văn Diêu |
Du kích xã Vĩnh Nam |
Vĩnh Nam, Vĩnh Linh, Quảng Trị |
02/10/1949 |
85 |
12. |
Lê Vĩnh Sự |
Thượng sỹ, Tiểu đội trưởng tiểu đoàn 1, Sư đoàn 950, Quân khu 9 |
Vĩnh Thủy, Vĩnh Linh, Quảng Trị |
21/03/1981 |
86 |
13. |
Trần Xút |
Du kích xã Vĩnh Trung |
Vĩnh Trung, Vĩnh Linh, Quảng Trị |
16/07/1949 |
87 |
14. |
Phan Sum |
Du kích xã Vĩnh Quang |
Vĩnh Quang, Vĩnh Linh, Quảng Trị |
28/05/1947 |
88 |
15. |
Nguyễn Văn Thiên |
Chiến sỹ dân quân |
Vĩnh Long, Vĩnh Linh, Quảng Trị |
15/05/1967 |
89 |
16. |
Nguyễn Thị Muối |
Thương binh 1/4 |
Hải Tân, Hải Lăng, Quảng Trị |
22/06/2018 |
8 - TỈNH SƠN LA |
|||||
90 |
1. |
Lê Huy Thoả |
Trung sĩ, Trung đội phó C6 D2 E355 |
Nguyên quán: xã Hoàng Xá, huyện Tam Thanh, tỉnh Vĩnh Phú Thường trú: Ty Lương Thực, Thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La |
26/10/1972 |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây