Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 811/QĐ-TTg 2025 về việc cấp Bằng "Tổ quốc ghi công"

Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 811/QĐ-TTg Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Hòa Bình
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/04/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 811/QĐ-TTG

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 811/QĐ-TTg

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 811/QĐ-TTg PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 811/QĐ-TTg DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
__________

Số: 811/QĐ-TTg

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Hà Nội, ngày 24 tháng 4 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”

____________

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mng của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội s 02/2020/UBTVQH14, ngày 09 tháng 12 năm 2020;

Căn cứ Nghị định 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ tại Tờ trình s 1238/TTr-BNV ngày 11 tháng 4 năm 2025,

 

QUYT ĐỊNH:

 

Điều 1. Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” cho 90 liệt sĩ thuộc Bộ Quốc phòng và các tỉnh, thành phố: Hà Giang, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hồ Chí Minh, Quảng Trị, Sơn La (danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Bộ trưởng Bộ Nội vụ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- TTg, PTTg TT Nguyễn Hòa Bình;

- Bộ Nội vụ;

- VPCP: BTCN, PCN Trịnh Mạnh Linh,TGĐ Cổng TTĐT;

- Lưu: Văn thư, TCCV (2b), LHN ( 6b).

KT. THỦ TƯỚNG

PHÓ THỦ TƯỚNG

 

 

 

 

Nguyễn Hòa Bình

 

 

DANH SÁCH CẤP BẰNG TỔ QUỐC GHI CÔNG

(Kèm theo Quyết định số 811/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)

____________

 

STT

TT

Họ tên

Cấp bậc, chức vụ, đơn vị

Nguyên quán/Trú quán

Ngày hy sinh

1- BỘ QUỐC PHÒNG

1

1.

Nguyễn Hằng

Chiến sĩ Đại đoàn 308 (nay là Sư đoàn 308/QĐ12)

Xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu, tĩnh Nghệ An

1954

2

2.

Nguyễn Văn Thông

Chiến sĩ c511, d61, Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang

Xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

03/7/1950

3

3.

Nguyễn Xuân Nậm

Chiến sĩ c555, d61, Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang

Xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

04/01/1954

4

4.

Đỗ Văn Để

Chiến sĩ c511, d61, Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang

Xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

07/5/1954

5

5.

Lê Văn Khánh

Chiến sĩ c511, d61, Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang

Xã Lãng Sơn, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

24/8/1952

6

6.

Tràng Văn Dao

Chiến sĩ c531, Bộ đội địa phương huyện Yên Dũng

Xã Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

1949

7

7.

Đỗ Văn Diện

Chiến sĩ c531, Bộ đội địa phương huyện Yên Dũng

Xã Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

1949

8

8.

Nguyễn Văn sếp

Chiến sĩ c511, d61, Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang

Xã Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

1951

9

9.

Nguyễn Văn Y

Chiến sĩ d61 Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang

Xã Bích Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh BắcGiang

1952

10

10.

Ngô Văn Vịnh

Chiến sĩ Trung đoàn 59 chủ lực, Liên khu 1

Xã Bắc Lý, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

1947

11

11.

Nguyễn Đình Chuyên

Chiến sĩ d61 Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang

Xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

1953

12

12.

Lê Quang Giáp

Chiến sĩ c531 bộ đội địa phương huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Xã Đồng Phúc, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

1950

13

13.

Vũ Trí Lộc

Chiến sĩ c531 bộ đội địa phương huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Xã Đồng Phúc, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

1951

14

14.

Hà Văn Linh

Chiến sĩ c531 bộ đội địa phương huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

26/10/1954

15

15.

Nguyễn Văn Thạch

Chiến sĩ chi đội Giải phóng quân tỉnh Bắc Giang

Xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

1952

16

16.

Hà Văn Gián

Chiến sĩ Vệ quốc đoàn Bắc Giang

Xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

01/4/1946

17

17.

Nguyễn Văn Sành

Chiến sĩ Trung đoàn 118 (Trung đoàn Bắc Bắc), Chiến khu 12

Xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

06/10/1947

18

18.

Hà Văn Xây

Chiến sĩ chi đội Giải phóng quân tỉnh Bắc Giang

Xã Xuân Hương, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Tháng 8/1952

19

19.

Lưu Sinh Khánh

Chiến sĩ c531, bộ đội địa phương huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

1951

20

20.

Ngụy Tôn Quần

Chiến sĩ c531, bộ đội địa phương huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

1952

21

21.

Cao Văn Hởi

Chiến sĩ c511, d61 Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang

Xã Xuân Phú, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

1953

22

22.

Ngụy Phan Gọn

Chiến sĩ c531, bộ đội địa phương huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

Xã Tư Mại, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

1950

23

23.

Đặng Văn Mạo

Chiến sĩ c533 địa phương quânhuyện Yên Thế

Xã Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang

24/2/1954

24

24.

Tô Văn Thệ

Chiến sĩ c243 địa phương quân huyện Lục Ngạn

Xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

1952

25

25.

Nguyễn Văn Hợp

Chiến sĩ d61, Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang

Xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

1953

26

26.

Leo Văn Man

Chiến sĩ đơn vị vũ trang tuyên truyền đu tiên của Phủ Lục Ngạn

Xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

06/8/1945

27

27.

Trịnh Văn Thế

Chiến sĩ c243 địa phương quân huyện Lục Ngạn

Xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

1953

28

28.

Nguyễn Khắc Viên

Chiến sĩ c243 địa phương quân huyện Lục Ngạn

Xã Bắc Lũng, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

02/02/1954

29

29.

Nguyễn Văn Bồ

Chiến sĩ Trung đoàn 118, Khu 12

Tiểu khu Ngô Quyền, thị xã Bắc Giang, tỉnh Hà Bắc

1947

30

30.

Nguyễn Hải Cảng

Chiến sĩ c511, d61 Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang

Xã Đồng Kỳ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

07/5/1954

31

31.

Lê Văn Đan

Chiến sĩ e118, Liên khu 12

Xã Hp Thịnh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

29/5/1947

32

32.

Phạm Văn Kiểm

Chiến sĩ c198, d61 Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang

Xã Xuân Phú, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

1950

33

33.

Vũ Văn Dậy

Chiến sĩ c198, d61 Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang

Xã Yên Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

11/11/1953

34

34.

Lâm Văn Định

Chiến sĩ c243 địa phương quân huyện Lục Ngạn

Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

1951

35

35.

Lý Văn Hồng

Chiến sĩ c243 địa phương quân huyện Lục Ngạn

Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

Tháng 6/1953

36

36.

Chu Văn Bẳn

Chiến sĩ c243 địa phương quân huyện Lục Ngạn

Xã Phi Điền, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

20/8/1952

37

37.

Phạm Quang Giao

Chiến sĩ c531 địa phương quân huyện Yên Dũng

Xã Lão Hộ, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

1948

38

38.

Đỗ Văn Can

Chiến sĩ c511, d61 bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang

Xã Phương Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Tháng 12/1953

39

39.

Nguyễn Văn Giám

Chiến sĩ trung đội 42, đại đội 917 Bộ đội địa phương huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

Xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

1950

40

40.

Hoàng Văn Thự

Chiến sĩ Trung đội 42, đại đội 917 Bộ đội địa phương huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

1951

41

41.

Nguyễn Văn Chứ

Chiến sĩ c531, Bộ đội địa phương huyện Yên Dũng

Xã Yên Lư, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang

1953

42

42.

Trần Văn Trọng

Chiến sĩ c511, d61, Bộ đội chủ lực tỉnh Bắc Giang

Xã Phương Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

Tháng 9/1952

43

43.

Nguyễn Văn Ngượi

Chiến sĩ trung đội 40, đại đội 917 Bộ đội địa phương huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

30/9/1951

44

44.

Nguyễn Văn Đắc

Chiến sĩ chi đội giải phóng quân Bắc Giang

Xã Tân Thịnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

1948

45

45.

Hoàng Văn Chu

Chiến sĩ trung đội 40, đại đội 917 Bộ đội địa phương huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

08/8/1952

46

46.

Nguyễn Văn Lục

Chiến sĩ trung đội 40, đại đội 917 Bộ đội địa phương huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

Xã Dương Hưu, huyện Sơn Động, tỉnh Bc Giang

Tháng 9/1950

47

47.

Lâm Văn Phương

Chiến sĩ c243 địa phương quân huyện Lục Ngạn

Xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

Tháng 6/1950

48

48.

Vũ Văn Tý

Chiến sĩ chi đội giải phóng quân tỉnh Bắc Giang

Xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

17/2/1954

2- TỈNH HÀ GIANG

49

1.

Trương Thị Lan

Kiểm lâm viên Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Phong Quang - Tây Côn Lĩnh

Quê quán: Xã Vĩnh Hào, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang

Thường trú: Tổ 4 phường Minh Khai, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang.

26/04/2024

50

2.

Trần Văn Khiên

Kiểm lâm viên Hạt Kiểm lâm huyện Vị Xuyên

Quê quán: Xã Đông Hoàng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

Thường trú: Tổ 3 phường Quang Trung, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

26/04/2024

3- TỈNH HÀ TĨNH

51

1.

Nguyễn Tiến Nga

Thương binh ¼ tỷ lệ thương tật 97%

Xã Cẩm Hà, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

02/07/2019

52

2.

Đặng Xuân Hiển

Chiến sĩ du kích xã Kỳ Nam

Xã Kỳ Nam, huyện Kỳ Anh (nay là thị xã Kỳ Anh), tỉnh Hà Tĩnh

13/08/1968

4 - TỈNH HẢI DƯƠNG

53

1.

Nguyễn Văn Lợi

Thương binh ¼ tỷ lệ thương tật 81 %

Xã Ngọc Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

26/01/2024

54

2.

Nguyễn Văn Tứ

Trưởng thôn kiêm thôn đội trưởng Miễu Sơn

Xã Thái Học, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

13/10/1951

55

3.

Vũ Văn Soan

Hạ sỹ

Phường Ái Quốc, thành phố HảiDương, tỉnh Hải Dương

07/08/2023

56

4.

Trần Văn Hữu

Thương binh loại A tỷ lệ thương tật 81%

Xã Tuấn Việt, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

02/02/2021

57

5.

Phạm Đức Cáp

Đội trưởng du kích, kiêm ban thu thuế nông nghiệp phường Tân Dân

Phường Tân Dân, thành phố ChíLinh, tỉnh Hải Dương

23/05/1954

5- TỈNH HẢI PHÒNG

58

1.

Ngô Văn Vằn

Du kích xã Tiên Thắng

Xã Tiên Thắng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng

28/09/1952

59

2.

Hoàng Văn Thu

Du kích xã Tiên Thắng

Xã Tiên Thắng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng

01/1950

60

3.

Trịnh Văn Đảng

Du kích xã Tiên Thắng

Xã Tiên Thắng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng

07/1951

61

4.

Phạm Đức Dẹp

Du kích xã Chấn Hưng

Xã Chấn Hưng, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng

11/03/1954

62

5.

Tạ Văn Gang

Phó chủ tịch xã Kênh Giang

Xã Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

1949

63

6.

Vũ Đức Bằng

Đội viên du kích xã Minh Tân

Xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

1948

64

7.

Vũ Đức vấng

Dân quân du kích đội du kích Văn Đẩu

Xã Nam Hà, huyện Kiến An, thành phố Hải Phòng (nay là quận Kiến An, thành phố Hải Phòng)

1954

65

8.

Trần Thành Bình

Dân quân du kích đội du kích Văn Đâu

Xã Nam Hà, huyện Kiến An, thành phố Hải Phòng (nay là quận Kiến An, thành phố Hải Phòng)

01/06/1948

66

9.

Lã Văn Rim

Du kích xã Liên Am

Xã Liên Am, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng

1951

67

10.

Nguyễn Văn Khuyến

Du kích xã Vĩnh Phong

Xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo, tỉnh Hải Dương (nay là xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng)

13/10/1950

68

11.

Nguyễn Văn Luyện

Du kích xã Vĩnh Phong

Xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo, tỉnh Hải Dương (nay là xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng)

13/10/1950

69

12.

Hà Văn Thiệc

Du kích xã Vĩnh Phong

Xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo, tỉnh Hải Dương (nay là xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng)

13/10/1950

70

13.

Hà Văn Át

Du kích xã Vĩnh Phong

Xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo, tỉnh Hải Dương (nay là xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng)

13/10/1950

71

14.

Nguyễn Văn Thịnh

Thương binh hạng ¼ (81%) chết do vết thương tái phát

Xã Nhân Hòa, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng

07/04/2023

72

15.

Phạm Hữu Phiên

Du kích xã Đại Bản

Xã Đại Bản, huyện An Dương, thành ph Hải Phòng

25/08/1948

6- TP. H CHÍ MINH

73

1.

Đoàn Đức Chí

Thượng sĩ, Trung đội phó

Xã Gia Tân 2, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai

25/05/1988

7- TỈNH QUẢNG TRỊ

74

1.

Nguyễn Chơn Có

Tiểu đội phó .

Xã Triệu Trung, huyện Triệu Hải (nay là huyện Triệu Phong), tỉnh Quảng Trị

21/05/1954

75

2.

Phan Ngọ

Du kích xã Triệu Cơ (nay là Triệu Trung)

Triệu Trung, Triệu Phong, Quảng Trị

08/07/1951

76

3.

Phan Vinh

Cán bộ binh vận xã Triệu Trung

Triệu Trung, Triệu Phong, Quảng Trị

15/05/1967

77

4.

Phan Hoằng

Du kích xã Triệu Cơ (nay là Triệu Trung)

Triệu Trung, Triệu Phong, Quảng Trị

01/03/1948

78

5.

Trần Hữu Xã

Cán bộ liên lạc, bưu tá viên, du kích xã Vĩnh Nam

Vĩnh Nam, Vĩnh Linh, Quảng Trị

Tháng 10/1948

79

6.

Trần Cường

Chiến sĩ du kích xã Vĩnh Sơn

Vĩnh Sơn, Vĩnh Linh, Quảng Trị

04/03/1948

80

7.

Võ Chuồn

Chiến sĩ du kích xã Vĩnh Thủy

Vĩnh Thủy, Vĩnh Linh, Quảng Trị

15/08/1950

81

8.

Trần Dần

Du kích xã Vĩnh Sơn

Vĩnh Sơn, Vĩnh Linh, Quảng Trị

03/04/1948

82

9.

Trần Đức Vòi

Du kích xã Vĩnh Thủy

Vĩnh Thủy, Vĩnh Linh, Quảng Trị

15/08/1950

83

10.

Nguyễn Quang Liễn

Du kích xã Vĩnh Thủy

Vĩnh Thủy, Vĩnh Linh, Quảng Trị

01/10/1951

84

11.

Nguyễn Văn Diêu

Du kích xã Vĩnh Nam

Vĩnh Nam, Vĩnh Linh, Quảng Trị

02/10/1949

85

12.

Lê Vĩnh Sự

Thượng sỹ, Tiểu đội trưởng tiểu đoàn

1, Sư đoàn 950, Quân khu 9

Vĩnh Thủy, Vĩnh Linh, Quảng Trị

21/03/1981

86

13.

Trn Xút

Du kích xã Vĩnh Trung

Vĩnh Trung, Vĩnh Linh, Quảng Trị

16/07/1949

87

14.

Phan Sum

Du kích xã Vĩnh Quang

Vĩnh Quang, Vĩnh Linh, Quảng Trị

28/05/1947

88

15.

Nguyễn Văn Thiên

Chiến sỹ dân quân

Vĩnh Long, Vĩnh Linh, Quảng Trị

15/05/1967

89

16.

Nguyễn Thị Muối

Thương binh 1/4

Hải Tân, Hải Lăng, Quảng Trị

22/06/2018

8 - TỈNH SƠN LA

90

1.

Lê Huy Thoả

Trung sĩ, Trung đội phó C6 D2 E355

Nguyên quán: xã Hoàng Xá, huyện Tam Thanh, tỉnh Vĩnh Phú

Thường trú: Ty Lương Thực, Thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La

26/10/1972

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 811/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc cấp Bằng "Tổ quốc ghi công"

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 811/QĐ-TTg

01

Pháp lệnh 02/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Ưu đãi người có công với cách mạng

02

Nghị định 131/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng

03

Luật Tổ chức Chính phủ của Quốc hội, số 63/2025/QH15

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×