Thông tư 70/2015/TT-BTNMT về hoạt động của trạm khí tượng thủy văn tự động
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 70/2015/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 70/2015/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 70/2015/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
______________ Số: 70/2015/TT-BTNMT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________ Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2015
|
THÔNG TƯ
Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động
______________
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn ngày 02 tháng 12 năm 1994;
Căn cứ Nghị định số 24/CP ngày 19 tháng 3 năm 1997 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình khí tượng thủy văn;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia, Cục trưởng Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG
CỦA CÁC TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TỰ ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
- Đo được mực nước cao nhất, thấp nhất;
- Lòng sông tương đối ổn định (ít bồi, xói);
- Không bị ảnh hưởng của ghềnh, thác, cây cối hoặc các chướng ngại vật khác.
- Không có hiện tượng nước chảy quẩn và không bị ảnh hưởng nước vật;
- Mặt cắt ngang tuyến đo dòng chảy bảo đảm đo được dòng chảy trong sông từ mực nước thấp nhất đến mực nước lũ lớn nhất đã xảy ra;
- Đoạn sông phải thẳng và có độ dài tối thiểu bằng 3 lần độ rộng mặt nước ứng với mực nước trung bình;
- Lòng sông không có hoặc ít chướng ngại vật;
- Bờ sông ổn định; đoạn sông không có bãi tràn hoặc có bãi tràn nhỏ nhất; không có xuất, nhập lưu.
Khi lắp đặt cần tuân thủ đúng tài liệu hướng dẫn kỹ thuật đối với từng loại thiết bị đo.
Bộ cảm biến đo lượng mưa được lắp đặt chắc chắn ở độ cao ≥ 1,5 m so với mặt đất hoặc mặt nền và miệng thùng hứng nước mưa phải ngang bằng.
Các bộ cảm biến đo bức xạ được lắp đặt ngang bằng ở độ cao ≥ 1,2 m so với mặt đất. Riêng thiết bị đo bức xạ phản chiếu sóng ngắn, sóng dài phải lắp đặt ở độ cao từ 1,2 m đến 1,5 m.
- Đối với bộ cảm biến đo không tiếp xúc với nước: bộ cảm biến đo phải được gắn cố định tại một vị trí cao hơn mực nước cao nhất đã xuất hiện tối thiểu 1 m;
- Đối với bộ cảm biến đo tiếp xúc với nước: bộ cảm biến đo phải thấp hơn mực nước thấp nhất đã xuất hiện tối thiểu 20 cm;
- Vị trí đo mực nước phải được dẫn độ cao tuyệt đối quốc gia.
- Đối với bộ cảm biến đo tiếp xúc với nước phải được lắp đặt chắc chắn trên tàu, thuyền, ca nô hoặc công trình bảo đảm quan trắc được lưu lượng nước của toàn bộ mặt cắt ngang sông;
- Đối với bộ cảm biến đo không tiếp xúc với nước, bộ cảm biến đo phải được gắn cố định tại một vị trí cao hơn mực nước cao nhất đã xuất hiện tối thiểu 1 m.
- Đối với bộ cảm biến đo không tiếp xúc với nước: bộ cảm biến đo phải được gắn cố định ở độ cao cao hơn mực nước cao nhất đã xuất hiện tối thiểu 1 m;
- Đối với bộ cảm biến đo tiếp xúc với nước: bộ cảm biến đo phải lắp đặt ở độ cao thấp hơn mực nước thấp nhất đã xuất hiện tối thiểu 20 cm;
- Vị trí đo mực nước biển phải được dẫn độ cao tuyệt đối quốc gia;
- Bộ cảm biến đo nhiệt độ, độ muối phải được lắp đặt hoặc gắn cố định trên công trình ở độ cao thấp hơn mực nước thấp nhất đã xuất hiện tối thiểu 50 cm.
Số liệu của các trạm khí tượng thủy văn tự động phải được lưu trữ, bảo quản, sử dụng lâu dài theo quy định.
- Kiểm tra các bộ cảm biến;
- Kiểm tra hệ thống cấp nguồn điện cho trạm;
- Kiểm tra hệ thống chống sét;
- Kiểm tra hệ thống thông tin;
- Kiểm tra hệ thống xử lý và lưu trữ số liệu;
- Kiểm tra công trình lắp đặt thiết bị.
Trạm khí tượng thủy văn tự động được bảo dưỡng nhằm duy trì các tính năng và tình trạng kỹ thuật trong điều kiện hoạt động bình thường của thiết bị. Nội dung bảo dưỡng được xây dựng phù hợp trên cơ sở yêu cầu của nhà sản xuất và đặc thù của mỗi hệ thống thiết bị trong quá trình khai thác sử dụng.
- Sơn hàng rào, cột lắp thiết bị, bôi mỡ cáp và các bulong, ecu;
- Nạo vét, thông giếng;
- Dẫn độ cao cho các đầu đo mực nước và áp suất khí quyển.
- Vệ sinh các đầu đo, pin mặt trời, hệ thống chống sét, các đầu cáp kết nối, bộ truyền tin, datalogger, ắc quy, bộ điều khiển sạc ắc quy;
- Hiệu chỉnh thông số thiết bị sau khi bảo dưỡng.
TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
PHỤ LỤC 1
Các yếu tố đo của trạm khí tượng thủy văn tự động
(Ban hành kèm theo Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Các yếu tố đo của các trạm KTTV tự động do cơ quan chủ quản quyết định trên cơ sở mục đích, nhu cầu về số liệu và phù hợp với điều kiện thực tế.
1. Yếu tố đo của trạm khí tượng tự động
- Gió (hướng và tốc độ).
- Nhiệt độ không khí.
- Độ ẩm không khí.
- Lượng mưa.
- Áp suất khí quyển.
- Tổng lượng bốc hơi.
- Nhiệt độ mặt đất và các lớp đất sâu.
- Độ ẩm đất.
- Thời gian nắng.
- Tầm nhìn ngang.
- Cường độ và tổng lượng bức xạ mặt trời.
2. Yếu tố đo của trạm đo mưa tự động
- Lượng mưa.
3. Yếu tố đo của trạm bức xạ tự động
- Bức xạ trực tiếp.
- Bức xạ khuyếch tán.
- Bức xạ tổng quan sóng ngắn.
- Bức xạ tổng quan sóng dài.
- Bức xạ phản chiếu sóng ngắn.
- Bức xạ phản chiếu sóng dài.
- Bức xạ cực tím.
4. Yếu tố đo của trạm thủy văn tự động
- Mực nước.
- Lượng mưa.
- Nhiệt độ nước.
- Lưu lượng nước.
- Lưu lượng chất lơ lửng.
5. Yếu tố đo của trạm hải văn tự động
- Mực nước.
- Sóng (độ cao sóng, hướng sóng, độ dài sóng, chu kỳ sóng, tốc độ truyền sóng).
- Dòng chảy (hướng và tốc độ).
- Gió (hướng và tốc độ).
- Nhiệt độ nước.
- Độ muối.
- Tầm nhìn ngang.
6. Yếu tố đo của trạm môi trường không khí tự động
a. Các yếu tố môi trường không khí
- Cacbon monoxit (CO).
- Nitơ oxit NOx (NO-NO2).
- Lưu huỳnh đioxit (SO2).
- Ozon (O3).
- Bụi tổng số (TSP).
- Bụi PM10, bụi PM2,5.
- Bức xạ mặt trời (SR).
- Bức xạ cực tím (UV).
- Nhiệt độ không khí.
- Gió (hướng và tốc độ).
- Độ ẩm.
- Áp suất khí quyển.
- Lượng mưa.
- Các yếu tố khác: amoniac (NH3), metan (CH4), hydrocarbon không có metan (NMHC), tổng hidrocacbon (THC), bụi carbon đen (OBC), benzen, toluen, ethylbenzen, xylen.
b. Các yếu tố thành phần khí quyển
- Bụi carbon đen (OBC).
- Ozon (O3).
- Các khí nhà kính bao gồm:
+ Cacbon dioxit (CO2).
+ Cacbon monoxit (CO).
+ Metan (CH4).
+ Hơi nước (H2O).
PHỤ LỤC 2
Thông số kỹ thuật các thiết bị đo của trạm khí tượng thủy văn tự động
(Ban hành kèm theo Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Thiết bị đo của trạm khí tượng tự động
TT |
Thiết bị đo |
Thông số kỹ thuật |
Thời hạn sử dụng |
1 |
Áp suất |
- Đơn vị đo: Hectopascal (hPa). - Phạm vi đo: (810 ¸ 1060) hPa. - Độ phân giải: 0,1 hPa. - Sai số: ± 0,5 hPa. |
8 năm |
2 |
Gió |
Thiết bị đo và lưu được số liệu tối thiểu 2 giây/1 lần. a. Tốc độ gió - Đơn vị đo: mét/giây (m/s) - Phạm vi đo: + (0 ¸ 40) m/s áp dụng cho vùng núi và trung du + (0 ¸ 60) m/s áp dụng cho vùng đồng bằng và ven biển + (0 ¸ 80) m/s áp dụng cho vùng bờ biển và hải đảo - Độ phân giải: 0,5 m/s. - Sai số: ± 0,5 m/s với tốc độ ≤ 5 m/s 10 % với tốc độ > 5 m/s. b. Hướng gió - Đơn vị đo hướng gió: 0 (độ). - Phạm vi đo: (0 ¸ 360)0. - Độ phân giải: 10. - Sai số: ± 50. |
8 năm |
3 |
Lượng bốc hơi |
- Đơn vị đo: milimet (mm). - Phạm vi đo: 0 ¸ 15 mm. - Độ phân giải: 0,1 mm. - Sai số: ± 0,1 mm khi lượng bốc hơi ≤ 5 mm; ± 2% khi lượng bốc hơi > 5 mm. |
8 năm |
4 |
Nhiệt độ không khí |
- Đơn vị đo: 0C. - Phạm vi đo: -10 0C ¸ +50 0C. - Độ phân giải: 0,1 0C. - Sai số: ± 0,3 0C |
8 năm |
5 |
Độ ẩm không khí |
- Đơn vị đo: %RH. - Phạm vi đo: 0 ¸ 100 %RH. - Độ phân giải: 1 %RH. - Sai số: ± 6 %RH |
3 năm |
6 |
Nhiệt độ đất |
- Đơn vị đo: 0C. - Phạm vi đo: - 10 0C ¸ +80 0C. - Độ phân giải: 0,5 0C. - Sai số: ± 0,5 0C. |
5 năm |
7 |
Mưa |
- Đơn vị đo: mm. - Cường độ mưa: (0 ¸ 4) mm/phút. - Độ phân giải: 0,2 mm. - Sai số: ± 0,4 mm khi lượng mưa ≤ 10 mm 4 % khi lượng mưa > 10 mm. |
8 năm |
8 |
Thời gian nắng |
- Đơn vị đo: Giờ, phút. - Phạm vi đo: 0 ¸ 24 giờ. - Độ phân giải: 1 phút. - Sai số: ± 6 phút. |
8 năm |
9 |
Tầm nhìn ngang |
- Đơn vị đo: Mét (m), kilomet (km). - Phạm vi đo: 10 m ¸ 50 km. - Độ phân giải: 1 m. - Sai số: ± 50m khi tầm nhìn ≤ 600 m. ± 10 % khi tầm nhìn > 600 m và ≤ 1500 m. ± 20 % khi tầm nhìn > 1500 m. |
8 năm |
2. Thiết bị đo của trạm đo mưa tự động
TT |
Thiết bị đo |
Thông số kỹ thuật |
Thời hạn sử dụng |
1 |
Mưa |
Như mục 7, Thiết bị trạm khí tượng tự động |
|
3. Thiết bị đo của trạm bức xạ tự động
TT |
Thiết bị đo |
Thông số kỹ thuật |
Thời hạn sử dụng |
1 |
Bức xạ trực tiếp |
- Đơn vị: W/m2. - Cường độ bức xạ tối đa: 2500 W/m2. - Độ phân giải: 1 W/m2. - Dải phổ: 200 ¸ 4000 nm. - Thời gian cảm ứng: < 30 giây. |
8 năm |
2 |
Bức xạ tổng quan, phản chiếu và khuyếch tán |
- Đơn vị: W/m2. - Cường độ bức xạ tối đa: 2500 W/m2. - Độ phân giải: 5 W/m2. - Dải phổ đo: 310 ¸ 2800 nm. - Thời gian cảm ứng (95 %): < 30 giây. |
8 năm |
3 |
Bức xạ sóng dài |
- Đơn vị: W/m2. - Cường độ bức xạ: - 250 W/m2 ¸ 250 W/m2. - Dải phổ đo: 4,5 mm ¸ 42 mm (4500 ¸ 42000 mm). - Thời gian cảm ứng: < 30 giây. |
8 năm |
4 |
Dò bóng mặt trời |
- Độ chính xác: < 0,10. - Tích hợp GPS (hệ thống định vị toàn cầu). - Độ quay: + 3600 góc phương vị. + 900 góc thiên đỉnh. |
5 năm |
5 |
Bức xạ cực tím (UV) |
- Đơn vị: W/m2. - Phạm vi đo: 0 ¸ 400 W/m2. - Dải phổ đo: 280 ¸ 400 nm. - Thời gian cảm ứng: < 2 giây. |
8 năm |
4. Thiết bị đo của trạm thủy văn tự động
TT |
Thiết bị đo |
Thông số kỹ thuật |
Thời hạn sử dụng |
1 |
Đo mực nước |
- Đơn vị đo: Centimét (cm). - Phạm vi đo: + 0 ¸ 10 m: áp dụng cho vùng sông ảnh hưởng thủy triều; + 0 ¸ 15 m: áp dụng cho vùng sông không ảnh hưởng thủy triều và điều tiết hồ chứa; + 0 ¸ 20 m: áp dụng cho vùng sông ảnh hưởng điều tiết hồ chứa. - Độ phân giải: 1 cm. - Sai số: ± 1 cm. |
8 năm Đối với đầu đo không tiếp xúc với nước. 5 năm Đối với đầu đo tiếp xúc với nước |
2 |
Đo mưa |
Như mục 7, Thiết bị trạm khí tượng tự động |
|
3 |
Đo nhiệt độ nước |
- Đơn vị đo: 0C. - Phạm vi đo: 0 ¸ 50 0C. - Độ phân giải: 0,2 0C. - Sai số: ± 0,3 0C. |
5 năm |
4 |
Đo tốc độ dòng chảy |
- Đơn vị đo: mét/giây (m/s); - Phạm vi đo: 0 ¸ 5 m/s. - Độ phân giải: 0,1 cm/s. - Sai số: ± 0,5 cm/s. |
8 năm |
5 |
Đo hàm lượng chất lơ lửng |
- Đơn vị đo: g/m3 hoặc kg/m3. - Phạm vi đo: 0 ¸ 20.000 g/m3 - Sai số: 2 % |
8 năm |
5. Thiết bị đo của trạm hải văn tự động
TT |
Thiết bị đo |
Thông số kỹ thuật |
Thời hạn sử dụng |
1 |
Sóng biển |
󠇄 Đo độ cao sóng: + Đơn vị đo: m. + Dải đo: 0 ¸ 20 m độ cao sóng. + Sai số cho phép: 0,5 m khi ≤ 5 m; 10 % khi > 5 m. 󠇄 Hướng sóng. + Đơn vị đo: 0 (góc). + Dải đo: 0 ¸ 3600. + Sai số cho phép: ± 100. 󠇄 Đo độ dài sóng: + Đơn vị đo: m. + Dải do: 0 ¸ 200 m. + Độ phân dải: 0,1 m + Sai số cho phép: ± 1 m. 󠇄 Chu kỳ sóng: + Đơn vị đo: Giây (s). + Dải đo: 0 ¸ 100 s. + Độ phân dải: 1 s + Sai số cho phép: ± 0,5 s. 󠇄 Tốc độ truyền sóng: + Đơn vị đo: m/s. + Dải đo: 0 ¸ 20 m/s. + Sai số: ± 1 % giá trị đo. |
8 năm |
2 |
Dòng chảy |
󠇄 Đơn vị đo: m/s, cm/s. 󠇄 Dải đo: 0 ¸ 5 m/s. 󠇄 Sai số: ± 1 cm/s. |
8 năm |
3 |
Mực nước |
󠇄 Đơn vị đo: cm. 󠇄 Dải đo: 0 ¸ 10 m. 󠇄 Sai số: ± 1 cm. |
8 năm đối với đầu đo không tiếp xúc với nước. 5 năm đối với đầu đo tiếp xúc với nước |
4 |
Nhiệt độ nước |
- Đơn vị đo: 0C. - Phạm vi đo: 0 ¸ 50 0C. - Độ phân giải: 0,2 0C. - Sai số: ± 0,3 0C. |
5 năm |
5 |
Độ muối |
󠇄 Đơn vị đo độ dẫn điện: milisiemens/centimet (mS/cm). 󠇄 Đơn vị độ muối: Phần nghìn (‰). 󠇄 Dải đo: 0 ¸ 200 mS/cm. 󠇄 Sai số độ dẫn điện: ± 0,5 % giá trị độ dẫn điện (± 0,5 % mS/cm). 󠇄 Sai số độ muối: ± 0,2 ‰. |
5 năm |
6 |
Gió |
Như mục 2, Thiết bị trạm khí tượng tự động |
|
6. Thiết bị đo của trạm môi trường không khí tự động
TT |
Thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
Thời hạn sử dụng |
Thiết bị đo môi trường không khí |
|||
1 |
Cacbon monoxit (CO) |
- Đơn vị đo: Phần triệu (ppm). - Phạm vi đo: 0 ¸ 100 ppm. - Độ phân giải: 0,02 ppm. - Sai số: ± 0,02 ppm. |
8 năm |
2 |
Nitơ oxit NOx (NO-NO2) |
- Đơn vị đo: Phần triệu (ppm). - Phạm vi đo: 0 ¸ 10 ppm. - Độ phân giải: 0,0005 ppm. - Sai số: ± 0,0005 ppm. |
8 năm |
3 |
Lưu huỳnh đioxit (SO2) |
- Đơn vị đo: Phần triệu (ppm). - Phạm vi đo: 0 ¸ 10 ppm. - Độ phân giải: 0,0005 ppm. - Sai số: ± 0,0005 ppm. |
8 năm |
4 |
Ozon (O3) |
- Đơn vị đo: Phần triệu (ppm). - Phạm vi đo: 0 ¸ 10 ppm. - Độ phân giải: 0,0005 ppm. - Sai số: ± 0,0005 ppm. |
8 năm |
5 |
Bụi tổng số (TSP), Bụi PM10/PM2,5 |
- Đơn vị đo: Micro gam/mét khối (mg/m3). - Phạm vi đo: 0 ¸ 1.500 mg/m3. - Độ phân giải: 2 mg/m3. - Sai số: ± 2 mg/m3. |
8 năm |
6 |
Amoniac (NH3) |
- Đơn vị đo: Phần triệu (ppm). - Phạm vi đo: 0 ¸ 1 ppm. - Độ phân giải: 0,001 ppm. - Sai số: ± 0,001 ppm. |
8 năm |
7 |
Tổng Hidrocacbon (THC) |
- Đơn vị đo: Phần triệu các bon (ppmC). - Phạm vi đo: 0 ¸100 ppmC. - Độ phân giải: 0,02 ppmC. - Sai số: ± 0,02 ppmC. |
8 năm |
8 |
Benzen, toluen, ethylbenzen, xylen |
- Đơn vị đo: Phần tỉ (ppb). - Phạm vi đo: 0 ¸ 10ppb. - Độ phân giải: 0,01ppb. - Sai số: ± 0,01ppb. |
8 năm |
9 |
Bụi carbon đen (OBC) |
- Đơn vị đo: Micro gam/mét khối (mg/m3). - Phạm vi đo: 0 ¸ 1.500 mg/m3. - Độ phân giải: 2 mg/m3. - Sai số: ± 2 mg/m3. |
8 năm |
10 |
Khí chuẩn SO2 |
- Nồng độ: 100 ppm - Sai số: 2 % |
1 năm |
11 |
Khí chuẩn NO/NOx |
- Nồng độ: 100 ppm - Sai số: 2 % |
1 năm |
12 |
Khí chuẩn CO |
- Nồng độ: 10 ppm - Sai số: 2 % |
1 năm |
13 |
Khí chuẩn NH3 |
- Nồng độ: 100 ppm - Sai số: 2 % |
1 năm |
14 |
Khí chuẩn CH4 |
- Nồng độ: 10 ppm - Sai số: 2 % |
1 năm |
15 |
Khí chuẩn C3H8 |
- Nồng độ: 10 ppm - Sai số: 2 % |
1 năm |
16 |
Bộ tạo khí chuẩn để hiệu chỉnh các modul phân tích khí |
- Độ pha loãng: 1/100 ¸ 1/2500. - Độ ổn định nồng độ khí: ± 2% toàn thang/ngày |
8 năm |
17 |
Bộ tạo khí Zero |
- Tốc độ dòng ra: 5 lít/phút. - Nồng độ các khí ra (NO2, NO, SO2, O3) < 0,5 ppb. |
8 năm |
18 |
Bức xạ trực tiếp (SR) |
Như mục 1, Thiết bị trạm bức xạ tự động |
|
19 |
Bức xạ cực tím (UV) |
Như mục 5, Thiết bị trạm bức xạ tự động |
|
20 |
Nhiệt độ không khí |
Như mục 4, Thiết bị trạm khí tượng tự động |
|
21 |
Đo gió |
Như mục 2, Thiết bị trạm khí tượng tự động |
|
22 |
Độ ẩm |
Như mục 5, Thiết bị trạm khí tượng tự động |
|
23 |
Áp suất khí quyển |
Như mục 1, Thiết bị trạm khí tượng tự động |
|
24 |
Lượng mưa |
Như mục 7, Thiết bị trạm khí tượng tự động |
|
Thiết bị đo thành phần khí quyển |
|||
1 |
Bụi carbon đen (OBC) |
- Đơn vị đo: Micro gam/mét khối (mg/m3). - Phạm vi đo: 0 ¸ 5.000 mg/m3. - Độ phân giải: 2 mg/m3. - Sai số: ± 2 mg/m3. |
8 năm |
2 |
O3 |
- Đơn vị đo: Phần triệu (ppm). - Phạm vi đo: 0 ¸ 200 ppm. - Độ phân giải: 0,001 ppm. - Sai số: ± 0,001 ppm. |
8 năm |
3 |
CO2 |
- Đơn vị đo: Phần triệu (ppm). - Phạm vi đo: 0 ¸ 1.000 ppm. - Độ phân giải: 0,01 ppm. - Độ chính xác: 0,01 ppm. |
8 năm |
4 |
CO |
- Đơn vị đo: Phần triệu (ppm). - Phạm vi đo: 0 ¸ 5 ppm. - Độ phân giải: 0,001 ppm. - Sai số: ± 0,001 ppm. |
8 năm |
5 |
CH4 |
- Đơn vị đo: Phần triệu (ppm). - Phạm vi đo: 0 ¸ 20 ppm. - Độ phân giải: 0,0003 ppm. - Sai số: ± 0,0003 ppm. |
8 năm |
6 |
Hơi nước (H2O) |
- Đơn vị đo: Phần trăm thể tích (%V) H2O. - Phạm vi đo: 0 ¸ 7 %V. - Độ phân giải: 5 ppm. - Sai số: ± 5 ppm. |
8 năm |
7. Các thiết bị khác
a. Thiết bị tự động điều khiển đo đạc và tổng hợp dữ liệu (Datalogger)
Tùy thuộc vào từng loại trạm để lựa chọn Datalogger có thông số kỹ thuật cho phù hợp.
Thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
Thời hạn sử dụng |
Datalogger |
󠇄 Dung lượng bộ nhớ trong: + Từ 16 Mb ¸ 128 Mb, có khả năng mở rộng bằng bộ nhớ ngoài; 󠇄 Dung lượng bộ nhớ ngoài: + ≥ 2 Gb Sử dụng các chuẩn bộ nhớ thông dụng 󠇄 Cổng tín hiệu Analog đầu vào: + Cổng 0 ¸ 5 V; + Cổng 0 ¸ 20 mA; 󠇄 Đầu vào tín hiệu số: + Cổng đo tần số: 3,0 Hz ¸ 10 Khz; + Cổng đếm tần số: 300 Hz ¸ 10 Khz; + Cổng SDI-12 + Cổng 12V-SW + Cổng điện áp kích thích 󠇄 Chuẩn định dạng dữ liệu đầu ra: ASCII; CSV; 󠇄 Công cụ hoặc phần mềm cấu hình cho thiết bị đi kèm 󠇄 Thời gian điều khiển cảm biến đo: từ 1 giây đến 24 giờ; 󠇄 Cổng giao tiếp tiêu chuẩn: RS-232; RS-485; cổng giao tiếp mở rộng và các giao thức khác (tùy chọn) 󠇄 Đồng hồ thời gian RTC: + Sử dụng nguồn pin lắp bên trong thiết bị, loại Lithium; + Tuổi thọ của Pin ≥ 01 năm; 󠇄 Điện áp làm việc: + 8 VDC ¸ 12 VDC; điện áp làm việc lớn nhất có thể lên đến 30 VDC; 󠇄 Dòng điện tiêu thụ: + Trạng thái tĩnh: < 10 mA ở điện áp 12 VDC; + Trạng thái hoạt động: < 60 mA ở điện áp 12 VDC 󠇄 Điều kiện môi trường hoạt động: + Dải nhiệt độ hoạt động: -10 0C ¸ 60 0C; + Dải độ ẩm hoạt động: 0-100 % RH; |
8 năm |
b. Nguồn điện năng:
Sử dụng nguồn điện được cung cấp bởi hệ thống pin năng lượng mặt trời và ắc quy. Tùy thuộc vào từng loại trạm và vị trí lắp đặt để lựa chọn công suất của pin và dung lượng ắc quy cho phù hợp.
Thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
Thời hạn sử dụng |
Pin năng lượng mặt trời |
- Loại Cell: Đơn tinh thể hoặc đa tinh thể - Công suất: 20 W ¸ 65 W; - Có khả năng chống ngắn mạch, quá tải; - Kính bảo vệ chống va đập - Điều kiện môi trường hoạt động: + Nhiệt độ: -10 0C ¸ +85 0C; + Độ ẩm: 0 ¸ 100 % RH; |
10 năm |
Bộ điều khiển cấp nguồn và sạc ắc quy |
- Dòng điện đầu ra: 10 A ¸ 20 A - Sai số điện áp: ≤ 1 % - Tự động điều chỉnh dòng nạp phù hợp khi tải thay đổi - Bảo vệ: chống ngắn mạch, quá tải, điện áp cao, phân cực ngược, xung sét lan truyền - Điều kiện môi trường hoạt động: + Nhiệt độ: -10 0C ¸ +60 0C; + Độ ẩm: 0 ¸ 100 % RH; |
5 năm |
Ắc quy |
- Kiểu: Ắc qui kín không cần bảo dưỡng - Điện áp danh định: 12 VDC; - Điện áp lớn nhất: 13,8 VDC; - Dung lượng: 10 Ah ¸ 50 Ah; - Điều kiện môi trường hoạt động: + Nhiệt độ: -10 0C ¸ +60 0C; + Độ ẩm: 0 ¸ 100 % RH; |
2 năm |
PHỤ LỤC 3
Biên bản và báo cáo kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ và khắc phục sự cố đột xuất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015
của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________
………, ngày ….. tháng ... năm 20....
BIÊN BẢN
KIỂM TRA, BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ
Trạm KTTV tự động: ……………………………..
Căn cứ kế hoạch bảo dưỡng định kỳ các trạm, hệ thống quan trắc KTTV tự động năm ………. đã được đơn vị quản lý (Đài) …………………………… phê duyệt.
Hôm nay ngày …… tháng....năm 20…., tại trạm KTTV tự động ………………………… chúng tôi gồm:
Về phía đoàn thực hiện công tác kiểm tra, bảo dưỡng và thay thế thiết bị định kỳ:
1. Ông (Bà):............................. chức vụ, đơn vị.............................
2. Ông (Bà):............................. chức vụ, đơn vị:............................
Về phía trạm đo KTTV tự động (nếu trạm thuê trông coi ghi người hợp đồng trông coi)
1. Ông (Bà):................................... chức vụ..................................
2. Ông (Bà):................................... chức vụ..................................
Đã cùng nhau thực hiện công tác kiêm kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế thiết bị định kỳ tại trạm quan trắc KTTV tự động (trước hoặc sau mùa mưa lũ) năm 20.... Với các nội dung sau:
I. Công tác kiểm tra: (thực hiện đầy đủ các nội dung tại Điều 7 của Quy định này).
....................................................................................................
II. Công tác bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế thiết bị định kỳ: (tuân thủ quy định tại Điều 8 và 9 của Quy định này).
....................................................................................................
III. Đánh giá hoạt động của trạm: (đánh giá hoạt động của trạm trước và sau khi thực hiện công tác kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế thiết bị).
....................................................................................................
IV. Đề xuất kiến nghị:
....................................................................................................
|
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
………, ngày ….. tháng ... năm 20....
BIÊN BẢN
KIỂM TRA, KHẮC PHỤC SỰ CỐ ĐỘT XUẤT
Trạm, hệ thống quan trắc KTTV tự động: ……………….
Hôm nay ngày …… tháng....năm 20…., tại trạm KTTV tự động ………………………. chúng tôi gồm:
Về phía đoàn thực hiện công tác kiểm tra, khắc phục sự cố đột xuất:
1. Ông (Bà):............................. chức vụ, đơn vị.............................
2. Ông (Bà):............................. chức vụ, đơn vị:............................
Về phía trạm đo KTTV tự động (nếu trạm thuê trông coi ghi người hợp đồng trông coi)
1. Ông (Bà):................................... chức vụ..................................
2. Ông (Bà):................................... chức vụ..................................
Đã cùng nhau thực hiện công tác kiêm kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế thiết bị đột xuất tại trạm quan trắc KTTV tự động với các nội dung sau:
I. Công tác kiểm tra và tìm nguyên nhân: (thực hiện đầy đủ các nội theo quy trình quy định).
....................................................................................................
....................................................................................................
II. Công tác sửa chữa, thay thế thiết bị: (tuân thủ theo quy trình quy định).
....................................................................................................
....................................................................................................
III. Đánh giá hoạt động của trạm: (đánh giá hoạt động của trạm; trước và sau khi khắc phục sự cố).
....................................................................................................
....................................................................................................
IV. Đề xuất kiến nghị:
....................................................................................................
....................................................................................................
|
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO |
CƠ QUAN QUẢN LÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày …… tháng …… năm 20….. |
BÁO CÁO
công tác kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ trạm, hệ thống
quan trắc KTTV tự động ………. đợt.... năm 20…….
Kính gửi: |
- Cơ quan quản lý (Trung tâm khí tượng thủy văn quốc gia). |
Căn cứ vào kế hoạch chi tiêu ngân sách hàng năm của đơn vị (Đài) đã được cấp trên phê duyệt năm………Về việc duy trì hoạt động của hệ thống, trạm quan trắc (đo) KTTV …………. tự động.
Đơn vị (Đài) đã thực hiện công tác kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ trạm, hệ thống quan trắc KTTV tự động…….. đợt.... năm 20….. Kết quả như sau:
- Về công tác kiểm tra, bảo dưỡng và thay thế thiết bị định kỳ: (kèm theo biên bản kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ của các trạm).
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
- Đánh giá hoạt động của trạm, hệ thống: (đánh giá hoạt động của trạm, hệ thống sau khi thực hiện công tác kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế thiết bị định kỳ).
....................................................................................................
....................................................................................................
- Đề xuất kiến nghị:
- Đối với cơ quan quản lý (Trung tâm KTTV quốc gia).
....................................................................................................
....................................................................................................
- Đối với cơ quan quản lý kỹ thuật (Trung tâm Mạng lưới KTTV&MT).
....................................................................................................
....................................................................................................
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
CƠ QUAN QUẢN LÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày …… tháng …… năm 20….. |
BÁO CÁO
công tác kiểm tra, khắc phục sự cố đột xuất trạm, hệ thống
quan trắc KTTV tự động………………..
Kính gửi: |
- Cơ quan quản lý (Trung tâm khí tượng thủy văn quốc gia). |
Căn cứ vào kế hoạch chi tiêu ngân sách hàng năm của đơn vị (Đài) đã được cấp trên phê duyệt năm………… Về việc duy trì hoạt động của hệ thống, trạm quan trắc (đo) KTTV …………tự động.
Đơn vị (Đài) đã thực hiện công tác kiểm tra, khắc phục sự cố đột xuất trạm, hệ thống quan trắc KTTV tự động ………….. Kết quả như sau:
- Công tác kiểm tra tìm nguyên nhân và khắc phục sự cố đột xuất: (kèm theo biên bản kiểm tra, khắc phục trạm, hệ thống).
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
- Đánh giá hoạt động của trạm, hệ thống: (đánh giá hoạt động của trạm, hệ thống sau khi thực hiện công tác kiểm tra, khắc phục sự cố đột xuất).
....................................................................................................
....................................................................................................
- Đề xuất kiến nghị:
+ Đối với cơ quan quản lý (Trung tâm KTTV quốc gia).
....................................................................................................
....................................................................................................
+ Đối với cơ quan quản lý kỹ thuật (Trung tâm Mạng lưới KTTV&MT).
....................................................................................................
....................................................................................................
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |