- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 49/2013/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 49/2013/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
26/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 49/2013/TT-BTNMT
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Thông tư 49/2013/TT-BTNMT
| BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ----------------- Số: 49/2013/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013 |
| Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
| Bước 1: Thu thập tài liệu | 14,02 | 11,20 |
| Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa | | 88,80 |
| Trong đó: Lấy mẫu đất | | 7,72 |
| Bước 3: Nội nghiệp | 85,98 | |
| Trong đó: | | |
| Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa | 5,38 | |
| Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa | 3,91 | |
| Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
| Bước 1: Thu thập tài liệu | 16,96 | 12,98 |
| Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa | | 87,02 |
| Trong đó: Lấy mẫu đất | | 3,78 |
| Bước 3: Nội nghiệp | 83,04 | |
| Trong đó: | | |
| Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa | 5,39 | |
| Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa | 3,92 | |
| Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
| Bước 1: Thu thập tài liệu | 38,84 | 13,08 |
| Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa | | 86,92 |
| Trong đó: Lấy mẫu đất | | 4,28 |
| Bước 3: Nội nghiệp | 61,16 | |
| Trong đó: | | |
| Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa | 5,39 | |
| Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa | 3,92 | |
| Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
| Bước 1: Thu thập tài liệu | 15,91 | 17,33 |
| Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa | | 82,67 |
| Trong đó: Lấy mẫu đất | | 18,82 |
| Bước 3: Nội nghiệp | 84,09 | |
| Trong đó: | | |
| Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa | 5,18 | |
| Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa | 3,72 | |
| Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
| Bước 1: Thu thập tài liệu | 6,19 | 22,02 |
| Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa | | 77,98 |
| Trong đó: Lấy mẫu đất | | 15,56 |
| Bước 3: Nội nghiệp | 93,81 | |
| Trong đó: | | |
| Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa | 9,10 | |
| Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa | 9,10 | |
| Nội dung công việc | Cơ cấu (%) | |
| Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |
| Bước 1: Thu thập tài liệu | 16,65 | 22,05 |
| Bước 2: Điều tra khảo sát thực địa | | 77,95 |
| Trong đó: Lấy mẫu đất | | 15,58 |
| Bước 3: Nội nghiệp | 83,35 | |
| Trong đó: | | |
| Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa | 9,10 | |
| Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa | 9,10 | |
| 9 | 2Đ41 | Tổng muối tan (đo bằng máy) | | | | Như 2Đ4đ |
| 10 | 2Đ4b | Lưu huỳnh tổng số (APHA 4500-S04) | | | | Như 2Đ4đ |
| Nơi nhận: - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Lưu: VT, TCQLĐĐ, Vụ PC, Vụ KH. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Mạnh Hiển |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!