Thông tư 48/2013/TT-BTNMT địa danh dân cư, kinh tế - xã hội tỉnh Yên Bái

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 48/2013/TT-BTNMT

Thông tư 48/2013/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:48/2013/TT-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Nguyễn Linh Ngọc
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/12/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

09 đơn vị hành chính cấp huyện phục vụ công tác thành lập bản đồ Yên Bái

Thông tư 48/2013/TT-BTNMT về việc ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái được Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành ngày 26/12/2013.

Theo đó, Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000. Danh mục này gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện đó là: Thành phố Yên Bái; Thị xã Nghĩa Lộ; Huyện Lục Yên; Huyện Mù Cang Chải; Huyện Trạm Tấu; Huyện Trấn Yên; Huyện Văn Chấn; Huyện Văn Yên; Huyện Yên Bình.

Danh mục gồm các cột: "Địa danh" là các địa danh đã được chuẩn hóa; "Nhóm đối tượng" là ký hiệu các nhóm địa danh; "Tên ĐVHC cấp xã" là tên đơn vị hành chính cấp xã; "Tên ĐVHC cấp huyện" là tên đơn vị hành chính cấp huyện; "Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng" là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột "Địa danh"; Cột "Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình" là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 11/02/2014.

Xem chi tiết Thông tư 48/2013/TT-BTNMT tại đây

tải Thông tư 48/2013/TT-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 48/2013/TT-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 48/2013/TT-BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

Số: 48/2013/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013

 

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH YÊN BÁI

 

Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2014.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Yên Bái;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Linh Ngọc

 

DANH MỤC

ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 48/2013/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Phần 1. QUY ĐỊNH CHUNG

 

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.

2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Yên Bái, thị xã Nghĩa Lộ và các huyện, trong đó:

a) Cột "Địa danh" là các địa danh đã được chuẩn hóa.

b) Cột "Nhóm đối tượng" là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.

c) Cột "Tên ĐVHC cấp xã" là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của "phường", TT. là chữ viết tắt của "thị trấn".

d) Cột "Tên ĐVHC cấp huyện" là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của "thành phố", H. là chữ viết tắt của "huyện", TX. là chữ viết tắt của "thị xã".

đ) Cột "Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng" là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột "Địa danh", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột "Tọa độ trung tâm", nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột "Tọa độ điểm đầu" và "Tọa độ điểm cuối".

e) Cột "Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình" là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.

Phần 2. DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH YÊN BÁI

 

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

1

Thành phố Yên Bái

2

Thị xã Nghĩa Lộ

3

Huyện Lục Yên

4

Huyện Mù Cang Chải

5

Huyện Trạm Tấu

6

Huyện Trấn Yên

7

Huyện Văn Chấn

8

Huyện Văn Yên

9

Huyện Yên Bình

 

 

Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Tọa độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

Vĩ độ
(độ, phút, giây)

Kinh độ
(độ, phút, giây)

tổ 16

DC

P. Đồng Tâm

TP. Yên Bái

21o 43' 46"

104o 54' 27"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

tổ 51A

DC

P. Đồng Tâm

TP. Yên Bái

21o 43' 05"

104o 55' 02"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

cầu Yên Bái

KX

P. Hồng Hà

TP. Yên Bái

21o 41' 45"

104o 52' 08"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

tổ 39

DC

P. Minh Tân

TP. Yên Bái

21o 43' 05"

104o 53' 55"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

ngòi Xuân Lan

TV

P. Nguyễn Phúc

TP. Yên Bái

 

 

21o 43' 06"

104o 52' 06"

21o 42' 41"

104o 51' 55"

F-48-54-D-a

hồ Yên Hòa

TV

P. Nguyễn Thái Học

TP. Yên Bái

21o 42' 37"

104o 52' 52"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn 1 Lương Thịnh

DC

P. Tân Thịnh

TP. Yên Bái

21o 43' 37"

104o 56' 09"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn 1 Thanh Hùng

DC

P. Tân Thịnh

TP. Yên Bái

21o 42' 42"

104o 55' 39"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn 1 Trấn Ninh

DC

P. Tân Thịnh

TP. Yên Bái

21o 42' 29"

104o 56' 27"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn 2 Trấn Ninh

DC

P. Tân Thịnh

TP. Yên Bái

21o 42' 31"

104o 55' 22"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

đền Rối

KX

P. Tân Thịnh

TP. Yên Bái

21o 42' 02"

104o 55' 36"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

tổ 34

DC

P. Yên Ninh

TP. Yên Bái

21o 42' 37"

104o 54' 27"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

khu dân cư Bảo Lương

DC

P. Yên Ninh

TP. Yên Bái

21o 42' 27"

104o 54' 36"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

cầu Bảo Lương

KX

P. Yên Ninh

TP. Yên Bái

21o 42' 24"

104o 54' 39"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

khu dân cư Cao Lanh

DC

P. Yên Ninh

TP. Yên Bái

21o 43' 23"

104o 53' 22"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

ngã ba Cao Lanh

KX

P. Yên Ninh

TP. Yên Bái

21o 42' 44"

104o 53' 08"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

khu dân cư Tuần Quán

DC

P. Yên Ninh

TP. Yên Bái

21o 41' 58"

104o 54' 08"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

đền Tuần Quán

KX

P. Yên Ninh

TP. Yên Bái

21o 42' 15"

104o 53' 56"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

tổ nhân dân 29

DC

P. Yên Thịnh

TP. Yên Bái

21o 44' 12"

104o 55' 38"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

tổ nhân dân 12B

DC

P. Yên Thịnh

TP. Yên Bái

21o 43' 43"

104o 55' 18"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

quốc lộ 37

KX

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

 

 

21o 42' 07"

104o 49' 23"

21o 41' 46"

104o 50' 58"

F-48-54-D-a

đồi Bác Hồ

SV

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

21o 42' 12"

104o 50' 36"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn Châu Giang 1

DC

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

21o 40' 52"

104o 49' 50"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn Châu Giang 2

DC

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

21o 42' 39"

104o 51' 13"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn Châu Giang 3

DC

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

21o 42' 17"

104o 50' 00"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn Cồng Đà

DC

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

21o 42' 21"

104o 51' 08"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn Cửa Ngòi

DC

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

21o 42' 37"

104o 51' 37"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn Đầm Vông

DC

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

21o 42' 39"

104o 50' 27"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn Đằng Con

DC

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

21o 41' 31"

104o 49' 44"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn Đồng Đình

DC

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

21o 41' 32"

104o 51' 00"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn Hai Luồng

DC

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

21o 41' 58"

104o 50' 06"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

sông Hồng

TV

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

 

 

21o 43' 00"

104o 50' 14"

21o 42' 25"

104o 51' 56"

F-48-54-D-a

hồ Khe Môn

TV

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

21o 41' 44"

104o 49' 59"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

hồ Khe Sậy

TV

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

21o 41' 22"

104o 49' 51"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

ngòi Lâu

TV

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

 

 

21o 41' 40"

104o 49' 14"

21o 42' 24"

104o 51' 53"

F-48-54-D-a

cầu Ngòi Lâu

KX

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

21o 41' 46"

104o 50' 58"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn Nước Mát

DC

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

21o 41' 51"

104o 50' 26"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

gò Óc Chó

SV

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

21o 40' 16"

104o 49' 31"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn Phù Nhuân

DC

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

21o 41' 32"

104o 50' 40"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn Trấn Thanh 1

DC

xã Âu Lâu

TP. Yên Bái

21o 41' 01"

104o 50' 26"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn 2

DC

xã Giới Phiên

TP. Yên Bái

21o 41' 26"

104o 53' 04"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn 3

DC

xã Giới Phiên

TP. Yên Bái

21o 42' 03"

104o 53' 19"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn 4

DC

xã Giới Phiên

TP. Yên Bái

21o 42' 14"

104o 53' 25"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn 5

DC

xã Giới Phiên

TP. Yên Bái

21o 42' 04"

104o 53' 38"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn 6

DC

xã Giới Phiên

TP. Yên Bái

21o 41' 46"

104o 53' 45"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn 1

DC

xã Hợp Minh

TP. Yên Bái

21o 41' 53"

104o 51' 10"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn 2

DC

xã Hợp Minh

TP. Yên Bái

21o 41' 44"

104o 51' 34"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn 5

DC

xã Hợp Minh

TP. Yên Bái

21o 41' 03"

104o 51' 59"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn 7

DC

xã Hợp Minh

TP. Yên Bái

21o 40' 03"

104o 52' 15"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn 9

DC

xã Hợp Minh

TP. Yên Bái

21o 41' 46"

104o 51' 50"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

quốc lộ 37

KX

xã Hợp Minh

TP. Yên Bái

 

 

21o 41' 47"

104o 52' 46"

21o 41' 46"

104o 50' 58"

F-48-54-D-a

cầu Âu Lâu

KX

xã Hợp Minh

TP. Yên Bái

21o 41' 46"

104o 50' 58"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

ngòi Lâu

TV

xã Hợp Minh

TP. Yên Bái

 

 

21o 41' 13"

104o 51' 09"

21o 42' 24"

104o 51' 53"

F-48-54-D-a

cầu Yên Bái

KX

xã Hợp Minh

TP. Yên Bái

21o 41' 45"

104o 52' 07"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn Bảo Tân

DC

xã Minh Bảo

TP. Yên Bái

21o 44' 05"

104o 53' 42"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn Bảo Thịnh

DC

xã Minh Bảo

TP. Yên Bái

21o 44' 26"

104o 54' 53"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn Thanh Niên

DC

xã Minh Bảo

TP. Yên Bái

21o 45' 11"

104o 53' 41"

 

 

 

 

F-48-54-B-d

hồ Thuận Bắc

TV

xã Minh Bảo

TP. Yên Bái

21o 45' 22"

104o 54' 50"

 

 

 

 

F-48-54-B-d

thôn Trực Bình

DC

xã Minh Bảo

TP. Yên Bái

21o 44' 34"

104o 53' 30"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn Yên Ninh

DC

xã Minh Bảo

TP. Yên Bái

21o 44' 42"

104o 54' 54"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn Cầu Đền

DC

xã Nam Cường

TP. Yên Bái

21o 43' 34"

104o 52' 08"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn Đồng Phú

DC

xã Nam Cường

TP. Yên Bái

21o 43' 09"

104o 52' 06"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn Nam Thọ

DC

xã Nam Cường

TP. Yên Bái

21o 43' 15"

104o 52' 38"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

Quốc lộ 32C

KX

xã Phúc Lộc

TP. Yên Bái

 

 

21o 41' 20"

104o 54' 05"

21o 39' 25"

104o 55' 32"

F-48-54-D-b

xóm Đình

DC

xã Phúc Lộc

TP. Yên Bái

21o 40' 10"

104o 55' 32"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

sông Hồng

TV

xã Phúc Lộc

TP. Yên Bái

 

 

21o 41' 22"

104o 54' 13"

21o 39' 34"

104o 56' 01"

F-48-54-D-b

thôn Ngòi Lầy

DC

xã Phúc Lộc

TP. Yên Bái

21o 40' 36"

104o 55' 10"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn Phúc Thành

DC

xã Phúc Lộc

TP. Yên Bái

21o 39' 57"

104o 55' 41"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn Tiền Phong

DC

xã Phúc Lộc

TP. Yên Bái

21o 40' 18"

104o 55' 15"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

sông Hồng

TV

xã Tuy Lộc

TP. Yên Bái

 

 

21o 44' 08"

104o 50' 19"

21o 42' 52"

104o 51' 49"

F-48-54-D-a

thôn Bái Dương

DC

xã Tuy Lộc

TP. Yên Bái

21o 43' 09"

104o 51' 02"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn Minh Long

DC

xã Tuy Lộc

TP. Yên Bái

21o 43' 21"

104o 50' 50"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn Minh Thành

DC

xã Tuy Lộc

TP. Yên Bái

21o 43' 08"

104o 51' 14"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

thôn Xuân Lan

DC

xã Tuy Lộc

TP. Yên Bái

21o 43' 30"

104o 51' 22"

 

 

 

 

F-48-54-D-a

sông Hồng

TV

xã Văn Phú

TP. Yên Bái

 

 

21º 41' 41"

104o 54' 10"

21o 40' 48"

104o 55' 14"

F-48-54-D-b

thôn Tiên Phú

DC

xã Văn Phú

TP. Yên Bái

21o 41' 12"

104o 55' 02"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn Tuy Lộc

DC

xã Văn Phú

TP. Yên Bái

21o 41' 28"

104o 54' 28"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn Bình Lục

DC

xã Văn Tiến

TP. Yên Bái

21o 40' 23"

104o 56' 30"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn Bình Sơn

DC

xã Văn Tiến

TP. Yên Bái

21o 41' 14"

104o 56' 41"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

Cây Mơ

SV

xã Văn Tiến

TP. Yên Bái

21o 41' 02"

104o 56' 33"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn Lưỡng Sơn

DC

xã Văn Tiến

TP. Yên Bái

21o 40' 22"

104o 56' 09"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

thôn Ngòi Sen

DC

xã Văn Tiến

TP. Yên Bái

21o 39' 34"

104o 56' 25"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

Ngòi Sen

TV

xã Văn Tiến

TP. Yên Bái

 

 

21o 39' 42"

104o 57' 16"

21o 39' 25"

104o 56' 10"

F-48-54-D-b

Tăng Vàng

SV

xã Văn Tiến

TP. Yên Bái

21o 41' 43"

104o 56' 41"

 

 

 

 

F-48-54-D-b

khe Đung

TV

xã An Lạc

H. Lục Yên

 

 

22o 07' 14"

104o 36' 01"

22o 07' 55"

104o 38' 23"

F-48-42-C

cầu Khe Đung

KX

xã An Lạc

H. Lục Yên

22o 07' 37"

104o 38' 41"

 

 

 

 

F-48-42-C

khau Lan

SV

xã An Lạc

H. Lục Yên

22o 08' 23"

104o 34' 43"

 

 

 

 

F-48-42-C

cầu Ngòi Chi

KX

xã An Lạc

H. Lục Yên

22o 10' 42"

104o 34' 57"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Song Phi

SV

xã An Lạc

H. Lục Yên

22o 07' 23"

104o 36' 51"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Cao Khánh

DC

xã An Phú

H. Lục Yên

22o 00' 28"

104o 50' 13"

 

 

 

 

F-48-42-D

thôn Đồng Dân

DC

xã An Phú

H. Lục Yên

21o 58' 32"

104o 50' 19"

 

 

 

 

F-48-54-B

thôn Láng Xóa

DC

xã An Phú

H. Lục Yên

22o 00' 10"

104o 50' 10"

 

 

 

 

F-48-42-D

đảo Lông Bông

TV

xã An Phú

H. Lục Yên

22o 01' 01"

104o 51' 37"

 

 

 

 

F-48-42-D

thôn Mỏ Cao

DC

xã An Phú

H. Lục Yên

21o 59' 42"

104o 50' 40"

 

 

 

 

F-48-54-B

thôn Nà Hà

DC

xã An Phú

H. Lục Yên

21o 57' 60"

104o 50' 55"

 

 

 

 

F-48-54-B

hồ Thác Bà

TV

xã An Phú

H. Lục Yên

21o 52' 57"

104o 55' 21"

 

 

 

 

F-48-42-D

F-48-54-B

Xí nghiệp Việt Nga

KX

xã An Phú

H. Lục Yên

22o 01' 44"

104o 49' 42"

 

 

 

 

F-48-42-D

thôn 1 Khe Khoang

DC

xã Đông Quan

H. Lục Yên

22o 03' 55"

104o 39' 49"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 2 Khe Nàng

DC

xã Đông Quan

H. Lục Yên

22o 04' 41"

104o 40' 09"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 4 Khe Chậy

DC

xã Đông Quan

H. Lục Yên

22o 04' 03"

104o 40' 47"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 5 Khe Lác

DC

xã Đông Quan

H. Lục Yên

22o 05' 08"

104o 39' 57"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 6 Đồng Sát

DC

xã Đông Quan

H. Lục Yên

22o 04' 56"

104o 40' 10"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 8 Nà Hốc

DC

xã Đông Quan

H. Lục Yên

22o 05' 00"

104o 41' 23"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 9 Đồng Rẽn

DC

xã Đông Quan

H. Lục Yên

22o 05' 43"

104o 40' 48"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 9 Khe Nghịch

DC

xã Đông Quan

H. Lục Yên

22o 05' 31"

104o 40' 57"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 10 Khe Dầu

DC

xã Đông Quan

H. Lục Yên

22o 05' 47"

104o 40' 38"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 11 Thôn Trà

DC

xã Đông Quan

H. Lục Yên

22o 05' 23"

104o 39' 28"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 12 Làng Tại

DC

xã Đông Quan

H. Lục Yên

22o 04' 26"

104o 42' 09"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 15 Làng Thêm

DC

xã Đông Quan

H. Lục Yên

22o 04' 01"

104o 43' 14"

 

 

 

 

F-48-42-C

sông Chảy

TV

xã Đông Quan

H. Lục Yên

 

 

22o 06' 04"

104o 41' 42"

22o 03' 21"

104o 43' 39"

F-48-42-C

khe Chậy

TV

xã Đông Quan

H. Lục Yên

 

 

22o 03' 52"

104o 41' 12"

22o 04' 36"

104o 40' 24"

F-48-42-C

pu Đen

SV

xã Đông Quan

H. Lục Yên

22o 05' 37"

104o 41' 25"

 

 

 

 

F-48-42-C

đồi Khau Mó

SV

xã Đông Quan

H. Lục Yên

22o 04' 39"

104o 38' 40"

 

 

 

 

F-48-42-C

khe Lác

TV

xã Đông Quan

H. Lục Yên

 

 

22o 04' 39"

104o 38' 46"

22o 05' 13"

104o 39' 44"

F-48-42-C

suối Lẫu

TV

xã Đông Quan

H. Lục Yên

 

 

22o 04' 57"

104o 40' 11"

22o 05' 55"

104o 41' 52"

F-48-42-C

đồi Lính Thung

SV

xã Đông Quan

H. Lục Yên

22o 05' 27"

104o 42' 07"

 

 

 

 

F-48-42-C

cầu Ngòi Đương

KX

xã Đông Quan

H. Lục Yên

22o 03' 49"

104o 40' 03"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Thâm Thiên

SV

xã Đông Quan

H. Lục Yên

22o 02' 54"

104o 40' 58"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 1 Giáp Luồng

DC

xã Khai Trung

H. Lục Yên

22o 09' 55"

104o 40' 32"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 3 Giáp Chảy

DC

xã Khai Trung

H. Lục Yên

22o 10' 32"

104o 39' 52"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Diêm

SV

xã Khai Trung

H. Lục Yên

22o 11' 14"

104o 38' 51"

 

 

 

 

F-48-42-C

suối Giáp Cang

TV

xã Khai Trung

H. Lục Yên

 

 

22o 11' 19"

104o 39' 27"

22o 10' 56"

104o 41' 01"

F-48-42-C

núi Nặm Chọ

SV

xã Khai Trung

H. Lục Yên

22o 10' 30"

104o 41' 05"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Tát Én

SV

xã Khai Trung

H. Lục Yên

22o 12' 08"

104o 39' 47"

 

 

 

 

F-48-42-C

quốc lộ 70

KX

xã Khánh Hòa

H. Lục Yên

 

 

22o 07' 22"

104o 38' 55"

22o 05' 56"

104o 40' 30"

F-48-42-C

thôn 1 Kim Long

DC

xã Khánh Hòa

H. Lục Yên

22o 04' 36"

104o 37' 10"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 2 Làng Chạp Trên

DC

xã Khánh hòa

H. Lục Yên

22o 05' 00"

104o 36' 27"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 5 Làng Khương

DC

xã Khánh Hòa

H. Lục Yên

22o 06' 30"

104o 38' 00"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 6 Làng Nộc

DC

xã Khánh Hòa

H. Lục Yên

22o 06' 55"

104o 38' 26"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 7 Khe Chung

DC

xã Khánh Hòa

H. Lục Yên

22o 06' 32"

104o 39' 11"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 8 Tát Diêu

DC

xã Khánh Hòa

H. Lục Yên

22o 07' 05"

104o 39' 19"

 

 

 

 

F-48-42-C

khau Cai

SV

xã Khánh Hòa

H. Lục Yên

22o 03' 52"

104o 37' 41"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Cài

SV

xã Khánh Hòa

H. Lục Yên

22o 05' 14"

104o 33' 38"

 

 

 

 

F-48-42-C

khau Cần

SV

xã Khánh Hòa

H. Lục Yên

22o 03' 58"

104o 37' 23"

 

 

 

 

F-48-42-C

suối Chạp

TV

xã Khánh Hòa

H. Lục Yên

 

 

22o 05' 36"

104o 37' 20"

22o 07' 40"

104o 39' 03"

F-48-42-C

khe Chiêu

TV

xã Khánh Hòa

H. Lục Yên

 

 

22o 06' 33"

104o 34' 23"

22o 05' 36"

104o 37' 20"

F-48-42-C

núi Con Voi

SV

xã Khánh Hòa

H. Lục Yên

22o 03' 11"

104o 34' 60"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Thâm Phi

SV

xã Khánh Hòa

H. Lục Yên

22o 07' 23"

104o 36' 51"

 

 

 

 

F-48-42-C

cầu Tô Mậu

KX

xã Khánh Hòa

H. Lục Yên

22o 07' 14"

104o 39' 01"

 

 

 

 

F-48-42-C

đồi Bó Táu

SV

xã Khánh Thiện

H. Lục Yên

22o 14' 46"

104o 43' 29"

 

 

 

 

F-48-42-A

thôn Đon Po

DC

xã Khánh Thiện

H. Lục Yên

22o 14' 10"

104o 43' 21"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Hua Tông

DC

xã Khánh Thiện

H. Lục Yên

22o 15' 24"

104o 43' 04"

 

 

 

 

F-48-42-A

núi Khau Linh

SV

xã Khánh Thiện

H. Lục Yên

22o 12' 54"

104o 43' 06"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Khau Pù

SV

xã Khánh Thiện

H. Lục Yên

22o 15' 44"

104o 42' 22"

 

 

 

 

F-48-42-A

thôn Khe Phay

DC

xã Khánh Thiện

H. Lục Yên

22o 13' 47"

104o 43' 19"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Làng Giầu

DC

xã Khánh Thiện

H. Lục Yên

22o 13' 20"

104o 41' 52"

 

 

 

 

F-48-42-C

gò Mai Lâm Khánh

SV

xã Khánh Thiện

H. Lục Yên

22o 12' 34"

104o 41' 57"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Nà Luồng

DC

xã Khánh Thiện

H. Lục Yên

22o 13' 58"

104o 43' 01"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Nà Tha

DC

xã Khánh Thiện

H. Lục Yên

22o 14' 41"

104o 43' 14"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Nà Tông

DC

xã Khánh Thiện

H. Lục Yên

22o 14' 51"

104o 42' 48"

 

 

 

 

F-48-42-C

suối Phai Mang

TV

xã Khánh Thiện

H. Lục Yên

 

 

22o 14' 08"

104o 41' 34"

22o 14' 08"

104o 42' 57"

F-48-42-C

núi Pù Làng

SV

xã Khánh Thiện

H. Lục Yên

22o 15' 20"

104o 43' 20"

 

 

 

 

F-48-42-A

núi Thâm Choòng

SV

xã Khánh Thiện

H. Lục Yên

22o 15' 57"

104o 40' 29"

 

 

 

 

F-48-42-A

thôn Tông Áng

DC

xã Khánh Thiện

H. Lục Yên

22o 14' 25"

104o 42' 20"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Tông Mộ

DC

xã Khánh Thiện

H. Lục Yên

22o 14' 20"

104o 43' 00"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Tông Quan

DC

xã Khánh Thiện

H. Lục Yên

22o 13' 56"

104o 42' 42"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Bản Muổi

DC

xã Lâm Thượng

H. Lục Yên

22o 10' 38"

104o 42' 06"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Dùng Dùng

SV

xã Lâm Thượng

H. Lục Yên

22o 09' 51"

104o 42' 57"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Khuổi Cáp

SV

xã Lâm Thượng

H. Lục Yên

22o 16' 40"

104o 40' 06"

 

 

 

 

F-48-42-A

suối Khuổi Luông

TV

xã Lâm Thượng

H. Lục Yên

 

 

22o 11' 04"

104o 41' 25"

22o 10' 06"

104o 41' 45"

F-48-42-C

suối Khuổi Nọi

TV

xã Lâm Thượng

H. Lục Yên

 

 

22o 12' 52"

104o 39' 47"

22o 12' 10"

104o 41' 04"

F-48-42-C

núi Mỏ Liêm

SV

xã Lâm Thượng

H. Lục Yên

22o 13' 26"

104o 38' 02"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Nà Kèn

DC

xã Lâm Thượng

H. Lục Yên

22o 11' 11"

104o 41' 14"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Nặm Trọ

SV

xã Lâm Thượng

H. Lục Yên

22o 10' 30"

104o 41' 05"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Tát Én

SV

xã Lâm Thượng

H. Lục Yên

22o 12' 08"

104o 39' 47"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Thâm Choòng

SV

xã Lâm Thượng

H. Lục Yên

22o 15' 57"

104o 40' 29"

 

 

 

 

F-48-42-A

thôn Thâm Lay

DC

xã Lâm Thượng

H. Lục Yên

22o 09' 50"

104o 42' 56"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Thâm Pất

DC

xã Lâm Thượng

H. Lục Yên

22o 10' 19"

104o 42' 25"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Tông Pắng B

DC

xã Lâm Thượng

H. Lục Yên

22o 12' 54"

104o 40' 27"

 

 

 

 

F-48-42-C

suối Biếc

TV

xã Liễu Đô

H. Lục Yên

 

 

22o 06' 50"

104o 47' 47"

22o 06' 51"

104o 49' 24"

F-48-42-D

thôn Cây Mơ

DC

xã Liễu Đô

H. Lục Yên

22o 06' 50"

104o 47' 52"

 

 

 

 

F-48-42-D

thôn Cây Thị

DC

xã Liễu Đô

H. Lục Yên

22o 06' 07"

104o 48' 15"

 

 

 

 

F-48-42-D

thôn Chinh Quân

DC

xã Liễu Đô

H. Lục Yên

22o 06' 00"

104o 47' 41"

 

 

 

 

F-48-42-D

thôn Nà Nọi

DC

xã Liễu Đô

H. Lục Yên

22o 06' 27"

104o 48' 28"

 

 

 

 

F-48-42-D

thôn Ngòi Tàu

DC

xã Liễu Đô

H. Lục Yên

22o 05' 38"

104o 48' 53"

 

 

 

 

F-48-42-D

thôn Tân Quang

DC

xã Liễu Đô

H. Lục Yên

22o 06' 44"

104o 47' 35"

 

 

 

 

F-48-42-D

đồi Dùng Dàng

SV

xã Mai Sơn

H. Lục Yên

22o 09' 10"

104o 43' 09"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Dùng Dùng

SV

xã Mai Sơn

H. Lục Yên

22o 09' 51"

104o 42' 57"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Đán Ca

SV

xã Mai Sơn

H. Lục Yên

22o 11' 27"

104o 43' 34"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Hoàng Anh

SV

xã Mai Sơn

H. Lục Yên

22o 11' 38"

104o 44' 11"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Mai Đồng

SV

xã Mai Sơn

H. Lục Yên

22o 11' 56"

104o 43' 25"

 

 

 

 

F-48-42-C

gò Mai Lâm Khánh

SV

xã Mai Sơn

H. Lục Yên

22o 12' 34"

104o 41' 57"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Minh Yên

SV

xã Mai Sơn

H. Lục Yên

22o 09' 46"

104o 44' 36"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Sơn Bắc

DC

xã Mai Sơn

H. Lục Yên

22o 10' 40"

104o 42' 55"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Sơn Đông

DC

xã Mai Sơn

H. Lục Yên

22o 09' 40"

104o 43' 33"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Sơn Hạ

DC

xã Mai Sơn

H. Lục Yên

22o 10' 03"

104o 43' 52"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Sơn Nam

DC

xã Mai Sơn

H. Lục Yên

22o 09' 43"

104o 43' 44"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Sơn Tây

DC

xã Mai Sơn

H. Lục Yên

22o 11' 30"

104o 42' 55"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Sơn Trung

DC

xã Mai Sơn

H. Lục Yên

22o 10' 34"

104o 43' 27"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 1

DC

xã Minh Chuẩn

H. Lục Yên

22o 11' 14"

104o 37' 24"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 2

DC

xã Minh Chuẩn

H. Lục Yên

22o 11' 09"

104o 38' 09"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 7

DC

xã Minh Chuẩn

H. Lục Yên

22o 10' 12"

104o 38' 14"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 8

DC

xã Minh Chuẩn

H. Lục Yên

22o 09' 43"

104o 38' 39"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 9

DC

xã Minh Chuẩn

H. Lục Yên

22o 09' 15"

104o 39' 56"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 10

DC

xã Minh Chuẩn

H. Lục Yên

22o 09' 08"

104o 40' 29"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Bó Diêm

SV

xã Minh Chuẩn

H. Lục Yên

22o 13' 26"

104o 38' 02"

 

 

 

 

F-48-42-C

sông Chảy

TV

xã Minh Chuẩn

H. Lục Yên

 

 

22o 10' 22"

104o 37' 28"

22o 08' 10"

104o 40' 47"

F-48-42-C

núi Diêm

SV

xã Minh Chuẩn

H. Lục Yên

22o 11' 14"

104o 38' 51"

 

 

 

 

F-48-42-C

suối Khánh

TV

xã Minh Chuần

H. Lục Yên

 

 

22o 11' 46"

104o 38' 18"

22o 10' 20"

104o 37' 41"

F-48-42-C

khuổi Luông

TV

xã Minh Chuẩn

H. Lục Yên

 

 

22o 13' 21"

104o 38' 04"

22o 11' 46"

104o 38' 18"

F-48-42-C

khuổi Phép

TV

xã Minh Chuẩn

H. Lục Yên

 

 

22o 12' 13"

104o 39' 34"

22o 11' 24"

104o 38' 18"

F-48-42-C

núi Ráp Phin

SV

xã Minh Chuẩn

H. Lục Yên

22o 12' 35"

104o 36' 58"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Tát Én

SV

xã Minh Chuẩn

H. Lục Yên

22o 12' 08"

104o 39' 47"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Khau Nghiền

DC

xã Minh Tiến

H. Lục Yên

22o 01' 28"

104o 50' 32"

 

 

 

 

F-48-42-D

thôn Làng Mang

DC

xã Minh Tiến

H. Lục Yên

22o 02' 45"

104o 51' 43"

 

 

 

 

F-48-42-D

thôn Làng Trang

DC

xã Minh Tiến

H. Lục Yên

22o 03' 45"

104o 49' 48"

 

 

 

 

F-48-42-D

hồ Thác Bà

TV

xã Minh Tiến

H. Lục Yên

21o 52' 57"

104o 55' 21"

 

 

 

 

F-48-42-D

thôn Tồng Táng

DC

xã Minh Tiến

H. Lục Yên

22o 04' 28"

104o 51' 03"

 

 

 

 

F-48-42-D

thôn 4

DC

xã Minh Xuân

H. Lục Yên

22o 09' 52"

104o 45' 59"

 

 

 

 

F-48-42-D

thôn 5

DC

xã Minh Xuân

H. Lục Yên

22o 09' 08"

104o 46' 07"

 

 

 

 

F-48-42-D

thôn 6

DC

xã Minh Xuân

H. Lục Yên

22o 08' 24"

104o 46' 51"

 

 

 

 

F-48-42-D

thôn 9

DC

xã Minh Xuân

H. Lục Yên

22o 07' 40"

104o 47' 21"

 

 

 

 

F-48-42-D

thôn 11

DC

xã Minh Xuân

H. Lục Yên

22o 07' 16"

104o 46' 49"

 

 

 

 

F-48-42-D

nậm Bó Cáng

TV

xã Minh Xuân

H. Lục Yên

 

 

22o 09' 08"

104o 45' 50"

22o 07' 38"

104o 46' 39"

F-48-42-D

núi Minh Yên

SV

xã Minh Xuân

H. Lục Yên

22o 09' 46"

104o 44' 36"

 

 

 

 

F-48-42-C

xóm Bưa

DC

xã Mường Lai

H. Lục Yên

22o 07' 41"

104o 50' 58"

 

 

 

 

F-48-42-D

khuổi Đáng

TV

xã Mường Lai

H. Lục Yên

 

 

22o 08' 32"

104o 48' 08"

22o 08' 41"

104o 49' 19"

F-48-42-D

xóm Khau Quàng

DC

xã Mường Lai

H. Lục Yên

22o 07' 43"

104o 49' 25"

 

 

 

 

F-48-42-D

xóm Khuân Thiếp

DC

xã Mường Lai

H. Lục Yên

22o 07' 15"

104o 51' 14"

 

 

 

 

F-48-42-D

xóm Nà Bái

DC

xã Mường Lai

H. Lục Yên

22o 08' 19"

104o 50' 11"

 

 

 

 

F-48-42-D

xóm Nà Chao

DC

xã Mường Lai

H. Lục Yên

22o 09' 40"

104o 48' 46"

 

 

 

 

F-48-42-D

xóm Nà Quành

DC

xã Mường Lai

H. Lục Yên

22o 08' 27"

104o 49' 49"

 

 

 

 

F-48-42-D

xóm Nà Thợ

DC

xã Mường Lai

H. Lục Yên

22o 08' 29"

104o 49' 06"

 

 

 

 

F-48-42-D

đán Pác Khang

SV

xã Mường Lai

H. Lục Yên

22o 07' 13"

104o 50' 40"

 

 

 

 

F-48-42-D

pù Tam Tỉnh

SV

xã Mường Lai

H. Lục Yên

22o 11' 10"

104o 50' 49"

 

 

 

 

F-48-42-D

suối Tạng An

TV

xã Mường Lai

H. Lục Yên

 

 

22o 08' 56"

104o 50' 31"

22o 08' 06"

104o 49' 53"

F-48-42-D

xóm Từ Hiếu

DC

xã Mường Lai

H. Lục Yên

22o 08' 57"

104o 49' 24"

 

 

 

 

F-48-42-D

xóm Vân

DC

xã Mường Lai

H. Lục Yên

22o 08' 59"

104o 49' 55"

 

 

 

 

F-48-42-D

bản Chang

DC

xã Phan Thanh

H. Lục Yên

22o 01' 21"

104o 46' 20"

 

 

 

 

F-48-42-D

sông Chảy

TV

xã Phan Thanh

H. Lục Yên

 

 

22o 01' 04"

104o 45' 28"

21o 59' 41"

104o 47' 02"

F-48-42-D

ngòi Hốc

TV

xã Phan Thanh

H. Lục Yên

 

 

22o 00' 04"

104o 47' 55"

21o 59' 09"

104o 47' 31"

F-48-54-B

bản Kè

DC

xã Phan Thanh

H. Lục Yên

22o 01' 40"

104o 46' 46"

 

 

 

 

F-48-42-D

bản Năn

DC

xã Phan Thanh

H. Lục Yên

22o 01' 34"

104o 46' 19"

 

 

 

 

F-48-42-D

ngòi Năn

TV

xã Phan Thanh

H. Lục Yên

 

 

22o 02' 25"

104o 47' 34"

22o 01' 51"

104o 46' 34"

F-48-42-D

bản Rầu

DC

xã Phan Thanh

H. Lục Yên

22o 00' 27"

104o 47' 30"

 

 

 

 

F-48-42-D

thôn 1 Thuồng Ngoài

DC

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

22o 03' 56"

104o 42' 28"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 1 Túc

DC

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

22o 01' 50"

104o 41' 58"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 1 Vàn

DC

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

22o 00' 47"

104o 43' 48"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 2 Thuồng Ngoài

DC

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

22o 03' 13"

104o 42' 24"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 2 Túc

DC

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

22o 00' 47"

104o 40' 04"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 2 Vàn

DC

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

21o 59' 16"

104o 42' 50"

 

 

 

 

F-48-54-A

thôn 3 Thuồng Ngoài

DC

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

22o 01' 59"

104o 43' 18"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 3 Vàn

DC

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

22o 01' 03"

104o 43' 53"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 4 Thuồng Ngoài

DC

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

22o 02' 17"

104o 42' 48"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn 4 Vàn

DC

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

21o 59' 05"

104o 42' 13"

 

 

 

 

F-48-54-A

núi Ao Nai

SV

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

22o 01' 26"

104o 39' 38"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Con Voi

SV

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

21o 58' 02"

104o 40' 50"

 

 

 

 

F-48-54-A

núi Diêm Sinh

SV

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

21o 56' 52"

104o 42' 23"

 

 

 

 

F-48-54-A

khe Già

TV

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

 

 

22o 03' 05"

104o 41' 17"

22o 02' 41"

104o 43' 00"

F-48-42-C

đồi Kéo Mẹo

SV

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

22o 01' 50"

104o 40' 42"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Khe Dăm

SV

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

22o 01' 06"

104o 43' 05"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Mỏ Vọ

SV

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

21o 57' 15"

104o 41' 50"

 

 

 

 

F-48-54-A

suối Nậm Chi

TV

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

 

 

22o 01' 41"

104o 42' 00"

22o 02' 48"

104o 43' 31"

F-48-42-C

cầu Ngòi Thuồng

KX

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

22o 01' 44"

104o 42' 04"

 

 

 

 

F-48-42-C

cầu Ngòi Vàn

KX

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

22o 00' 31"

104o 43' 37"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Thâm Thiên

SV

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

22o 02' 54"

104o 40' 58"

 

 

 

 

F-48-42-C

ngòi Thuồng

TV

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

 

 

21o 58' 51"

104o 41' 54"

21o 59' 36"

104o 43' 08"

F-48-54-A

suối Túc

TV

xã Phúc Lợi

H. Lục Yên

 

 

22o 01' 59"

104o 41' 22"

22o 01' 40"

104o 41' 51"

F-48-42-C

bản Cát 1

DC

xã Tân Lập

H. Lục Yên

22o 02' 07"

104o 46' 04"

 

 

 

 

F-48-42-D

núi Chùa São

SV

xã Tân Lập

H. Lục Yên

22o 04' 51"

104o 44' 15"

 

 

 

 

F-48-42-C

bản Hạ

DC

xã Tân Lập

H. Lục Yên

22o 03' 10"

104o 46' 21"

 

 

 

 

F-48-42-D

bản Lũng

DC

xã Tân Lập

H. Lục Yên

22o 03' 42"

104o 46' 04"

 

 

 

 

F-48-42-D

suối Siêng

TV

xã Tân Lập

H. Lục Yên

 

 

22o 04' 32"

104o 44' 39"

22o 04' 32"

104o 44' 05"

F-48-42-C

núi Tân Yên

SV

xã Tân Lập

H. Lục Yên

22o 04' 34"

104o 46' 26"

 

 

 

 

F-48-42-D

bản Thanh Giang

DC

xã Tân Lập

H. Lục Yên

22o 04' 37"

104o 44' 43"

 

 

 

 

F-48-42-D

thâm Then

SV

xã Tân Lập

H. Lục Yên

22o 02' 42"

104o 46' 06"

 

 

 

 

F-48-42-D

bản Xiêng 2

DC

xã Tân Lập

H. Lục Yên

22o 03' 38"

104o 45' 11"

 

 

 

 

F-48-42-C

khe Cạn

TV

xã Tân Lĩnh

H. Lục Yên

 

 

22o 08' 47"

104o 43' 24"

22o 08' 12"

104o 42' 42"

F-48-42-C

thôn Cầu Vè

DC

xã Tân Lĩnh

H. Lục Yên

22o 09' 22"

104o 42' 13"

 

 

 

 

F-48-42-C

sông Chảy

TV

xã Tân Lĩnh

H. Lục Yên

 

 

22o 08' 10"

104o 40' 47"

22o 05' 00"

104o 42' 55"

F-48-42-C

suối Chuông

TV

xã Tân Lĩnh

H. Lục Yên

 

 

22o 06' 26"

104o 44' 42"

22o 07' 43"

104o 42' 51"

F-48-42-C

núi Con Ngựa

SV

xã Tân Lĩnh

H. Lục Yên

22o 07' 24"

104o 42' 58"

 

 

 

 

F-48-42-C

làng Coóc

DC

xã Tân Lĩnh

H. Lục Yên

22o 09' 01"

104o 42' 34"

 

 

 

 

F-48-42-C

khau Dùng

SV

xã Tân Lĩnh

H. Lục Yên

22o 07' 17"

104o 44' 13"

 

 

 

 

F-48-42-C

đồi Dùng Dàng

SV

xã Tân Lĩnh

H. Lục Yên

22o 09' 10"

104o 43' 09"

 

 

 

 

F-48-42-C

suối Đại Kại

TV

xã Tân Lĩnh

H. Lục Yên

 

 

22o 10' 06"

104o 41' 45"

22o 07' 15"

104o 41' 56"

F-48-42-C

bản Ính

DC

xã Tân Lĩnh

H. Lục Yên

22o 07' 02"

104o 43' 48"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Khuân Thống

DC

xã Tân Lĩnh

H. Lục Yên

22o 06' 17"

104o 44' 45"

 

 

 

 

F-48-42-C

làng Mo

DC

xã Tân Lĩnh

H. Lục Yên

22o 08' 29"

104o 42' 16"

 

 

 

 

F-48-42-C

suối Phai

TV

xã Tân Lĩnh

H. Lục Yên

 

 

22o 05' 44"

104o 44' 24"

22o 05' 53"

104o 43' 20"

F-48-42-C

thôn Phong Tân

DC

xã Tân Lĩnh

H. Lục Yên

22o 08' 22"

104o 41' 12"

 

 

 

 

F-48-42-C

cầu Tô Mậu

KX

xã Tân Lĩnh

H. Lục Yên

22o 06' 45"

104o 41' 47"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Vua Áo Đen

SV

xã Tân Lĩnh

H. Lục Yên

22o 09' 07"

104o 41' 29"

 

 

 

 

F-48-42-C

làng Xâng Chang

DC

xã Tân Lĩnh

H. Lục Yên

22o 06' 55"

104o 43' 14"

 

 

 

 

F-48-42-C

làng Xâng Ngoài

DC

xã Tân Lĩnh

H. Lục Yên

22o 06' 45"

104o 42' 53"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Bó Diêm

SV

xã Tân Phượng

H. Lục Yên

22o 13' 26"

104o 38' 02"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Bó Mi 1

DC

xã Tân Phượng

H. Lục Yên

22o 16' 25"

104o 38' 08"

 

 

 

 

F-48-42-A

thôn Bó Mi 2

DC

xã Tân Phượng

H. Lục Yên

22o 16' 12"

104o 37' 23"

 

 

 

 

F-48-42-A

thôn Khe Bín

DC

xã Tân Phượng

H. Lục Yên

22o 14' 54"

104o 37' 06"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Khe Pháo 1

DC

xã Tân Phượng

H. Lục Yên

22o 15' 35"

104o 37' 40"

 

 

 

 

F-48-42-A

thôn Khe Pháo 2

DC

xã Tân Phượng

H. Lục Yên

22o 15' 36"

104o 36' 36"

 

 

 

 

F-48-42-A

thôn Khiểng Khun 1

DC

xã Tân Phượng

H. Lục Yên

22o 14' 24"

104o 36' 13"

 

 

 

 

F-48-42-C

ngòi Phương

TV

xã Tân Phượng

H. Lục Yên

 

 

22o 14' 48"

104o 36' 22"

22o 14' 02"

104o 34' 58"

F-48-42-C

sông Chảy

TV

xã Tô Mậu

H. Lục Yên

 

 

22o 10' 23"

104o 37' 28"

22o 06' 04"

104o 41' 43"

F-48-42-C

thôn Cửu Ngòi

DC

xã Tô Mậu

H. Lục Yên

22o 08' 53"

104o 39' 27"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Đầu Cầu

DC

xã Tô Mậu

H. Lục Yên

22o 07' 06"

104o 41' 18"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Khau Que

SV

xã Tô Mậu

H. Lục Yên

22o 07' 01"

104o 40' 28"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Khau Soong

SV

xã Tô Mậu

H. Lục Yên

22o 08' 26"

104o 39' 56"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Làng Chang

DC

xã Tô Mậu

H. Lục Yên

22o 08' 55"

104o 40' 06"

 

 

 

 

F-48-42-C

suối Mường

TV

xã Tô Mậu

H. Lục Yên

 

 

22o 07' 40"

104o 39' 03"

22o 09' 03"

104o 39' 46"

F-48-42-C

thôn Mường Hạ

DC

xã Tô Mậu

H. Lục Yên

22o 06' 59"

104o 40' 58"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Mường Thượng

DC

xã Tô Mậu

H. Lục Yên

22o 07' 53"

104o 39' 23"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Nà Hỏa

DC

xã Tô Mậu

H. Lục Yên

22o 09' 23"

104o 38' 15"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Nà Pan

DC

xã Tô Mậu

H. Lục Yên

22o 09' 11"

104o 38' 41"

 

 

 

 

F-48-42-C

đèo Thắm

SV

xã Tô Mậu

H. Lục Yên

22o 07' 30"

104o 40' 17"

 

 

 

 

F-48-42-C

suối Thắm

TV

xã Tô Mậu

H. Lục Yên

 

 

22o 07' 53"

104o 40' 20"

22o 06' 58"

104o 41' 17"

F-48-42-C

cầu Tô Mậu

KX

xã Tô Mậu

H. Lục Yên

22o 06' 45"

104o 41' 47"

 

 

 

 

F-48-42-C

núi Ao Nai

SV

xã Trúc Lâu

H. Lục Yên

22o 01' 26"

104o 39' 38"

 

 

 

 

F-48-42-C

thôn Bản Chang

DC

xã Trúc Lâu

H. Lục Yên

22o 02' 23"

104o 39' 57"

 

 

 

 

F-48-42-C

xóm Bản Lạn

DC

xã Trúc Lâu

H. Lục Yên

22o 02' 15"