Thông tư 18/2011/TT-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật lập bản đồ môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 18/2011/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 18/2011/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Bùi Cách Tuyến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/06/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 18/2011/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ------------------------ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 08 tháng 06 năm 2011 |
THÔNG TƯ
Quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường
(không khí, nước mặt lục địa, nước biển) xây dựng bằng phương pháp
sử dụng bản đồ nền cơ sở địa lý kết hợp với đo đạc, quan trắc bổ sung
số liệu ngoài thực địa
------------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Môi trường, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUY ĐỊNH:
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website của Bộ; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Lưu: VT, TCMT, KH, PC. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Bùi Cách Tuyến |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ MÔI TRƯỜNG (KHÔNG KHÍ, NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA, NƯỚC BIỂN)
XÂY DỰNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG BẢN ĐỒ NỀN ĐỊA LÝ CƠ SỞ KẾT HỢP VỚI
ĐO ĐẠC, QUAN TRẮC BỔ SUNG SỐ LIỆU NGOÀI THỰC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18 /2011/TT-BTNMT ngày 08 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
PHẦN I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển) xây dựng bằng phương pháp sử dụng bản đồ nền địa lý cơ sở kết hợp với đo đạc, quan trắc bổ sung số liệu ngoài thực địa (gọi tắt là Định mức) được biên soạn cho các công việc sau:
1.1. Thành lập bản đồ môi trường không khí.
1.2. Thành lập bản đồ môi trường nước mặt lục địa.
1.3. Thành lập bản đồ môi trường nước biển.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng với các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá nhân phục vụ lập, giao kế hoạch và tính đơn giá sản phẩm để lập dự toán, quyết toán cho các công việc thành lập bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa và nước biển).
3. Cơ sở xây dựng định mức
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước số 09/2008/QH12;
- Quyết định số 170/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước;
- Quyết định số 07/2008/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường;
- Quyết định số 32/2008/QĐ-BTC ngày 29 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về ban hành Chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 01/2008/QĐ-BNV ngày 04 tháng 8 năm 2008 của Bộ Nội vụ về việc ban hành chức danh và mã số ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 06/2005/TT-LĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp xây dựng định mức biên chế trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 206/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ;
- Quyết định số 206/2003/QĐ-TC ngày 12 tháng 02 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về ban hành chế độ quản lý, sử dụng và tính khấu hao tài sản cố định;
- Một số căn cứ khác (Quy trình kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường
(không khí, nước mặt lục địa, nước biển)).
4. Kết cấu của tập định mức
4.1. Định mức được xây dựng theo phương pháp tổng hợp (phương pháp thống kê, phân tích tính toán và phương pháp kinh nghiệm).
4.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần sau:
4.2.1. Định mức lao động công nghệ: định mức lao động công nghệ (sau đây gọi tắt là Định mức lao động) là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hay thực hiện một bước công việc). Nội dung của định mức lao động bao gồm:
4.2.1.1. Nội dung công việc: liệt kê các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc.
4.2.1.2. Phân loại khó khăn: nêu các yếu tố cơ bản gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của các bước công việc làm căn cứ để phân loại khó khăn.
4.2.1.3. Định biên: xác định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật công việc.
4.2.1.4. Định mức: quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc): đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Một ngày làm việc là 8 giờ; ngày làm việc trên biển là 6 giờ.
4.2.2. Định mức vật tư và thiết bị
4.2.2.1. Định mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng dụng cụ (công cụ, dụng cụ), thiết bị (máy móc):
a) Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc);
b) Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: là thời gian người lao động trực tiếp sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc). Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm;
c) Thời hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị: là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị:
- Thời hạn sử dụng dụng cụ: là thời gian sử dụng dụng cụ vào hoạt động sản xuất. Đơn vị tính là tháng;
- Thời hạn sử dụng thiết bị: Theo quy định của Bộ Tài chính.
d) Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất của dụng cụ, thiết bị và định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị. Mức điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:
- Mức điện năng = (công suất thiết bị/giờ x 8 giờ x số ca sử dụng dụng cụ, thiết bị) + 5% hao hụt.
4.2.2.2. Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
4.2.2.3. Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
4.3. Định mức cho bước công việc xây dựng dự án (hoặc thiết kế kỹ thuật - dự toán), thu nhận dữ liệu về chuyên đề môi trường (bằng phương pháp điều vẽ ảnh vệ tinh, sử dụng các bản đồ môi trường tỷ lệ lớn hơn/đo đạc quan trắc thực địa) và kiểm tra nghiệm thu (quá trình quản lý và phụ trợ) của công việc thành lập bản đồ môi trường chưa tính và sẽ được tính khi lập dự toán công trình theo quy định cụ thể giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4.4. Khi áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nến có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.
4.5. Quy định viết tắt trong Định mức kinh tế - kỹ thuật:
Nội dung viết tắt |
Viết tắt |
---|---|
Bản đồ môi trường |
BĐMT |
Công suất |
C.suất |
Cơ sở dữ liệu |
CSDL |
Công nhân bậc 5 |
CN5 |
Đơn vị tính |
ĐVT |
Định biên |
ĐB |
Khó khăn |
KK |
Kỹ sư bậc 5 |
KS5 |
Kỹ thuật viên bậc 4 |
KTV4 |
Số thứ tự |
TT |
Thời hạn |
Th.hạn |
Tỷ lệ ≥ 1:10.000 |
Tỷ lệ 1 |
Tỷ lệ < 1:10.000 - ≥ 1:1.000.000 |
Tỷ lệ 2 |
Tỷ lệ < 1:1.000.000 |
Tỷ lệ 3 |
PHẦN II
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
1. Nội dung công việc
1.1. Biên tập khoa học
1.1.1. Xác định vùng thành lập bản đồ.
1.1.2. Xác định chủ đề, mục đích của bản đồ và đặt tên bản đồ.
1.1.3. Xác định dạng bản đồ sản phẩm.
1.1.4. Xác định kích thước, tỷ lệ và bố cục đối với bản đồ in trên giấy. Xác định các cấp độ chi tiết đối với bản đồ điện tử.
1.1.5. Xác định nguồn dữ liệu bản đồ số dùng để làm nền.
1.2. Công tác chuẩn bị
1.2.1. Thu thập tư liệu
a) Thu thập các tài liệu bản đồ (dữ liệu số và bản đồ giấy), các số liệu thống kê, dữ liệu, thông tin, bài viết (nếu có) có liên quan đến chuyên đề bản đồ cần thành lập;
b) Phân tích và đánh giá khả năng sử dụng của từng tài liệu.
1.2.2. Thành lập bản đồ nền
a) Nắn chuyển toạ độ (nếu cần);
b) Ghép dữ liệu và cắt dữ liệu theo phạm vi thành lập bản đồ;
c) In bản đồ trên giấy.
1.3. Công tác tổng hợp, phân tích và làm giàu dữ liệu
1.3.1. Thiết kế CSDL và tạo lập CSDL.
1.3.2. Xử lý đồng nhất chuỗi số liệu.
1.3.3. Lựa chọn hàm tính toán và tính toán các trị số tương đối và các chỉ tiêu tổng hợp đặc trưng cho từng thông số môi trường.
1.3.5. Phân bậc các thông số môi trường.
1.4. Biên tập bản đồ gốc tác giả
1.4.1. Xây dựng kế hoạch biên tập chi tiết
a) Nội dung của bản đồ, bao gồm các yếu tố nền địa lý và các yếu tố chuyên môn về từng lĩnh vực môi trường;
b) Hướng dẫn biên tập gồm: chỉ tiêu thể hiện và yêu cầu về mức độ đầy đủ của các yếu tố nội dung, phương pháp thể hiện, quy định về phân lớp các yếu tố nội dung, kiểu, màu sắc, kích thước ký hiệu;
c) Quy định phần mềm cần sử dụng trong từng bước công việc;
d) Phương pháp xây dựng cơ sở toán học và yêu cầu về độ chính xác;
đ) Tạo lập thư viện ký hiệu trên máy tính và lập các mẫu tác giả, mẫu màu, mẫu ký hiệu, mẫu bảng chú giải trong phần mềm dùng để biên tập bản gốc tác giả.
1.4.2. Biên tập bản đồ gốc tác giả
a) Xây dựng kế hoạch biên tập chi tiết, nêu những yêu cầu kỹ thuật cụ thể:
- Nội dung của bản đồ, bao gồm các yếu tố cơ sở toán học, nền địa lý và các yêu tố chuyên đề về từng lĩnh vực môi trường;
- Hướng dẫn biên tập gồm: chỉ tiêu thể hiện và yêu cầu về mức độ đầy đủ của các yếu tố nội dung, phương pháp thể hiện, quy định về phân lớp các yếu tố nội dung, kiểu, màu sắc, kích thước ký hiệu;
- Phương pháp xây dựng cơ sở toán học và yêu cầu về độ chính xác;
- Tạo lập thư viện ký hiệu trên máy tính và lập các mẫu tác giả, mẫu màu, mẫu ký hiệu, mẫu bảng chú giải trong phần mềm dùng để biên tập bản gốc tác giả.
b) Công nghệ thành lập bản đồ điện tử trên đĩa CD và trên mạng.
c) Thực hiện biên tập bản gốc tác giả dạng số. Các công việc gồm:
- Biên tập các yếu tố nền địa lý: lược bỏ một số yếu tố từ dữ liệu nguồn để đảm bảo tính tính khoa học theo chuyên đề của bản đồ thành lập;
- Biên tập các yếu tố nội dung theo chuyên đề về môi trường: chỉnh hợp các yếu tố chuyên đề trên bản đồ nền để đảm bảo tương quan địa lý giữa các yếu tố môi trường và yếu tố nền; biểu thị các yếu tố chuyên đề bằng hệ thống các ký hiệu đã thiết kế trong kế hoạch biên tập.
d) Kiểm tra và sửa chữa: bản đồ được in phun trên giấy để kiểm tra. Các sai sót được vạch trực tiếp lên bản in và kèm theo chỉ dẫn sửa chữa. Các lỗi được phát hiện trong quá trình kiểm tra phải được chỉnh sửa triệt để. Nội dung kiểm tra bao gồm:
- Độ chính xác về cơ sở toán học: tọa độ các góc khung, lưới kinh vĩ (hoặc lưới km), kích thước bản đồ;
- Kiểm tra mức độ đầy đủ, chính xác của nội dung bao gồm cả yếu tố nền địa lý và yếu tố chuyên môn;
- Kiểm tra phương pháp biểu thị (hình dáng, màu sắc, kích thước ký hiệu);
- Kiểm tra các yếu tố phụ, khung và ngoài khung.
đ) Lưu bản đồ gốc tác giả: sau khi được kiểm tra, sửa chữa, bản gốc tác giả phải được ghi lưu và giao nộp cho các cơ quan quản lý theo quy định để phục vụ cho những lần tái bản sau.
1.5. Biên tập phục vụ chế in
1.5.1. Trình bày lại một số yếu tố nội dung bản đồ cho phù hợp với bản đồ in trên giấy.
1.5.2. In phun, kiểm tra, sửa chữa hoàn chỉnh sản phẩm.
1.5.3. Biên tập các tệp tin theo màu ở khuôn dạng EPS.
1.5.4. Kiểm tra tệp tin in phim tách màu trên máy, in phim tách màu.
1.5.5. Hoàn thiện thành quả, phục vụ kiểm tra nghiệm thu và giao nộp sản phẩm.
1.6. Chế in và in bản đồ
1.6.1. Chế in: phơi bản, điện kẽm.
1.6.2. In thử: chuẩn bị in, in thử, kiểm tra, sửa chữa.
1.6.3. In thật: chuẩn bị, xén giấy, in thật (in tờ mẫu, in đủ cơ số), phân cấp, đóng gói.
1.6.4. Phục vụ kiểm tra nghiệm thu, giao nộp sản phẩm.
1.7. Tạo lập metadata
Xác định các thông tin sau:
1.7.1. Tên cơ quan, cá nhân thành lập bản đồ.
1.7.2. Thời gian thành lập bản đồ.
1.7.3. Phương pháp thành lập bản đồ.
1.7.4. Phạm vi thành lập bản đồ.
1.7.5. Cơ sở toán học của bản đồ: hệ tọa độ, lưới chiếu, kinh tuyến trung ương, tỷ lệ.
1.7.6. Nguồn dữ liệu được sử dụng để thành lập bản đồ.
1.7.7. Cấu trúc cơ sở dữ liệu và phần mềm sử dụng để lưu cơ sở dữ liệu, tổng hợp và phân tích số liệu.
1.7.8. Mô hình phân tích số liệu.
1.7.9. Phần mềm dùng để biên tập và in ấn bản đồ.
1.7.10. Các vấn đề kỹ thuật phát sinh trong quá trình thành lập bản đồ và phương án xử lý.
1.7.11. Cơ quan kiểm tra, nghiệm thu bản đồ.
2. Phân loại khó khăn
2.1. Biên tập khoa học
2.1.1. Loại 1: là những bản đồ có nội dung đơn giản, mật độ nét và ghi chú vừa phải. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ đôi lúc khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố, có một số bảng biểu phụ trợ.
2.1.2. Loại 2: là các bản đồ có ký hiệu và chữ có kích thước nhỏ, khoảng cách đọc gần. Mật độ nét và ghi chú tương đối dày. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ tương đối khó khăn. Quá trình biên tập bản đồ cần sử dụng nhiều loại tài liệu chuyên ngành, mức độ tổng hợp các yếu tố tương đối lớn, phải tính toán và dựng các bảng biểu phụ trợ nhiều.
2.1.3. Loại 3: là loại bản đồ có ký hiệu và chữ có kích thước nhỏ. Mật độ nét và ghi chú dày. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố và bố trí chữ khó khăn. Quá trình biên tập bản đồ cần sử dụng nhiều loại tài liệu chuyên ngành, mức độ tổng hợp cao, yếu tố để thể hiện nội dung bản đồ phức tạp. Phải tính toán, chọn chỉ tiêu và dựng các bảng biểu phụ trợ nhiều.
2.2. Công tác chuẩn bị
2.2.1. Loại 1: vùng đồng bằng, giao thông thuận lợi.
2.2.2. Loại 2: vùng trung du, giao thông thuận lợi.
2.2.3. Loại 3: vùng núi, hải đảo, giao thông có khó khăn.
2.3. Công tác tổng hợp, phân tích và làm giàu dữ liệu
2.3.1. Loại 1: là những bản đồ khi tổng hợp nội dung dữ liệu cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố, có một số bảng biểu phụ trợ. Sử dụng mô hình nội suy và nội suy các giá trị, phân bậc các thông số môi trường cho mục đích nghiên cứu và hiển thị trên bản đồ tương đối đơn giản.
2.3.2. Loại 2: là các bản đồ khi tổng hợp dữ liệu cần sử dụng nhiều loại tài liệu chuyên ngành, mức độ tổng hợp các yếu tố tương đối lớn, phải tính toán và dựng các bảng biểu phụ trợ nhiều. Sử dụng mô hình nội suy và nội suy các giá trị, phân bậc các thông số môi trường cho mục đích nghiên cứu và hiển thị trên bản đồ tương đối phức tạp.
2.3.3. Loại 3: là loại bản đồ khi tổng hợp cần sử dụng nhiều loại tài liệu chuyên ngành, mức độ tổng hợp cao, yếu tố để thể hiện nội dung bản đồ phức tạp. Phải tính toán, chọn chỉ tiêu và dựng các bảng biểu phụ trợ nhiều. Sử dụng mô hình nội suy và nội suy các giá trị, phân bậc các thông số môi trường cho mục đích nghiên cứu và hiển thị trên bản đồ phúc tạp.
2.4. Biên tập bản đồ gốc tác giả
2.4.1. Loại 1: là những bản đồ có nội dung đơn giản, mật độ nét và ghi chú vừa phải. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ đôi lúc khó khăn. Quá trình biên tập nội dung bản đồ gốc tác giả cần sử dụng các tài liệu chuyên ngành, cần tổng hợp các yếu tố, có một số bảng biểu phụ trợ.
2.4.2. Loại 2: là các bản đồ có ký hiệu và chữ có kích thước nhỏ, khoảng cách đọc gần. Mật độ nét và ghi chú tương đối dày. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố nét và chữ tương đối khó khăn. Quá trình biên tập bản đồ gốc tác giả cần sử dụng nhiều loại tài liệu chuyên ngành, mức độ tổng hợp các yếu tố tương đối lớn, phải tính toán và dựng các bảng biểu phụ trợ nhiều.
2.4.3. Loại 3: là loại bản đồ có ký hiệu và chữ có kích thước nhỏ. Mật độ nét và ghi chú dày. Việc xử lý quan hệ giữa các yếu tố và bố trí chữ khó khăn. Quá trình biên tập bản đồ gốc tác giả cần sử dụng nhiều loại tài liệu chuyên ngành, mức độ tổng hợp cao, yếu tố để thể hiện nội dung bản đồ phức tạp. Phải tính toán, chọn chỉ tiêu và dựng các bảng biểu phụ trợ nhiều.
2.5. Biên tập phục vụ chế in
2.5.1. Loại 1: là những bản đồ có nội dung đơn giản, mật độ nét và ghi chú vừa phải. Các yếu tố thông thoáng, dễ đọc.
2.5.2. Loại 2: là các bản đồ có ký hiệu và chữ có kích thước nhỏ, khoảng cách đọc gần. Mật độ nét và ghi chú tương đối dày.
2.5.3. Loại 3: là loại bản đồ có ký hiệu và chữ có kích thước nhỏ. Mật độ nét và ghi chú dày. Nội dung bản đồ phức tạp.
2.6. Chế in và in bản đồ
Nội dung công việc này không phân loại khó khăn.
2.7. Tạo lập metadata
Nội dung công việc này không phân loại khó khăn.
3. Định mức: công/mảnh: khổ A1 (54 x 78) cm.
TT |
Công việc |
ĐB |
KK |
Tỷ lệ 1 |
Tỷ lệ 2 |
Tỷ lệ 3 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
BĐMT không khí |
|
|
|
|
|
1.1 |
Biên tập khoa học |
1KS5 |
1 |
10,39 |
11,42 |
12,56 |
|
|
|
2 |
13,50 |
14,85 |
16,34 |
|
|
|
3 |
17,55 |
19,30 |
21,24 |
1.2 |
Công tác chuẩn bị |
1KS3 |
1 |
13,84 |
15,23 |
16,75 |
|
|
|
2 |
18,00 |
19,80 |
21,78 |
|
|
|
3 |
23,40 |
25,74 |
28,31 |
1.3 |
Công tác tổng hợp, phân tích và làm giàu dữ liệu |
1KS5 |
1 |
8,31 |
9,14 |
10,05 |
|
|
|
2 |
10,80 |
11,88 |
13,07 |
|
|
|
3 |
14,04 |
15,44 |
16,99 |
1.4 |
Biên tập bản đồ gốc tác giả |
1KS3 |
1 |
72,69 |
79,96 |
87,96 |
|
|
|
2 |
94,50 |
103,95 |
114,35 |
|
|
|
3 |
122,85 |
135,14 |
148,64 |
1.5 |
Biên tập phục vụ chế in |
1KS4 |
1 |
27,90 |
30,69 |
33,75 |
|
|
|
2 |
35,10 |
38,61 |
42,48 |
|
|
|
3 |
43,20 |
47,52 |
52,27 |
1.6 |
Chế in và in bản đồ |
1CN5 |
|
18,00 |
18,00 |
18,00 |
1.7 |
Tạo lập metadata |
1KS4 |
|
1,35 |
1,49 |
1,64 |
2 |
BĐMT nước mặt lục địa |
|
|
|
|
|
2.1 |
Biên tập khoa học |
1KS5 |
1 |
11,03 |
12,13 |
13,36 |
|
|
|
2 |
14,35 |
15,78 |
17,36 |
|
|
|
3 |
18,65 |
20,51 |
22,57 |
2.2 |
Công tác chuẩn bị |
1KS3 |
1 |
14,72 |
16,18 |
17,80 |
|
|
|
2 |
19,12 |
21,04 |
23,14 |
|
|
|
3 |
24,86 |
27,35 |
30,08 |
2.3 |
Công tác tổng hợp, phân tích |
1KS5 |
1 |
8,82 |
9,70 |
10,67 |
|
và làm giàu dữ liệu |
|
2 |
11,47 |
12,62 |
13,88 |
|
|
|
3 |
12,43 |
13,66 |
15,04 |
2.4 |
Biên tập bản đồ gốc tác giả |
1KS3 |
1 |
77,24 |
84,96 |
93,46 |
|
|
|
2 |
100,40 |
110,45 |
121,50 |
|
|
|
3 |
130,53 |
143,59 |
157,95 |
2.5 |
Biên tập phục vụ chế in |
1KS4 |
1 |
29,65 |
32,61 |
35,86 |
|
|
|
2 |
37,30 |
41,02 |
45,14 |
|
|
|
3 |
45,90 |
50,49 |
52,27 |
2.6 |
Chế in và in bản đồ |
1CN5 |
|
18,00 |
18,00 |
18,00 |
2.7 |
Tạo lập metadata |
1KS4 |
|
1,35 |
1,49 |
1,64 |
3 |
BĐMT nước biển |
|
|
|
|
|
3.1 |
Biên tập khoa học |
1KS5 |
1 |
11,68 |
12,85 |
14,14 |
|
|
|
2 |
15,19 |
16,71 |
18,38 |
|
|
|
3 |
19,75 |
21,73 |
23,90 |
3.2 |
Công tác chuẩn bị |
1KS3 |
1 |
15,58 |
17,14 |
18,85 |
|
|
|
2 |
20,25 |
22,28 |
24,50 |
|
|
|
3 |
26,32 |
28,96 |
31,85 |
3.3 |
Công tác tổng hợp, phân tích và |
1KS5 |
1 |
9,34 |
10,28 |
11,30 |
|
làm giàu dữ liệu |
|
2 |
12,15 |
13,37 |
14,70 |
|
|
|
3 |
15,79 |
17,38 |
19,11 |
3.4 |
Biên tập bản đồ gốc tác giả |
1KS3 |
1 |
81,77 |
89,96 |
98,95 |
|
|
|
2 |
106,31 |
116,94 |
128,63 |
|
|
|
3 |
138,20 |
143,02 |
167,22 |
3.5 |
Biên tập phục vụ chế in |
1KS4 |
1 |
31,39 |
34,52 |
37,97 |
|
|
|
2 |
39,49 |
43,43 |
47,79 |
|
|
|
3 |
48,60 |
53,46 |
58,81 |
3.6 |
Chế in và in bản đồ |
1CN5 |
|
18,00 |
18,00 |
18,00 |
3.7 |
Tạo lập metadata |
1KS4 |
|
1,35 |
1,49 |
1,64 |
Ghi chú: mức Chế in và in bản đồ trên tính cho cơ số in 300 tờ/mảnh, 6 màu; khi số màu in và cơ số in thay đổi tính lại mức cho phù hợp.
PHẦN III
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1. Định mức dụng cụ
1.1. Biên tập khoa học: ca/mảnh khổ A1 (54 x 78) cm.
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Th.hạn |
Tỷ lệ 1 |
Tỷ lệ 2 |
Tỷ lệ 3 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Áo bảo hộ lao động |
cái |
9 |
10,80 |
11,88 |
13,28 |
2 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
2,70 |
2,97 |
3,32 |
3 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
10,80 |
11,88 |
13,28 |
4 |
Bàn máy vi tính |
cái |
72 |
10,80 |
11,88 |
13,28 |
5 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
10,80 |
11,88 |
13,28 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
2,70 |
2,97 |
3,32 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
4 |
8,10 |
8,91 |
9,80 |
8 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
2,70 |
2,97 |
3,32 |
9 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
36 |
1,81 |
2,21 |
2,22 |
10 |
Quạt trần 100W |
cái |
36 |
1,81 |
2,21 |
2,22 |
11 |
Đèn neon 40W |
bộ |
30 |
10,80 |
11,88 |
13,28 |
12 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,68 |
0,82 |
0,83 |
13 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,08 |
0,09 |
0,10 |
14 |
Điện năng |
kW |
|
18,12 |
22,14 |
22,24 |
15 |
Ổn áp 10A |
cái |
60 |
2,70 |
2,97 |
3,32 |
16 |
Lưu điện 600W |
cái |
60 |
10,80 |
10,69 |
13,28 |
Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:
TT |
Công việc |
KK |
Tỷ lệ 1 |
Tỷ lệ 2 |
Tỷ lệ 3 |
---|---|---|---|---|---|
1 |
BĐMT không khí |
1 |
0,77 |
0,77 |
0,77 |
|
|
2 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
3 |
1,30 |
1,30 |
1,30 |
2 |
BĐMT nước mặt lục địa |
1 |
0,82 |
0,82 |
0,82 |
|
|
2 |
1,06 |
1,06 |
1,06 |
|
|
3 |
1,38 |
1,38 |
1,38 |
3 |
BĐMT nước biển |
1 |
0,86 |
0,86 |
0,86 |
|
|
2 |
1,12 |
1,12 |
1,12 |
|
|
3 |
1,46 |
1,46 |
1,46 |
1.2. Công tác chuẩn bị: ca/mảnh khổ A1 (54 x 78) cm.
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Th.hạn |
Tỷ lệ 1 |
Tỷ lệ 2 |
Tỷ lệ 3 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Áo bảo hộ lao động |
cái |
9 |
14,40 |
15,84 |
17,42 |
2 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
3,60 |
3,96 |
4,36 |
3 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
14,40 |
15,84 |
17,42 |
4 |
Bàn máy vi tính |
cái |
72 |
14,40 |
15,84 |
17,42 |
5 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
14,40 |
15,84 |
17,42 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
3,60 |
3,96 |
4,36 |
7 |
Chuột máy tính |
cái |
4 |
0,90 |
0,99 |
1,09 |
8 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
3,60 |
3,96 |
4,36 |
9 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
36 |
2,41 |
2,66 |
2,92 |
10 |
Quạt trần 100W |
cái |
36 |
2,41 |
2,66 |
2,92 |
11 |
Đèn neon 40W |
bộ |
30 |
14,40 |
15,84 |
17,42 |
12 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0.90 |
0,99 |
1,09 |
13 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,11 |
0,12 |
0,14 |
14 |
Điện năng |
kW |
|
24,16 |
26,57 |
29,22 |
15 |
Thẻ nhớ USB 2Gb |
cái |
24 |
3,60 |
3,96 |
4,36 |
16 |
Ổn áp 10A |
cái |
60 |
3,60 |
3,96 |
4,36 |
17 |
Lưu điện 600W |
cái |
60 |
14,40 |
15,84 |
17,42 |
Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:
TT |
Công việc |
KK |
Tỷ lệ 1 |
Tỷ lệ 2 |
Tỷ lệ 3 |
---|---|---|---|---|---|
1 |
BĐMT không khí |
1 |
0,77 |
0,77 |
0,77 |
|
|
2 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
3 |
1,30 |
1,30 |
1,30 |
2 |
BĐMT nước mặt lục địa |
1 |
0,82 |
0,82 |
0,82 |
|
|
2 |
1,06 |
1,06 |
1,06 |
|
|
3 |
1,38 |
1,38 |
1,38 |
3 |
BĐMT nước biển |
1 |
0,86 |
0,86 |
0,86 |
|
|
2 |
1,12 |
1,12 |
1,12 |
|
|
3 |
1,46 |
1,46 |
1,46 |
1.3. Công tác tổng hợp, phân tích và làm giàu dữ liệu: ca/mảnh khổ A1 (54 x 78) cm.
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Th.hạn |
Tỷ lệ 1 |
Tỷ lệ 2 |
Tỷ lệ 3 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Áo blu |
cái |
9 |
8,64 |
9,50 |
10,46 |
2 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
2,16 |
2,38 |
2,61 |
3 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
8,64 |
9,50 |
10,46 |
4 |
Bàn máy vi tính |
cái |
72 |
8,64 |
9,50 |
10,46 |
5 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
8,64 |
9,50 |
10,46 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
2,16 |
2,38 |
2,61 |
7 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
cái |
60 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
8 |
Giá để tài liệu |
cái |
60 |
2,16 |
2,64 |
2,61 |
9 |
Chuột máy tính |
cái |
4 |
6,48 |
7,23 |
7,84 |
10 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
2,16 |
2,38 |
2,61 |
11 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
36 |
1,45 |
1,58 |
1,75 |
12 |
Quạt trần 100W |
cái |
36 |
1,45 |
1,58 |
1,75 |
13 |
Đèn neon 40W |
bộ |
30 |
8,64 |
9,50 |
10,46 |
14 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,54 |
0,59 |
0,65 |
15 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,06 |
0,07 |
0,08 |
16 |
Điện năng |
kW |
|
14,49 |
15,94 |
17,51 |
17 |
Thẻ nhớ USB 2Gb |
cái |
24 |
2,16 |
2,38 |
2,61 |
18 |
Ổn áp 10A |
cái |
60 |
2,16 |
2,38 |
2,61 |
19 |
Lưu điện 600W |
cái |
60 |
8,64 |
9,50 |
10,46 |
Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:
TT |
Công việc |
KK |
Tỷ lệ 1 |
Tỷ lệ 2 |
Tỷ lệ 3 |
---|---|---|---|---|---|
1 |
BĐMT không khí |
1 |
0,77 |
0,77 |
0,77 |
|
|
2 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
3 |
1,30 |
1,30 |
1,30 |
2 |
BĐMT nước mặt lục địa |
1 |
0,82 |
0,82 |
0,82 |
|
|
2 |
1,06 |
1,06 |
1,06 |
|
|
3 |
1,38 |
1,38 |
1,38 |
3 |
BĐMT nước biển |
1 |
0,86 |
0,86 |
0,86 |
|
|
2 |
1,12 |
1,12 |
1,12 |
|
|
3 |
1,46 |
1,46 |
1,46 |
1.4. Biên tập bản đồ gốc tác giả: ca/mảnh khổ A1 (54 x 78) cm.
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Th.hạn |
Tỷ lệ 1 |
Tỷ lệ 2 |
Tỷ lệ 3 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Áo bảo hộ lao động |
cái |
9 |
75,60 |
83,16 |
91,48 |
2 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
18,90 |
20,79 |
22,87 |
3 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
75,60 |
83,16 |
91,48 |
4 |
Bàn máy vi tính |
cái |
72 |
75,60 |
83,16 |
91,48 |
5 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
75,60 |
83,16 |
91,48 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
18,90 |
20,79 |
22,87 |
7 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
cái |
60 |
0,50 |
0,60 |
0,75 |
8 |
Giá để tài liệu |
cái |
60 |
18,90 |
20,79 |
22,87 |
9 |
Chuột máy tính |
cái |
4 |
56,70 |
62,37 |
68,81 |
10 |
Ê ke |
bộ |
24 |
1,00 |
1,50 |
2,00 |
11 |
Thước nhựa |
cái |
12 |
0,50 |
0,60 |
0,75 |
12 |
Quy định số hoá |
quyển |
48 |
0,50 |
0,60 |
0,75 |
13 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
18,90 |
20,79 |
25,41 |
14 |
Dao trổ |
cái |
24 |
2,00 |
2,20 |
2,50 |
15 |
Kéo nhỏ |
cái |
24 |
0,50 |
0,55 |
0,60 |
16 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
36 |
12,66 |
13,93 |
15,32 |
17 |
Quạt trần 100W |
cái |
36 |
12,66 |
13,93 |
15,32 |
18 |
Đèn neon 40W |
bộ |
30 |
75,60 |
83,16 |
91,48 |
19 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
4,72 |
5,19 |
5,72 |
20 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,57 |
0,62 |
0,68 |
21 |
Điện năng |
kW |
|
97,46 |
107,21 |
117,93 |
22 |
Thẻ nhớ USB 2Gb |
cái |
24 |
18,90 |
20,79 |
22,87 |
23 |
Ổn áp 10A |
cái |
60 |
18,90 |
20,79 |
22,87 |
24 |
Lưu điện 600W |
cái |
60 |
75,60 |
83,16 |
91,48 |
Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:
TT |
Công việc |
KK |
Tỷ lệ 1 |
Tỷ lệ 2 |
Tỷ lệ 3 |
---|---|---|---|---|---|
1 |
BĐMT không khí |
1 |
0,77 |
0,77 |
0,77 |
|
|
2 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
3 |
1,30 |
1,30 |
1,30 |
2 |
BĐMT nước mặt lục địa |
1 |
0,82 |
0,82 |
0,82 |
|
|
2 |
1,06 |
1,06 |
1,06 |
|
|
3 |
1,38 |
1,38 |
1,38 |
3 |
BĐMT nước biển |
1 |
0,86 |
0,86 |
0,86 |
|
|
2 |
1,12 |
1,12 |
1,12 |
|
|
3 |
1,46 |
1,46 |
1,46 |
1.5. Biên tập phục vụ chế in: ca/mảnh khổ A1 (54 x 78) cm.
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Th.hạn |
Tỷ lệ 1 |
Tỷ lệ 2 |
Tỷ lệ 3 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Áo bảo hộ lao động |
cái |
9 |
28,08 |
30,89 |
33,98 |
2 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
7,02 |
7,72 |
8,50 |
3 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
28,08 |
30,89 |
33,98 |
4 |
Bàn máy vi tính |
cái |
72 |
28,08 |
30,89 |
33,98 |
5 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
28,08 |
30,89 |
33,98 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
7,02 |
7,72 |
8,50 |
7 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
cái |
60 |
0,30 |
0,35 |
0,40 |
8 |
Giá để tài liệu |
cái |
60 |
7,02 |
7,72 |
8,50 |
9 |
Chuột máy tính |
cái |
4 |
21,06 |
23,17 |
25,48 |
10 |
Ê ke |
bộ |
24 |
0,50 |
0,55 |
0,60 |
11 |
Thước nhựa |
cái |
12 |
0,30 |
0,35 |
0,40 |
12 |
Quy định số hoá |
quyển |
48 |
0,30 |
0,35 |
0,40 |
13 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
7,02 |
7,72 |
8,50 |
14 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
36 |
4,71 |
5,18 |
6,32 |
15 |
Quạt trần 100W |
cái |
36 |
4,71 |
5,18 |
5,69 |
16 |
Đèn neon 40W |
bộ |
30 |
28,08 |
30,89 |
33,98 |
19 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
1,76 |
1,93 |
2,12 |
20 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,21 |
0,22 |
0,25 |
21 |
Điện năng |
kW |
|
47,06 |
51,77 |
56,94 |
22 |
Ổn áp 10A |
cái |
60 |
7,02 |
7,72 |
8,50 |
23 |
Lưu điện 600W |
cái |
60 |
28,08 |
30,89 |
33,98 |
Mức cho từng trường hợp tính theo hệ số sau:
TT |
Công việc |
KK |
Tỷ lệ 1 |
Tỷ lệ 2 |
Tỷ lệ 3 |
---|---|---|---|---|---|
1 |
BĐMT không khí |
1 |
0,70 |
0,81 |
0,79 |
|
|
2 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
3 |
1,23 |
1,26 |
1,23 |
2 |
BĐMT nước mặt lục địa |
1 |
0,84 |
0,84 |
0,84 |
|
|
2 |
1,06 |
1,06 |
1,06 |
|
|
3 |
1,30 |
1,31 |
1,23 |
3 |
BĐMT nước biển |
1 |
0,89 |
0,89 |
0,89 |
|
|
2 |
1,12 |
1,12 |
1,12 |
|
|
3 |
1,38 |
1,39 |
1,38 |
1.6. Chế in và in bản đồ: ca/mảnh khổ A1 (54 x 78) cm.
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Th.hạn |
Tỷ lệ 1 |
Tỷ lệ 2 |
Tỷ lệ 3 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Áo bảo hộ lao động |
cái |
9 |
14,40 |
14,40 |
14,40 |
2 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
3,60 |
3,60 |
3,60 |
3 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
14,40 |
14,40 |
14,40 |
4 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
3,60 |
3,60 |
3,60 |
5 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
7,20 |
7,20 |
7,20 |
6 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
cái |
60 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
7 |
Giá để tài liệu |
cái |
60 |
7,20 |
7,20 |
7,20 |
8 |
Ê ke |
bộ |
24 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
9 |
Thước nhựa |
cái |
12 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
10 |
Quy định số hoá |
quyển |
48 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
11 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
7,20 |
7,20 |
7,20 |
12 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
36 |
4,82 |
4,82 |
4,82 |
13 |
Quạt trần 100W |
cái |
36 |
4,82 |
4,82 |
4,82 |
14 |
Đèn neon 40W |
bộ |
30 |
14,40 |
14,40 |
14,40 |
15 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
16 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
17 |
Điện năng |
kW |
|
43,47 |
43,47 |
43,47 |
Ghi chú:
(1) Mức cho từng trường hợp (BĐMT không khí, nước mặt lục địa, nước biển) tính như nhau và tính bằng mức trên;
(2) Mức Chế in và in bản đồ trên tính cho cơ số in 300 tờ/mảnh 6 màu; khi số màu in và cơ số in thay đổi tính lại mức cho phù hợp.
1.7. Tạo lập metadata: ca/mảnh khổ A1 (54 x 78) cm.
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Th.hạn |
Tỷ lệ 1 |
Tỷ lệ 2 |
Tỷ lệ 3 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Áo bảo hộ lao động |
cái |
9 |
1,08 |
1,19 |
1,31 |
2 |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
1,08 |
1,19 |
1,31 |
3 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
1,08 |
1,19 |
1,31 |
4 |
Bàn máy vi tính |
cái |
72 |
1,08 |
1,19 |
1,31 |
5 |
Ghế tựa |
cái |
72 |
1,08 |
1,19 |
1,31 |
6 |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
0,27 |
0,30 |
0,32 |
7 |
Giá để tài liệu |
cái |
60 |
0,27 |
0,30 |
0,32 |
8 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
0,27 |
0,30 |
0,32 |
9 |
Quạt thông gió 40W |
cái |
36 |
0,18 |
0,20 |
0,22 |
10 |
Quạt trần 100W |
cái |
36 |
0,18 |
0,20 |
0,22 |
11 |
Đèn neon 40W |
bộ |
30 |
1,08 |
1,19 |
1,31 |
12 |
Máy hút ẩm 2 kW |
cái |
60 |
0,07 |
0,08 |
0,09 |
13 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
cái |
60 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
14 |
Điện năng |
kW |
|
1,84 |
2,03 |
2,23 |
Ghi chú:
Mức cho từng trường hợp (BĐMT không khí, nước mặt lục địa, nước biển) tính như nhau và tính bằng mức trên.
2. Định mức thiết bị
2.1. BĐMT không khí: ca/mảnh khổ A1 (54 x 78) cm.
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
C.suất |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Tỷ lệ 1 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Biên tập khoa học |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
6,23 |
8,10 |
10,53 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,62 |
0,81 |
1,05 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
1,86 |
2,43 |
3,16 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,40 |
1,81 |
2,35 |
|
Điện năng |
kW |
|
72,27 |
93,94 |
122,13 |
1.2 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
0,69 |
0,90 |
1,17 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,07 |
0,09 |
0,12 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
0,21 |
0,27 |
0,36 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,85 |
2,41 |
3,13 |
|
Điện năng |
kW |
|
39,44 |
51,27 |
66,65 |
1.3 |
Công tác tổng hợp, phân tích và làm giàu dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
4,15 |
5,40 |
7,02 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,41 |
0,54 |
0,70 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
1,24 |
1,62 |
2,11 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
0,93 |
1,21 |
1,57 |
|
Điện năng |
kW |
|
48,11 |
62,54 |
81,31 |
1.4 |
Biên tập bản gốc tác giả |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
43,61 |
56,70 |
73,71 |
|
Máy quét |
cái |
2,5 |
0,90 |
1,17 |
1,52 |
|
Máy in phun A0 |
cái |
0,4 |
0,90 |
1,17 |
1,52 |
|
Phần mềm số hoá |
bản |
|
1,75 |
2,27 |
2,95 |
|
Máy điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
9,74 |
12,66 |
16,46 |
|
Điện năng |
kW |
|
348,43 |
452,96 |
588,83 |
1.5 |
Biên tập phục vụ chế in |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
16,20 |
21,06 |
25,92 |
|
Máy xử lý phim |
cái |
3,0 |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
|
Máy in phun A0 |
cái |
0,4 |
0,45 |
0,58 |
0,76 |
|
Máy soát phim |
cái |
3,6 |
2,02 |
2,61 |
3,42 |
|
Máy in phim |
cái |
12,0 |
0.90 |
1,17 |
1,53 |
|
Phần mềm số hoá |
bản |
|
0,67 |
0,85 |
1,04 |
|
Máy điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
3,74 |
4,71 |
5,79 |
|
Điện năng |
kW |
|
289,80 |
367,91 |
465,59 |
1.6 |
Chế in và in bản đồ |
|
|
|
|
|
|
Máy phơi bản |
cái |
9,4 |
2,97 |
|
|
|
Thiết bị điện kẽm |
bộ |
5,0 |
0,76 |
|
|
|
Máy sấy bản kẽm |
cái |
3,5 |
0,22 |
|
|
|
Máy in thử |
cái |
2,2 |
1,94 |
|
|
|
Máy in thật |
cái |
27,3 |
1,99 |
|
|
|
Máy nâng giấy |
cái |
|
0,03 |
|
|
|
Máy xén giấy |
cái |
7,7 |
0,03 |
|
|
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,81 |
|
|
|
Điện năng |
KW |
|
800,31 |
|
|
1.7 |
Tạo lập metadata |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
Điện năng |
kW |
|
9,38 |
9,38 |
9,38 |
2 |
Tỷ lệ 2 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Biên tập khoa học |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
6,85 |
8,91 |
11,58 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,68 |
0,89 |
1,16 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
2,05 |
2,67 |
3,47 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,54 |
1,99 |
2,58 |
|
Điện năng |
kW |
|
79,50 |
103,34 |
134,34 |
2.2 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
0,76 |
0,99 |
1,29 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,08 |
0,10 |
0,13 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
0,22 |
0,30 |
0,40 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
2,04 |
2,66 |
3,45 |
|
Điện năng |
kW |
|
43,38 |
56,40 |
73,32 |
2.3 |
Công tác tổng hợp, phân tích và làm giàu dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
4,56 |
5,94 |
7,72 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,46 |
0,59 |
0,77 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
1,37 |
1,78 |
2,31 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,02 |
1,32 |
1,72 |
|
Điện năng |
kW |
|
52,93 |
68,80 |
89,43 |
2.4 |
Biên tập bản gốc tác giả |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
47,98 |
62,37 |
81,08 |
|
Máy quét |
cái |
2,5 |
0,99 |
1,29 |
1,67 |
|
Máy in phun A0 |
cái |
0,4 |
0,99 |
1,29 |
1,67 |
|
Phần mềm số hoá |
bản |
|
1,92 |
2,49 |
3,25 |
|
Máy điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
10,71 |
13,93 |
18,11 |
|
Điện năng |
kW |
|
383,26 |
498,25 |
647,72 |
2.5 |
Biên tập phục vụ chế in |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
18,41 |
23,17 |
28,51 |
|
Máy xử lý phim |
cái |
3,0 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
Máy in phun A0 |
cái |
0,4 |
0,50 |
0,65 |
0,85 |
|
Máy soát phim |
cái |
3,6 |
2,21 |
2,87 |
3,76 |
|
Máy in phim |
cái |
12,0 |
0,99 |
1,29 |
1,67 |
|
Phần mềm số hoá |
bản |
|
0,73 |
0,93 |
1,13 |
|
Máy điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
4,10 |
5,18 |
6,36 |
|
Điện năng |
kW |
|
318,78 |
404,70 |
512,14 |
2.6 |
Chế in và in bản đồ |
|
|
|
|
|
|
Máy phơi bản |
cái |
9,4 |
2,97 |
|
|
|
Thiết bị điện kẽm |
bộ |
5,0 |
0,76 |
|
|
|
Máy sấy bản kẽm |
cái |
3,5 |
0,22 |
|
|
|
Máy in thử |
cái |
2,2 |
1,94 |
|
|
|
Máy in thật |
cái |
27,3 |
1,99 |
|
|
|
Máy nâng giấy |
cái |
|
0,03 |
|
|
|
Máy xén giấy |
cái |
7,7 |
0,03 |
|
|
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,81 |
|
|
|
Điện năng |
KW |
|
800,31 |
|
|
2.7 |
Tạo lập metadata |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
0,90 |
0,90 |
0,90 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
Điện năng |
kW |
|
10,32 |
10,32 |
10,32 |
3 |
Tỷ lệ 3 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Biên tập khoa học |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
7,53 |
9,80 |
10,53 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,75 |
0,98 |
1,28 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
2,25 |
2,94 |
3,82 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,69 |
2,19 |
2,84 |
|
Điện năng |
kW |
|
87,44 |
113,67 |
147,78 |
3.2 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
0,84 |
1,09 |
1,41 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,09 |
0,11 |
0,14 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
0,25 |
0,32 |
0,43 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
2,24 |
2,92 |
3,79 |
|
Điện năng |
kW |
|
47,72 |
62,04 |
80,69 |
3.3 |
Công tác tổng hợp, phân tích và làm giàu dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
5,02 |
6,53 |
8,50 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,50 |
0,66 |
0,85 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
1,50 |
1,96 |
2,55 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,12 |
1,46 |
1,89 |
|
Điện năng |
kW |
|
58,22 |
75,67 |
98,38 |
3.4 |
Biên tập bản gốc tác giả |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
52,78 |
68,61 |
89,19 |
|
Máy quét |
cái |
2,5 |
1,09 |
1,41 |
1,84 |
|
Máy in phun A0 |
cái |
0,4 |
1,09 |
1,41 |
1,84 |
|
Phần mềm số hoá |
bản |
|
2,12 |
2,75 |
3,57 |
|
Máy điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
11,78 |
15,32 |
19.92 |
|
Điện năng |
kW |
|
421,60 |
548,07 |
712,48 |
3.5 |
Biên tập phục vụ chế in |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
20,26 |
25,48 |
31,36 |
|
Máy xử lý phim |
cái |
3,0 |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
|
Máy in phun A0 |
cái |
0,4 |
0,54 |
0,71 |
0,93 |
|
Máy soát phim |
cái |
3,6 |
2,44 |
3,16 |
4,14 |
|
Máy in phim |
cái |
12,0 |
1,09 |
1,41 |
1,84 |
|
Phần mềm số hoá |
bản |
|
0,81 |
1,03 |
1,25 |
|
Máy điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
4,52 |
5,70 |
7,00 |
|
Điện năng |
kW |
|
350,66 |
445,18 |
563,36 |
3.6 |
Chế in và in bản đồ |
|
|
|
|
|
|
Máy phơi bản |
cái |
9,4 |
2,97 |
|
|
|
Thiết bị điện kẽm |
bộ |
5,0 |
0,76 |
|
|
|
Máy sấy bản kẽm |
cái |
3,5 |
0,22 |
|
|
|
Máy in thử |
cái |
2,2 |
1,94 |
|
|
|
Máy in thật |
cái |
27,3 |
1,99 |
|
|
|
Máy nâng giấy |
cái |
|
0,03 |
|
|
|
Máy xén giấy |
cái |
7,7 |
0,03 |
|
|
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,81 |
|
|
|
Điện năng |
KW |
|
800,31 |
|
|
3.7 |
Tạo lập metadata |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
0,98 |
0,98 |
0,98 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
|
Điện năng |
kW |
|
11,35 |
11,35 |
11,35 |
Ghi chú: mức Chế in và in bản đồ trên tính cho cơ số in 300 tờ/mảnh 6 màu; khi số màu in và cơ số in thay đổi tính lại mức cho phù hợp.
2.2. BĐMT nước mặt lục địa: ca/mảnh: khổ A1 (54 x 78 cm).
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
C.suất |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Tỷ lệ 1 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Biên tập khoa học |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
6,61 |
8,59 |
11,16 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,66 |
0,86 |
1,12 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
1,97 |
2,56 |
3,35 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,48 |
1,92 |
2,49 |
|
Điện năng |
kW |
|
76,61 |
99,58 |
129,46 |
1.2 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
0,74 |
0,95 |
1,24 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,07 |
0,10 |
0,13 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
0,22 |
0,29 |
0,38 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,96 |
2,56 |
3,32 |
|
Điện năng |
kW |
|
41,80 |
54,35 |
70,65 |
1.3 |
Công tác tổng hợp, phân tích và làm giàu dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
4,40 |
5,72 |
7,44 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,44 |
0,58 |
0,4 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
1,31 |
1,72 |
2,23 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
0,98 |
1,28 |
1,66 |
|
Điện năng |
kW |
|
51,00 |
66,29 |
86,18 |
1.4 |
Biên tập bản gốc tác giả |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
46,23 |
60,10 |
78,13 |
|
Máy quét |
cái |
2,5 |
0,95 |
1,24 |
1,61 |
|
Máy in phun A0 |
cái |
0,4 |
0,95 |
1,24 |
1,61 |
|
Phần mềm số hoá |
bản |
|
1,85 |
2,40 |
3,13 |
|
Máy điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
10,32 |
13,42 |
17,45 |
|
Điện năng |
kW |
|
369,33 |
480,13 |
624,17 |
1.5 |
Biên tập phục vụ chế in |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
17,75 |
22,32 |
27,48 |
|
Máy xử lý phim |
cái |
3,0 |
0,48 |
0,48 |
0,48 |
|
Máy in phun A0 |
cái |
0,4 |
0,48 |
0,62 |
0,81 |
|
Máy soát phim |
cái |
3,6 |
2,13 |
2,76 |
3,63 |
|
Máy in phim |
cái |
12,0 |
0,95 |
1,24 |
1,62 |
|
Phần mềm số hoá |
bản |
|
0,70 |
0,90 |
1,10 |
|
Máy điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
3,96 |
4,99 |
6,14 |
|
Điện năng |
kW |
|
307,19 |
389,99 |
493,52 |
2 |
Tỷ lệ 2 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Biên tập khoa học |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
7,26 |
9,44 |
12,28 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,73 |
0,94 |
1,22 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
2,18 |
2,84 |
3,68 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,63 |
2,11 |
2,74 |
|
Điện năng |
kW |
|
84,27 |
109,54 |
142,41 |
2.2 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
0,81 |
1,05 |
1,37 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,08 |
0,11 |
0,14 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
0,23 |
0,32 |
0,42 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
2,17 |
2,82 |
3,65 |
|
Điện năng |
kW |
|
45,98 |
59,79 |
77,72 |
2.3 |
Công tác tổng hợp, phân tích và làm giàu dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
4,83 |
6,30 |
8,18 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,49 |
0,63 |
0,82 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
1,45 |
1,89 |
2,45 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,08 |
1,40 |
1,82 |
|
Điện năng |
kW |
|
56,11 |
72,93 |
94,80 |
2.4 |
Biên tập bản gốc tác giả |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
50,86 |
66,11 |
85,95 |
|
Máy quét |
cái |
2,5 |
1,05 |
1,37 |
1,77 |
|
Máy in phun A0 |
cái |
0,4 |
1,05 |
1,37 |
1,77 |
|
Phần mềm số hoá |
bản |
|
2,03 |
2,65 |
3,45 |
|
Máy điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
11,35 |
14,77 |
19,20 |
|
Điện năng |
kW |
|
406,26 |
527,70 |
686,58 |
2.5 |
Biên tập phục vụ chế in |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
19,52 |
24,55 |
30,22 |
|
Máy xử lý phim |
cái |
3,0 |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
|
Máy in phun A0 |
cái |
0,4 |
0,52 |
0,68 |
0,90 |
|
Máy soát phim |
cái |
3,6 |
2,35 |
3,04 |
3,99 |
|
Máy in phim |
cái |
12,0 |
1,05 |
1,37 |
1,77 |
|
Phần mềm số hoá |
bản |
|
0,77 |
0,98 |
1,20 |
|
Máy điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
4,35 |
5,49 |
6,74 |
|
Điện năng |
kW |
|
337,90 |
428,98 |
542,87 |
3 |
Tỷ lệ 3 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Biên tập khoa học |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
7,98 |
10,39 |
11,16 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,80 |
1,04 |
1,12 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
2,38 |
3,12 |
4,05 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,79 |
2,32 |
3,02 |
|
Điện năng |
kW |
|
92,69 |
120,49 |
156,64 |
3.2 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
0,89 |
1,15 |
1,49 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,09 |
0,12 |
0,15 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
0,27 |
0,35 |
0,46 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
2,38 |
3,09 |
4,01 |
|
Điện năng |
kW |
|
50,58 |
65,75 |
85,50 |
3.3 |
Công tác tổng hợp, phân tích và làm giàu dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
5,32 |
6,93 |
9,01 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,53 |
0,69 |
0,90 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
1,59 |
2,08 |
2,70 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,19 |
1,55 |
2,01 |
|
Điện năng |
kW |
|
61,71 |
80,21 |
104,28 |
3.4 |
Biên tập bản gốc tác giả |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
55,94 |
72,72 |
94,54 |
|
Máy quét |
cái |
2,5 |
1,15 |
1,49 |
1,94 |
|
Máy in phun A0 |
cái |
0,4 |
1,15 |
1,49 |
1,94 |
|
Phần mềm số hoá |
bản |
|
2,24 |
2,91 |
3,79 |
|
Máy điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
12,49 |
16,24 |
21,11 |
|
Điện năng |
kW |
|
446,90 |
580,96 |
755,24 |
3.5 |
Biên tập phục vụ chế in |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
21,47 |
27,01 |
33,25 |
|
Máy xử lý phim |
cái |
3,0 |
0,58 |
0,58 |
0,58 |
|
Máy in phun A0 |
cái |
0,4 |
0,58 |
0,76 |
0,98 |
|
Máy soát phim |
cái |
3,6 |
2,58 |
3,35 |
4,39 |
|
Máy in phim |
cái |
12,0 |
1,15 |
1,49 |
1,94 |
|
Phần mềm số hoá |
bản |
|
0,86 |
1,08 |
1,32 |
|
Máy điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
4,79 |
6,04 |
7,42 |
|
Điện năng |
kW |
|
371,70 |
471,89 |
597,17 |
Ghi chú:
(1) Bước công việc Chế in và in bản đồ tính bằng 1,00 mức quy định tại điểm 2.1 phần III;
(2) Bước công việc Tạo lập metadata tính bằng 1,00 mức quy định tại điểm 2.1 phần III.
2.3. BĐMT nước biển: ca/mảnh khổ A1 (54 x 78) cm.
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
C.suất |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Tỷ lệ 1 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Biên tập khoa học |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
6,98 |
9,07 |
11,79 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,70 |
0,91 |
1,17 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
2,09 |
2,72 |
3,54 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,57 |
2,02 |
2,63 |
|
Điện năng |
kW |
|
80,95 |
105,21 |
136,78 |
1.2 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
0,77 |
1,09 |
1,31 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,07 |
0,10 |
0,13 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
0,22 |
0,30 |
0,40 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
2,08 |
2,70 |
3,51 |
|
Điện năng |
kW |
|
44,17 |
57,43 |
74,66 |
1.3 |
Công tác tổng hợp, phân tích và làm giàu dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
4,64 |
6,05 |
7,87 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,47 |
0,60 |
0,78 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
1,40 |
1,81 |
2,35 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,04 |
1,35 |
1,76 |
|
Điện năng |
kW |
|
53,89 |
70,05 |
91,06 |
1.4 |
Biên tập bản gốc tác giả |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
48,85 |
63,50 |
85,56 |
|
Máy quét |
cái |
2,5 |
1,09 |
1,31 |
1,70 |
|
Máy in phun A0 |
cái |
0,4 |
1,09 |
1,31 |
1,70 |
|
Phần mềm số hoá |
bản |
|
1,95 |
2,54 |
3,30 |
|
Máy điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
10,91 |
14,18 |
18,43 |
|
Điện năng |
kW |
|
390,24 |
507,30 |
659,49 |
1.5 |
Biên tập phục vụ chế in |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
18,75 |
23,59 |
29,03 |
|
Máy xử lý phim |
cái |
3,0 |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
Máy in phun A0 |
cái |
0,4 |
0,50 |
0.67 |
0,86 |
|
Máy soát phim |
cái |
3,6 |
2,26 |
2,92 |
3,83 |
|
Máy in phim |
cái |
12,0 |
1,01 |
1,31 |
1,71 |
|
Phần mềm số hoá |
bản |
|
0,75 |
0,94 |
1,16 |
|
Máy điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
4,18 |
5,27 |
6,48 |
|
Điện năng |
kW |
|
324,58 |
412,06 |
521,46 |
2 |
Tỷ lệ 2 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Biên tập khoa học |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
7,67 |
9,98 |
12,97 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,76 |
1,00 |
1,30 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
2,30 |
3,00 |
3,89 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,73 |
22,23 |
2,89 |
|
Điện năng |
kW |
|
89,04 |
115,74 |
150,46 |
2.2 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
0,86 |
1,11 |
1,44 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,08 |
0,11 |
0,14 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
0,25 |
0,33 |
0,44 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
2,29 |
2,97 |
3,86 |
|
Điện năng |
kW |
|
48,58 |
63,17 |
82,12 |
2.3 |
Công tác tổng hợp, phân tích và làm giàu dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
5,11 |
6,65 |
8,65 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,51 |
0,67 |
0,86 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
1,54 |
2,00 |
2,59 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,13 |
1,48 |
1,93 |
|
Điện năng |
kW |
|
59,28 |
77,05 |
100,16 |
2.4 |
Biên tập bản gốc tác giả |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
53,74 |
69,86 |
90,81 |
|
Máy quét |
cái |
2,5 |
1,11 |
1,44 |
1,87 |
|
Máy in phun A0 |
cái |
0,4 |
1,11 |
1,44 |
1,87 |
|
Phần mềm số hoá |
bản |
|
2,15 |
2,79 |
3,64 |
|
Máy điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
12,00 |
15,61 |
20,28 |
|
Điện năng |
kW |
|
429,26 |
558,04 |
725,44 |
2.5 |
Biên tập phục vụ chế in |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
20,63 |
25,95 |
31,93 |
|
Máy xử lý phim |
cái |
3,0 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
|
Máy in phun A0 |
cái |
0,4 |
0,56 |
0,73 |
0,94 |
|
Máy soát phim |
cái |
3,6 |
2,48 |
3,21 |
4,21 |
|
Máy in phim |
cái |
12,0 |
1,11 |
1,44 |
1,87 |
|
Phần mềm số hoá |
bản |
|
0,82 |
1,04 |
1,27 |
|
Máy điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
4,60 |
5,80 |
7,13 |
|
Điện năng |
kW |
|
357,03 |
453,27 |
573,61 |
3 |
Tỷ lệ 3 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Biên tập khoa học |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
8,43 |
10,98 |
11,79 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,85 |
1,10 |
1,18 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
2,54 |
3,29 |
3,54 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,89 |
2,45 |
3,19 |
|
Điện năng |
kW |
|
97,94 |
127,31 |
165,51 |
3.2 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
0,94 |
1,22 |
1,58 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,09 |
0,13 |
0,16 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
0,27 |
0,38 |
0,50 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
2,24 |
3,27 |
4,25 |
|
Điện năng |
kW |
|
53,44 |
69,48 |
90,38 |
3.3 |
Công tác tổng hợp, phân tích và làm giàu dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
5,62 |
7,32 |
9,51 |
|
Máy in lazer |
cái |
0,4 |
0,56 |
0,73 |
0,95 |
|
Máy photocopy |
cái |
1,5 |
1,67 |
2,19 |
2,85 |
|
Điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
1,26 |
1,63 |
2,12 |
|
Điện năng |
kW |
|
65,20 |
84,75 |
110,19 |
3.4 |
Biên tập bản gốc tác giả |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
59,11 |
76,84 |
99,89 |
|
Máy quét |
cái |
2,5 |
1,22 |
1,58 |
2,05 |
|
Máy in phun A0 |
cái |
0,4 |
1,22 |
1,58 |
2,05 |
|
Phần mềm số hoá |
bản |
|
2,37 |
3,08 |
4,00 |
|
Máy điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
13,19 |
17,15 |
22,31 |
|
Điện năng |
kW |
|
472,18 |
613,84 |
797,98 |
3.5 |
Biên tập phục vụ chế in |
|
|
|
|
|
|
Máy vi tính PC |
cái |
0,4 |
22,69 |
28,54 |
35,13 |
|
Máy xử lý phim |
cái |
3,0 |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
|
Máy in phun A0 |
cái |
0,4 |
0,60 |
0,79 |
1,04 |
|
Máy soát phim |
cái |
3,6 |
2,74 |
3,54 |
4,64 |
|
Máy in phim |
cái |
12,0 |
1,22 |
1,58 |
2,05 |
|
Phần mềm số hoá |
bản |
|
0,91 |
1,15 |
1,40 |
|
Máy điều hoà nhiệt độ |
cái |
2,2 |
5,06 |
6,38 |
7,84 |
|
Điện năng |
kW |
|
392,73 |
498,60 |
630,97 |
Ghi chú:
(1) Bước công việc Chế in và in bản đồ tính bằng 1,00 mức quy định tại điểm 2.1 phần III;
(2) Bước công việc Tạo lập metadata tính bằng 1,00 mức quy định tại điểm 2.1 phần III.
3. Định mức vật liệu
3.1. BĐMT không khí: tính cho 1 mảnh khổ A1 (54 x 78) cm.
3.1.1. Biên tập khoa học.
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|
1 |
Sổ ghi chép công tác |
quyển |
0,30 |
2 |
Giấy vẽ sơ đồ khu đo |
tờ |
1,00 |
3 |
Bản lam kỹ thuật |
tờ |
10,00 |
4 |
Giấy ghi ý kiến kiểm tra |
tờ |
5,00 |
5 |
Giấy can |
m |
1,50 |
6 |
Giấy A4 (nội) |
ram |
0,10 |
7 |
Mực in Lazer |
hộp |
0,02 |
8 |
Giấy A0 loại 100g/m2 |
tờ |
4,00 |
9 |
Mực in phun (4 hộp 4 màu) |
hộp |
0,10 |
10 |
Bản đồ màu |
tờ |
1,00 |
3.1.2. Công tác chuẩn bị.
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|
1 |
Sổ ghi chép công tác |
quyển |
0,20 |
2 |
Giấy đóng gói thành quả |
tờ |
1,00 |
3 |
Giấy vẽ sơ đồ khu đo |
tờ |
1,00 |
4 |
Giấy ghi ý kiến kiểm tra |
tờ |
5,00 |
5 |
Giấy A4 (nội) |
ram |
0,20 |
6 |
Mực in Lazer |
hộp |
0,01 |
7 |
Bản đồ màu |
tờ |
1,00 |
8 |
Đĩa CD |
cái |
0,25 |
3.1.3. Công tác tổng hợp, phân tích và làm giàu dữ liệu.
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|
1 |
Sổ ghi chép công tác |
quyển |
0,10 |
2 |
Giấy vẽ sơ đồ khu đo |
tờ |
1,00 |
3 |
Bản lam kỹ thuật |
tờ |
1,00 |
4 |
Giấy ghi ý kiến kiểm tra |
tờ |
10,00 |
5 |
Giấy can |
m |
1,00 |
6 |
Giấy A4 (nội) |
ram |
0,10 |
7 |
Giấy A0 loại 100g/m2 |
tờ |
3,00 |
8 |
Mực in phun (4 hộp 4 màu) |
hộp |
0,03 |
9 |
Bản đồ màu |
tờ |
1,00 |
10 |
Đĩa CD |
cái |
0,25 |
3.1.4. Biên tập bản đồ gốc tác giả.
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|
1 |
Sổ ghi chép công tác |
quyển |
0,50 |
2 |
Mực đen |
lọ |
0,50 |
3 |
Mực vẽ 6 màu |
hộp |
0,50 |
4 |
Giấy đóng gói thành quả |
tờ |
5,00 |
5 |
Giấy vẽ sơ đồ khu đo |
tờ |
1,00 |
6 |
Bản lam kỹ thuật |
tờ |
4,00 |
7 |
Giấy ghi ý kiến kiểm tra |
tờ |
20,00 |
8 |
Giấy A4 (nội) |
ram |
0,30 |
9 |
Ngòi bút vẽ kỹ thuật |
cái |
3,00 |
10 |
Mực in Lazer |
hộp |
0,01 |
11 |
Giấy A0 loại 100g/m2 |
tờ |
3,00 |
12 |
Mực in phun (4 hộp 4 màu) |
hộp |
0,03 |
13 |
Bản đồ màu |
tờ |
1,00 |
14 |
Đĩa CD |
cái |
0,25 |
3.1.5. Biên tập phục vụ chế in.
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|
1 |
Sổ ghi chép công tác |
quyển |
0.50 |
2 |
Khăn mặt |
cái |
0,10 |
3 |
Mực vẽ 6 màu |
hộp |
0,50 |
4 |
Giấy đóng gói thành quả |
tờ |
5,00 |
5 |
Giấy vẽ sơ đồ khu đo |
tờ |
1,00 |
6 |
Bản lam kỹ thuật |
tờ |
4,00 |
7 |
Giấy ghi ý kiến kiểm tra |
tờ |
20,00 |
8 |
Giấy can |
m |
2,00 |
9 |
Giấy A4 (nội) |
ram |
0,30 |
10 |
Xà phòng |
kg |
0,05 |
11 |
Mực in Lazer |
hộp |
0,01 |
12 |
Giấy A0 loại 100g/m2 |
tờ |
3,00 |
13 |
Mực in phun (4 hộp 4 màu) |
hộp |
0,03 |
14 |
Bản đồ màu |
tờ |
1,00 |
15 |
Thuốc hiện 6 phim |
lít |
4,28 |
16 |
Thuốc định 6 phim |
lít |
4,28 |
17 |
Phim 70 x 80 cm |
phim |
6,00 |
18 |
Nước tráng phim |
lít |
0,20 |
19 |
Đĩa CD |
cái |
0,25 |
3.1.6. Chế in và in bản đồ.
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Điện kẽm |
Phơi bản |
In thử |
In thật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Sổ ghi chép công tác |
quyển |
0,16 |
0,24 |
0,16 |
1,58 |
2 |
Cồn kỹ thuật |
lít |
0,11 |
1,68 |
|
1,79 |
3 |
Khăn mặt |
cái |
0,34 |
0,86 |
0,62 |
7,23 |
4 |
Xà phòng |
kg |
0,16 |
0,35 |
0,65 |
2,62 |
5 |
Giẻ lau máy |
kg |
|
|
1,56 |
1,85 |
6 |
Axit Acetic |
ml |
|
145,92 |
|
145,92 |
7 |
Amoniac |
ml |
|
15,44 |
|
15,44 |
8 |
Glyxerin |
gam |
|
51,48 |
|
161,28 |
9 |
Bút lông |
cái |
|
|
4,20 |
4,20 |
10 |
Bút khắc, kim khắc |
cái |
|
|
1,80 |
1,80 |
11 |
Bóng đèn halogen |
cái |
|
0,02 |
|
0,36 |
12 |
Bicromat Amonium |
gam |
|
29,17 |
|
29,17 |
13 |
Lòng trắng trứng |
gam |
|
411,84 |
|
411,84 |
14 |
Axit Nitơric |
ml |
0,60 |
205,92 |
|
206,52 |
15 |
Phèn chua |
gam |
|
68,64 |
|
68,64 |
16 |
Phấn tan |
gam |
|
94,44 |
62,40 |
5427,24 |
17 |
Gôm Arabic |
gam |
|
145,92 |
93,60 |
264,85 |
18 |
Axit Sunfuaric |
ml |
2,40 |
274,56 |
|
276,96 |
19 |
Axit lactic |
ml |
|
15,44 |
|
15,44 |
20 |
Axit fomic |
gam |
|
7,68 |
|
7,68 |
21 |
Lăc Đức |
gam |
|
36,00 |
|
360,00 |
22 |
Xăng |
lít |
2,40 |
0,38 |
1,25 |
4,07 |
23 |
Thuốc hiện bản diazo |
gam |
|
1800,00 |
|
1800,000 |
24 |
Mực đen nhuộm bản |
gam |
|
68,64 |
|
68,64 |
25 |
Keo PVA |
gam |
|
171,60 |
|
171,60 |
26 |
Clorua Canxi |
gam |
|
875,16 |
|
875,16 |
27 |
Cánh kiến |
gam |
|
29,52 |
|
29,52 |
28 |
Mút trà bản |
cái |
|
0,24 |
0,12 |
0,36 |
29 |
Axetol |
lít |
0,12 |
|
|
12,18 |
30 |
Axit Clohyđric |
lít |
4,80 |
|
|
4,80 |
31 |
Dầu Diezen |
kg |
0,02 |
|
|
0,16 |
32 |
Bàn chải |
cái |
0,39 |
|
|
0,39 |
33 |
Mực in thử các màu |
kg |
|
|
4,304 |
4,30 |
34 |
Dầu pha mực |
kg |
|
|
0,11 |
25,29 |
35 |
Mực trắng trong + đục |
kg |
|
|
0,35 |
0,67 |
36 |
Dầu nhờn |
lít |
|
|
0,32 |
11,74 |
37 |
Mỡ bôi máy |
kg |
|
|
0,32 |
44,08 |
38 |
Dầu phủ bản |
lít |
|
|
0,03 |
44,78 |
39 |
Giấy ráp |
tờ |
|
|
0,62 |
0,62 |
40 |
Giấy A0 100g/m2 in thử |
tờ |
|
|
80,00 |
80,00 |
41 |
Dầu mazut |
lít |
|
|
|
1,10 |
42 |
Dầu nhờn |
lít |
|
|
0,32 |
11,74 |
43 |
Axit Cromic |
gam |
|
|
|
10,98 |
44 |
Axit Photphoric |
gam |
|
|
|
32,94 |
45 |
Dầu áp lực máy |
gam |
|
|
|
1137,53 |
46 |
Cao su in (105 x 94 cm) |
m2 |
|
|
0,024 |
2,22 |
47 |
Dạ bọc ống |
m2 |
|
|
0,024 |
4,42 |
48 |
Bìa lót ống |
mét |
|
|
|
0,44 |
49 |
Chỉ khâu lô |
cuộn |
|
|
|
0,20 |
50 |
Xốp lau bàn |
cái |
|
|
|
2,20 |
51 |
Kim khâu lô |
cái |
|
|
|
1,90 |
52 |
Dây coroa |
cái |
|
|
0,04 |
1,36 |
53 |
Lô nỉ |
cái |
|
|
|
0,73 |
54 |
Mực in thật |
gam |
|
|
|
756,86 |
55 |
Giấy A0 loại 100g/m2 |
tờ |
|
|
|
432,00 |
56 |
Kẽm Diazo |
cái |
|
|
|
5,00 |
Ghi chú:
(1) Mức vật liệu tính như nhau cho các tỷ lệ bản đồ;
(2) Mức Chế in và in bản đồ trên tính cho cơ số in 300 tờ/mảnh, 6 màu; khi số màu in và cơ số in thay đổi tính lại mức cho phù hợp.
3.1.7. Tạo lập metadata.
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Định mức |
---|---|---|---|
1 |
Sổ ghi chép công tác |
quyển |
0,10 |
2 |
Giấy vẽ sơ đồ khu đo |
tờ |
1,00 |
3 |
Giấy ghi ý kiến kiểm tra |
tờ |
10,00 |
4 |
Giấy can |
m |
1,00 |
5 |
Giấy A4 (nội) |
ram |
0,10 |
6 |
Bản đồ màu |
tờ |
1,00 |
3.2. BĐMT nước mặt lục địa
Mức tính như quy định tại điểm 3.1 phần III.
3.3. BĐMT nước biển
Mức tính như quy định tại điểm 3.1 phần III.